ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1785/STTTT-TTBCXB ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính căn cứ quy định của pháp luật chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi các đơn vị thực hiện Bộ đơn giá theo đúng quy định.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công áp dụng Bộ đơn giá tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1461/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-UBND-HC ngày 31/12/2023 của Uỷ ban nhân dân
Tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
THỂ LOẠI/TÊN CHƯƠNG TRÌNH DỰ KIẾN THỰC HIỆN |
THỜI LƯỢNG SX (Phút) |
SỒ LẦN PHÁT SÓNG |
ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT 01 PHÚT |
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG NĂM 2024 |
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG 01 CHƯƠNG TRÌNH |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
BẢN TIN THỜI SỰ |
|
|
|
|
|
1 |
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
+ |
15 phút |
|
|
|
|
|
1 |
Phát thanh trực tiếp chiều |
30 |
313 |
136.000 |
84.000 |
2.520.000 |
2 |
BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU |
|
|
|
|
|
+ |
5 phút |
|
|
|
|
|
2 |
Bản tin thị trường |
5 |
365 |
115.000 |
71.000 |
355.000 |
+ |
10 phút |
|
|
|
|
|
3 |
Bản tin Kinh tế nông nghiệp |
10 |
365 |
113.000 |
70.000 |
700.000 |
4 |
Cà phê Doanh nghiệp |
10 |
26 |
113.000 |
70.000 |
700.000 |
II |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU |
|
|
|
|
|
+ |
5 phút |
|
|
|
|
|
5 |
Chuyên mục Thông điệp cuộc sống |
5 |
365 |
68.000 |
42.000 |
210.000 |
+ |
10 phút |
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên mục Ý Đảng lòng dân |
10 |
52 |
239.000 |
148.000 |
1.480.000 |
7 |
Chuyên mục An toàn giao thông |
10 |
52 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
8 |
Chuyên mục Lao động việc làm |
10 |
52 |
158.000 |
98.000 |
980.000 |
9 |
Chuyên mục Dân số và Phát triển |
10 |
52 |
239.000 |
148.000 |
1.480.000 |
10 |
Chuyên mục Bảo hiểm xã hội |
10 |
52 |
239.000 |
148.000 |
1.480.000 |
11 |
Chuyên mục Vì an ninh Tổ quốc |
10 |
52 |
239.000 |
148.000 |
1.480.000 |
12 |
Chuyên mục Sống khỏe |
10 |
52 |
198.000 |
123.000 |
1.230.000 |
13 |
Chuyên Mục Khởi nghiệp |
10 |
26 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
14 |
Chuyên mục Ngôi nhà mơ ước |
10 |
24 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
15 |
Chuyên mục Lửa làng nghề |
10 |
26 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
16 |
Chuyên mục Kinh tế hợp tác |
10 |
26 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
17 |
Chuyên mục Chuyển đổi số |
10 |
26 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
18 |
Chuyên mục Gợi nhớ Miền Tây |
10 |
52 |
118.000 |
73.000 |
730.000 |
+ |
15 phút |
|
|
|
|
|
19 |
Chuyên mục Giáo dục – đào tạo |
15 |
52 |
153.000 |
95.000 |
1.425.000 |
20 |
Chuyên mục Pháp luật - cuộc sống |
15 |
52 |
116.000 |
72.000 |
1.080.000 |
21 |
Chuyên mục Nông nghiệp – nông thôn |
15 |
52 |
116.000 |
72.000 |
1.080.000 |
22 |
Chuyên mục Biên giới biển đảo |
15 |
52 |
116.000 |
72.000 |
1.080.000 |
23 |
Chuyên mục Vì cuộc sống cộng đồng |
15 |
52 |
191.000 |
118.000 |
1.770.000 |
24 |
Chuyên mục Thiếu nhi |
15 |
52 |
230.000 |
143.000 |
2.145.000 |
25 |
Chuyên mục Câu chuyện cảnh giác |
15 |
52 |
116.000 |
72.000 |
1.080.000 |
26 |
Thông tin - ca nhạc |
60 |
365 |
116.000 |
72.000 |
4.320.000 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
2 |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI ÂM PHÁT SAU |
|
|
|
|
|
+ |
30 phút |
|
|
|
|
|
27 |
Thời sự sáng |
15 |
365 |
96.000 |
60.000 |
900.000 |
28 |
Thời sự trưa |
20 |
365 |
96.000 |
60.000 |
1.200.000 |
IX |
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ |
|
|
|
|
|
+ |
30 phút |
|
|
|
|
|
29 |
Tạp chí Bạn nhà nông |
30 |
52 |
171.000 |
106.000 |
3.180.000 |
30 |
Tạp chí Du lịch |
30 |
52 |
153.000 |
95.000 |
2.850.000 |
31 |
Tạp chí Văn học nghệ thuật |
30 |
52 |
177.000 |
110.000 |
3.300.000 |
32 |
Tạp chí Kết nối Đông Tây |
30 |
52 |
153.000 |
95.000 |
2.850.000 |
33 |
Tạp chí Thể thao |
30 |
52 |
177.000 |
110.000 |
3.300.000 |
34 |
Tạp chí Nhịp sống trẻ |
30 |
52 |
177.000 |
110.000 |
3.300.000 |
35 |
Tạp chí Việt Nam mến yêu |
30 |
52 |
153.000 |
95.000 |
2.850.000 |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
|
|
|
|
|
+ |
90 phút |
|
|
|
|
|
36 |
Trực tiếp Cầu giao thừa phát thanh |
90 |
1 |
135.000 |
84.000 |
7.560.000 |
37 |
Trực tiếp sự kiện nổi bật |
90 |
1 |
135.000 |
84.000 |
7.560.000 |
XIII |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU |
|
|
|
|
|
1 |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
+ |
55 phút |
|
|
|
|
|
38 |
Trực tiếp Bác sĩ của bạn |
60 |
24 |
137.000 |
85.000 |
5.100.000 |
39 |
Trực tiếp TOP VPOP |
60 |
52 |
137.000 |
85.000 |
5.100.000 |
40 |
Trực tiếp Tài tử Miệt vườn |
60 |
52 |
137.000 |
85.000 |
5.100.000 |
XVIII |
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH |
|
|
|
|
|
+ |
15 phút |
|
|
|
|
|
41 |
Câu chuyện truyền thanh |
10 |
365 |
265.000 |
164.000 |
1.640.000 |
XXI |
ĐỌC TRUYỆN |
|
|
|
|
|
+ |
30 phút |
|
|
|
|
|
42 |
Đọc truyện |
30 |
365 |
44.000 |
27.000 |
810.000 |
Quyết định 1386/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1386/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Huỳnh Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1386/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video