THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1598/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 137/2007/QĐ-UBND ngày 10/12/2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2008 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 28/7/2008 của UBND huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Nhà Bè về bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và cơ sở vật chất Khối giáo dục năm học 2007 - 2008 và Trung tâm dạy nghề để giải quyết lao động nghề.
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND huyện Nhà Bè về bổ sung kinh phí chi thường xuyên cuối năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và giao chỉ tiêu dự toán ngân sách năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều I. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2008:
I/. Thu ngân sách:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Ước thực hiện 179.111 triệu đồng đạt 166,71% dự toán (so chỉ tiêu pháp lệnh 107.440 triệu đồng và bằng 149,26% so chỉ tiêu phấn đấu 120.000 triệu đồng).
2. Thu ngân sách Huyện |
: 262.747 triệu đồng |
đạt 228,99% so dự toán. |
|
❖ Thu cân đối NS |
: 159.453 triệu đồng |
- Thu kết dư năm trước |
: 27.687 triệu đồng |
+ Ngân sách huyện |
: 12.304 triệu đồng |
* Thường xuyên: |
|
+ Ngân sách xã |
: 15.383 triệu đồng |
- Thu điều tiết |
: 57.557 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Thuế CTN |
: 11.756 triệu đồng đạt 108,76% so dự toán. |
+ Lệ phí trước bạ |
: 23.000 triệu đồng đạt 312,93 % so dự toán. |
+ Thuế nhà đất |
: 380 triệu đồng đạt 100,00 % so dự toán. |
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
: 1 triệu đồng |
+ Thuế chuyển quyền SDĐ: |
: 15.000 triệu đồng đạt 125,00% so dự toán. |
+ Phí - lệ phí |
: 2.700 triệu đồng đạt 100% so dự toán. |
+ Thu khác |
: 4.720 triệu đồng đạt 126,88% so dự toán. |
- Thu bổ sung từ ngân sách TP |
: 74.209 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách |
: 65.967 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu |
: 8.242 triệu đồng |
❖ Thu chuyển nguồn tạm ứng |
: 35.890 triệu đồng |
(Từ KP huyện) |
|
❖ Thu đầu tư PT |
: 66.403 triệu đồng |
+ Trợ cấp KP đầu tư |
: 10.000 triệu đồng |
+ Thu kết dư |
: 70 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn đầu tư |
: 6.333 triệu đồng |
+ Trợ cấp từ nguồn thưởng vượt thu: 50.000 triệu đồng |
|
❖ Thu trợ cấp chương trình mục tiêu |
: 1.000 triệu đồng |
Thu ngân sách Nhà nước dạt kế hoạch cao từ nguồn thu tiền sử dụng đất đạt 208,33% (80 tỷ /38,4 tỷ), Thuế CQSDĐ đạt 125% (15 tỷ / 12 tỷ), Ngoài ra các khoản thu thuế khác đều đạt kế hoạch. |
|
3. Chi ngân sách Huyện |
: 228.427 triệu đồng |
đạt 89,82 % so dự toán. |
|
Trong đó: |
|
1/. Chi đầu tư phát triển |
: 60.000 triệu đồng |
2/. Chi thường xuyên |
: 131.537 triệu đồng |
- Cấp huyện |
: 105.434 triệu đồng |
- Chi ngân sách xã - thị trấn |
: 26.103 triệu đồng |
3/. Chi chuyển nguồn tạm ứng |
: 35.890 triệu đồng |
4/. Chi chương trình mục tiêu |
: 1.000 triệu đồng |
4. Kết dư |
: 34.319 triệu đồng |
❖ Ngân sách huyện |
: 8.080 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Đầu tư phát triển |
: 6.403 triệu đồng |
+ Chi thường xuyên |
: 1.677 triệu đồng |
❖ Ngân sách xã |
: 26.239 triệu đồng |
5. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cá chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 28/7/2008, số 891/QĐ-UBND ngày 15/9/2008, số 1264/QĐ-UBND ngày 16/12/2008, số 1334/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
Ban hành kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
ĐVT: 1.000 đồng
|
Nội dung |
Dự toán 2008 |
Điều chỉnh Dự toán T12/2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
105.742.863 |
228.427.165 |
|
1 |
Công ty dịch vụ công ích |
6.606.000 |
9.965.113 |
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính |
3.100.000 |
6.965.113 |
|
|
+ Vệ sinh |
3.100.000 |
2.736.000 |
BS đơn giá quét thu gom rác 2007,2008 |
|
+ chuyển dale 2003 |
|
523.000 |
|
|
+ Trợ giá nhiên liệu |
|
943.000 |
|
|
+ Chăm sóc cây xanh |
|
2.020.000 |
|
|
+ BS chi phí nhân công CS Cxanh |
|
228.643 |
|
|
+ BS KP lễ hội 10 năm tách Huyện |
|
108.470 |
|
|
+ Phân cấp chiếu sáng |
406.000 |
406.000 |
Giao về các xã - Thị trấn |
|
- Cấp bù giá nước |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
- Công tác quản trang |
100.000 |
|
|
2 |
Ban quản lý dự án |
3.600.000 |
4.064.000 |
|
|
- GTNT (duy tu cầu- đường) |
2.900.000 |
3.364.000 |
|
|
+ Duy tu TX |
1.125.000 |
|
|
|
+ Duy tu ĐX |
1.775.000 |
|
|
|
- Các xã - thị trấn |
700.000 |
700.000 |
Giao 100 triệu / xã- Thị trấn |
3 |
Thanh tra xây dựng |
550.000 |
1.020.785 |
|
|
+ Tự chủ |
550.000 |
829.654 |
|
|
+ Không tự chủ |
|
191.131 |
|
4 |
Phòng Kinh tế |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ SN nông lâm |
500.000 |
500.000 |
|
5 |
SN kinh tế khác |
830.000 |
730.000 |
|
|
+ P.Công thương |
370.000 |
320.000 |
|
|
+ P. Tài nguyên - MT |
350.000 |
350.000 |
|
|
+ P. Kinh tế |
60.000 |
10.000 |
|
|
+ P. Tài Chánh - KH |
50.000 |
50.000 |
|
6 |
Sự nghiệp Giáo Dục |
32.961.000 |
40.526.248 |
|
|
+ Mầm non Mạ Non |
425.000 |
546.208 |
|
|
. TX |
425.000 |
524.738 |
|
|
. Không TX |
|
21.470 |
|
|
+ Mầm non Họa Mi |
785.000 |
964.098 |
|
|
. TX |
785.000 |
962.698 |
|
|
. Không TX |
|
1.400 |
|
|
+ Mầm non Hướng dương |
390.000 |
544.373 |
|
|
. TX |
390.000 |
542.773 |
|
|
. Không TX |
|
1.600 |
|
|
+ Mầm non Vành khuyên |
795.000 |
1.015.719 |
|
|
. TX |
795.000 |
999.019 |
|
|
. Không TX (N/việc) |
|
16.700 |
|
|
+ Mầm non Sao Mai |
935.000 |
1.267.004 |
|
|
. TX |
935.000 |
1.230.988 |
|
|
. Không TX |
|
36.016 |
Làm cống thoát nước |
|
+ Mầm non Thị trấn |
575.000 |
709.525 |
|
|
. TX |
575.000 |
709.525 |
|
|
. Không TX |
|
|
|
|
+ Mầm non Sơn ca |
860.000 |
990.994 |
|
|
. TX |
860.000 |
990.704 |
|
|
. Không TX |
|
290 |
|
|
+ MG Đồng xanh |
720.000 |
860.665 |
|
|
. TX |
720.000 |
859.865 |
|
|
. Không TX |
|
800 |
|
|
+ Tiểu học Lâm Văn Bền |
1.092.000 |
1.340.560 |
|
|
. TX |
1.092.000 |
1.332.440 |
|
|
. Không TX |
|
8.120 |
|
|
+ Tiểu học Tạ Uyên |
1.100.000 |
1.339.024 |
|
|
. TX |
1.100.000 |
1.326.264 |
|
|
. Không TX |
|
12.760 |
|
|
+ Tiểu học Lê Lợi |
770.000 |
976.841 |
|
|
. TX |
770.000 |
964.661 |
|
|
. Không TX |
|
12.180 |
|
|
+ Tiểu học Nguyễn Trực |
1.295.000 |
1.873.874 |
|
|
. TX |
1.295.000 |
1.533.704 |
|
|
. Không TX (SC nhà ăn) |
|
340.170 |
|
|
+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết |
795.000 |
962.656 |
|
|
. TX |
795.000 |
952.506 |
|
|
. Không TX |
|
10.150 |
|
|
+ Tiểu học Dương văn Lịch |
790.000 |
961.922 |
|
|
. TX |
790.000 |
943.652 |
|
|
. Không TX |
|
18.270 |
|
|
+ T/học Trần Thị Ngọc Hân |
1.616.000 |
1.870.573 |
|
|
. TX |
1.616.000 |
1.859.843 |
|
|
. Không TX |
|
10.730 |
|
|
+ Lê Quang Định |
1.024.000 |
1.213.827 |
|
|
. TX |
1.024.000 |
1.171.607 |
|
|
. Không TX (TSCĐ,N/việc) |
|
42.220 |
|
|
+ Lê Văn Lương |
790.000 |
945.688 |
|
|
. TX |
790.000 |
940.758 |
|
|
. Không TX |
|
4.930 |
|
|
+ Trang Tấn Khương |
1.055.000 |
1.259.485 |
|
|
. TX |
1.055.000 |
1.226.084 |
|
|
. Không TX |
|
33.401 |
|
|
+ Nguyễn Bình |
790.000 |
1.018.214 |
|
|
. TX |
790.000 |
971.544 |
|
|
. Không TX |
|
46.670 |
|
|
+ Nguyễn văn Tạo |
1.640.000 |
1.968.766 |
|
|
. TX |
1.640.000 |
1.868.136 |
|
|
. Không TX |
|
100.630 |
|
|
+ TT Giáo dục TX |
600.000 |
854.655 |
|
|
. TX |
600.000 |
713.063 |
|
|
. Không TX |
|
141.592 |
|
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục |
590.000 |
691.910 |
|
|
. TX |
590.000 |
516.880 |
TCKK 200.000 đ/ người/tháng |
|
. Không thường xuyên |
|
175.030 |
Mua máy photo: 44 tr, KP mở lớp |
|
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.942.000 |
2.317.868 |
|
|
. TX |
1.942.000 |
2.289.618 |
|
|
. SC nhà vệ sinh của HS |
|
28.250 |
|
|
+ Nguyễn Văn Quỳ |
1.810.000 |
2.081.972 |
|
|
. TX |
1.810.000 |
2.041.082 |
|
|
. Không thường xuyên |
|
40.890 |
|
|
+ Hai Bà Trưng |
1.608.000 |
1.937.085 |
|
|
. TX |
1.608.000 |
1.878.335 |
|
|
. Không thường xuyên |
|
58.750 |
|
|
+ Lê Văn Hưu |
1.868.000 |
2.255.668 |
|
|
. TX |
1.868.000 |
2.204.438 |
|
|
. Không thường xuyên |
|
51.230 |
|
|
+ THCS Hiệp Phước |
1.894.000 |
2.352.573 |
|
|
. TX |
1.894.000 |
2.111.463 |
|
|
. Không thường xuyên |
|
241.110 |
|
|
+ THCS Phước Lộc |
1.113.000 |
1.406.215 |
|
|
. TX |
1.113.000 |
1.374.255 |
|
|
. Không thường xuyên |
|
31.960 |
|
|
+ THPT Long Thới |
2.524.000 |
3.463.906 |
|
|
. TX |
2.524.000 |
3.239.116 |
|
|
. Không TX |
|
224.790 |
|
|
+ SN khác giáo dục |
770.000 |
534.380 |
Phổ cập 350 tr, khác 137,700 tr |
7 |
Trung tâm dạy nghề |
1.124.000 |
1.696.063 |
|
|
+ Thường xuyên |
924.000 |
1.154.778 |
|
|
+ Chuyển đổi 1/ động - ĐT nghề |
200.000 |
541.285 |
Chuyển đổi lao động: 200 tr, liên kết Trường NHC 266 tr, hội chợ việc làm 55tr285 |
8 |
Trung tâm BD chính trị |
1.544.000 |
1.647.511 |
|
|
+ QLNN |
244.000 |
347.511 |
|
|
+ Đào tạo |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
9 |
Bệnh viện |
4.860.000 |
6.778.265 |
|
|
+ Thường xuyên |
4.860.000 |
5.251.928 |
Tp giao 4,5 tỷ, TCKK 300.000đ/ng/th |
|
+ Không thường xuyên |
|
1.526.337 |
Mua dụng cụ xét nghiệm (NVQS) |
10 |
Trung tâm y tế dự phòng |
3.892.000 |
5.938.357 |
|
|
+ Thường xuyên |
2.941.000 |
4.637.357 |
Tp giao 2,632 tỷ, TCKK 300.000đ/ng/th |
|
+ Không TX (Mua sắm) |
951.000 |
1.301.000 |
2008 TP giao mua TTB&SC trạm |
|
|
|
|
|
12 |
UBDS-GĐTE |
235.000 |
235.000 |
UBDS: , P. Y tế: , P.LĐ |
13 |
Trung tâm văn hóa |
1.870.000 |
2.576.700 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.820.000 |
2.508.700 |
|
|
+ 0 thường xuyên |
50.000 |
68.000 |
Kỷ yếu hội CCB 18 tr, SCL 50tr |
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm TDTT |
1.032.000 |
1.098.120 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.020.000 |
1.013.120 |
|
|
+ Mua sắm |
12.000 |
85.000 |
|
15 |
P. Lao động - TBXH |
2.600.000 |
4.400.000 |
|
|
+ Chi chính sách |
2.200.000 |
4.200.000 |
|
|
+ Xóa đói giảm nghèo |
200.000 |
200.000 |
|
|
+ KP sau cai nghiện |
200.000 |
|
|
|
+ Làm đường vào N/trang |
|
|
|
16 |
Hội đồng ND |
170.000 |
182.528 |
|
17 |
Văn phòng UB |
8.680.000 |
10.445.966 |
|
|
+ Chi khoán |
7.480.000 |
8.880.973 |
|
|
+ Chi ngoài khoán |
1.000.000 |
1.564.993 |
|
|
** Mua sắm |
400.000 |
400.000 |
|
|
** UBDS - GĐTE |
80.000 |
80.000 |
|
|
** Chi khác: |
520.000 |
520.000 |
|
|
. B/vệ, tập huấn, hội thao: 130tr |
130.000 |
180.000 |
|
|
. p.Nội vụ (CCHC, QCDC): 60tr |
60.000 |
60.000 |
|
|
. P y tế |
20.000 |
20.000 |
|
|
. P. Tư pháp |
100.000 |
100.000 |
|
|
. P. VHTT |
70.000 |
70.000 |
|
|
. P. LĐ TBXH |
|
10.000 |
|
|
. VPUB |
100.000 |
30.000 |
|
|
. Trợ cấp ngành Thanh tra |
30.000 |
30.000 |
|
|
. P. Tài chính - KH |
10.000 |
20.000 |
|
|
** Hoạt động tổ tin học: tạo lập tin điện tử |
|
70.000 |
|
|
** Chi đào tạo |
200.000 |
200.000 |
|
|
** Trồng mới cây xanh VP UB (GĐ2) |
|
|
|
|
** P. VHTT |
|
294.993 |
|
|
** VPHDND-UBND |
|
|
|
18 |
Mặt trận tổ quốc |
528.000 |
923.300 |
|
|
+ KP tự chủ |
483.000 |
405.650 |
|
|
+ Không tự chủ |
|
517.650 |
|
|
. Chi Hội khuyến học |
20.000 |
20.000 |
|
|
. Mua sắm |
25.000 |
25.000 |
|
|
. Đại hội |
|
75.000 |
|
|
. 5% quỹ VNN |
|
230.000 |
|
|
. Hoạt động |
|
167.650 |
|
19 |
Đoàn thanh niên |
687.000 |
970.730 |
|
|
+ KP tự chủ |
667.000 |
458.730 |
|
|
+ Không tự chủ |
20.000 |
512.000 |
|
|
. Tổng phụ trách đội |
|
22.000 |
|
|
. Sinh hoạt hè |
|
163.000 |
|
|
. Mừng Đảng, mừng xuân |
|
60.000 |
|
|
. Thiết bị trò chơi |
|
100.000 |
|
|
. Mua sắm |
|
120.000 |
|
. Hoạt động |
|
47.000 |
|
|
20 |
Nhà Thiếu Nhi |
548.000 |
783.981 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
548.000 |
683.981 |
Lễ hội mừng Đảng, mừng xuân 55tr |
|
+ Mua sắm |
|
100.000 |
Thiết bị trò chơi |
21 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
386.000 |
429.690 |
|
|
+ KP tự chủ |
346.000 |
321.390 |
|
|
+ Không tự chủ |
40.000 |
108.300 |
|
|
. Vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
40.000 |
|
|
. Hoạt động |
|
68.300 |
|
22 |
Hội Nông dân |
344.000 |
431.380 |
|
|
+ KP tự chủ |
336.000 |
360.380 |
|
|
+ Không tự chủ |
8.000 |
71.000 |
|
23 |
Hội Cựu chiến binh |
236.000 |
249.835 |
|
|
+ KP tự chủ |
|
226.840 |
|
|
+ Không tự chủ |
|
22.995 |
|
24 |
Hội Chữ thập đỏ |
292.000 |
331.033 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
280.000 |
319.033 |
Tăng định mức hiến máu nhân đạo |
|
+ Mua sắm |
12.000 |
12.000 |
|
25 |
Ban chỉ huy Quân sự |
2.100.000 |
2.264.200 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
2.100.000 |
2.129.200 |
|
|
+ Mua sắm |
|
135.000 |
|
26 |
Công an |
2.520.000 |
2.733.800 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
1.025.000 |
1.138.800 |
Trong đó: dự phòng 200 tr |
|
+ Ban an toàn giao thông |
700.000 |
800.000 |
|
|
+ Chi công tác 3 giảm |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ PCCC |
100.000 |
100.000 |
|
|
+ TCKK |
95.000 |
95.000 |
|
|
+ Mua sắm, Khác... |
100.000 |
100.000 |
|
27 |
Chi khác |
1.799.663 |
2.871.083 |
|
|
- Chi hỗ trợ ngành dọc |
1.050.000 |
1.825.829 |
QLTT mua nhà di động, Tkê 27 tr |
|
- Chi khác |
399.663 |
695.254 |
|
|
- Chi Khen thưởng |
350.000 |
350.000 |
|
28 |
Chi ngân sách xã - thị trấn |
17.602.200 |
26.102.920 |
|
|
* Chi trợ cấp |
4.589.400 |
6.552.120 |
|
|
- Thị trấn |
323.600 |
578.300 |
|
|
+ Cân đối NS |
323.600 |
478.300 |
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh) |
|
100.000 |
|
|
- Phú Xuân |
403.700 |
658.400 |
|
|
+ Cân đối NS |
403.700 |
558.400 |
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh) |
|
100.000 |
|
|
- Phước Kiển |
|
368.800 |
|
|
+ Cân đối NS |
|
268.800 |
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh) |
|
100.000 |
|
|
- Phước Lộc |
1.076.600 |
1.340.880 |
|
|
+ Cân đối NS |
1.076.600 |
1.190.880 |
|
|
+ Có mục tiêu |
|
150.000 |
Cây xanh 100 tr, Lễ hội 30/4: 50tr |
|
- Nhơn Đức |
377.200 |
649.360 |
|
|
+ Cân đối NS |
377.200 |
549.360 |
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh) |
|
100.000 |
|
|
- Long Thới |
335.200 |
605.300 |
|
|
+ Cân đối NS |
335.200 |
455.300 |
|
|
+ Có mục tiêu |
|
150.000 |
Cxanh 100 tr, Mừng Đảng, mừng xuân: 50tr |
|
- Hiệp Phước |
2.073.100 |
2.351.080 |
|
|
+ Cân đối NS |
2.073.100 |
2.251.080 |
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh) |
|
100.000 |
|
29 |
Văn phòng đăng ký đất |
132.000 |
123.200 |
|
30 |
Dự phòng ngân sách |
4.545.000 |
1.517.078 |
|
|
- Dự phòng 3% |
|
1.186.887 |
|
|
- Tiết kiệm 10% theo QĐ 390/TTg |
|
330.191 |
|
|
Trong đó chi: |
|
345.030 |
|
|
+ TCKK dưới 1,6 tr |
|
22.800 |
|
|
+ TCKK có hệ số từ 3.00 |
|
322.230 |
|
|
+ Còn lại |
|
330.191 |
|
31 |
Chi tăng lương |
1.969.000 |
|
|
32 |
Chi tạm ứng |
|
35.890.279 |
|
33 |
Chi đầu tư phát triển |
|
60.000.000 |
|
34 |
Các c/trình mục tiêu NSTW |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề |
800.000 |
800.000 |
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho 1/ động NT |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1598/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc
Số hiệu: | 1598/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Huyện Nhà Bè |
Người ký: | Võ Minh Thành |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1598/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc
Chưa có Video