Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2023/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG LÂM, NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 2 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Thực hiện Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc;

Thực hiện Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế, kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống cây ăn quả;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

1. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đối với định mức kinh tế, kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.

2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử, Trung tâm TT - Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Phương pháp quy đổi:

* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:

- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.

- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.

- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.

+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

I. Cây Lương thực

1. Cây lúa

1.1. Sản xuất lúa thuần (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc).

Công

19

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

48

6

Thu hoạch thủ công

Công

37

Tổng cộng

Công

184

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

35

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

1.2 Sản xuất lúa lai (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

17

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

23

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

45

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

24

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

51

6

Thu hoạch thủ công

Công

39

Tổng cộng

Công

199

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

25-30

QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân Đạm Urê

Kg

280

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Phân Lân Supe

Kg

560

4

Phân Kali Clorua

Kg

200

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

TCCS

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

25

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

41

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

17

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

46

6

Thu hoạch thủ công

Công

36

Tổng cộng

Công

175

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

40-50

Tương đương cấp xác nhận

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

2. Cây ngô

2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

43

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

21

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV...

Công

54

4

Thu hoạch

Công

32

Tổng cộng

Công

150

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18-20

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

2.2 Sản xuất ngô thương phẩm (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

40

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

15

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

50

4

Thu hoạch

Công

27

Tổng cộng

Công

132

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

45

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

5

5

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

21

4

Thu hoạch

Công

15

Tổng cộng

Công

86

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống Tam giác mạch

Kg

60-70

Tương đương cấp xác nhận.

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2018 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch.

2

Vôi

Kg

400-500

TCCS

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

5

4

Phân NPK

Kg

120-150

II. Cây công nghiệp ngắn ngày

1. Sản xuất cây đậu tương (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

26

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

43

4

Thu hoạch

Công

28

Tổng cộng

Công

135

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây Lạc (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

42

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

29

3

Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

66

4

Thu hoạch

Công

23

Tổng cộng

Công

160

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

220

Cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Nilon che phủ

Kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

III. Cây công nghiệp dài ngày

1. Sản xuất cây chè Shan (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì.

Công

92

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố.

Công

81

50

3

Trồng cây

Công

79

30

Cộng

Công

252

140

 

1

Bón phân

Công

50

15

Cây 1 tuổi

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

45

25

Cộng

Công

95

40

 

1

Bón phân

Công

65

25

Cây 2 tuổi

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

75

35

 

Cộng

Công

140

60

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

65

30

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

95

45

Cộng

Công

160

85

Cây 4 tuổi trở lên

1

Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

100

45

2

Thu hái

 

90

40

3

Đốn tỉa

 

30

19

Cộng

Công

220

104

Tổng cộng

Công

867

429

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

 

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống, cây che bóng

 

 

Theo TCVN 11041-6:208

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2028 và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè*

Bầu

15000-18.000

2.500-3.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

750-900

125-150

-

Cây che bóng

Cây

200

200

2

Vật tư

 

 

 

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2.1

Vật tư bón lót

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Tấn

20-30

3-4

-

Phân Lân Supe

Kg

500

60-70

2.2

Cây 1 tuổi

 

 

 

-

Phân Đạm Urê

Kg

50-70

7-10

-

Phân Kali Clorua

Kg

30-40

5-6

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

500

2.3

Cây 2 tuổi

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Tấn

20

2-3

-

Phân Lân Supe

Kg

150

 

-

Phân Đạm Urê

Kg

60-80

8-10

-

Phân Kali Clorua

 

 

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.4

Cây 3 tuổi

 

 

 

-

Phân Đạm Urê

Kg

100-120

15

-

Phân Kali Clorua

Kg

60-80

8-10

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.5

Cây 4 tuổi trở lên

 

 

 

-

Phân Đạm Urê

Kg

120-150

15-20

-

Phân Kali Clorua

Kg

120-160

15-20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.

2. Sản xuất cây chè hữu cơ (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

92

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

81

3

Trồng cây

Công

49

4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

56

 

Cộng

Công

278

Cây 1-2 tuổi

1

Bón phân

Công

69

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

93

 

Cộng

Công

162

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

75

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

107

 

Cộng

Công

182

Cây 4 năm tuổi trở lên

1

Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

102

2

Thu hái

Công

96

3

Đốn tỉa

Công

38

 

Cộng

Công

236

Tổng cộng

Công

858

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

 

 

1

Giống cây che bóng

 

 

 

Theo TCVN 11041-6:208

Theo quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè

Bầu

18.000

22.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

1.100

-

Cây che bóng

Cây

200

2000

2

Vật tư

 

 

 

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

2.1

Vật tư năm thứ nhất

 

 

 

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.500

7.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.1

Vật tư năm thứ hai

 

 

 

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

3.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.1

Vật tư năm thứ ba

 

 

 

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

3.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2.000

3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

58

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

37

3

Trồng cây

Công

32

4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

29

Cộng

Công

156

Cây 1-2 tuổi

1

Bón phân

Công

39

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV..

Công

55

 

 

Cộng

Công

94

 

 

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

39

 

 

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

66

 

 

 

Cộng

Công

105

 

 

Cây 4 năm tuổi trở lên

1

Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

83

 

 

2

Thu hái

Công

77

 

 

3

Đốn tỉa

Công

43

 

 

 

Cộng

Công

203

 

 

Tổng cộng

Công

558

 

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

267

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Phân sinh học

Kg

25

6

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bón phân

Công

68

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ...

Công

125

3

Thu hái

Công

79

4

Đốn tỉa

Công

55

Tổng cộng

Công

327

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

9.000

10.000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón lá sinh học

Lít

15

20

3

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

3.000

5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bón phân

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ...

Công

75

3

Thu hái

Công

50

4

Đốn tỉa

Công

25

 

Tổng cộng

Công

185

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh*

Kg

5.000-6000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.

IV. Sản xuất cây có Củ

1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

29

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Trồng cây

Công

25

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV....

Công

53

4

Thu hoạch

Công

19

 

Tổng cộng

Công

126

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên.

Theo Quyết định số. 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

5

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

TCCS

 

2. Sản xuất cây khoai tây (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Người dân đối ứng.

2

Trồng cây

Công

102

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

71

4

Thu hoạch

Công

59

 

Tổng cộng

Công

267

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

3. Sản xuất cây dong riềng (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Trồng cây

Công

21

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

36

4

Thu hoạch

Công

46

 

Tổng cộng

Công

140

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

Kg

2.300

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

V. Sản xuất rau ăn lá (định mức cho 1ha)

1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

46

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Người dân đối ứng.

2

Gieo, trồng

Công

19

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

83

4

Thu hoạch

Công

48

 

Tổng cộng

Công

196

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Giống

 

 

TCCS

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Kg

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

b

Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

 

 

 

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

TCCS

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

M

25

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

53

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

28

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV...

Công

90

4

Thu hoạch

Công

57

 

Tổng cộng

Công

228

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Giống

 

 

 

 

Bắp cải

Kg

0.3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

 

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

 

1

Giống

 

 

 

-

Bắp cải

Kg

0.3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

Kệ

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng ...)

Công

59

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

40

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

138

4

Thu hoạch

Công

61

 

Tổng cộng

Công

298

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Su hào

Kg

0.7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 > 28% hoặc Apatit P2O5 > 14%

-

Kali nguyên chất (K2O)

 

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

 

Sản xuất an toàn theo VietGAP

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

-

Su hào

Kg

0.7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

6

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

22

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

112

4

Thu hoạch

Công

38

 

Tổng cộng

Công

222

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

 

 

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

30

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

 

 

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

33

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

16

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

65

4

Thu hoạch

Công

32

 

Tổng cộng

Công

146

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Cà rốt

Kg

3

TCCS

-

Cải củ

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

VI. Sản xuất cây hoa hồng (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

32

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV....

Công

207

4

Thu hoạch

Công

108

 

Tổng cộng

Công

384

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

TCCS

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

VII. Sản xuất cây ăn quả

1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

29

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hộ

Công

25

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

4

Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV...

Công

65

Cộng

Công

132

Năm thứ 4- 6

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

93

2

Thu hái

Công

33

Cộng

Công

126

Năm thứ 7- 10

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

139

2

Thu hái

Công

75

Cộng

Công

214

Năm thứ 10 trở đi)

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

151

2

Thu hái

Công

82

Cộng

Công

233

Tổng cộng

Công

705

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

625

Cây giống ghép, mâm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dăm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

625

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

27

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

31

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

4

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV....

Công

64

Cộng

Công

135

Năm thứ 4-6

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

91

2

Thu hái

Công

24

Cộng

Công

115

Năm thứ 7-10

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

136

2

Thu hái

Công

45

Cộng

Cộng

181

Năm thứ 10 trở đi

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

144

2

Thu hái

Công

70

Cộng

Công

214

Tổng cộng

Công

645

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Đậu tương hoặc khô dầu

Kg

1.200

6

Túi bao trái

túi

20.000

 

 

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

19

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

36

3

Trồng cây

Công

9

4

Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV

Công

15

Cộng

Công

79

Năm thứ 2

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

20

Cộng

Công

20

Năm thứ 4 trở đi

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

23

2

Thu hoạch

Công

17

Cộng

Công

40

Tổng cộng

Công

139

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

85

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

K.g

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Túi bao trái

Cái

50.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 2+ năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

7

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

41

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

8

4

Chăm sóc

 

 

5

Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

11

Cộng

Công

67

Năm thứ 4-5 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 6-7 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 8-10 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 11- 14 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 15- 20 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ >20 (Thời kỳ kinh doanh)

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

20

2

Thu hoạch

Công

26

Cộng

Công

46

 

 

Tổng cộng

Công

188

 

 

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

600

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

125

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

138

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

TCCS

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

5. Sản xuất giống cây ăn quả có múi, gốm: Cam, quýt, bưởi, chanh (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

128

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu

Công

30

-

Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2 lần

Công

40

-

Phân loại cây

Công

18

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép

Công

40

2

Công lao động kỹ thuật

Công

44

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Ghép tạo cây S1, S2

Công

4

-

Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh

Công

40

Tổng cộng

Công

172

 

B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép (dự phòng 30%)

Cây

1.300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%)

Mắt ghép

1.300

3

Giá thể ươm cây con

 

 

-

Tro, trấu hun (bao 25kg)

Bao

52

-

Xơ dừa (bao 25kg)

Bao

120

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

429

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

5

Phân Đạm ure

Kg

70

6

Phân Supe lân

Kg

100

7

Phân Kali clorua

Kg

30

8

Phân bón lá

Lít

6

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

10

Dao ghép chuyên dùng

Bộ

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

11

Dây ghép

Kg

2

12

Vỉ xốp ươm hạt

Vỉ

15

13

Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m)

Tấm

1.000

14

Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm)

Kg

5

15

Nhựa ép nhãn cây giống

M3

2

16

Cọc tre giữ cây giống

Cây

20

17

Điện năng bơm nước

Kw

45

18

Xăng dầu bổ sung

Lít

80

19

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

6. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận, đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

45

 

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng cây gốc ghép

Công

5

-

Làm giàn che

Công

10

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...)

Công

20

2

Công lao động kỹ thuật

 

30

 

-

Chuẩn bị mắt ghép, ghép

Công

15

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo cáo

Công

15

Tổng cộng

 

75

 

 

B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%)

Cây

1.100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép (dự phòng 10%)

Mắt ghép

1.100

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Phân Đạm ure

Kg

5

5

Phân Supe lân

Kg

8

6

Phân Kali clorua

Kg

6

7

Vôi

Kg

5

8

Phân bón lá

Lít

0,5

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

1

10

Túi bầu (12cm x 17cm)

Kg

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

11

Đất đóng bầu

M3

2

12

Tre/cây làm giàn

Cây

20

13

Lưới che cắt nắng

M2

100

14

Điện/xăng bơm tưới cây

Triệu đồng

1

15

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

VIII. Sản xuất cây Dược liệu

1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

332,1

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm I

Công

203,6

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

33,7

+

Lấp hố

Công

14,2

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

27,9

+

Vận chuyển và bón phân

Công

30,2

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xói đất, vun gốc

Công

32,2

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

102,8

+

Phát lần 1

Công

7,3

+

Phát lần 2

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun sốc

Công

32,2

+

Trồng dặm

Công

2,8

+

Vận chuyển và bón phân

Công

30,2

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

25,7

+

Phát lần 1

Công

6,3

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

III

Thiết kế

Công

11,6

Kỹ sư lâm nghiệp

1

Trồng

Công

7,0

2

Chăm sóc

Công

4,61

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

4.444

Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND

Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

Cây

444

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.333

TCCS

-

Năm 1

Kg

444

-

Năm 2

Kg

444

-

Năm 3

Kg

444

2. Sản xuất cây Hồi (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

151,5

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm 1

Công

80,9

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

3,8

+

Lấp hố

Công

1,6

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

3,1

+

Vận chuyển và bón phân

Công

3,4

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Công

3,6

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

44,9

+

Phát lần 1

Công

7,3

+

Phát lần 2

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Côn 2

3,6

+

Trồng dặm

Công

0,3

+

Vận chuyển và bón phân

Công

3,4

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

25,7

+

Phát lần 1

Công

6,3

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

III

Thiết kế

Công

11,6

Kỹ sư lâm nghiệp

1

Trồng

Công

7,0

2

Chăm sóc

Công

4,61

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND

Theo Quyết định Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

300

TCCS

-

Năm 1

Kg

100

-

Năm 2

Kg

100

-

Năm 3

Kg

100

3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

220,2

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm 1

Công

127,6

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

15,2

+

Lấp hố

Công

6,4

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

12,6

+

Vận chuyển và bón phân

Công

13,6

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Công

14,5

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

66,9

+

Phát lần 1

Công

7,3

+

Phát lần 2

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Công

14,5

+

Trồng dặm

Công

1,3

+

Vận chuyển và bón phân

Công

13,6

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

25,7

+

Phát lần 1

Công

6,3

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

III

Thiết kế

Công

11,6

Kỹ sư lâm nghiệp

1

Trồng

Công

7,0

2

Chăm sóc

Công

4,61

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Không sâu bệnh

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK (5:10:3) (năm 1)

Kg

400

TCCS

4

Phân vi sinh

Kg

4000

-

Năm 1

Kg

1000

-

Năm 2

Kg

1000

-

Năm 3

Kg

1000

4. Sản xuất giống và trồng mới cây Tam thất (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công lao động gieo ươm giống

Công

96

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng)

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

 

76

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa bằng máy 3 lần

Công

3

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm, dài tùy địa hình

Công

3

-

Tra hạt giống, dùng bản mẫu.

Công

5

-

Làm giàn tre phủ lưới đen cắt nắng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng).

Công

50

II

Công lao động trồng mới (1ha)

 

520

 

1

Công lao động kỹ thuật

 

50

 

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng)

Công

50

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

 

470

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa 3 lần + rải phân chuồng (Cày bằng máy)

Công

30

50

-

Lên luống rộng 1,2m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

 

-

Dùng bản mẫu kích thước đã định sẵn để trồng củ

Công

50

-

Đào + vận chuyển củ giống 330.000 củ giống

Công

20

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng).

Công

200

-

Công làm nhà lưới, chôn cọc căng dây thép và phủ lưới đen cắt nắng.

Công

50

-

Thu hoạch 2 tấn sản phẩm tươi.

Công

20

Tổng cộng

Công

616

 

 

B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON

 

 

1

Hạt giống.

 

 

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hạt giống tam thất gieo 33 kg (33.000 hạt/1.000m2).

Kg

33

Tỷ lệ 98%

2

Phân bón (Gieo ươm tính 1000 m2)

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

5.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân lân suppe

Kg

100

-

Phân NPK

Kg

150

-

Vôi bột

Kg

200

3

Thuốc BVTV (Vườn ươm giống)

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ).

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

10

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa.

Cái

10

-

Lưới đen cắt nắng 70%

Kg

100

-

Dây thép 2 ly

Kg

20

-

Dây thép 1 ly

Kg

10

-

Cây chống dài 2,5 m

Cây

100

-

Thùng pha thuốc

Cái

1

-

Xăng phung thuốc

Lít

10

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít).

Cái

1

II

CHI PHÍ TRỒNG MỚI (1 ha)

 

 

 

1

Giống (Tam thất)

 

 

 

Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến trồng Tam thất.

-

Củ giống

Cây

330.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng dặm (10%)

Cây

33.000

2

Phân bón (trồng mới)

 

 

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân Lân NPK

Kg

400

-

Phân Kaliclorua

Kg

300

-

Phân Đạm Urê

Kg

400

3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

30

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ).

Lọ

20

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

-

Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái).

Cái

10

-

Dây ti ô tưới nước.

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm.

Cái

1

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít).

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao).

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động.

Bộ

2

-

Quần áo mưa.

Bộ

2

-

Ủng cao su.

Đôi

2

-

Mũ cối.

Cái

2

-

Khẩu trang.

Cái

10

-

Găng tay.

Đôi

5

-

Thung pha thuốc BVTV 2 cái.

Cái

2

-

Cây chống dài 2,5 m.

Cái

1.000

-

Dây thép 2 ly.

Kg

200

-

Dây thép 1 ly.

Kg

100

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1 kg = 5 m2).

Kg

1.000

-

Xăng phung thuốc.

Lít

100

5. Sản xuất giống và trồng mới cây Huyền sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công lao động gieo ươm giống

Công

55

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng).

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

Công

35

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm

-

Cày bừa bằng máy 2 lần.

Công

2

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm dài tùy địa hình.

Công

3

-

Làm giàn tre phủ, gieo hạt.

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng (5 công/tháng).

Công

15

II

Công lao động trồng mới

Công

480

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

50

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng).

Công

50

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

Công

430

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa, lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh 40cm + cuốc hố bỏ phân chuồng.

Công

80

-

Đào + vận chuyển cây giống đến nơi trồng trên 1 cây số 500.000 củ giống.

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng).

Công

200

-

Thu hoạch sơ chế 2,5 tấn sản phẩm khô.

Công

50

Tổng cộng

Công

535

 

 

B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON

 

 

 

 

1

Hạt giống.

 

 

 

Qui trình kỹ thuật gieo ươm, trồng Huyền sâm.

-

Hạt giống huyền sâm gieo 33 kg (33.000 hạt/1000m2).

Kg

33

Tỷ lệ 98%

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

5.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân Lân suppe

Kg

100

 

-

Phân NPK 1

Kg

150

 

-

Vôi bột

Kg

200

 

3

Thuốc BVTV

 

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm.

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

10

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa (mỗi thứ 2 cái)

Cái

10

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1kg=10 m2)

Kg

100

 

Dây thép 2 ly

Kg

20

-

Dây thép 1 ly

Kg

10

-

Cây chống dài 2,5 m

Cây

100

-

Thùng pha thuốc

Cái

1

-

Xăng phung thuốc

Lít

10

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Cái

1

II

CHI PHÍ TRỒNG MỚI

 

 

 

 

1

Giống (Tam thất)

 

 

 

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm.

-

Củ giống 330.000 ha

Cây

330.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng dặm (10%)

Cây

33.000

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân Lân NPK

Kg

400

-

Phân Kaliclorua

Kg

300

-

Phân Đạm Urê

Kg

400

3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái)

Cái

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao)

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

-

Thung pha thuốc BVTV 2 cái

Cái

2

-

Cây chống dài 2,5 m

Cái

1.000

-

Dây thép 2 ly

Kg

200

-

Dây thép 1 ly

Kg

100

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1kg = 5 m2)

Kg

1.000

-

Xăng phung thuốc

Lít

100

6. Sản xuất giống và trồng mới cây Đương quy (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công lao động gieo ươm giống

Công

52

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

15

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết.

Công

15

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng.

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm

Công

3

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm

Công

1

-

Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

II

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện.

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết.

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2

Công lao động phổ thông

Công

440

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

-

Lên luống rộng 1m, cao 35cm, rãnh rộng 40cm

Công

30

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng)

Công

200

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

Tổng cộng

Công

512

 

 

B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Hạt giống đương qui Nhật Bản, Trung Quốc.

Kg

5

Tỷ lệ 98%

2

Phân bón (tính 1000m2)

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

1,2

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân Lân suppe

Kg

25

-

Phân Đạm Urê

Kg

15

-

Phân Kali

Kg

10

3

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp( Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

5

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

II

CHI PHÍ TRỒNG MỚI

 

 

 

 

1

Giống (Đương qui Nhật Bản, Trung Quốc)

 

 

 

 

-

Cây giống (trồng mật độ 20 x25 cm) 20 vạn/ha

Cây

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Dự phòng trồng rặm 10% (2 vạn cây)

Cây

2

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

625

-

Phân Kaliclorua

Kg

250

-

Phân đạm urê

Kg

543

-

Tro bếp

Kg

2.500

3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

15

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

625

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

-

Xăng phung thuốc

Lít

50

7. Sản xuất giống và trồng mới cây Địa hoàng (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công lao động gieo ươm giống

Công

47

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

10

 

 

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết

Công

10

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện

2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm

 

3

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm

Công

1

-

Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

II

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

 

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện

2

Công lao động phổ thông

Công

440

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

-

Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

30

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng)

Công

200

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

Tổng cộng

Công

507

 

 

B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Hạt giống địa hoàng

Kg

5

Tỷ lệ 98%

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

1.200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

25

-

Phân đạm Urê

Kg

15

-

Phân Kali

Kg

10

3

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

5

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

II

CHI PHÍ TRỒNG MỚI

 

 

 

 

1

Giống (địa hoàng)

 

 

 

 

-

Củ giống 110 kg/ 0,1 ha ( mật độ 30 x 40cm)

Kg

1.100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Trồng răm (10%)

Kg

110

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

270

-

Phân Kali clorua

Kg

300

-

Phân đạm urê

Kg

400

3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

15

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng giống cây trồng đã thực hiện

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

625

-

Bảo hộ lao động + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đồi

5

 

Xăng phung thuốc

Lít

50

8. Sản xuất giống và trồng mới cây Đan sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công lao động gieo ươm giống

Công

47

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

10

 

 

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết.

Công

10

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện

2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm

Công

3

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ấm

Công

1

-

Tưới nước giữ ẩm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

II

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phổ Bảng đang thực hiện

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

2

Công lao động phổ thông

Công

430

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

 

-

Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

30

 

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

 

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

40

 

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng)

Công

200

 

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

 

Tổng cộng

Công

507

 

 

B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Hạt giống đan sâm

Kg

4

Tỷ lệ 98%

2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

30

-

Phân đạm Urê

Kg

30

-

Phân Kali

Kg

45

3

Thuốc BVTV

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

10

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

3

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện

-

Cuốc quà

Cái

5

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

II

CHI PHÍ TRỒNG MỚI

 

 

 

 

1

Giống (Đan sâm)

 

 

 

 

-

Cây giống ( mật độ 30 x 30cm): 15 van/ha

Vạn

15

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

-

Trồng rặm (10%)

Vạn

1,5

2

Phân bón (Trồng mới)

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

-

Phân lân suppe

Kg

650

-

Phân Kaliclorua

Kg

130

-

Phân đạm urê

ICg

650

3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

10

-

Thuốc sâu. rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

15

4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quả

Cái

5

Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đã thực hiện

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

 

Xăng phung thuốc

Lít

40

9. Sản xuất cây Gừng (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì , cày, phay đất, rạch hàng

Công

57

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

45

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

42

4

Thu hoạch

Công

80

 

Tổng cộng

Công

224

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.300

Củ không sâu bệnh

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

520

520

520

TCCS

10. Sản xuất cây hà Thủ ô (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất:

Công

 

Đáp ứng yêu cầu quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

Công

50

3

Cày, phay đất, rạch hàng

Công

30

4

Gieo trồng

Công

30

5

Chăm sóc

Công

50

6

Bón phân, làm cỏ, vun gốc....

Công

20

7

Phun thuốc BVTV

Công

10

8

Thu hoạch

Công

30

 

Tổng cộng

Công

220

 

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

cây

20.000

Cây không sâu bệnh

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cây giống trồng dặm

cây

2.000

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

360

240

- TCCS

- Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

22

88

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

32

48

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

3

3

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

1000

8

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng/ha

1

11. Sản xuất cây Nghệ thâm canh (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

30

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

45

4

Thu hoạch

Công

60

5

Tổng cộng

 

172

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

I

Áp dụng cho trồng thuần

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Giống

Củ

Kg

50.000

4.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

200

120

200

TCCS

II

Áp dụng cho trồng xen

 

 

 

1

Giống

Củ

Kg

25.000

2.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

100

90

100

TCCS

12. Sản xuất cây Đương quy (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng

Công

57

Đáp ứng phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

62

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

113

4

Thu hoạch

Công

168

 

Tổng cộng

Công

400

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

125.000

Sạch sâu bệnh

 

2

Đạm urê

Kg

275

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

3

Supe lân

Kg

312

4

Kali clorua

Kg

125

5

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

5

6

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

1. Chăn nuôi bò sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

≥25

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi).

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Bò cái giống

Kg/con

220

Giống Bò Hà Giang (H'Mông) hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Vắc xin:

Liều/con

6

(2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế địa phương

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh)

%

1

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lân/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

5

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con/ ngày

2

Protein 13-14%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

30

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con/ngày

0,04

 

8

Chuồng trại

m2/con

≤5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

2. Chăn nuôi trâu sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

≥16

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Trâu cái giống

Kg/con

280

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

2

Vắc xin:

Liều/con

6

(2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế tại địa phương

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh)

%

1

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lân/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

 

5

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con/ngày

2

Protein 13-14%

 

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

40

 

 

7

Thức ăn bổ sung

Kg/con/ngày

0,1

 

 

8

Chuồng trại cho trâu cái

m2/con

5

 

 

9

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

 

3. Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

≥50

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

1

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

1

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

30-40

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

7

Thuốc kháng sinh chữa bệnh so với thức ăn tinh

%

1

 

8

Chuồng trại

m2/con

5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

4. Chăn nuôi ngựa sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

≥ 15

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Ngựa cái giống

Kg/con

200

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

2

Vắc xin:

Liều/con

6

(2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế địa phương

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh)

%

1

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

5

TAHH cho ngựa cái chửa (thức ăn tinh)

Kg/con/

ngày

2

Protein 13- 14%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

25

 

7

Thức ăn bổ sung

Kg/con/ngày

0,1

 

8

Chuồng trại

m2/con

8

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

5. Chăn nuôi lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

 

 

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

 

Lợn nội

Con/công

230

 

 

Lợn ngoại

Con/công

300

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

-

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

-

Giống lợn nội

Kg/con

7±1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN; Quyết định số 724/QĐ-BNN-KN ngày 9/3/2020; 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 và kết quả tham khảo Định mức kinh tế kỹ thuật của tỉnh Cao Bằng (QĐ 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023), Điện Biên (QĐ 252/QĐ-UBND ngày 05/3/2021),

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

3

Vắc xin:

Liều/con

6

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Định mức chuồng trại

m2/con

1-1,2

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

8

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

9

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

10

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1,4

 

 

6. Chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

 

 

 

-

Lợn nội

 

 

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

+

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

Con/công

≥45

 

+

Lợn nái nuôi con

Con/công

≥35

 

+

Lợn hậu bị

Con/công

≥100

 

-

Lợn ngoại

 

 

 

+

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

Con/công

≥120

 

+

Lợn nái nuôi con

Con/công

≥35

 

+

Lợn hậu bị

Con/công

≥150

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

1

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

1

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Định mức chuồng trại

m2/con

 

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

-

Nái chửa

m2/con

2,5-2.8

 

-

Nái nuôi con

m2/con

4-6

 

-

Lợn hậu bị đến phối-

m2/con

2-2,6

 

8

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

9

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

10

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1,4

 

7. Chăn nuôi dê

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

 

 

 

 

-

Dê sinh sản

Con/công

≥33

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

-

Dê hậu bị, thịt

Con/công

≥50

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê giống

 

 

 

 

-

Dê cái ngoại

Kg/Con

23-27

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

-

Dê cái nội

Kg/Con

13 - 17

-

Dê cái lai

Kg/Con

18-22

-

Dê đực ngoại

Kg/Con

30-34

-

Dê đực lai

Kg/Con

28-32

-

Dê thương phẩm

Kg/Con

15

2

Vắc-xin

Liều/con

8

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

3

Tảng đá liếm

Kg/con

2

 

4

Thức ăn (tinh)

 

 

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

-

Dê nội

 

 

 

 

Dê cái, đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,35

 

 

Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm

Kg/con/ngày

0,2

 

-

Dê ngoại

 

 

 

 

Dê cái, đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,6

 

 

Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm

Kg/con/ngày

0,3

 

-

Chất lượng thức ăn tinh

% prôtein

14-18

 

5

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

Dê đực, cái sinh sản

Kg/con/ngày

4-5

 

 

Dê theo mẹ, hậu bị và thương phẩm

Kg/con/ngày

2,5

 

6

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

7

Kháng sinh và các loại cần thiết so với thức ăn

%

2

 

8

Chuồng trại

m2/con

1,5-2

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

0,5

 

8. Chăn nuôi gà thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

400-500

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

7

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Chuồng trại

Con/m2

7-9

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

2

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

9. Chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

250-300

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/m2

8-12

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Sàn nhựa

Con/m2

6-8

 

 

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

 

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

 

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

 

 

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

 

 

8

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

6

Chuồng trại

Con/m2

6-8

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

2

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

10. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

400-500

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

4

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

6

Chuồng trại

Con/m2

5

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1,5

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

2,5

 

11. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

250-300

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sàn nhựa

Con/m2

3,5 -4,0

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

5

Máy phát điện

Chiếc

1

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Chuồng trại

Con/m2

3,5-4

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1,5

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

12. Nuôi ong

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100 đàn

2

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Ong ngoại

Ong nội

Ghi chú

1

Giống ong

Đàn/điểm/cơ sở

100

100

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Đường kính

kg/đàn/năm

36-38

18-20

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

3

Thức ăn bổ sung

kg/đàn/năm

7

4

4

Thuốc thú y, hóa chất

ml/đàn/năm

150

10

5

Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0.33

0,33

6

Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,17

0,17

7

Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,003

0,003

8

Chân sát đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

9

Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

3,3

1

10

Tầng chân

cái/đàn/năm

10

4

11

Dây thép căng cầu ong

kg/đàn

0,05

0,02

12

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,02

0,02

13

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,02

0,02

14

Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

15

Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

16

Can chứa đựng mật ong

cái/đàn/năm

0,2

0,1

17

Lán trại cho người nuôi ong

bộ/đàn

0,01

0,01

18

Bảo hộ lao động

bộ/đàn

0,03

0,03

19

Quãng đường di chuyển đàn ong

Km

2.000

1.500

13. Chăn nuôi thỏ sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

≥100

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

2

(2) Bại huyết

4

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

0,6

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BN-CN

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,4

 

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

0,25

 

5

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1

 

6

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công

≥100

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

1

(1) Bại huyết

4

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

0,3

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

5

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1

 

6

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

1. Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

80

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

15

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ phép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2. Nuôi cá rô phi trong lồng bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

Con/m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

3. Nuôi cá rô phi thâm canh trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit môi bệnh, trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

4. Nuôi cá rô phi bán thâm canh trong cao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

5. Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

6. Nuôi cá diêu hồng trong lồng bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

Con /m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

7. Nuôi cá diêu hồng thâm canh trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

8. Nuôi cá diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3226/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

9. Nuôi ghép diêu hồng là chính trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 1ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

120

 

Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

40

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

10. Nuôi cá bỗng trong lồng/bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

55

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

90

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu...

Bộ

01-02

6

Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè....

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10-15

cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Quyết định số

726/QĐ-BNN-KN

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi

trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

11. Nuôi cá lăng chấm trong lồng/bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

110

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

120

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

- Cỡ giống: 200-300 g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

12. Nuôi cá lăng chấm trong ao/hồ

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

110

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

120

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,3-0,5

- Cỡ giống: 200-300 gr/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn:

 

 

 

Thức ăn cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein 28-35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

13. Nuôi nheo mỹ trong lồng bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

55

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

120

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 10 cm;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

14. Nuôi cá chiến trong lồng bè

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100kg cỡ cá bố mẹ

95

 

Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS

Công/1 vạn cỡ cá giống

15

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chiến

Con/m3

18-20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trọn

FCR

≤ 4

- Đảm bảo chất lượng;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

* Ghi chú: FCR: hệ số chuyển đổi thức ăn (tiêu tốn thức ăn/1 kg tăng trọng lượng)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025

Số hiệu: 15/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 13/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [9]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…