VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. VIỆN TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN THEO NGHỊ ĐỊNH 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 140 ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Viện trưởng VKSND
tối cao)
STT |
Đơn vị sử dụng |
Tổng tiêu chuẩn, định mức theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP |
Chủng loại, số lượng |
||||||
VKSND tối cao; VKSND cấp cao; VKSND cấp tỉnh |
VKSND cấp huyện |
||||||||
1 cầu |
2 cầu |
12-16 chỗ |
Cộng |
1 cầu |
2 cầu |
Cộng |
|||
1 |
2 |
3=7+10 |
4 |
5 |
6 |
7=4+5+6 |
8 |
9 |
10=8+9 |
A |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
84 |
0 |
76 |
8 |
84 |
|
|
|
I |
Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
44 |
0 |
39 |
5 |
44 |
|
|
|
II |
Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
33 |
0 |
32 |
1 |
33 |
|
|
|
III |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
7 |
0 |
5 |
2 |
7 |
|
|
|
1 |
Báo Bảo vệ pháp luật |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Thực hiện theo phương thức quản lý trực tiếp (Điểm c Khoản 5 Điều 9 Nghị định 72) |
||
2 |
Tạp chí Kiểm sát |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|||
3 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
3 |
0 |
2 |
1 |
3 |
|||
4 |
Trường đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
0 |
1 |
1 |
2 |
|||
B |
Viện kiểm sát nhân dân cấp cao |
26 |
1 |
22 |
3 |
26 |
|
|
|
1 |
VKSND cấp cao tại Hà Nội |
9 |
0 |
8 |
1 |
9 |
|
|
|
2 |
VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
8 |
1 |
6 |
1 |
8 |
|
|
|
3 |
VKSND cấp cao tại Hồ Chí Minh |
9 |
0 |
8 |
1 |
9 |
|
|
|
C |
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
982 |
31 |
186 |
63 |
280 |
423 |
279 |
702 |
1 |
An Giang |
16 |
1 |
3 |
1 |
5 |
11 |
0 |
11 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
1 |
2 |
1 |
4 |
7 |
1 |
8 |
3 |
Bắc Giang |
15 |
1 |
3 |
1 |
5 |
9 |
1 |
10 |
4 |
Bắc Kạn |
12 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
8 |
8 |
5 |
Bạc Liêu |
10 |
0 |
2 |
1 |
3 |
7 |
0 |
7 |
6 |
Bắc Ninh |
11 |
0 |
2 |
1 |
3 |
8 |
0 |
8 |
7 |
Bến Tre |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
9 |
0 |
9 |
8 |
Bình Định |
16 |
1 |
3 |
1 |
5 |
8 |
3 |
11 |
9 |
Bình Dương |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
9 |
0 |
9 |
10 |
Bình Phước |
16 |
1 |
3 |
1 |
5 |
6 |
5 |
11 |
11 |
Bình Thuận |
15 |
1 |
3 |
1 |
5 |
6 |
4 |
10 |
12 |
Cà Mau |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
8 |
1 |
9 |
13 |
Cần Thơ |
13 |
0 |
3 |
1 |
4 |
9 |
0 |
9 |
14 |
Cao Bằng |
15 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
10 |
10 |
15 |
Đà Nẵng |
12 |
1 |
3 |
1 |
5 |
6 |
1 |
7 |
16 |
Đắk Lắk |
21 |
0 |
5 |
1 |
6 |
0 |
15 |
15 |
17 |
Đắk Nông |
12 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
8 |
8 |
18 |
Điện Biên |
15 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
10 |
10 |
19 |
Đồng Nai |
15 |
0 |
3 |
1 |
4 |
10 |
1 |
11 |
20 |
Đồng Tháp |
16 |
0 |
3 |
1 |
4 |
12 |
0 |
12 |
21 |
Gia Lai |
23 |
0 |
5 |
1 |
6 |
0 |
17 |
17 |
22 |
Hà Giang |
16 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
11 |
11 |
23 |
Hà Nam |
10 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
0 |
6 |
24 |
Hà Nội |
39 |
2 |
6 |
1 |
9 |
30 |
0 |
30 |
25 |
Hà Tĩnh |
18 |
1 |
3 |
1 |
5 |
8 |
5 |
13 |
26 |
Hải Dương |
16 |
1 |
2 |
1 |
4 |
9 |
3 |
12 |
27 |
Hải Phòng |
20 |
0 |
4 |
1 |
5 |
7 |
8 |
15 |
28 |
Hậu Giang |
11 |
0 |
2 |
1 |
3 |
8 |
0 |
8 |
29 |
Hồ Chí Minh |
32 |
0 |
8 |
1 |
9 |
22 |
1 |
23 |
30 |
Hoà Bình |
15 |
1 |
3 |
1 |
5 |
0 |
10 |
10 |
31 |
Hưng Yên |
13 |
0 |
2 |
1 |
3 |
10 |
0 |
10 |
32 |
Khánh Hòa |
12 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
2 |
8 |
33 |
Kiên Giang |
20 |
0 |
4 |
1 |
5 |
10 |
5 |
15 |
34 |
Kon Tum |
15 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
10 |
10 |
35 |
Lai Châu |
12 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
8 |
8 |
36 |
Lâm Đồng |
17 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
12 |
12 |
37 |
Lạng Sơn |
16 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
11 |
11 |
38 |
Lào Cai |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
0 |
9 |
9 |
39 |
Long An |
20 |
0 |
4 |
1 |
5 |
14 |
1 |
15 |
40 |
Nam Định |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
9 |
0 |
9 |
41 |
Nghệ An |
26 |
2 |
3 |
1 |
6 |
11 |
9 |
20 |
42 |
Ninh Bình |
12 |
1 |
2 |
1 |
4 |
7 |
1 |
8 |
43 |
Ninh Thuận |
11 |
1 |
2 |
1 |
4 |
4 |
3 |
7 |
44 |
Phú Thọ |
18 |
0 |
4 |
1 |
5 |
9 |
4 |
13 |
45 |
Phú Yên |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
3 |
9 |
46 |
Quảng Bình |
12 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
2 |
8 |
47 |
Quảng Nam |
24 |
1 |
4 |
1 |
6 |
9 |
9 |
18 |
48 |
Quảng Ngãi |
18 |
1 |
3 |
1 |
5 |
7 |
6 |
13 |
49 |
Quảng Ninh |
19 |
1 |
3 |
1 |
5 |
6 |
8 |
14 |
50 |
Quảng Trị |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
4 |
5 |
9 |
51 |
Sóc Trăng |
15 |
0 |
3 |
1 |
4 |
11 |
0 |
11 |
52 |
Sơn La |
17 |
0 |
4 |
1 |
5 |
0 |
12 |
12 |
53 |
Tây Ninh |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
9 |
0 |
9 |
54 |
Thái Bình |
11 |
0 |
2 |
1 |
3 |
8 |
0 |
8 |
55 |
Thái Nguyên |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
4 |
5 |
9 |
56 |
Thanh Hoá |
33 |
1 |
4 |
1 |
6 |
16 |
11 |
27 |
57 |
Tiền Giang |
14 |
0 |
2 |
1 |
3 |
11 |
0 |
11 |
58 |
Trà Vinh |
12 |
0 |
2 |
1 |
3 |
9 |
0 |
9 |
59 |
Thừa Thiên Huế |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
7 |
2 |
9 |
60 |
Tuyên Quang |
11 |
1 |
2 |
1 |
4 |
0 |
7 |
7 |
61 |
Vĩnh Long |
11 |
0 |
2 |
1 |
3 |
8 |
0 |
8 |
62 |
Vĩnh Phúc |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
3 |
9 |
63 |
Yên Bái |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
1.059 |
32 |
252 |
73 |
357 |
423 |
279 |
702 |
Ghi chú:
1. VKSND cấp huyện bao gồm: VKSND cấp quận, huyện, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, thành phố Trung ương
2. Giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ: xe ô tô 01 cầu (4-9 chỗ) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; xe ô tô 02 cầu (7 hoặc 8 chỗ) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe ô tô 12-16 chỗ, mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe. Đối với xe ô tô 2 cầu công suất lớn, giá mua xe theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ
3. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ 2 CẦU CÓ CÔNG SUẤT
LỚN PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CƠ QUAN VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO THEO NGHỊ
ĐỊNH 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 140 ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Viện trưởng VKSND
tối cao)
STT |
Đơn vị |
Chủng loại xe ô tô |
Số lượng |
Mức giá tối đa/xe |
Ghi chú |
1 |
Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
01 |
2.800 triệu đồng |
Quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ |
2 |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
01 |
4.500 triệu đồng |
||
3 |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
02 |
5.000 triệu đồng |
Công văn số 14976/BTC-QLCS ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc mua xe ô tô chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Công văn số 766/VPCP-KTTH ngày 29/01/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc mua xe chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ) |
|
|
Tổng cộng |
04 |
|
|
Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn quy định tại phụ lục này tính trong tổng số xe phục vụ công tác chung của cơ quan VKSND tối cao quy định tại Phụ lục 01.
2. Giá mua xe ô tô nêu trên được quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA
NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN THEO NGHỊ ĐỊNH 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH
PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 140 ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Viện trưởng VKSND
tối cao)
STT |
Đơn vị sử dụng |
Chủng loại, số lượng |
Ghi chú |
||
24-45 chỗ |
Xe bắt phạm |
Cộng |
|||
1 |
Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
6 |
6 |
- Giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ - Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
1 |
|
1 |
|
3 |
Trường đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
|
1 |
|
|
Tổng cộng |
2 |
6 |
8 |
|
Quyết định 140/QĐ-VKSTC năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu: | 140/QĐ-VKSTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 140/QĐ-VKSTC năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Chưa có Video