Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1443/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 114/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống cây xanh đô thị.

Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TH2, TH5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Công bố kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;

- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;

- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất;

+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;

- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng (20.000 đồng/ngày) theo văn bản số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

c) Chi phí máy thi công:

- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

+ Xăng: 15.991 đồng/lít;

+ Điêzen: 12.500 đồng/lít;

+ Điện: 1.622 đồng/kwh.

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 chương:

Chương I: Duy trì thảm cỏ;

Chương II: Duy trì cây trang trí;

Chương III: Duy trì cây bóng mát.

4. Hướng dẫn sử dụng

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo. Trong đó:

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (đã có thuế VAT) theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);

- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);

- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):

+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 41.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.

b) Chi phí nhân công:

- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:

+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức 0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bằng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;

+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương cơ bản theo văn bản số 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn huyện Côn Đảo;

- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

+ Hệ số nhân công Knc = 1,681;

+ Hệ số máy thi công Kmtc = 1,28.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

A dao

kg

20.000

3

Cây chống D60, H = 3 - 3,5m

cây

20.000

2

Cây chống D30, H = 2,5 - 3m

cây

14.000

4

Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m

cây

30.000

5

Cây giống D = 2 - 3cm, H = 1,3 - 2m

cây

50.000

6

Cây giống D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m

cây

120.000

7

Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m

cây

200.000

8

Cây hàng rào

cây

500

9

Cỏ lá tre

kg

20.000

10

Cỏ nhung

kg

45.000

11

Cỏ giống

m2

20.000

12

Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc)

chậu

30.000

13

Cây lá màu, kiểng

giỏ

25.000

14

Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc)

chậu

130.000

15

Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay)

chậu

150.000

16

Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m (chậu quay)

chậu

230.000

17

Cỏ lông heo

kg

20.000

18

Dây kẽm 1mm

kg

15.455

19

Đinh

kg

15.455

20

Điện năng

kwh

1.622

21

Điêzen 0,05S

lít

12.500

22

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

90.909

23

Đất màu phù sa

m3

90.909

24

Hoa giống loại ngắn ngày

cây

8.500

25

Hoa giỏ loại ngắn ngày

giỏ

12.000

26

Hoa giống loại dài ngày

cây

8.500

28

Hoa giỏ loại dài ngày

giỏ

12.000

27

Nẹp gỗ

cây

2.000

29

Nước máy

m3

9.000

30

Nước giếng

m3

4.000

31

Phân vi sinh

kg

4.364

32

Sơn

kg

73.636

33

Thuốc trừ sâu

lít

280.000

34

Thuốc xử lý đất

kg

220.000

35

Vôi bột

kg

2.273

36

Xăng RON 92

lít

15.991

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.

* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Công văn số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.

Stt

Chức danh công việc

Bậc lương

Hệ số lương (Hcb)

Tiền ăn giữa ca (đồng)

Đơn giá (đồng/công)

 

I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):

 

1

Quản lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh

3/7

2,16

20.000

160.400

2

- nt -

3,5/7

2,36

20.000

173.400

3

- nt -

4/7

2,55

20.000

185.750

 

I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

4

Vận hành các loại máy

3/7

2,31

20.000

170.150

5

- nt -

3,5/7

2,51

20.000

183.150

6

- nt -

4/7

2,71

20.000

196.150

 

I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

7

Phun thuốc trừ sâu cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây

4/7

2,92

20.000

209.800

 

II.3 Công nhân lái xe:

 

 

 

 

 

Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế

 

8

Công nhân lái xe - nhóm 1

1/4

2,18

20.000

161.700

9

- nt -

2/4

2,57

20.000

187.050

10

- nt -

3/4

3,05

20.000

218.250

 

Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

11

Công nhân lái xe - nhóm 2

1/4

2,35

20.000

172.750

12

- nt -

2/4

2,76

20.000

199.400

13

- nt-

3/4

3,25

20.000

231.250

 

Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

14

Công nhân lái xe - nhóm 3

1/4

2,51

20.000

183.150

15

- nt -

2/4

2,94

20.000

211.100

16

- nt -

3/4

3,44

20.000

243.600

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

Stt

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí khấu hao (CKH) (đồng/ca)

Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng/ca)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)

Chi phí khác (CCPK) (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)

Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2T

220

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

90.000

66.273

25.364

193.811

24.545

187.050

497.043

2

2,5T

220

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

107.500

74.761

30.295

209.962

29.318

187.050

531.387

 

Ô tô tự đổ - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2T

260

17

7,5

6

15 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

92.700

54.550

26.740

242.264

21.392

187.050

531.997

 

Ô tô tưới nước - dung tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

5m3

220

14

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

261.600

149.825

52.320

293.250

71.345

231.250

797.991

5

7-8m3

220

13

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

376.600

200.283

70.185

331.500

102.709

243.600

948.276

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

2,5T

240

17

4,6

6

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

221.700

141.334

42.493

280.500

55.425

379.950

899.701

7

5T

240

17

4,6

6

27 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

341.000

217.388

65.358

344.250

85.250

404.000

1.116.246

 

Cần trục ô tô - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

3T

220

10

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

85.400

34.936

19.797

318.750

19.409

379.950

772.843

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

1,5kW

180

17

4,7

5

4 kwh

1x3/7

1.900

1.794

496

6.683

528

170.150

179.651

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

3CV

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

1x4/7

4.900

6.533

1.895

25.841

1.633

196.150

232.053

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

1,3kW

160

30

10,5

4

3 kwh

1x4/7

2.400

4.500

1.575

5.012

600

196.150

207.837

 

Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

3CV

160

30

10,5

4

2 lít xăng

1x4/7

4.900

9.188

3.216

32.302

1.225

196.150

242.080

 

Xe thang - chiều dài thang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

12m

260

14

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

599.800

290.672

85.356

369.750

115.346

404.000

1.265.125

 

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 71lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

CX1.01.11

- Chạy xăng 3CV

100m2/lần

2.800

16.820

22.509

CX1.01.12

- Chạy điện 1,5kW

-

2.800

22.195

22.995

CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

6.300

29.478

 

CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

6.300

24.449

33.675

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

-

6.300

24.449

25.414

CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

 

 

 

 

CX1.01.41

- Chạy xăng 3CV

100m2/lần

3.600

24.449

26.686

CX1.01.42

- Chạy điện 1,5kW

-

3.600

26.530

27.487

CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dài phân cách...) bng thủ công

100m2/lần

8.100

37.628

 

CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

8.100

22.195

36.708

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

-

8.100

22.195

25.414

CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phn hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ bằng máy,

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

26.934

14.597

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

-

 

20.061

10.894

CX1.02.20 Phát thảm cỏ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ bằng thủ công,

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

83.588

 

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

-

 

66.870

 

CX1.03.00 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.03.01

Xén lề c lá tre

100m/lần

 

55.725

 

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

-

 

83.588

 

CX1.04.00 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

55.725

 

CX1.05.00 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

51.314

25.448

 

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

-

49.158

14.303

 

CX1.05.03

Trồng dặm cỏ lông heo

-

22.408

14.303

 

CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

4.200

14.896

 

CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

13.092

16.718

 

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.01.11

- Chạy xăng 3CV

100m2/lần

2.800

17.687

23.669

CX2.01.12

- Chạy điện 1,5kW

-

2.800

22.195

22.995

CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

6.300

35.720

 

CX2.01.30 Tưới nước bn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

6.300

24.623

34.314

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

-

6.300

24.623

25.603

CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thay hoa bồn hoa

 

 

 

 

CX2.02.01

- Bằng hoa giống loại ngắn ngày

100m2/lần

21.250.000

557.250

 

CX2.02.02

- Bằng hoa giỏ loại ngắn ngày

-

19.200.000

501.525

 

CX2.02.03

- Bằng hoa giống loại dài ngày

-

21.250.000

557.250

 

CX2.02.04

- Bằng hoa giỏ loại dài ngày

-

19.200.000

501.525

 

CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

4.200

35.037

 

CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

65.820

55.911

 

CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ đại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc hừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

8.051.094

3.293.348

 

CX2.05.02

- Không hàng rào

 

12.069.168

4.144.083

 

CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100m2/năm

29.239

2.256.863

 

CX2.06.02

- Cao ≥1m

-

29.239

3.584.975

 

CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

15.711

6.242

 

CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bng máy bơm

 

 

 

 

CX2.08.11

- Chạy xăng 3CV

100cây/lần

2.800

16.820

22.509

CX2.08.12

- Chạy điện 1,5kW

-

2.800

22.195

22.995

CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bng thủ công

100cây/ lần

6.300

33.293

 

CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bng

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100cây/ lần

6.300

24.449

33.675

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

-

6.300

216.750

23.043

CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

297.760

8.609.513

 

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

-

297.760

9.471.393

 

CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh tr hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa, cây giống

 

 

 

 

CX2.10.01

- D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m

100 cây

3.000.000

2.340.900

 

CX2.10.02

- D = 2 - 3cm, H = 1,3 - 2m

-

5.000.000

2.340.900

 

CX2.10.03

- D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m

-

12.000.000

2.340.900

 

CX2.10.04

- D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m

-

20.000.000

2.340.900

 

CX2.11.01 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

266.960

7.155.090

 

CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.12.01

- Chạy xăng 3CV

100 chậu/lần

1.200

11.098

14.225

CX2.12.02

- Chạy điện 1,5kw

-

1.200

15.433

14.929

CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

2.700

24.449

 

CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100 chậu/lần

2.700

15.519

22.424

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

-

2.700

17.687

18.207

CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay đất, phân chậu cảnh

 

 

 

 

CX2.13.01

- Bằng đất mùn đen trộn cát mịn

100 chậu/lần

2.469.098

1.671.750

 

CX2.13.02

- Bằng đất màu phù sa

 

2.469.098

1.671.750

 

CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.14.01

Duy trì cây cnh trồng chậu

100 chậu/lần

205.864

5.349.600

 

CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Đơn vị tính: đồng/100chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu

3.021.820

1.560.600

 

CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.16.01

Thay chậu cảnh hỏng, vở

100 chậu/lần

3.000.000

1.486.000

 

CX2.17.00 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây leo được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

742

20.061

 

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm

CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây bóng mát mới trồng, dùng cây chống

 

 

 

 

CX3.01.01

- D60, H = 3-3,5m

cây/năm

138.216

193.923

197.902

CX3.01.02

- D30, H = 2,5-3m

-

119.946

193.923

197.902

CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân vi sinh thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/bồn/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

bồn/năm

80.411

677.988

596.637

CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây bóng mát loại 1, dùng cây chống

 

 

 

 

CX3.03.01

- D60, H = 3-3,5m

cây/năm

6.174

75.229

 

CX3.03.02

- D30, H = 2,5-3m

-

4.974

75.229

 

CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây/năm

1.697

473.663

105.690

CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

cây/năm

2.809

967.758

174.302

CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cành cây gẫy,

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

cây

 

56.646

15.251

CX3.06.02

- Cây loại 2

-

1.869

226.584

66.433

CX3.06.03

- Cây loại 3

-

2.242

377.640

84.058

CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

cây

11.317

849.690

223.931

CX3.07.02

- Cây loại 2

-

13.580

1.132.920

280.862

CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

cây

 

1.510.560

258.089

CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hđào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cây gẫy, đổ

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

cây

 

623.106

65.362

CX3.09.02

- Cây loại 2

-

 

1.321.740

483.459

CX3.09.03

- Cây loại 3

-

 

2.832.300

868.572

CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đốn hạ cây sâu bệnh,

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

cây

 

612.616

121.040

CX3.10.02

- Cây loại 2

-

 

2.398.014

751.158

CX3.10.03

- Cây loại 3

-

 

4.059.630

1.364.439

CX3.11.00 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét vôi gốc cây,

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

cây

424

5.202

 

CX3.11.02

- Cây loại 2

-

1.516

8.670

 

CX3.11.03

- Cây loại 3

-

3.031

19.594

 

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng đơn giá nhân công

 

 

Bảng giá ca máy thiết bị

 

 

Chương I: Duy trì thảm cỏ

 

CX1.01.00

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

 

CX1.01.10

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

 

CX1.01.30

Tưới nước thảm cthuần chủng bằng xe bồn

 

CX1.01.40

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

 

CX1.01.50

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

 

CX1.01.60

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng xe bồn

 

CX1.02.00

Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

 

CX1.02.10

Phát thảm cỏ bằng máy

 

CX1.02.20

Phát thảm cỏ bằng thủ công

 

CX1.02.30

Xén lề cỏ

 

CX1.02.40

Làm cỏ tạp

 

CX1.02.50

Trồng dm cỏ

 

CX1.02.60

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

 

CX1.02.70

Bón phân thảm cỏ

 

 

Chương II: Duy trì cây trang trí

 

CX2.01.00

Duy trì bồn hoa

 

CX2.01.10

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

CX2.01.20

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

 

CX2.01.30

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

CX2.02.00

Công tác thay hoa bồn hoa

 

CX2.03.00

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

 

CX2.04.00

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

 

CX2.05.00

Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

 

CX2.06.00

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

CX2.07.00

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

 

CX2.08.00

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

CX2.08.10

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

 

CX2.08.20

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

 

CX2.08.30

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

CX2.09.00

Duy trì cây cảnh trổ hoa

 

CX2.10.00

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

 

CX2.11.00

Duy trì cây cảnh tạo hình

 

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

 

CX2.12.00

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

CX2.12.20

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

 

CX2.12.30

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

CX2.13.00

Thay đất, phân chậu cảnh

 

CX2.14.00

Duy trì cây cảnh trồng chậu

 

CX2.15.00

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

 

CX2.16.00

Thay chậu hỏng, vỡ

 

CX2.17.00

Duy trì cây leo

 

 

Chương III: Duy trì cây bóng mát

 

CX3.01.00

Tưới nước cây bóng mát mới trồng

 

CX3.02.00

Duy trì thảm cỏ cây xanh

 

CX3.03.00

Duy trì cây xanh loại 1

 

CX3.04.00

Duy trì cây xanh loại 2

 

CX3.05.00

Duy trì cây xanh loại 3

 

CX3.06.00

Giải tỏa cành cây gẫy

 

CX3.07.00

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

CX3.08.00

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

 

CX3.09.00

Giải tỏa cây gy đổ

 

CX3.10.00

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

CX3.11.00

Quét vôi gốc cây

 

 

Mục lục

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1443/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 04/06/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…