Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1492/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 05 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC TRỢ CẤP NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG PHÍ VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG SỐNG TRONG CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CÔNG LẬP VÀ NGOÀI CÔNG LẬP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung cho các đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ ý kiến kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 11/8/2014;

Xét đề nghị của liên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài Chính tại Tờ trình số 117/TTrLN-LĐTBXH-TC ngày 15/8/2014 về việc đề nghị điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và một số chế độ chính sách khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và một số chế độ chính sách khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập như sau:

1. Mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung cho các đối tượng ở cơ sở bảo trợ xã hội công lập (các đơn vị trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) là: 1.000.000 đồng/người/tháng (Một triệu đồng một người một tháng).

2. Hỗ trợ chi phí mai táng phí các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập khi chết là 5.000.000 đồng/người (Năm triệu đồng một người).

3. Hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng đối tượng tại Trung tâm Hy Vọng Tiên Cầu (cơ sở ngoài công lập) là: 500.000 đồng/người/tháng (Năm trăm nghìn đồng một người một tháng).

4. Hỗ trợ tiền sữa cho trẻ em dưới 18 tháng tuổi ở các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập là: 300.000 đồng/cháu/tháng (Ba trăm nghìn đồng một cháu một tháng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2014.

Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của nhà nước, Điều 1 Quyết định này hướng dẫn các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập tỉnh Hưng Yên thực hiện; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập tỉnh Hưng Yên và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Xuân Thơi

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu: 1492/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
Ngày ban hành: 05/09/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [14]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…