Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1550/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 9 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;

Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung sau:

I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:

1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đô thị :

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức thu

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

18.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

9.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

34.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

40.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

60.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

154.000

II

Thị xã Sông cầu

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

15.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

8.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

29.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

34.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

51.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

154.000

III

Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

13.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

7.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

22.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

26.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

43.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

154.000

IV

Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

12.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

6.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

20.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

23.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

38.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

148.000

2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị:

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức thu

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

7.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

4.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

13.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

15.000

1.3

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

22.000

1.4

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

57.000

II

Thị xã Sông cầu

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

6.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

11.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

13.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

20.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

57.000

III

Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

5.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

8.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

10.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

16.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

57.000

IV

Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

5.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

7.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

9.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

14.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

55.000

II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:

1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nông thôn:

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức thu

I

Huyện Đông Hòa

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

Đồng/hộ/tháng

10.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

Đồng/phòng/tháng

5.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

Đồng/hộ/tháng

18.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

Đồng/hộ/tháng

21.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

Đồng/đơn vị/tháng

34.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

Đồng/m3 rác

123.000

II

Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

9.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

4.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

16.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

18.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

30.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

118.000

2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn:

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức thu

I

Huyện Đông Hòa

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

4.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

2.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

7.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

8.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

13.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

46.000

II

Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

4.000

1.2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

2.000

1.3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

6.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

7.000

1.4

Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

11.000

1.5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3 rác

44.000

* Ghi chú:

- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.

- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2 người/phòng.

- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác (dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2017. Hàng năm khi nhà nước có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%, giao Sở Xây dựng có trách nhiệm điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định), trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Thìn
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 1550/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 09/08/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…