ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2019/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 03 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 92/TTr-STC ngày 18/02/2019; kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 15/BC-STP ngày 22/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo.
2. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/4/2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN VÀ TẠI CHỢ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Mức thu cũ |
Mức thu mới |
|||
I |
Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe tại chợ Vĩnh Yên |
|||
1.1 |
Xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
1,000 |
2,000 |
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
2,000 |
4,000 |
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
3,000 |
5,000 |
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
30,000 |
30,000 |
1.2 |
Xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
2,000 |
5,000 |
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
4,000 |
5,000 |
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
6,000 |
10,000 |
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
60,000 |
60,000 |
1.3 |
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
8,000 |
15,000 |
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
16,000 |
20,000 |
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
24,000 |
40,000 |
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
250,000 |
400,000 |
1.4 |
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
15,000 |
30,000 |
II |
Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vĩnh Yên |
|||
2.1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
đ/m2/tháng |
45,000 |
100,000 |
2.2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
đ/m2/tháng |
40,000 |
70,000 |
2.3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
đ/m2/tháng |
36,000 |
60,000 |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên |
||||
3.1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí loại đường) |
đồng/người/tháng |
3,000 |
6,000 |
3.2 |
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
40,000 |
60,000 |
3.3 |
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
50,000 |
70,000 |
3.4 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
Từ bậc 4 đến bậc 6 |
đồng/đơn vị/tháng |
80,000 |
100,000 |
|
Hàng ăn buổi sáng |
đồng/đơn vị/tháng |
50,000 |
80,000 |
|
Hàng kinh doanh bia hơi |
đồng/đơn vị/tháng |
50,000 |
80,000 |
|
Hàng giải khát các loại |
đồng/đơn vị/tháng |
30,000 |
50,000 |
3.5 |
Nhà nghỉ |
đồng/đơn vị/tháng |
40,000 |
60,000 |
3.6 |
Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đồng/đơn vị/tháng |
50,000 |
80,000 |
3.7 |
Sản xuất bánh kẹo, kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô, sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốp pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác |
đồng/đơn vị/tháng |
30,000 |
80,000 |
3.8 |
Kinh doanh rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng, chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng … |
đồng/đơn vị/tháng |
20,000 |
50,000 |
3.9 |
Cửa hàng sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động |
đồng/đơn vị/tháng |
4,000 |
15,000 |
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đối với dịch vụ tại Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 14/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 26/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đối với dịch vụ tại Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video