ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 96/TTr-SYT ngày 04 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định, bao gồm:
1. Danh mục tài sản mua sắm tập trung: Theo phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Trang thiết bị y tế chuyên dùng mua sắm tập trung cho các đơn vị tuyến tỉnh, tuyến huyện từ nguồn ngân sách nhà nước cấp chi thường xuyên hàng năm cho Sở Y tế (không phải dự án đầu tư công).
1. Sở Y tế:
a) Tổ chức thực hiện, hướng dẫn các đơn vị mua sắm tập trung đối với danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (nếu có).
2. Các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế trình cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên thì quyết định mua sắm và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu) đối với danh mục tài sản mua sắm tập trung tại Điều 1 Quyết định này khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Các cơ sở y tế có nhu cầu sử dụng vật tư y tế thuộc danh mục thực hiện mua sắm tập trung nhưng đơn vị mua sắm tập trung chưa triển khai các bước của quy trình mua sắm đấu thầu hoặc đã triển khai nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung được công bố hoặc do yêu cầu cấp bách của công tác khám, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh được cấp thẩm quyền quyết định;
b) Vật tư y tế thuộc danh mục mua sắm tập trung đã được ký hợp đồng cung cấp nhưng nhà thầu trúng thầu không cung cấp được vật tư y tế;
c) Các cơ sở y tế đã sử dụng hết số lượng vật tư y tế được phân bổ trong thỏa thuận khung;
d) Cơ sở y tế được thành lập sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Đối với các gói thầu đã được cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục triển khai thực hiện quy trình lựa chọn nhà thầu theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên hàng hóa |
Kích cỡ, chủng loại |
Quy cách |
Đơn vị tính |
1 |
Bông hút |
|
1 kg/túi |
Kg |
2 |
Bông mỡ |
|
1 kg/túi |
Kg |
3 |
Bông gạc băng mắt đã tiệt trùng |
5 x 7 cm |
5 cái/gói |
Cái |
4 |
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt trùng |
15 x 20 cm |
50 cái/gói |
Cái |
5 |
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt trùng |
6 x 15 cm |
50 cái/túi |
Cái |
6 |
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt trùng |
6 x 20 cm |
51 cái/túi |
Cái |
7 |
Bông cắt |
2 x 2cm |
10g/gói |
Gói |
8 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
|
|
Ml, lít |
9 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
|
|
Ml, lít, chai |
10 |
Cồn tuyệt đối |
|
0,5 lít/chai |
Chai |
11 |
Cồn 90º |
|
30 lít/can |
Lít |
12 |
Cồn 70º |
|
30 lít/can |
Lít |
13 |
Cidex OPA |
|
3,78 lít/can |
Can |
14 |
Carbondioxid absorbent (vôi xô đa) |
|
4,5kg/can |
Kg |
15 |
Clorhexidine Digluconate + Ethanol (0,5+73)% |
|
1 lít/chai |
Chai |
16 |
Clorhexidine Digluconate 1% |
|
1 lít/chai |
Chai |
17 |
Clorhexidine Digluconate 2% |
|
0,5 lít/chai |
Chai |
18 |
Clorocid |
|
0,5kg/lọ |
Lọ |
19 |
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại |
|
|
Ml, lít |
20 |
Băng bó bột |
12,5 x 460cm |
72 cuộn/thùng |
Cuộn |
21 |
Băng bó bột |
15 x 460cm |
73 cuộn/thùng |
Cuộn |
22 |
Băng chun xốp 3 móc |
10cm x 1,2m |
50 cuộn/túi |
Cuộn |
23 |
Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
|
|
Cuộn |
24 |
Băng cuộn |
10cm x 5m |
10 cuộn/túi |
Cuộn |
25 |
Băng cuộn |
5cm x 2,5m |
10 cuộn/túi |
Cuộn |
26 |
Băng ép sọ não |
1,5 x 5cm |
10g/cái |
Cái |
27 |
Băng ép sọ não |
4 x 5 cm |
10g/cái |
Cái |
28 |
Băng rốn các loại, các cỡ |
|
|
Cuộn, miếng |
29 |
Băng keo có gạc vô trùng |
|
7x5cm/miếng |
Miếng |
30 |
Băng dán mi các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
31 |
Băng dính lụa |
5cm x 5m |
216 cuộn/thùng |
Cuộn |
32 |
Băng dính lụa |
2,5cm x 5m |
216 cuộn/thùng |
Cuộn |
33 |
Gạc alginate các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
34 |
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng |
10 x 10cm x 12 lớp |
10 cái/gói |
Cái |
35 |
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng |
10 x 10cm x 8 lớp |
10 cái/gói |
Cái |
36 |
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng |
20 x 20cm x 3 lớp |
5 cái/gói |
Cái |
37 |
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng |
30 x 40 cm x 6 lớp |
5 cái/túi |
Cái |
38 |
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng |
7,5 x 7,5cm x 8 lớp |
10 cái/gói |
Cái |
39 |
Gạc phẫu thuật không dệt |
7,5 x 7,5cm x 6 lớp |
10 cái/gói |
Cái |
40 |
Gạc meches phẫu thuật |
3.5 x 75cm x 6 lớp |
03 cái/gói |
Cái |
41 |
Gạc thận nhân tạo |
3,5 x 4,5cm x 80 lớp |
30 cái/túi |
Cái |
42 |
Gạc cầu đa khoa đã tiệt trùng |
fi 30 x 2 lớp |
10 cái/gói |
Cái |
43 |
Gạc dẫn lưu tai mũi họng |
0,75 cm |
50 cái/túi |
Cái |
44 |
Gạc PT đã tiệt trùng |
30 x 40 x 61 |
1 cái/gói |
Cái |
45 |
Gạc PT đã tiệt trùng |
30 x 40 x 61 |
5 cái/gói |
Cái |
46 |
Gạc PT đã tiệt trùng |
10 x 10 x 81 |
1 cái/gói |
Cái |
47 |
Gạc PT đã tiệt trùng |
10 x 10 x 81 |
10 cái/gói |
Cái |
48 |
Bông gạc đắp vết thương |
6 x 20 |
1 cái/gói |
Cái |
49 |
Gạc cầu sản khoa |
fi 50 |
1 cái/túi |
Cái |
50 |
Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
51 |
Gạc hydrogel các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
52 |
Gạc rốn các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
53 |
Gạc hút |
|
1000 m/bao |
Mét |
54 |
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
55 |
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
56 |
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
57 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh |
50 ml |
25 cái/ hộp |
Cái |
58 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần |
50 ml |
25 cái/ hộp |
Cái |
59 |
Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
60 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động |
50 ml |
25 cái/ hộp |
Cái |
61 |
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
62 |
Bơm tiêm insulin 100 đơn vị |
1 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
63 |
Bơm tiêm insulin 40 đơn vị |
1 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
64 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần |
1 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
65 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần |
5 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
66 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần |
10 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
67 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần |
20 ml |
50 cái/ hộp |
Cái |
68 |
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
69 |
Bút chích máu các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
70 |
Kim cánh bướm |
G23 |
100 cái/ hộp |
Cái |
71 |
Kim cánh bướm |
G19 |
50 cái/ hộp |
Cái |
72 |
Kim chích máu các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
73 |
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
74 |
Kim lẩy da các loại, các cỡ |
|
|
Cái |
75 |
Kim lấy máu, lấy thuốc |
G18 |
100 cái/ hộp |
Cái |
76 |
Kim lấy máu, lấy thuốc |
G20 |
100 cái/ hộp |
Cái |
77 |
Kim luồn mạch máu |
Số 24 |
50 cái/ hộp |
Cái |
78 |
Kim luồn mạch máu |
Số 22 |
50 cái/ hộp |
Cái |
79 |
Kim luồn mạch máu |
Số 20 |
50 cái/ hộp |
Cái |
80 |
Kim luồn mạch máu |
Số 18 |
50 cái/ hộp |
Cái |
81 |
Kim chọc dò |
G18, G20 |
50 cái/ hộp |
Cái |
82 |
Kim gây tê, gây mê |
G25 |
50 cái/ hộp |
Cái |
83 |
Kim tiêm nhựa các loại |
|
1 cái/túi |
Cái |
84 |
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
|
|
Cái, chiếc |
85 |
Kim châm cứu |
5 cm |
100 cái/ hộp |
Cái |
86 |
Kim châm cứu |
10 cm |
100 cái/ hộp |
Cái |
87 |
Kim châm cứu các cỡ |
Kim 6 |
10 cái/ túi |
Cái |
88 |
Dây truyền dịch có kim bướm |
L> 150 cm |
1 bộ/ túi |
Bộ |
89 |
Dây truyền dịch có kim đốc thẳng |
L> 150 cm |
1 bộ/ túi |
Bộ |
90 |
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
|
|
Bộ |
91 |
Dây truyền máu, truyền chế phẩm máu |
|
1 bộ/ túi |
Bộ |
92 |
Dây nối dùng cho thiết bị bơm tiêm điện |
L 75 cm |
1 cái/ túi |
Cái |
93 |
Dây nối dùng cho thiết bị bơm tiêm điện |
L 105 cm |
1 cái/ túi |
Cái |
94 |
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ |
|
|
Bộ |
95 |
Ba chạc nối kim luồn tĩnh mạch |
|
1 cái/ vỉ |
Cái |
96 |
Găng cao su các loại, các cỡ |
|
|
Đôi |
97 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám |
Số 6 |
50 đôi/ hộp |
Đôi |
98 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám |
Số 7 |
50 đôi/ hộp |
Đôi |
99 |
Găng tay dài kiểm soát tử cung |
|
10 đôi/túi |
Đôi |
100 |
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
|
|
Đôi |
101 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
|
Đôi |
102 |
Kim khâu da các cỡ |
4B-3 |
100 cái/ hộp |
Cái |
103 |
Kim khâu ruột các cỡ |
4A-3 |
100 cái/ hộp |
Cái |
104 |
Kim khâu cân cơ các cỡ |
4A-3 |
100 cái/ hộp |
Cái |
105 |
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ |
|
|
Sợi, cuộn, tép |
106 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 |
Số 1 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
107 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 |
Số 3/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
108 |
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện |
Số 1 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
109 |
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện |
Số 3/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
110 |
Chỉ khâu không tiêu Sin S300 |
|
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
111 |
Chỉ khâu không tiêu Nylon |
|
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
112 |
Chỉ khâu liền kim không tiêu đa sợi, bện |
Số 1 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
113 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự tiêu đa sợi, bện |
Số 2/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
114 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự tiêu đa sợi, bện |
Số 3/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
115 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự tiêu đa sợi, bện |
Số 4/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
116 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự tiêu đa sợi, bện |
Số 5/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
117 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tan đơn sợi Nylon |
Số 3/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
118 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tan đơn sợi Nylon |
Số 4/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
119 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tan đơn sợi Nylon |
Số 5/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
120 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tan đơn sợi Nylon |
Số 6/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
121 |
Chỉ khâu liền kim catgut chromic tự tiêu sợi đơn |
Số 4/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
122 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 2/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
123 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 3/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
124 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 4/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
125 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 5/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
126 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 6/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
127 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 7/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
128 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 8/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
129 |
Chỉ khâu liền kim tổng hợp không tiêu đơn sợi |
Số 10/0 |
12, 24,36 sợi/hộp |
Sợi |
130 |
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
|
|
Sợi, cuộn, tép |
131 |
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
|
|
Sợi, cuộn, tép |
132 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
|
|
Sợi, cuộn, tép |
133 |
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
|
|
Miếng |
134 |
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
|
|
Sợi, cuộn, tép |
135 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm phân |
40ml |
100 cái/ túi |
Cái |
136 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có nắp màu xanh, đáy nhọ dùng cho máy ly tâm |
15ml |
100 cái/ túi |
Cái |
137 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất chống đông Heparin |
2ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
138 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất chống đông EDTA K2 |
2ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
139 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất chống đông EDTA K3 |
2ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
140 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất chống đông EDTA K3 |
0,5 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
141 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất chống đông Citrate |
1.8ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
142 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm Hemolyse không có chất chống đông |
5 ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
143 |
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm Serum không có chất chống đông |
2ml |
100 cái/ hộp |
Cái |
144 |
Lọ thủy tinh đựng bệnh phẩm |
Ø 0,8 cm; L 7,5 cm |
1000 cái/ |
Cái |
145 |
HBsAg |
|
100 test/hộp |
Test |
146 |
HIV |
|
100 test, 30 test/hộp |
Test |
147 |
Test nhanh Covid-19 |
|
Hộp 25 test |
Test |
148 |
Test cúm A,B |
|
25 test/hộp |
Test |
149 |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
|
25 test/hộp |
Test |
150 |
Dengue virus NS1 Ag test nhanh |
|
25 test/hộp |
Test |
151 |
Test HbA1C |
|
25 test/hộp |
Test |
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1549/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Lê Đoài |
Ngày ban hành: | 10/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Chưa có Video