BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 6899/BTC-QLCS ngày 18/7/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2840/BGDĐT-CSVC ngày 05/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Công văn số 2514/BTTTT-KHTC ngày 28/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về tiêu chuẩn, định mức tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định tại Điều 2 Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ đúng quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, bố trí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chức năng, nhiệm vụ được Bộ giao theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và các quy định tại các văn bản khác có liên quan.
2. Căn cứ danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan, thực hiện rà soát lại, đề xuất cơ quan, người có thẩm quyền quyết định sắp xếp lại, xử lý hoặc tự quyết định sắp xếp lại, xử lý theo thẩm quyền được phân cấp đối với tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt chế độ, tiêu chuẩn, định mức.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) để theo dõi, quản lý theo quy định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm: Trên cơ sở đề xuất, nhu cầu bổ sung, điều chỉnh của các đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổng hợp đề xuất, báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống lò hơi |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
4 |
Máy sốc tim |
Máy |
3 |
|
|
|
|
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM
ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC II
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống máy tính chủ vận hành phần mềm quản lý thông tin kiểm định |
Hệ thống |
1 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH
VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy X quang C-Arm |
Máy |
1 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
4 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
1 |
5 |
Kính hiển vi phẫu thuật và phụ kiện |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống huấn luyện dáng đi kết hợp máy đi bộ |
Hệ thống |
2 |
7 |
Thiết bị kiểm tra, đánh giá tầm vận động tích hợp các bài tập toàn thân kèm theo lượng giá quá trình tập phục hồi chức năng |
Bộ |
2 |
8 |
Dàn treo đa năng 100 bài tập kết hợp giường nâng hạ điện |
Bộ |
2 |
9 |
Bàn kéo giãn cột sống đa chiều |
Bộ |
2 |
10 |
Thiết bị tập thăng bằng với 6 kiểu bài tập đi và nhảy, lăn bóng, nhảy trượt tuyết, xuồng máy |
Bộ |
2 |
11 |
Thiết bị kiểm tra đánh giá và tập phục hồi cơ chi trên và chi dưới |
Bộ |
2 |
12 |
Máy điều trị vết thương bằng Plasma |
Máy |
2 |
13 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
2 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH
VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy từ trường xuyên sọ |
Máy |
1 |
2 |
Máy trị liệu nhiệt lạnh |
Máy |
1 |
3 |
Máy trị liệu nhiệt nóng |
Máy |
1 |
4 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
5 |
Hệ thống CT Scanner |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống vi sinh nuôi cấy khuẩn, vi sinh vật |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống CAD-CAM công nghệ in 3D |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy điều trị bằng tia UV toàn thân |
Máy |
1 |
9 |
Máy siêu âm Doppler xuyên sọ |
Máy |
1 |
10 |
Máy choáng điện tâm thần có theo dõi hôn mê |
Máy |
1 |
11 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ 3.0 Testla |
Hệ thống |
1 |
12 |
Hệ thống số hóa ảnh X-Quang |
Hệ thống |
1 |
13 |
Máy theo dõi bệnh nhân trong phòng cộng hưởng từ |
Máy |
1 |
14 |
Hệ thống tập Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng đa năng |
Hệ thống |
2 |
15 |
Máy nhiệt trị liệu di động |
Máy |
2 |
16 |
Máy tập đi phục hồi chức năng có kích thích cơ |
Máy |
2 |
17 |
Máy từ trường trị liệu siêu dẫn |
Máy |
2 |
18 |
Máy tập phục hồi chức năng thần kinh và vận động |
Máy |
2 |
19 |
Hệ thống phục hồi chức năng sử dụng khí nén (5 thiết bị) |
Hệ thống |
2 |
20 |
Hệ thống kéo giãn cột sống |
Hệ thống |
2 |
21 |
Thiết bị áp lực trị liệu 12 kênh chuyên nghiệp |
Bộ |
2 |
22 |
Thiết bị kiểm tra đánh giá và tập phục hồi cơ chi trên và chi dưới |
Bộ |
2 |
23 |
Thiết bị kiểm tra, đánh giá tầm vận động tích hợp các bài tập toàn thân kèm theo lượng giá quá trình tập phục hồi chức năng |
Bộ |
2 |
24 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
25 |
Đèn mổ tích hợp camera |
Bộ |
1 |
26 |
Bàn mổ đa năng |
Chiếc |
3 |
27 |
Máy khoan đa năng |
Máy |
2 |
28 |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
Chiếc |
3 |
29 |
Kính hiển vi phẫu thuật sọ não, cột sống |
Chiếc |
1 |
30 |
Máy điện tim gắng sức |
Máy |
2 |
31 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
32 |
Hệ thống cánh tay treo trần cho phòng phẫu thuật |
Hệ thống |
2 |
33 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
1 |
34 |
Máy rửa, khử khuẩn dụng cụ |
Máy |
1 |
35 |
Máy giặt, vắt công nghiệp |
Máy |
1 |
36 |
Tủ sấy dụng cụ |
Chiếc |
1 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy cắt tiêu bản tự động hoàn toàn |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy xử lý mô quay tròn |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy nhuộm lam quay tròn |
Chiếc |
1 |
4 |
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
1 |
5 |
Buồng ủ môi trường |
Chiếc |
1 |
6 |
Hệ thống máy đếm tế bào tự động |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy đọc đĩa đa năng |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy chụp ảnh gel điện di và màng lai |
Chiếc |
1 |
9 |
Hệ thống chuyển gene vào tế bào động vật bằng xung điện |
Hệ thống |
1 |
10 |
Máy chiên chân không |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy đo quang phổ huỳnh quang |
Chiếc |
1 |
12 |
Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa chất béo |
Thiết bị |
1 |
13 |
Thiết bị Quang phổ hồng ngoại |
Thiết bị |
1 |
14 |
Hệ thống trung tâm xử lý khí thải |
Hệ thống |
1 |
15 |
Máy đo điện |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy phân tích dòng chảy tế bào |
Chiếc |
1 |
17 |
Xe ô tô điện |
Chiếc |
1 |
18 |
Thiết bị đào tạo mạng điện 48V |
Bộ |
1 |
19 |
Thiết bị mô phỏng xe điện |
Bộ |
1 |
20 |
Hệ thống đào tạo hệ thống truyền động điện và hệ thống cao áp trên xe điện |
Hệ thống |
1 |
21 |
Thiết bị đào tạo Chẩn đoán và bảo dưỡng pin cao áp trên xe ô tô |
Bộ |
1 |
22 |
Thiết bị đào tạo Chẩn đoán mô tơ truyền động điện trên xe ô tô |
Bộ |
1 |
23 |
Thiết bị đào tạo Công nghệ xe lai Hybird và xe ô tô điện |
Bộ |
1 |
24 |
Thiết bị thực hành xe ô tô điện |
Bộ |
1 |
25 |
Bộ dụng cụ sửa chữa xe điện |
Bộ |
1 |
26 |
Mô hình động cơ điện và hệ thống cao áp |
Bộ |
1 |
27 |
Mô hình tổng thành xe ô tô điện |
Bộ |
1 |
28 |
Mô hình tổng thành ô tô Hybrid có sạc điện |
Bộ |
1 |
29 |
Thiết bị bảo trì hệ CAN: Máy chẩn đoán ô tô điện |
Bộ |
1 |
30 |
Máy đo kiểm tra hệ thống mạng |
Bộ |
1 |
31 |
Hệ thống lưu trữ |
Bộ |
1 |
32 |
Máy chủ |
Bộ |
2 |
33 |
Thiết bị chuyển mạch |
Bộ |
1 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA
TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Phần mềm phái cử và quản lý lao động |
Phần mềm |
1 |
TÀI
SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ NGHỆ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
1 |
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ,
TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Mô hình thực hành PLC |
Bộ |
2 |
2 |
Mô hình thực hành điều khiển động cơ bước - Động cơ xoay chiều 3 pha - Động cơ servo |
Bộ |
4 |
3 |
Mô hình thực hành điện tử công suất |
Bộ |
2 |
4 |
Mô hình thực hành điện - khí nén, thủy lực |
Phòng |
2 |
5 |
Mô hình thực hành truyền thông công nghiệp |
Phòng |
1 |
6 |
Mô hình thực hành hệ thống lưới điện thông minh được điều khiển, bảo vệ và giám sát bằng hệ SCADA |
Bộ |
1 |
7 |
Mô hình thực hành ảo |
Bộ |
2 |
8 |
Mô hình thực hành điện Rô bốt |
Bộ |
1 |
9 |
Mô hình thực hành Trí tuệ nhân tạo AI |
Bộ |
1 |
10 |
Mô hình thực hành Điều khiển và giám sát tòa nhà |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống thực hành truyền động điện nâng cao |
Hệ thống |
1 |
12 |
Hệ thống tự động điều khiển điện áp đầu cực máy phát điện |
Hệ thống |
1 |
13 |
Bộ thí nghiệm đào tạo và nghiên cứu về Rô bốt và Machine Vision |
Phòng |
1 |
14 |
Thiết bị thí nghiệm kỹ thuật điện |
Bộ |
2 |
15 |
Bộ thực hành đào tạo giao thức về INTERNET TCP/IP |
Bộ |
1 |
16 |
Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in la-ze |
Bộ |
6 |
17 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
23 |
18 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
3 |
19 |
Máy mài tròn trong |
Chiếc |
2 |
20 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
2 |
21 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
2 |
22 |
Máy xọc |
Chiếc |
4 |
23 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
2 |
24 |
Máy Cân chỉnh đồng trục không dây SKF TKSA71 |
Bộ |
2 |
25 |
Bộ thiết bị đo bức xạ |
Bộ |
2 |
26 |
Bộ thiết bị tăng cường Điện khí nén |
Bộ |
2 |
27 |
Bộ khởi động Điện khí nén |
Bộ |
2 |
28 |
Bộ dụng cụ điều chỉnh đồng tâm trục |
Bộ |
2 |
29 |
Máy phân tích rung động |
Chiếc |
3 |
30 |
Ca-me-ra nhiệt |
Chiếc |
2 |
31 |
Hệ thống giám sát chẩn đoán lỗi máy móc thiết bị |
Hệ thống |
1 |
32 |
Bộ thực hành khí nén - điện khí nén trình độ cơ bản và nâng cao |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ thực hành Thủy lực - điện thủy lực trình độ cơ bản và nâng cao |
Bộ |
3 |
34 |
Mô hình đào tạo bảo trì và chẩn đoán hỏng hóc thiết bị cơ khí |
Bộ |
1 |
35 |
Hệ thống đào tạo máy bơm |
Bộ |
2 |
36 |
Máy nén khí trục vít |
Chiếc |
1 |
37 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
2 |
38 |
Máy mài trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
39 |
Máy mài mặt máy |
Chiếc |
2 |
40 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch kim phun động cơ Diezen Common Rail |
Chiếc |
2 |
41 |
Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản động cơ diesel điện tử truyền động cầu sau hoạt động được |
Bộ |
3 |
42 |
Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản trang bị động cơ Hybrid (Xăng điện) hoạt động được |
Bộ |
3 |
43 |
Băng thử phanh (Thiết bị kiểm tra phanh) |
Bộ |
2 |
44 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
2 |
45 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động, ắc quy trên xe ô tô |
Chiếc |
4 |
46 |
Cầu nâng cắt kéo cho kiểm tra góc đặt bánh xe tự động bù lệch bằng điện tử, có bàn nâng bụng xe |
Bộ |
2 |
47 |
Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản động cơ điện hoạt động được |
Bộ |
3 |
48 |
Thiết bị kéo nén khung vỏ |
Chiếc |
2 |
49 |
Bộ thu thập và phân tích dữ liệu đo động lực học bản rút gọn |
Chiếc |
2 |
50 |
Giàn thử nghiệm động cơ phun xăng điện tử |
Bộ |
2 |
51 |
Mô hình tổng thành xe ô tô (phun xăng điện tử số sàn) |
Bộ |
3 |
52 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
10 |
53 |
Hệ thống làm lạnh nhiệt độ cực thấp |
Bộ |
3 |
54 |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ, tạo nhiệt độ và độ ẩm không đổi |
Bộ |
3 |
55 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
6 |
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ,
TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Xây dựng hệ thống tin nhắn Molisa SMS |
Phần mềm |
1 |
2 |
Xây dựng ứng dụng eMolisa trên thiết bị di động |
Phần mềm |
1 |
3 |
Phần mềm bổ sung chức năng trình ký online trên eMolisa |
Phần mềm |
1 |
4 |
Nâng cấp, bổ sung các tính năng của Cổng thông tin điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
1 |
Quyết định 1400/QĐ-LĐTBXH năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu: | 1400/QĐ-LĐTBXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Nguyễn Văn Hồi |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1400/QĐ-LĐTBXH năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Chưa có Video