Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1340/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 18 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động- TB&XH, quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Nghị Quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức chuẩn trợ cấp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần và các học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội; cho các đối tượng tại đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ vào Quyết định số 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua sắm đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ vào Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần Vĩnh Phúc;

Căn cứ vào Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ trợ giúp xã hội tại trung tâm Công tác xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1297/TTr-STC ngày 09/05/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội với các nội dung chính như sau:

1- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Công tác Xã hội:

(Chi tiết theo phụ lục 01 kèm theo)

2- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần:

(Chi tiết theo phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện đặt hàng dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Công tác Xã hội và Trung tâm nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần theo quy định.

2- Sở Tài chính chịu trách nhiệm về việc thẩm định, trình đơn giá đảm bảo thực hiện theo đúng quy định pháp luật; đôn đốc triển khai thực hiện và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và các cơ quan đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 01 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số            /QĐ-UBND ngày      tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá
(Đồng)

Ghi chú

 

DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

I.

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

1

Tiền ăn đối tượng

 

 

 

 

-

Đối với đối tượng bình thường

đối tượng/tháng

1

1,788,000

Khoản 1, Điều 25, Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; tính theo mức chuẩn trợ cấp theo NQ 10/2021/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/8/2021

-

Trẻ em dưới 4 tuổi và người tâm thần

đối tượng/tháng

1

2,235,000

2

Tiền quần áo, đồ dùng cá nhân, các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt hàng ngày

đối tượng/năm

1

3,000,000

Quyết định 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động TB&XH

3

Sách vở, đồ dùng học tập cho học sinh

đối tượng/năm học

1

1,700,000

4

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

50,000

Vận dụng Quyết định 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần và các học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội (Có điều chỉnh giá do mức giá từ 2011 đến nay không phù hợp)

5

Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (tái hòa nhập cộng đồng)

lần/lượt đối tượng

1

1,000,000

6

Dụng cụ sinh hoạt dùng chung

đối tượng/năm

1

500,000

7

Hoạt động văn thể

đối tượng/năm

1

200,000

8

Thuốc điều trị thông thường cho đối tượng (điều trị hàng ngày)

đối tượng/tháng

1

120,000

9

Mai táng phí

lượt đối tượng

1

22,350,000

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội

10

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

 

 

 

 

-

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

lượt/đối tượng/năm

2

160,000

Bảng giá khám bệnh theo Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

-

Bảo hiểm y tế cho đối tượng

đối tượng/ tháng

1

67,050

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội

11

Văn phòng phẩm

đối tượng/năm

1

 

Giá khảo sát

-

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

90,000

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

10,000

-

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

65,000

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

40,000

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

30,000

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

50,000

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

5,000,000

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

200,000

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

360,000

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

80,000

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

10,000

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

80,000

12

Điện, nước, xử lý chất thải, nhiên liệu nấu ăn

đồng/đối tượng

 

 

 

-

Điện sinh hoạt

Kwh/đối tượng/tháng

60

2,500

Giá điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

-

Nước sạch

m3/đối tượng/tháng

2

13,200

Nghị quyết số 08/2020/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/01/2020

-

Xử lý rác thải

kg/đối tượng/tháng

2

1,000

Vận dụng theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thực tế tại đơn vị

-

Nhiên liệu nấu ăn

đối tượng/tháng

1

80,000

Giá thực tế tại thị trường tỉnh Vĩnh Phúc

13

Chi đối tượng ốm đau điều trị tại bệnh viện, thuê xe đưa đón Đt thăm khám sức khoẻ, chi cắt tóc, Dạy kỹ năng sống, giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khoẻ sinh sản và và một số chủ đề khác, thuốc diệt côn trùng, phòng chống dịch bệnh...

đối tượng/năm

1

3,900,000

Giá trung bình cho 01 đối tượng/năm. Việc thanh, quyết toán chi phí được tính theo hóa đơn, chứng từ thực tế.

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

 

Định mức nhân công

(Hệ số lương, phụ cấp bình quân x MLTT + hệ số lương và phụ cấp bình quân x MLTT x 23,5% bảo hiểm bắt buộc theo quy định)

Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân quy định tại điểm 2 mục II. Thông tư 02/2018/TT BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của BLĐTBXH về quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính giá dịch vụ trợ giúp xã hội

a)

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

93,609

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/100

b)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

9,360,925

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]

c)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

 

 

 

 

c1)

Trẻ em:

 

 

 

 

-

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

9,360,925

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]

-

Trẻ em bình thường

 

 

 

 

+

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

1,560,154

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/6

+

Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

936,093

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10

-

Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV

 

 

 

 

+

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

2,340,231

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4

+

Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

1,872,185

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5

c2)

Người khuyết tật

 

 

 

 

-

Người khuyết tật còn tự phục vụ được

NV/10 đối tượng

1

936,093

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10

-

Người khuyết tật không tự phục vụ được

NV/4 đối tượng

1

2,340,231

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4

c3)

Người cao tuổi

 

 

 

 

-

Người cao tuổi còn tự phục vụ được

NV/10 đối tượng

1

936,093

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10

-

Người cao tuổi không tự phục vụ được

NV/4 đối tượng

1

2,340,231

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4

c4)

Người tâm thần

 

 

 

 

-

Người tâm thần đặc biệt nặng

NV/2 đối tượng

1

4,680,463

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/2

-

Người tâm thần nặng

NV/4 đối tượng

1

2,340,231

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4

-

Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

NV/10 đối tượng

1

936,093

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10

c5)

Người lang thang (trong trường hợp tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương)

NV/12 đối tượng

1

780,077

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/12

d)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

187,219

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/50

đ)

Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

468,046

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/20

e)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi
chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

1,872,185

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5

g)

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

1,040,103

[(3,5+1,96) x MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/9

II

Chi phí quản lý

 

 

 

 

 

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính-tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

 

IV

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

 

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

 

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG VÀ PHCN NGƯỜI TÂM THẦN
(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-UBND ngày          tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

ĐM

Đơn giá
(Đồng)

Ghi chú

 

DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI TÂM THẦN

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

1

Tiền ăn đối tượng (1.490.000*150%)

Đối tượng/ tháng

150% LTTC

2,235,000

QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011

2

Trợ cấp đồ dùng cá nhân cho đối tượng ( quần, áo, chăn màn …)

Đối tượng/ năm

3,210,000

3,210,000

QĐ 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021

3

Trợ cấp thuốc chữa bệnh cho đối tượng

Đối tượng/ tháng

150,000

150,000

QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011

4

Trợ cấp vệ sinh cá nhân đối với đối tượng nữ trong độ tuổi sinh đẻ

Đối tượng/ tháng

30,000

50,000

Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại

5

Hỗ trợ hoạt động văn thể

Đối tượng/ năm

100,000

200,000

Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại

6

Hỗ trợ mua dụng cụ sinh hoạt dùng chung

Đối tượng/ năm

200,000

500,000

Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại

7

Trợ cấp cho đối tượng tái hòa nhập cộng đồng

Lần/ đối tượng

1,000,000

1,000,000

QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011

8

Hỗ trợ mai táng phí khi chết

Lần/ đối tượng

50 lần mức chuẩn trợ giúp 447,000

22,350,000

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 và Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/08/2021

9

Tiền tham gia BHYT đối tượng

Đối tượng/ tháng

4,5% mức lương tối thiểu chung

67,050

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

1

Nhân công (đơn giá nhân công tính cho 1 đối tượng trên tháng)

 

 

 

 

a

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp ngoài cộng đồng

Nhân viên/120 đối tượng

1

78,007

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/120

b

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/ cơ sở

1

9,360,925

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%

c

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

 

 

 

 

+

Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/ 5 đối tượng

1

1,872,185

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/5

+

Người tâm thần nặng

Nhân viên/ 7 đối tượng

1

1,337,275

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/7

+

Người tâm thần đã phục hồi ổn định

Nhân viên/15 đối tượng

0

 

 

d

Cán bộ nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

187,218

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/50

đ

Cán bộ nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn cho đối tượng

Nhân viên/20 đối tượng

1

468,046

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/20

e

Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/15 đối tượng

1

624,062

(3.5+1.96) x LTTC + 3.5 x LTTC x 23.5%/15

g

Cán bộ nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

0

 

 

2

Chi phí quản lý

 

 

 

 

 

Cán bộ nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở

20% số Cán bộ, nhân viên

 

 

III

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

 

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu: 1340/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 18/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…