Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết s 46/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, kỳ họp thứ 13 về dự toán và phân bngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2021;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 01/TTr-TCKH ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bcông khai ngân sách nhà nước năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- TT/QU; TT/ HĐND quận;
- UBND Quận;
- VP HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đông Tùng

 

Mẫu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

 

1

2

A

TNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

694.459

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

349.552

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

49.672

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

299.880

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

308.687

 

- Bổ sung cân đối

308.687

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

III

Nguồn CCTL còn lại để cân đối chi TX

36.220

IV

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trưc

 

B

TNG CHI NGÁN SÁCH HUYỆN

694.459

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

694.459

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

680.087

3

Dự phòng ngân sách

14.372

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Mẫu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

694.459

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

349.552

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

49.672

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

299.880

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

308.687

 

- Bổ sung cân đối

308.687

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

36.220

II

Chi ngân sách cấp huyện

694.459

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

564.301

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

130.158

 

- Bổ sung cân đối

130.158

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

150.225

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

17.868

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

17.868

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

130.158

 

- Bổ sung cân đối

130.158

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

2.199

II

Chi ngân sách xã, phường

150.225

 

Mẫu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2.711.700

694.459

I

Thu nội địa

2.711.700

349.552

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4

Thu KVKT Nhà nước

7.000

 

5

Thu KVKT Đầu tư NN

303.000

 

6

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.590.000

285.480

 

+ Thuế giá trị gia tăng

890.000

160.200

 

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp

696.000

125.280

 

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

455.000

 

8

Thuế Bảo vệ môi trường

 

 

9

Lệ phí trước bạ

160.000

14.400

10

Lệ phí môn bài

20.800

20.800

11

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

12

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

11.700

13

Phí, lệ phí

29.200

5.478

14

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

86.000

 

15

Thu Tiền sử dụng đt

13.000

 

16

Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

19

Thu khác ngoài ngân sách

36.000

11.694

20

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi khác

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

III

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

36.220

IV

Thu bổ sung ngân sách

 

308.687

 

Mẫu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH QUẬN

CHIA RA

NGÂN SÁCH CP QUẬN

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

Tổng s chi ngân sách huyện

694.459

667.267

152.758

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

694.459

667.267

152.758

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

Chi đu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

680.087

652.895

152.758

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

251.598

251.598

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Dự phòng

14.372

14.372

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 85/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

667.267

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

125.566

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

541.701

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

1.3

Sự nghiệp y tế, dân s và gia đình

 

1.4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

1.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

527.329

 

Trong đó:

 

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

251.598

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

3

Sự nghiệp y tế, dân s và gia đình

19.858

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

3.759

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

7

Chi bảo vệ môi trường

39.256

8

Chi hoạt động kinh tế

25.605

9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

70.727

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

59.279

11

Chi quốc phòng

3.500

12

Chi an ninh

1.620

13

Chi khác

51.877

III

Dự phòng

14.372

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

Chi chế độ, chính sách mi phát sinh

 

 

Mẫu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi dự phòng ngân sách

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TNG S

667.267

0

652.895

14.372

0

0

0

0

I

Các cơ quan, tổ chức

652.895

0

652.895

0

0

0

0

0

1

SN Kinh tế

64.861

 

64.861

 

 

 

 

 

2

SN Giáo dục

241.513

 

241.513

 

 

 

 

 

3

SN TDTT

250

 

250

 

 

 

 

 

4

Trung tâm GDNN-GDTX

7.733

 

7.733

 

 

 

 

 

5

TT Bồi dưỡng chính trị

2.352

 

2.352

 

 

 

 

 

6

Trung tâm văn hóa

1.766

 

1.766

 

 

 

 

 

7

Sự nghiệp văn hóa khác

670

 

670

 

 

 

 

 

8

Nhà thiếu nhi

1.322

 

1.322

 

 

 

 

 

9

Văn phòng UBND

22.856

 

22.856

 

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa -TT

1.960

 

1.960

 

 

 

 

 

11

Phòng Quản lý đô thị

9.009

 

9.009

 

 

 

 

 

12

Phòng Tài nguyên - Môi trường

3.096

 

3.096

 

 

 

 

 

13

Thanh tra

2.156

 

2.156

 

 

 

 

 

14

Phòng Nội Vụ

2.896

 

2.896

 

 

 

 

 

15

Phòng Tư pháp

2.358

 

2.358

 

 

 

 

 

16

Phòng Kinh tế

2.066

 

2.066

 

 

 

 

 

17

Phòng Giáo dục

3.916

 

3.916

 

 

 

 

 

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.460

 

3.460

 

 

 

 

 

19

Phòng Y Tế

2.133

 

2.133

 

0

 

0

 

20

Phòng Lao động TB&XH

82.980

 

82.980

 

 

 

 

 

21

Mặt trận tổ quốc

4.569

 

4.569

 

 

 

 

 

22

Quận đoàn

2.441

 

2.441

 

 

 

 

 

23

Hội liên hiệp phụ nữ

2.249

 

2.249

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh

1.057

 

1.057

 

 

 

 

 

25

Hội chữ thập đỏ

663

 

663

 

 

 

 

 

26

Công an

1.620

 

1.620

 

 

 

 

 

27

BCH Quân sự

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

28

Chi khác

51.877

 

51.877

 

 

 

 

 

29

Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường

125 566

 

125.566

 

 

 

 

 

II

Dự phòng phí

14.372

 

 

14.372

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách xã

0

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi chuyn nguồn sang năm sau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐT VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THDỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN TH

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13

 

TỔNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TT Bồi dưỡng chính trị

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hóa khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhà thiếu nhi

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn phòng UBND

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Văn hóa -TT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Quản lý đô thị

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thanh tra

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Nội Vụ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Tư pháp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Kinh tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Giáo dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Tài chính - Kế hoạch

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Y Tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Lao động TB&XH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Mặt trận tổ quốc

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Quận đoàn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội liên hiệp phụ nữ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội chữ thập đỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công an

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

BCH Quân sự

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Các đơn vị giáo dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Các đơn vị khác

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Mẫu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGH

CHI Y TẾ, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THDỤC TH THAO

CHI BO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

 

TNG

490.695

232.810

0

19.858

3.728

0

250

39.052

40.013

34.371

0

95.704

59.280

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

7.733

7.733

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

TT Bồi dưỡng chính trị

2.153

2.153

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa

1.766

 

 

 

1.766

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Nhà thiếu nhi

1.292

 

 

 

1.292

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND

22.856

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

22.856

 

6

Phòng Văn hóa -TT

2.630

 

 

 

670

 

 

 

0

 

 

1.960

 

7

Phòng Quản lý đô thị

49.022

 

 

 

 

 

 

 

40.013

34.371

 

9.009

 

8

Phòng Tài nguyên - Môi trường

42.148

 

 

 

 

 

 

39.052

0

 

 

3.096

 

9

Thanh tra

2.156

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.156

 

10

Phòng Nội Vụ

3.256

360

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.896

 

11

Phòng Tư pháp

2.358

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.358

 

12

Phòng Kinh tế

2.066

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.066

 

13

Phòng Giáo dục

4.166

 

 

 

 

 

250

 

0

 

 

3.916

 

14

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.460

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.460

 

15

Phòng Y Tế

21.991

 

 

19.858

 

 

 

 

0

 

 

2.133

 

16

Phòng Lao động TB&XH

82.979

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

23.699

59.280

17

Mặt trận tổ quốc

4.569

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.569

 

18

Quận đoàn

2.441

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.441

 

19

Hội liên hiệp phụ nữ

2.249

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.249

 

20

Hội Cựu chiến binh

1.057

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.057

 

21

Hội chữ thập đỏ

663

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

663

 

22

Công an

1.620

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.620

 

23

BCH Quân sự

3.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

24

Trường MN Sơn Ca 1

4.270

4.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường MN Sơn Ca 2

2.656

2.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường MN Sơn Ca 3

4.115

4.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường MN Sơn Ca 4

5.976

5.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MN Sơn Ca 5

5.423

5.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN Sơn Ca 7

7.212

7.212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Sơn Ca 8

4.355

4.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MN Sơn Ca 9

5.733

5.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Sơn Ca 10

8.818

8.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MN Sơn Ca 11

4.677

4.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Sơn Ca 12

3.409

3.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Sơn Ca 14

6.182

6.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường MN Sơn Ca 15

5.673

5.673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Sơn Ca 17

3.020

3.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MG Hương Sen

2.767

2.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường TH Đông Ba

8.587

8.587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường TH Cao Bá Quát

9.333

9.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường TH Sông Lô

6.329

6.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường TH Hồ Văn Huê

8.135

8.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường TH Trung Nhất

11.618

11.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường TH Lê Đình Chinh

4.762

4.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH Nguyễn Đình Chính

8.693

8.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Vạn Tường

3.577

3.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường TH Đặng Văn Ngữ

8.810

8.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường TH Chí Linh

3.124

3.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường TH Phạm N. Thạch

4.941

4.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường TH Cổ Loa

8.103

8.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường THCS Đào Duy Anh

6.532

6.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường THCS Ngô Tất Tố

14.583

14.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THCS Cầu Kiệu

9.417

9.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường THCS Trần Huy Liệu

9.579

9.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường THCS Độc Lp

10.023

10.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường THCS Châu Văn Liêm

6.540

6.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường CB Niềm Tin

3.357

3.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường Bồi Dưỡng

2.235

2.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp

Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ thu phân chia

1

UBND PHƯỜNG 1

9.787

1.470

1.470

 

7.479

 

 

9.787

2

UBND PHƯỜNG 2

10.024

3.404

3.404

 

5.781

 

 

10.024

3

UBND PHƯỜNG 3

9.579

1.514

1.514

 

7.227

 

 

9.579

4

UBND PHƯỜNG 4

11.018

1.778

1.778

 

8.402

 

 

11.018

5

UBND PHƯỜNG 5

11.238

1.650

1.650

 

8.750

 

 

11.238

6

UBND PHƯỜNG 7

12.200

2.379

2.379

 

8.983

 

 

12.200

7

UBND PHƯỜNG 8

9.872

2.098

2.098

 

6.935

 

 

9.872

8

UBND PHƯỜNG 9

12.104

2.755

2.755

 

8.512

 

 

12.104

9

UBND PHƯỜNG 10

9.623

2.175

2.175

 

6.610

 

 

9.623

10

UBND PHƯỜNG 11

9.842

1.849

1.849

 

7.155

 

 

9.842

11

UBND PHƯỜNG 12

8.674

1.232

1.232

 

6.603

 

 

8.674

12

UBND PHƯỜNG 13

9.695

1.022

1.022

 

7.834

 

 

9.695

13

UBND PHƯỜNG 14

9.232

994

994

 

7.399

 

 

9.232

14

UBND PHƯỜNG 15

10.051

1.746

1.746

 

7.467

 

 

10.051

15

UBND PHƯỜNG 17

9.819

1.125

1.125

 

7.855

 

 

9.819

TỔNG CỘNG

152.758

27.192

27.192

 

112.992

 

 

152.758

 

Mẫu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1

UBND PHƯỜNG 1

838

 

838

 

2

UBND PHƯỜNG 2

838

 

838

 

3

UBND PHƯỜNG 3

838

 

838

 

4

UBND PHƯỜNG 4

838

 

838

 

5

UBND PHƯỜNG 5

838

 

838

 

6

UBND PHƯỜNG 7

838

 

838

 

7

UBND PHƯỜNG 8

838

 

838

 

8

UBND PHƯỜNG 9

838

 

838

 

9

UBND PHƯỜNG 10

838

 

838

 

10

UBND PHƯỜNG 11

838

 

838

 

11

UBND PHƯỜNG 12

838

 

838

 

12

UBND PHƯỜNG 13

838

 

838

 

13

UBND PHƯỜNG 14

838

 

838

 

14

UBND PHƯỜNG 15

838

 

838

 

15

UBND PHƯỜNG 17

838

 

838

 

TỔNG CỘNG

12.575

 

12.575

 

 

Mẫu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TNG S

TRONG ĐÓ

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

KINH PHÍ SNGHIỆP

TNG S

ĐU TƯ PHÁT TRIN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TNG S

VỐN TRONG NƯỚC

VN NGOÀI NƯỚC

A

B

1=2+3

2

3

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách Quận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách Phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 15/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 15/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
Người ký: Nguyễn Đông Tùng
Ngày ban hành: 07/01/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 15/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…