ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1510/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ sáu về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2022, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2146/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước (theo các biểu và phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
B |
1 |
TỔNG CHI NSĐP |
13.520.730 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.255.401 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
9.265.329 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.588.576 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.588.576 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.071.818 |
1 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.139.452 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
24.722 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
640.970 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
140.913 |
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
24.378 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch |
118.129 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
114.784 |
8 |
Chi bảo đảm xã hội |
178.239 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
383.083 |
10 |
Chi an ninh - quốc phòng |
245.896 |
11 |
Chi thường xuyên khác |
61.252 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
1.196.271 |
V |
Dự phòng ngân sách |
407.664 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
TỔNG SỐ |
3.071.818 |
|
3.060.638 |
|
|
|
11.180 |
|
|
|
|
|
I |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
1.139.452 |
|
1.138.534 |
|
|
|
918 |
|
|
|
|
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
7.483 |
|
7.393 |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
7.483 |
|
7.393 |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi |
42.004 |
|
41.709 |
|
|
|
295 |
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
41.103 |
|
40.821 |
|
|
|
282 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
901 |
|
888 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
61.807 |
|
61.769 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
1 |
Khu Quản lý bảo trì đường bộ |
7.807 |
|
7.769 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải) |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
163.700 |
|
163.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
163.700 |
|
163.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
864.458 |
|
863.963 |
|
|
|
495 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
3.198 |
|
3.148 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
3.117 |
|
3.072 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch |
4.441 |
|
4.393 |
|
|
|
48 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Khuyến công và TVPTCN |
4.082 |
|
4.039 |
|
|
|
43 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.344 |
|
3.299 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
21.209 |
|
21.051 |
|
|
|
158 |
|
|
|
|
8 |
Chi cục Giám định xây dựng |
2.140 |
|
2.105 |
|
|
|
35 |
|
|
|
|
9 |
Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2.822 |
|
2.784 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4.624 |
|
4.591 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
11 |
Ban Quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban Quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng bộ |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kinh phí lưu trữ |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí quy hoạch |
127.400 |
|
127.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí các ngày lễ lớn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí trích xử phạt sau thanh tra |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bố trí vốn CNTT thanh toán các gói thuê năm 2021 chuyển sang |
9.307 |
|
9.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
8.800 |
|
8.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban ATGT thành phố Đồng Xoài |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban ATGT thị xã Bình Long |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban ATGT thị xã Phước Long |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban ATGT huyện Đồng Phú |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban ATGT huyện Chơn Thành |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban ATGT huyện Hớn Quản |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban ATGT huyện Lộc Ninh |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban ATGT huyện Bù Đốp |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban ATGT huyện Bù Gia Mập |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban ATGT huyện Bù Đăng |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ban ATGT huyện Phú Riềng |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất |
49.400 |
|
49.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2021 |
439.468 |
|
439.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
46.161 |
|
46.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kinh phí hoàn trả tạm ứng thu hồi 323,3 ha cao su tạo quỹ làm đường Lộc Tấn - Bù Đốp |
97.690 |
|
97.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Kinh phí cắm mốc phân giới Việt Nam - Campuchia |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sự nghiệp môi trường |
24.722 |
|
24.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
24.722 |
|
24.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
640.970 |
|
634.766 |
|
|
|
6.204 |
|
|
|
|
III.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
510.693 |
|
504.789 |
|
|
|
5.904 |
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
509.193 |
|
503.289 |
|
|
|
5.904 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí cử tuyển (Sở Nội vụ) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
130.277 |
|
129.977 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
19.128 |
|
18.911 |
|
|
|
217 |
|
|
|
|
2 |
Trường Chính trị |
15.940 |
|
15.857 |
|
|
|
83 |
|
|
|
|
3 |
Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí tiền ăn trẻ em; Học bổng học sinh DTNT; Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 116/2016/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 và Nghị quyết 07; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND |
77.209 |
|
77.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ Khuyến học |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo khác |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Y tế |
140.913 |
|
140.305 |
|
|
|
608 |
|
|
|
|
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý |
48.918 |
|
48.310 |
|
|
|
608 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
1.306 |
|
1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
25.932 |
|
25.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021: 3 tỷ đồng; Dự toán năm 2022: 3 tỳ đồng) |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ thu nhập bác sĩ |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí đãi ngộ bác sỹ |
1.421 |
|
1.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương dự án RAI3E |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phụ cấp chống dịch Sở Y tế |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí Bảo hiểm Y tế cho các đối tượng |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Kinh phí Bảo hiểm Y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 |
24.236 |
|
24.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
24.378 |
|
24.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24.378 |
|
24.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
118.129 |
|
117.915 |
|
|
|
214 |
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
118.129 |
|
117.915 |
|
|
|
214 |
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình |
114.784 |
|
114.519 |
|
|
|
265 |
|
|
|
|
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước |
114.784 |
|
114.519 |
|
|
|
265 |
|
|
|
|
VIII |
Đảm bảo xã hội |
178.239 |
|
178.128 |
|
|
|
111 |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
21.567 |
|
21.534 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.253 |
|
5.205 |
|
|
|
48 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1.620 |
|
1.590 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
4 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
18.500 |
|
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí 75 năm ngày thương binh liệt sỹ |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban quản lý nghĩa trang 400; chà bia mộ theo CV 1428/UBND của UBND tỉnh |
1.160 |
|
1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
39.653 |
|
39.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
36.244 |
|
36.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quỹ vì người nghèo |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
21.376 |
|
21.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chi trả qua hệ thống bưu điện |
666 |
|
666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Quản lý hành chính |
383.083 |
|
380.223 |
|
|
|
2.860 |
|
|
|
|
IX.1 |
Quản lý Nhà nước |
236.487 |
|
234.092 |
|
|
|
2.395 |
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc |
5.322 |
|
5.271 |
|
|
|
51 |
|
|
|
|
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.783 |
|
6.720 |
|
|
|
63 |
|
|
|
|
3 |
Sở Công Thương |
8.030 |
|
7.931 |
|
|
|
99 |
|
|
|
|
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.380 |
|
8.236 |
|
|
|
144 |
|
|
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
18.146 |
|
17.991 |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.707 |
|
8.573 |
|
|
|
134 |
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.460 |
|
5.364 |
|
|
|
96 |
|
|
|
|
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8.254 |
|
8.120 |
|
|
|
134 |
|
|
|
|
9 |
Sở Nội vụ |
24.311 |
|
24.089 |
|
|
|
222 |
|
|
|
|
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.609 |
|
9.423 |
|
|
|
186 |
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
14.380 |
|
14.257 |
|
|
|
123 |
|
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.139 |
|
10.981 |
|
|
|
158 |
|
|
|
|
13 |
Sở Tư pháp |
6.656 |
|
6.575 |
|
|
|
81 |
|
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
6.763 |
|
6.689 |
|
|
|
74 |
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
8.034 |
|
7.938 |
|
|
|
96 |
|
|
|
|
16 |
Thanh tra Nhà nước |
6.335 |
|
6.251 |
|
|
|
84 |
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.276 |
|
7.165 |
|
|
|
111 |
|
|
|
|
18 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
15.994 |
|
15.904 |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
41.456 |
|
41.306 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8.430 |
|
8.337 |
|
|
|
93 |
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
7.022 |
|
6.971 |
|
|
|
51 |
|
|
|
|
IX.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
96.169 |
|
96.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
31.254 |
|
30.891 |
|
|
|
363 |
|
|
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
25.439 |
|
25.149 |
|
|
|
290 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
1.584 |
|
1.559 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
4.231 |
|
4.183 |
|
|
|
48 |
|
|
|
|
IX.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
19.173 |
|
19.071 |
|
|
|
102 |
|
|
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.522 |
|
2.510 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
2 |
Hội Người mù |
1.159 |
|
1.152 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
578 |
|
573 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
4 |
Hội Khuyến học |
665 |
|
653 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
5 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
2.332 |
|
2.327 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
569 |
|
567 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7 |
Hội Nhà báo |
773 |
|
771 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
617 |
|
610 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1.150 |
|
1.148 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
10 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.318 |
|
2.311 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi |
1.169 |
|
1.160 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
12 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
973 |
|
966 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
13 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
360 |
|
360 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Liên minh các HTX |
2.878 |
|
2.853 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
16 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
110 |
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Chi an ninh - quốc phòng |
245.896 |
|
245.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
142.998 |
|
142.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
19.654 |
|
19.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công an tỉnh |
53.244 |
|
53.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi quốc phòng - an ninh biên giới |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Chi khác ngân sách |
61.252 |
|
61.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
4.494.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
1.664.704 |
105.066 |
|
117.200 |
1.355 |
|
71.200 |
|
1.335.383 |
1.247.883 |
|
|
34.500 |
2 |
UBND Huyện Phú Riềng |
179.000 |
49.000 |
|
|
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
179.384 |
38.000 |
|
384 |
|
|
|
|
141.000 |
141.000 |
|
|
|
4 |
UBND Thành phố Đồng Xoài |
122.189 |
189 |
|
|
|
|
|
|
122.000 |
92.000 |
|
|
|
5 |
UBND huyện Bù Đốp |
121.064 |
42.064 |
|
|
|
|
|
|
79.000 |
79.000 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Lộc Ninh |
174.600 |
71.500 |
|
|
|
|
|
|
103.100 |
103.100 |
|
|
|
7 |
UBND huyện Chơn Thành |
124.602 |
8.602 |
|
|
|
|
|
|
116.000 |
116.000 |
|
|
|
8 |
UBND TX Bình Long |
124.700 |
56.000 |
|
|
|
|
|
|
68.700 |
68.700 |
|
|
|
9 |
UBND huyện Đồng Phú |
215.291 |
34.991 |
|
|
|
|
|
|
180.300 |
180.300 |
|
|
|
10 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
132.925 |
40.796 |
|
|
|
|
10.000 |
|
82.129 |
82.129 |
|
|
|
11 |
UBND huyện Bù Đăng |
158.000 |
87.000 |
|
|
|
|
|
|
71.000 |
71.000 |
|
|
|
12 |
UBND TX Phước Long |
110.500 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
89.500 |
89.500 |
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
70.600 |
|
|
|
|
|
|
|
70.600 |
70.600 |
|
|
|
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32.497 |
|
|
|
|
|
|
|
32.497 |
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
16 |
Sở Giao thông vận tải |
21.273 |
|
|
|
|
|
|
|
21.273 |
21.273 |
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18 |
Chi cục Kiểm lâm |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
19 |
Liên minh HTX tỉnh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
13.994 |
|
|
|
|
|
|
|
13.994 |
|
|
|
|
21 |
Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM |
265 |
|
|
|
|
|
|
|
265 |
|
265 |
|
|
22 |
Đài PTTH và Báo Bình Phước |
88.500 |
|
|
|
|
88.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
23 |
Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
16.640 |
|
|
|
|
|
|
|
16.640 |
|
|
|
|
24 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
64.876 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
64.876 |
25 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
617.180 |
|
|
|
|
|
|
|
617.180 |
|
617.180 |
|
|
26 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
172.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172.060 |
Ghi chú:
- Chưa bao gồm kế hoạch vốn chi cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh là 93,732 tỷ đồng.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
|||||||||
Thuế giá trị gia tăng khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế giá trị gia tăng thu từ các doanh nghiệp do tỉnh quản lý trực tiếp) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp do tỉnh quản lý trực tiếp) |
Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Thuế tài nguyên khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế tài nguyên thu từ các dự án do tỉnh cấp phép) |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước trả tiền hằng năm (không bao gồm thu tiền thuê đất từ các dự án do cấp tỉnh quản lý; thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền chuyển mục đích sử dụng đất |
Thuế giá trị gia tăng khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (Hộ kinh doanh nhỏ) |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị |
||||||||||
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
60% |
|
|
|
2 |
Thị xã Bình Long |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
3 |
Thị xã Phước Long |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
5 |
Huyện Lộc Ninh |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
6 |
Huyện Bù Đốp |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
7 |
Huyện Bù Đăng |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
8 |
Huyện Chơn Thành |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
9 |
Huyện Hớn Quản |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
50% |
60% |
|
|
|
B |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu từ ngân sách huyện, thị cho ngân sách xã, phường, thị trấn |
||||||||||
I |
Thành phố Đồng Xoài |
||||||||||
1 |
Phường Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
50% |
50% |
100% |
2 |
Phường Tân Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
3 |
Phường Tân Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
4 |
Phường Tân Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
5 |
Phường Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
50% |
50% |
100% |
6 |
Phường Tiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
7 |
Xã Tiến Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
8 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
50% |
100% |
II |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Phường Hưng Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Phường Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Phường Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Thanh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
III |
Thị xã Phước Long |
||||||||||
1 |
Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Phường Long Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Phường Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Phường Long Phước |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Phường Sơn Giang |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Long Giang |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Phước Tín |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
IV |
Huyện Đồng Phú |
||||||||||
1 |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Thuận Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Thuận Phú |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
V |
Huyện Lộc Ninh |
||||||||||
1 |
Thị trấn Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Lộc Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Lộc Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Lộc Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Lộc Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Lộc Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Lộc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Xã Lộc Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Xã Lộc Thái |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
12 |
Xã Lộc Điền |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
13 |
Xã Lộc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
14 |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
15 |
Xã Lộc Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
16 |
Xã Lộc Phú |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
VI |
Huyện Bù Đăng |
||||||||||
1 |
Thị trấn Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Đắk Nhau |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Thọ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Bom Bo |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Đường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Xã Đức Liễu |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
12 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
13 |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
14 |
Xã Nghĩa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
15 |
Xã Đăng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
16 |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
VII |
Huyện Chơn Thành |
||||||||||
1 |
Thị trấn Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Thành Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Minh Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Nha Bích |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Minh Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
||||||||||
1 |
Thị trấn Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Hưng Phước |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Phước Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Thanh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
IX |
Huyện Hớn Quản |
||||||||||
1 |
Thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã An Khương |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Phước An |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
12 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
13 |
Xã Tân Quan |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
X |
Huyện Bù Gia Mập |
||||||||||
1 |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Đắk Ơ |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Phú Văn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Đa Kia |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Phước Minh |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
XI |
Huyện Phú Riềng |
||||||||||
1 |
Xã Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Xã Long Bình |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Xã Bù Nho |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Xã Long Hà |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Xã Long Tân |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Xã Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
7 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Xã Long Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Xã Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 =2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG SỐ |
1.168.252 |
0 |
1.168.252 |
0 |
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
108.880 |
|
108.880 |
|
2 |
Thị xã Bình Long |
114.420 |
|
114.420 |
|
3 |
Thị xã Phước Long |
85.280 |
|
85.280 |
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
54.156 |
|
54.156 |
|
5 |
Huyện Lộc Ninh |
116.280 |
|
116.280 |
|
6 |
Huyện Bù Đốp |
116.424 |
|
116.424 |
|
7 |
Huyện Bù Đăng |
123.776 |
|
123.776 |
|
8 |
Huyện Chơn Thành |
73.824 |
|
73.824 |
|
9 |
Huyện Hớn Quản |
135.780 |
|
135.780 |
|
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
118.708 |
|
118.708 |
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
120.724 |
|
120.724 |
|
Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1510/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 23/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
Chưa có Video