ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XIII kỳ họp thứ 12 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5011/STC-NS ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương |
14.047.514 |
22.093.095 |
157% |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.246.015 |
13.058.536 |
116% |
|
- Thu NSĐP được hưởng 100% |
3.315.860 |
1.654.904 |
50% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.930 155 |
11.403.632 |
144% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.760.199 |
4.136.354 |
150% |
|
- Thu bổ sung cân đối |
1.030.415 |
1.030.415 |
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.729.784 |
3.105.939 |
180% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
42.000 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
250.648 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
743.988 |
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.821.142 |
|
7 |
Thu vay vốn để bù đắp bội chi |
41.300 |
40.427 |
98% |
B |
Tổng chi ngân sách địa phương |
14.047.514 |
21.787.467 |
155% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
12.525.922 |
13.639.303 |
109% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.258.630 |
3.504.166 |
82% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.018.320 |
9.177.069 |
114% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2200 |
897 |
41% |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
1.140 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
245.632 |
0 |
0% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
0 |
|
7 |
Chi trả nợ gốc |
|
5.009 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
951.022 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.521.591 |
1.651.658 |
109% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
301.408 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.521.591 |
1.350.250 |
89% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
6.496.506 |
|
C |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP |
41.300 |
40.427 |
98% |
D |
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
0 |
0 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
Đ |
Tổng mức vay của NSĐP |
41.300 |
40.427 |
98% |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
41.300 |
40.427 |
98% |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
Tổng mức dư nợ vay cuối năm của NSĐP |
71.616 |
73.734 |
103% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.055.700 |
11.246.015 |
27.737.794 |
17.212.753 |
154% |
153% |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
18.055.700 |
11.246.015 |
23.583.577 |
13.058.536 |
131% |
116% |
I |
Thu nội địa |
13.055.700 |
11.246.015 |
15.308.761 |
13.040.089 |
117% |
116% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
5.366.000 |
4.724.900 |
8.933.845 |
7.866.168 |
166% |
166% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.238.500 |
1.969.880 |
4.097.832 |
3.606.092 |
183% |
183% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.904.000 |
2.555.520 |
4.573.359 |
4.024.556 |
157% |
157% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200.000 |
176.000 |
226.122 |
198.988 |
113% |
113% |
|
- Thuế tài nguyên |
23.500 |
23.500 |
36.532 |
36.532 |
155% |
155% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
45.000 |
40.080 |
40.886 |
36.503 |
91% |
91% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
23.000 |
20.240 |
23.510 |
20.689 |
102% |
102% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
18.000 |
15.840 |
13.016 |
11.454 |
72% |
72% |
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.360 |
4.360 |
109% |
109% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
260.000 |
229.220 |
710.045 |
624.985 |
273% |
273% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
140.000 |
123.200 |
297.131 |
261.475 |
212% |
212% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
116.500 |
102.520 |
411.698 |
362.294 |
353% |
353% |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500| |
1.216 |
1.216 |
35% |
35% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.810.000 |
2.484.747 |
2.662.928 |
2.355.822 |
95% |
95% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.037.540 |
913.035 |
997.229 |
877.562 |
96% |
96% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.396.660 |
1.229.061 |
1.254.356 |
1.103.833 |
90% |
90% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
276.240 |
243.091 |
307.632 |
270.716 |
111%, |
111% |
|
- Thuế tài nguyên |
99.560 |
99.560 |
103.711 |
103.711 |
104% |
104% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
330.000 |
290.400 |
465.214 |
409.388 |
141% |
141% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
890.000 |
291.367 |
783.799 |
256.585 |
88% |
88% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
331.080 |
291.367 |
|
|
0% |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
558.920 |
|
|
|
0% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
195.000 |
195.000 |
190.902 |
190.902 |
98% |
98% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
151.700 |
63.000 |
183.388 |
58.369 |
121% |
93% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
88.700 |
|
|
|
0% |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
63.000 |
63.000 |
|
|
0% |
0% |
|
- Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
7 |
7 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
6.108 |
6.108 |
122% |
199% |
11 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
42.000 |
42.000 |
47.780 |
47.780 |
114% |
114% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.600.000 |
2.600.000 |
934.101 |
934.101 |
36% |
36% |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
227 |
227 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
112.000 |
112.000 |
78.104 |
78.104 |
70% |
70% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
26.473 |
26.476 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3.415 |
3.415 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
12.366 |
12.366 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
35.718 |
35.718 |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
132 |
132 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
30.000 |
29.300 |
41.856 |
30.433 |
140% |
104% |
16 |
Thu khác ngân sách |
205.000 |
125.000 |
216.585 |
133.321 |
106% |
107% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
12.000 |
12.000 |
11.983 |
10.283 |
100% |
86% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
2.000 |
2.000 |
1.003 |
1.003 |
|
50% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
5.000.000 |
|
8.256.369 |
|
165% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
100.000 |
|
160.781 |
|
161% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
210.000 |
|
194.176 |
|
92% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
55.000 |
|
64.110 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.635.000 |
|
7.833.354 |
|
169% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
3.174 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
767 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
18.447 |
18.447 |
|
|
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
42.000 |
42.000 |
|
|
C |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
250.648 |
250.648 |
|
|
D |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
3.821.142 |
3.821.142 |
|
|
E |
THU VAY VỐN BÙ ĐẮP BỘI CHI |
|
|
40.427 |
40.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
NSĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.047.514 |
7.640.425 |
6.407.089 |
21.787.467 |
12.176.224 |
9.611.243 |
155,1% |
159% |
150% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.525.923 |
6.118.834 |
6.407.089 |
12.607.310 |
5.135.113 |
7.472.197 |
100,6% |
84% |
117% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.258.630 |
3.087.630 |
1.171.000 |
3.441.857 |
1.830.884 |
1.610.973 |
80,8% |
59% |
138% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.238.630 |
3.067.630 |
1.171.000 |
3.421.357 |
1.810.884 |
1.610.473 |
80,7% |
59% |
138% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
325.743 |
151.683 |
174.060 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
10.832 |
10.832 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.600.000 |
1.726.000 |
874.000 |
0 |
|
|
0,0% |
0% |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
112.000 |
112.000 |
|
0 |
|
|
0,0% |
0% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
20.000 |
20.000 |
|
20.500 |
20.000 |
500 |
102,5% |
100% |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.018.321 |
2.907.864 |
5.110.457 |
9.163.416 |
3.302.192 |
5.861.224 |
114,3% |
114% |
115% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.182.892 |
663.865 |
2.519.027 |
3.134.176 |
637.908 |
2.496.268 |
98,5% |
96% |
99% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.110 |
33.110 |
|
24.436 |
24.436 |
|
73,8% |
74% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.200 |
2.200 |
|
897 |
897 |
|
40,8% |
41% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
1.140 |
|
1.140 |
1.140 |
|
100,0% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
245.632 |
120.000 |
125.632 |
|
|
|
0,0% |
0% |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.521.591 |
1.521.591 |
0 |
1.727.620 |
1.651.658 |
75.962 |
113,5% |
109% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
377.369 |
301.407 |
75.962 |
|
|
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
0 |
|
|
87.811 |
86.625 |
11186 |
|
|
|
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
289.558 |
214.782 |
74.776 |
|
|
|
II |
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
997.146 |
997.146 |
0 |
1.283.404 |
1.283.404 |
0 |
128,7% |
129% |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
840.820 |
840.820 |
- |
682.782 |
682.782 |
0 |
81,2% |
81% |
|
- |
các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
576.910 |
576.910 |
|
418.922 |
418.922 |
|
|
|
|
- |
Hoàn trả ứng trước |
263.910 |
263.910 |
|
263.860 |
263.860 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
156.326 |
156.326 |
- |
309.428 |
309.428 |
0 |
197,9% |
198% |
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
8.057 |
8.057 |
|
|
|
|
4 |
Trung ương bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
|
|
274.780 |
274.780 |
|
|
|
|
5 |
Thu hồi tạm ứng XDCB |
- |
|
|
8.357 |
8.357 |
|
|
|
|
III |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ vốn sự nghiệp |
524.445 |
524.445 |
0 |
66.847 |
66.847 |
0 |
12,7% |
13% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
6.496.506 |
5.177.410 |
1.319.096 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
951.022 |
207.034 |
743.988 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
0 |
|
|
5.009 |
5.009 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.230.492 |
17.524.479 |
171% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
4.111.658 |
5.348.255 |
130% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.118.834 |
6.786.771 |
111% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.087.630 |
3.411.035 |
110% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.067.630 |
3.391.035 |
111% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
151.683 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
10.832 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
141.284 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
61.301 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
2.056 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
18.995 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
245.381 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
2.393.153 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
59.200 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
1.508 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
20.000 |
20.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.907.864 |
3.373.699 |
116% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
663.865 |
637.908 |
96% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.110 |
24.436 |
74% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
774.925 |
388.708 |
50% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
62.377 |
54.992 |
88% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.500 |
16.677 |
108% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
22.429 |
15.955 |
71% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
58.063 |
31.405 |
54% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
540.654 |
1.427.610 |
264% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
424.418 |
371.974 |
88% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
112.104 |
123.856 |
110% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.200 |
897 |
41% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
1.140 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
120.000 |
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
5.177.410 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
15=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
6.850.224 |
3.532.389 |
3.194.495 |
7.449.214 |
3.776.734 |
3.369.036 |
897 |
1.140 |
301.407 |
296.746 |
4.661 |
136.312 |
108,7% |
106,9% |
105,5% |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.193.516 |
3.221.734 |
2.971.782 |
6.934.640 |
3.486.461 |
3.146.772 |
- |
- |
301.407 |
296.746 |
4.661 |
136.032 |
112,0% |
108,2% |
105,9% |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
88.298 |
668 |
87.630 |
87.065 |
668 |
86.397 |
|
|
0 |
|
|
4.906 |
98,6% |
|
98,6% |
2 |
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
14.694 |
980 |
13.714 |
14.564 |
980 |
13.584 |
|
|
0 |
|
|
0 |
99,1% |
|
99,1% |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
34.408 |
|
34.408 |
33.544 |
|
33 544 |
|
|
0 |
|
|
4 |
97,5% |
|
97,5% |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40.446 |
25.783 |
14.663 |
17.191 |
4.947 |
12.244 |
|
|
0 |
|
|
486 |
42,5% |
|
83,5% |
5 |
Sở Nội vụ |
39348 |
|
39.348 |
35.717 |
0 |
35.717 |
|
|
0 |
|
|
2 |
90,8% |
|
90,8% |
6 |
Sở Tư pháp |
12.159 |
349 |
11.810 |
11.359 |
349 |
11.010 |
|
|
0 |
|
0 |
165 |
93,4% |
|
93,2% |
7 |
Sở Xây dựng |
12.734 |
5.323 |
7 411 |
18.262 |
5.373 |
12.889 |
|
|
0 |
|
|
400 |
143,4% |
100,9% |
173,9% |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27.113 |
7.183 |
19.930 |
26.152 |
7.183 |
18.059 |
|
|
910 |
|
910 |
1.201 |
96,5% |
100,0% |
90,6% |
9 |
Sở Ngoại vụ |
5.558 |
|
5.558 |
6.881 |
- |
6.881 |
|
|
|
|
|
|
123,8% |
|
123,8% |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45014 |
10.982 |
34.032 |
38.338 |
10.832 |
27.506 |
|
|
0 |
|
|
9.024 |
85,2% |
98,6% |
80,8% |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87.260 |
59.040 |
28.220 |
65.887 |
40.856 |
25.031 |
|
|
0 |
|
|
679 |
75,5% |
69,2% |
88,7% |
12 |
Sở Công Thương |
69.940 |
58.615 |
11.325 |
58.557 |
48.428 |
10.129 |
|
|
0 |
|
|
68 |
83,7% |
82,6% |
89,4% |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
156.942 |
18.584 |
138.358 |
259.570 |
24.841 |
234.729 |
|
|
0 |
|
|
470 |
165,4% |
|
169,7% |
14 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
113.864 |
849 |
113.015 |
117 720 |
849 |
116.871 |
|
|
0 |
|
|
566 |
103,4% |
|
103,4% |
15 |
Thanh tra tỉnh |
8.896 |
20 |
8.876 |
9.913 |
20 |
9.893 |
|
|
0 |
|
|
345 |
111,4% |
|
111,5% |
16 |
Sở Y tế |
366 911 |
38.335 |
328.576 |
456.418 |
52.033 |
404.385 |
|
|
0 |
|
|
57.711 |
124,4% |
135,7% |
123,1% |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77.956 |
1.141 |
76.815 |
68.624 |
987 |
65.183 |
|
|
2.454 |
|
2.454 |
778 |
88,0% |
|
84,9% |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
563.617 |
7.756 |
555.861 |
566.679 |
7.334 |
559.345 |
|
|
0 |
|
|
41.539 |
100,5% |
94,6% |
100,6% |
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
26.586 |
1.000 |
25 586 |
24.178 |
951 |
23.227 |
|
|
0 |
|
|
6.308 |
90,9% |
|
90,8% |
20 |
Trường Đại học Tài chính kế toán |
485 |
|
485 |
485 |
0 |
485 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100,0% |
|
100,0% |
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.799 |
|
7.799 |
7.754 |
0 |
7.754 |
|
|
0 |
|
|
0 |
99,4% |
|
99,4% |
22 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
5.136 |
|
5.136 |
26.831 |
0 |
26.831 |
|
|
0 |
|
|
2.270 |
522,4% |
|
522,4% |
23 |
Ban Chấp hành Đoàn tỉnh |
12.141 |
2.597 |
9.544 |
9.795 |
2.597 |
7.198 |
|
|
0 |
|
|
|
80,7% |
|
75,4% |
24 |
Sở Tài chính |
12.100 |
|
12.100 |
19.583 |
0 |
19.583 |
|
|
0 |
|
|
185 |
161,8% |
|
161,8% |
25 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
242.271 |
129.088 |
113.183 |
262.380 |
132.919 |
119.114 |
|
|
10.347 |
9.050 |
1.297 |
6.902 |
108,3% |
103,0% |
105,2% |
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.233 |
|
5.233 |
5.097 |
- |
5.097 |
|
|
0 |
|
|
|
97,4% |
|
97,4% |
27 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
11.470 |
|
11.470 |
11.002 |
0 |
11.002 |
|
|
0 |
|
|
62 |
95,9% |
|
95,9% |
28 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.573 |
|
6.573 |
5.061 |
- |
5.061 |
|
|
0 |
|
|
|
77,0% |
|
77,0% |
29 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.890 |
|
2.890 |
2.912 |
- |
2 912 |
|
|
0 |
|
|
|
100,8% |
|
100,8% |
30 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
17.595 |
2.256 |
15.339 |
38.656 |
21.979 |
16.677 |
|
|
0 |
|
|
1.220 |
219,7% |
974,2% |
108,7% |
31 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.650 |
1.606 |
6.044 |
6.359 |
1.606 |
4.753 |
|
|
0 |
|
|
|
83,1% |
|
78,6% |
32 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
236.241 |
157.691 |
78.550 |
274.949 |
198.483 |
76.466 |
|
|
0 |
|
|
740 |
116,4% |
125,9% |
97,3% |
33 |
Ban An toàn giao thông |
4.938 |
|
4.938 |
4.527 |
0 |
4.527 |
|
|
0 |
|
|
0 |
91,7% |
|
91,7% |
34 |
Liên minh HTX |
4.609 |
|
4.609 |
3.433 |
0 |
3.433 |
|
|
0 |
|
|
|
74,5% |
|
74,5% |
35 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
4.363 |
|
4.363 |
3.288 |
0 |
3.288 |
|
|
0 |
|
|
|
75,4% |
|
75,4% |
36 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.887 |
|
1.887 |
1.349 |
0 |
1.349 |
|
|
0 |
|
|
|
71,5% |
|
71,5% |
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.891 |
|
1.891 |
1.875 |
0 |
1.875 |
|
|
0 |
|
|
|
99,2% |
|
99,2% |
38 |
Hội Đông y |
525 |
|
525 |
392 |
0 |
392 |
|
|
0 |
|
|
|
74,7% |
|
74,7% |
39 |
Hội Người mù tỉnh |
603 |
|
603 |
487 |
0 |
487 |
|
|
0 |
|
|
|
80,8% |
|
80,8% |
40 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.662 |
|
1.662 |
1.467 |
0 |
1.467 |
|
|
0 |
|
|
|
88,3% |
|
88,3% |
41 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.711 |
|
1711 |
1.689 |
0 |
1.689 |
|
|
0 |
|
|
|
98,7% |
|
98,7% |
42 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
940 |
38 |
902 |
936 |
38 |
898 |
|
|
0 |
|
|
|
99,6% |
|
99,6% |
43 |
Hội Luật gia tỉnh |
750 |
|
750 |
708 |
0 |
708 |
|
|
0 |
|
|
|
94,4% |
|
94,4% |
44 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
655 |
|
655 |
606 |
0 |
606 |
|
|
0 |
|
|
|
92,5% |
|
92,5% |
45 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
780 |
|
780 |
497 |
0 |
497 |
|
|
0 |
|
|
|
63,7% |
|
63,7% |
46 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
626 |
|
626 |
377 |
0 |
377 |
|
|
0 |
|
|
|
60,3% |
|
60,3% |
47 |
Hội Cựu giáo chức tỉnh |
510 |
|
510 |
96 |
0 |
96 |
|
|
0 |
|
|
|
18,8% |
|
18,8% |
48 |
Hội Thân nhân kiều bào tỉnh |
310 |
|
310 |
- |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0,0% |
|
0,0% |
49 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hôi Người Khuyết tật tỉnh |
171 |
|
171 |
171 |
0 |
171 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
51 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình |
174.555 |
173.555 |
1000 |
207.623 |
206.623 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
118,9% |
|
100,0% |
52 |
BQL Dự án ĐTXD các Công trình giao thông |
1.844.655 |
1.844.655 |
|
1.944.871 |
1.944.871 |
|
|
|
|
|
|
|
105,4% |
105,4% |
|
53 |
BQL Quỹ hỗ trợ Khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
|
56 |
Công ty CP môi trường đô thị Quảng Ngãi |
511 |
511 |
|
511 |
511 |
|
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
58 |
KBNN Quảng Ngãi |
894.166 |
|
894.166 |
894.166 |
0 |
894.166 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
|
59 |
Liên đoàn Lao động |
4.519 |
1.376 |
3.143 |
4.514 |
1.371 |
3.143 |
|
|
0 |
|
|
|
99,9% |
|
100,0% |
60 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
300 |
|
300 |
300 |
0 |
300 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
61 |
Cục Thống kê tỉnh |
300 |
|
300 |
300 |
0 |
300 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
62 |
Viện Kiểm sát ND tỉnh |
0 |
|
|
- |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Cục Thuế tỉnh |
600 |
|
600 |
600 |
0 |
600 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
64 |
Công ty Bảo Minh Quảng Ngãi |
44.200 |
|
44.200 |
44.200 |
0 |
44.200 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
65 |
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi |
200 |
|
200 |
200 |
0 |
200 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
66 |
Sở KH & ĐT tỉnh Quảng Ngãi (kinh tế vùng) |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
67 |
Cụm ĐBCĐ 796 |
150 |
|
150 |
150 |
0 |
150 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
68 |
Công ty CP Đầu tư & Phát triển Miền Bắc |
11.301 |
|
11.301 |
11.301 |
0 |
11.301 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
69 |
Công ty TNHH MTV Mai Linh Quảng Ngãi |
7.840 |
|
7.840 |
7.840 |
0 |
7.840 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
70 |
Công ty CP Bến xe Quảng Ngãi |
2.160 |
|
2.160 |
2.160 |
0 |
2.160 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
71 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi |
139.285 |
14.130 |
125.155 |
144.059 |
18.904 |
125.155 |
|
|
0 |
|
|
|
103,4% |
|
100,0% |
72 |
Công ty CP Thuận Phát |
67 |
|
67 |
67 |
0 |
67 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
73 |
CT cổ phần Dịch vụ và Xây lắp Minh Thành |
82 |
|
82 |
82 |
0 |
82 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
74 |
CT TNHH MTV Đầu tư TM và DV Đồng Hưng |
52 |
|
52 |
52 |
0 |
52 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
75 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô |
817 |
|
817 |
817 |
0 |
817 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
76 |
Ban Quản lý DA ĐTXD và PT quỹ đất thị xã Đức Phổ |
524 |
|
524 |
524 |
0 |
524 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
77 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
78 |
Tỉnh Đồng Nai |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
79 |
Tỉnh Bình Dương |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
80 |
CC Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi (… của tỉnh) |
100 |
|
100 |
47 |
0 |
47 |
|
|
0 |
|
|
0 |
46,8% |
|
46,8% |
81 |
Thành phố Quảng Ngãi |
58.638 |
58.638 |
|
135.811 |
119.819 |
|
|
|
15.992 |
15.992 |
|
|
231,6% |
|
|
82 |
UBND huyện Sơn Tịnh |
37.840 |
37.840 |
|
110.329 |
73.470 |
|
|
|
36.859 |
36.859 |
|
|
291,6% |
|
|
83 |
UBND huyện Sơn Hà |
44.966 |
44.966 |
|
70.660 |
40.881 |
|
|
|
29.779 |
29.779 |
|
|
157,1% |
|
|
84 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
79.810 |
79.810 |
|
53.124 |
51.880 |
|
|
|
1.244 |
1.244 |
|
|
66,6% |
65fi% |
|
85 |
UBND huyện Sơn Tây |
29.876 |
29.876 |
|
66.714 |
50.895 |
|
|
|
15.820 |
15.820 |
|
|
223,3% |
170,4% |
|
86 |
UBND huyện Trà Bồng |
37.890 |
37.890 |
|
81.911 |
42.877 |
|
|
|
39.033 |
39.033 |
|
|
216,2% |
113,2% |
|
87 |
UBND huyện Ba Tơ |
33.569 |
33.569 |
|
96.584 |
73.026 |
|
|
|
23.558 |
23.558 |
|
|
287,7% |
217,5% |
|
88 |
UBND huyện Bình Sơn |
56.481 |
56.481 |
|
113.848 |
51.612 |
|
|
|
62.235 |
62.235 |
|
|
201,6% |
91,4% |
|
89 |
UBND huyện Mộ Đức |
24.545 |
24.545 |
|
63.093 |
35.850 |
|
|
|
27.243 |
27.243 |
|
|
257,1% |
146,1% |
|
90 |
UBND thị xã Đức phổ |
47.056 |
47.056 |
|
97.630 |
75.825 |
|
|
|
21.806 |
21.806 |
|
|
207,5% |
161,1% |
|
91 |
UBND huyện Minh Long |
8.426 |
8.426 |
|
22.114 |
10.145 |
|
|
|
11.969 |
11.969 |
|
|
262,5% |
120,4% |
|
92 |
UBND huyện Lý Sơn |
156.072 |
156.072 |
|
79.459 |
77.305 |
|
|
|
2.154 |
2.154 |
|
|
50,9% |
49,5% |
|
93 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
41.546 |
41.546 |
|
46.346 |
46.343 |
|
|
|
3 |
3 |
|
|
111,6% |
111,5% |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.200 |
|
|
897 |
|
|
897 |
|
|
|
|
|
40,8% |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
|
|
1.140 |
|
|
|
|
100,0% |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tơ để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
4.111.660 |
3.957.937 |
153.723 |
|
153.723 |
|
5.348.255 |
3.922.875 |
1.425.380 |
|
1.425.380 |
|
130% |
99,1% |
927,2% |
|
927,2% |
|
1 |
TP.Quảng Ngãi |
161.171 |
133.201 |
27.970 |
|
27.970 |
|
262.622 |
133.201 |
129.421 |
|
129.421 |
|
163% |
100,0% |
462,7% |
|
462,7% |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
460.626 |
448.109 |
12.517 |
|
12.517 |
|
603.928 |
443.096 |
160.832 |
|
160 832 |
|
131% |
98,9% |
1284,9% |
|
1284,9% |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
449.418 |
439.200 |
10.218 |
|
10.218 |
|
542.257 |
438.017 |
104.240 |
|
104.240 |
|
121% |
99,7% |
1020,2% |
|
1020,2% |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
264.484 |
256.574 |
7.910 |
|
7.910 |
|
321.358 |
247.853 |
73.505 |
|
73.505 |
|
122% |
96,6% |
929,3% |
|
929,3% |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
365.411 |
338.118 |
27.293 |
|
27.293 |
|
478.652 |
338.118 |
140.534 |
|
140.534 |
|
131% |
100,0% |
514,9% |
|
514,9% |
|
6 |
Huyện Sơn Hà |
361.799 |
350.530 |
11.269 |
|
11.269 |
|
460.267 |
336.258 |
124.009 |
|
124.009 |
|
127% |
95,9% |
1100,4% |
|
1100,4% |
|
7 |
Huyện Sơn Tây |
219.362 |
214.943 |
4.419 |
|
4.419 |
|
286.648 |
211.750 |
74.898 |
|
74.898 |
|
131% |
98,5% |
1694,9% |
|
1694,9% |
|
8 |
Huyện Minh Long |
192.483 |
189.695 |
2.788 |
|
2.788 |
|
246.496 |
187.255 |
59.241 |
|
59.241 |
|
128% |
98,7% |
2124,9% |
|
2124,9% |
|
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
273.198 |
260.363 |
12.835 |
|
12.835 |
|
385.709 |
260.124 |
125.585 |
|
125.585 |
|
141% |
99,9% |
978,5% |
|
978,5% |
|
10 |
Huyện Mộ Đức |
383.186 |
367.575 |
15.611 |
|
15.611 |
|
488.656 |
367.575 |
121.081 |
|
121.081 |
|
128% |
100,0% |
775,6% |
|
775,6% |
|
11 |
Thị xã Đức Phổ |
423.325 |
418.328 |
4.997 |
|
4.997 |
|
571.593 |
418.328 |
153.265 |
|
153.265 |
|
135% |
100,0% |
3067,1% |
|
3067,1% |
|
12 |
Huyện Ba Tơ |
396.779 |
389.584 |
7.195 |
|
7.195 |
|
513.558 |
389.584 |
123.974 |
|
123.974 |
|
129% |
100,0% |
1723,1% |
|
1723,1% |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
160.417 |
151.716 |
8.701 |
|
8.701 |
|
186.512 |
151.716 |
34.796 |
|
34.796 |
|
116% |
100,0% |
399,9% |
|
399,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
34=18/1 |
36=19/2 |
37=20/3 |
|
Tổng Số |
202.387 |
181.132 |
21.255 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
202.387 |
181.132 |
181.132 |
|
21.255 |
21.255 |
|
377.371 |
359.056 |
18.315 |
87.812 |
86.672 |
86.672 |
- |
1.140 |
1.140 |
- |
289.558 |
272.384 |
272.384 |
- |
17.175 |
17.175 |
|
186,5% |
198,2% |
86,2% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
184.427 |
181.132 |
3.295 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
184.427 |
181.132 |
181.132 |
- |
3.295 |
3.295 |
- |
301.408 |
296.747 |
4.662 |
86.626 |
86.626 |
86.626 |
- |
- |
- |
- |
214.782 |
210.121 |
210.121 |
- |
4.662 |
4.662 |
- |
163,4% |
163,8% |
141,5% |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11.379 |
9.050 |
2.329 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
11.379 |
9.050 |
9.050 |
|
2.329 |
2.329 |
|
10.347 |
9.050 |
1.297 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
10.347 |
9.050 |
9.050 |
|
1.297 |
1.297 |
|
90,9% |
100,0% |
55,7% |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Thông tin và truyền thông |
916 |
- |
916 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
916 |
- |
|
|
916 |
916 |
|
910 |
- |
910 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
910 |
- |
|
|
910 |
910 |
|
99,4% |
|
99,4% |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
- |
50 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
2.454 |
- |
2.454 |
|
|
|
|
|
|
|
2.454 |
- |
|
|
2.454 |
2.454 |
|
|
|
|
8 |
Ban Dân tộc |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
9 |
Linh minh Hợp tác xã tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
10 |
Công an tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Nông dân tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
13 |
Tỉnh đoàn |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
15 |
TP Quảng Ngãi |
10.357 |
10.357 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
10.357 |
10.357 |
10.357 |
|
- |
|
|
15.992 |
15.992 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
15.992 |
15.992 |
15.992 |
|
|
|
|
154,4% |
154,4% |
|
16 |
Huyện Bình Sơn |
48.161 |
48.161 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
48.161 |
48.161 |
48.161 |
|
- |
|
|
62.235 |
62.235 |
- |
395 |
395 |
395 |
|
|
|
|
61.840 |
61.840 |
61.840 |
|
|
|
|
129,2% |
129,2% |
|
17 |
Huyện Sơn Tịnh |
36.020 |
36.020 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
36.020 |
36.020 |
36.020 |
|
- |
|
|
36.859 |
36.859 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
36.859 |
36.859 |
36.859 |
|
|
|
|
102,3% |
102,3% |
|
18 |
Huyện Tư Nghĩa |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
3 |
3 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Huyện Nghĩa Hành |
1.244 |
1.244 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1.244 |
1.244 |
1.244 |
|
- |
|
|
1.244 |
1.244 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1.244 |
1.244 |
1.244 |
|
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
20 |
Huyện Mộ Đức |
27.136 |
27.136 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
27.136 |
27.136 |
27.136 |
|
- |
|
|
27.243 |
27.243 |
- |
19 |
19 |
19 |
|
|
|
|
27.224 |
27.224 |
27.224 |
|
|
|
|
100,4% |
100,4% |
|
21 |
Huyện Đức Phổ |
23.723 |
23.723 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
23.723 |
23.723 |
23.723 |
|
- |
|
|
21.806 |
21.806 |
- |
11 |
11 |
11 |
|
|
|
|
21.794 |
21.794 |
21.794 |
|
|
|
|
91,9% |
91,9% |
|
22 |
Huyện Ba Tơ |
5.838 |
5.838 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
5.838 |
5.838 |
5.838 |
|
- |
|
|
23.558 |
23.558 |
- |
13.543 |
13.543 |
13.543 |
|
|
|
|
10.015 |
10.015 |
10.015 |
|
|
|
|
403,5% |
403,5% |
|
23 |
Huyện Minh Long |
6.278 |
6.278 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
6.278 |
6.278 |
6.278 |
|
- |
|
|
11.969 |
11.969 |
- |
6.061 |
6.061 |
6.061 |
|
|
|
|
5.908 |
5.908 |
5.908 |
|
|
|
|
190,6% |
190,6% |
|
24 |
Huyện Sơn Hà |
4.527 |
4.527 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
4.527 |
4.527 |
4.527 |
|
- |
|
|
29.779 |
29.779 |
- |
20.597 |
20.597 |
20.597 |
|
|
|
|
9.183 |
9.183 |
9.183 |
|
|
|
|
657,8% |
657,8% |
|
25 |
Huyện Sơn Tây |
150 |
150 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
150 |
150 |
150 |
|
- |
|
|
15.820 |
15.820 |
- |
15.670 |
15.670 |
15.670 |
|
|
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
10546,5% |
10546,5% |
|
26 |
Huyện Trà Bồng |
6.830 |
6.830 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
6.830 |
6.830 |
6.830 |
|
- |
|
|
39.033 |
39.033 |
- |
30.330 |
30.330 |
30.330 |
|
|
|
|
8.704 |
8.704 |
8.704 |
|
|
|
|
571,5% |
571,5% |
|
27 |
Huyện Tây Trà |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Huyện Lý Sơn |
1.819 |
1.819 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1.819 |
1.819 |
1.819 |
|
- |
|
|
2.154 |
2.154 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
2.154 |
2.154 |
2.154 |
|
|
|
|
118,4% |
118,4% |
|
29 |
KP Phường NTM (chưa phân bổ) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
17.960 |
- |
17.960 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
17.960 |
- |
- |
|
17.960 |
17.960 |
|
75.962 |
62.309 |
13.653 |
1.186 |
46 |
46 |
- |
1.140 |
1.140 |
- |
74.776 |
62.263 |
62.263 |
- |
12.513 |
12.513 |
|
423,0% |
|
76,0% |
1 |
TP Quảng Ngãi |
2.280 |
- |
2.280 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
2.280 |
- |
|
|
2.280 |
2.280 |
|
12.344 |
11.451 |
893 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
12.344 |
11.451 |
11.451 |
|
893 |
893 |
|
541,4% |
|
39,2% |
2 |
Huyện Bình Sơn |
4.820 |
- |
4.820 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
4.820 |
- |
|
|
4.820 |
4.820 |
|
24.332 |
21.544 |
2.788 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
24.332 |
21.544 |
21.544 |
|
2.788 |
2.788 |
|
504,8% |
|
57,8% |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.220 |
- |
1.220 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.220 |
- |
|
|
1.220 |
1.220 |
|
12.569 |
12.035 |
534 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
12.569 |
12.035 |
12.035 |
|
534 |
534 |
|
1030,2% |
|
43,7% |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
240 |
- |
240 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
240 |
- |
|
|
240 |
240 |
|
110 |
- |
110 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
110 |
- |
- |
|
110 |
110 |
|
45,8% |
|
45,8% |
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
220 |
- |
220 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
8.754 |
3.642 |
5.112 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
8.754 |
3.642 |
3.642 |
|
5.112 |
5.112 |
|
3979,2% |
|
2323,7% |
6 |
Huyện Mộ Đức |
1.240 |
- |
1.240 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.240 |
- |
|
|
1.240 |
1.240 |
|
220 |
- |
220 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
220 |
- |
- |
|
220 |
220 |
|
17,7% |
|
17,7% |
7 |
TX Đức Phổ |
2.740 |
- |
2.740 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
2.740 |
- |
|
|
2.740 |
2.740 |
|
15.220 |
13.500 |
1.720 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
15.220 |
13.500 |
13.500 |
|
1.720 |
1.720 |
|
555,5% |
|
62,8% |
8 |
Huyện Ba Tơ |
1.360 |
- |
1.360 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.360 |
- |
|
|
1.360 |
1.360 |
|
1.573 |
137 |
1.436 |
1.186 |
46 |
46 |
|
1.140 |
1.140 |
|
387 |
90 |
90 |
|
296 |
296 |
|
115,7% |
|
105,6% |
9 |
Huyện Minh Long |
1.100 |
- |
1.100 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.100 |
- |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
100 |
- |
|
|
100 |
100 |
|
9,1% |
|
9,1% |
10 |
Huyện Sơn Hà |
1.260 |
- |
1.260 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.260 |
- |
|
|
1.260 |
1.260 |
|
260 |
- |
260 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
260 |
- |
|
|
260 |
260 |
|
20,6% |
|
20,6% |
11 |
Huyện Sơn Tây |
180 |
- |
180 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
180 |
- |
|
|
180 |
180 |
|
180 |
- |
180 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
180 |
- |
|
|
180 |
180 |
|
100,0% |
|
100,0% |
12 |
Huyện Trà Bồng |
1.300 |
- |
1.300 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
1.300 |
- |
- |
|
1.300 |
1.300 |
|
300 |
- |
300 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
300 |
- |
|
|
300 |
300 |
|
23,1% |
|
23,1% |
13 |
Huyện Lý Sơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1545/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video