ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ, về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 1937/QĐ-BNN-KHCN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố định mức tạm thời trồng cây ngập mặn chắn sóng áp dụng cho các dự án duy tu, sửa chữa và nâng cấp đê biển;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 242/TTr-SNN ngày 13/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018 như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng sản xuất sang mục đích sử dụng khác: 56.451.000 đồng/ha.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng vùng đồi núi sang mục đích sử dụng khác: 65.114.000 đồng/ha.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng phòng hộ ven biển sang mục đích sử dụng khác: 116.612.000 đồng/ha.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế, đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.
Đơn giá trồng rừng thay thế chỉ điều chỉnh khi có biến động về giá vật tư, nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01HA RỪNG
SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Cấp đất: Cấp II |
Loài cây trồng: Keo các loại, hoặc Bạch đàn |
Cấp thực bì: Cấp II |
Mật độ trồng: 2.200 cây/ha |
Phương thức trồng: Thuần loại |
Cự ly đi làm: 1-2 km |
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
nhân công |
Đơn giá (ng. đồng) |
Thành tiền (ng. đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng 3 năm (A+B) |
|
|
|
|
|
56 451 |
A |
Chi phí trực tiếp 3 năm |
|
|
|
|
|
44 121 |
I |
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
|
26 522 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
17 510 |
a |
Phát xử lý thực bì (Phát theo băng) |
m2/công |
5 000 |
334 |
14,97 |
173,4 |
2 596 |
b |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
10 122 |
|
Đào hố (30x30x30cm) |
Hố/công |
2 200 |
134 |
16,42 |
173,4 |
2 847 |
|
V/chuyển và bón lót phân NPK (0,2 kg/hố) |
Hố/công |
2 200 |
170 |
12,94 |
173,4 |
2 244 |
|
Lấp hố |
Hố/công |
2 200 |
348 |
6,32 |
173,4 |
1 096 |
|
V/chuyển cây giống và trồng |
Cây/công |
2 200 |
97 |
22,68 |
173,4 |
3 934 |
c |
Chăm sóc rừng |
|
|
|
|
|
3 529 |
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
220 |
69 |
3,19 |
173,4 |
553 |
|
Phát xử lý thực bì (Phát theo băng) |
m2/công |
5 000 |
748 |
6,68 |
173,4 |
1 159 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,6-0,8m) |
Cây/công |
2 200 |
210 |
10,48 |
173,4 |
1 817 |
d |
Bảo vệ rừng |
|
|
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
9 012 |
a |
Cây giống (Loài cây: Bạch đàn, Keo các loại kích thước: |
Cây |
2 420 |
|
|
1,2 |
2 904 |
b |
Phân bón NPK |
Kg |
484 |
|
|
12,0 |
5 808 |
c |
Dụng cụ sản xuất (2 cuốc, 2 dao phát, 2 xẻng...) |
Cái |
6 |
|
|
50,0 |
300 |
II |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
8 319 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
7 723 |
a |
Chăm sóc lần 1 |
|
|
|
|
|
3 434 |
|
Trồng dặm 5% |
Cây/công |
110 |
69 |
1,59 |
173,4 |
276 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2/công |
2 500 |
748 |
3,34 |
173,4 |
580 |
|
Xới vun gốc, bón phân (D xới=0,8-1,0m) |
Cây/công |
2 200 |
148 |
14,86 |
173,4 |
2 578 |
b |
Chăm sóc lần 2 |
|
|
|
|
|
3 026 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2/công |
2 500 |
967 |
2,59 |
173,4 |
448 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m) |
Cây/công |
2 200 |
148 |
14,86 |
173,4 |
2 578 |
c |
Bảo vệ rừng |
Ha |
1 |
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
596 |
a |
Cây giống (5%) |
Cây |
110 |
|
|
1,2 |
132 |
b |
Phân bón NPK |
Kg |
22 |
|
|
12,0 |
264 |
c |
Dụng cụ sản xuất (cuốc, dao phát, xẻng...) |
Cái |
4 |
|
|
50,0 |
200 |
III |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
9 280 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
8 684 |
a |
Chăm sóc lần 1 |
|
|
|
|
|
3 828 |
|
Trồng dặm 5% |
Cây/công |
110 |
69 |
1,59 |
173,4 |
276 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
5 000 |
891 |
5,61 |
173,4 |
973 |
|
Xới vun gốc, bón phân (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
2 200 |
148 |
14,86 |
173,4 |
2 578 |
b |
Chăm sóc lần 2 |
|
|
|
|
|
3 593 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
5 000 |
854 |
5,85 |
173,4 |
1 015 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
2 200 |
148 |
14,86 |
173,4 |
2 578 |
c |
Bảo vệ rừng |
Ha |
1 |
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
596 |
a |
Cây giống (5%) |
Cây |
110 |
|
|
1,2 |
132 |
b |
Phân bón NPK |
kg |
22 |
|
|
12,0 |
264 |
c |
Dụng cụ sản xuất (cuốc, dao phát, xẻng...) |
Cái |
4 |
|
|
50,0 |
200 |
B |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
|
12 330 |
1 |
Chi phí chung 5% (A) |
|
|
|
|
|
2 206 |
2 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5 % x (A+1) |
|
|
|
|
|
2 548 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng 5% x (A+1+2) |
|
|
|
|
|
2 444 |
4 |
Chi phí quản lý 2,125% (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
1 091 |
5 |
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
4 041 |
Cấp đất: Cấp II |
Loài cây trồng: Lát hoa, Sưa |
Cấp thực bì: Cấp II |
Mật độ trồng: 1800 cây/ha (Lát hoa 1300+Sưa 500) |
Phương thức trồng: Hỗn giao |
Cự ly đi làm: 1-2 km |
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
nhân công |
Đơn giá (ng. đồng) |
Thành tiền (ng. đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng 4 năm (A+B) |
|
|
|
|
|
65 114 |
A |
Chi phí trực tiếp 4 năm |
|
|
|
|
|
50 892 |
I |
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
|
33 955 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
17 403 |
a |
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
5 000 |
334 |
14,97 |
173,4 |
2 596 |
b |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
10 446 |
|
Đào hố (30x30x30cm) |
Hố |
1 800 |
134 |
13,43 |
173,4 |
2 330 |
|
V/chuyển và bón lót phân NPK (0,2kg/hố) |
Cây |
1 800 |
170 |
10,59 |
173,4 |
1 836 |
|
Lấp hố |
Hố |
1 800 |
348 |
5,17 |
173,4 |
897 |
|
V/chuyển cây giống và trồng |
Cây |
1 800 |
58 |
31,03 |
173,4 |
5 382 |
c |
Chăm sóc rừng |
|
|
|
|
|
3 098 |
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
180 |
69 |
2,61 |
173,4 |
452 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
5 000 |
748 |
6,68 |
173,4 |
1 159 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,6-0,8m) |
Cây |
1 800 |
210 |
8,57 |
173,4 |
1 487 |
d |
Bảo vệ rừng |
|
|
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
16 552 |
a |
Cây giống (kể cả trồng dặm 10%) |
|
1 980 |
|
|
|
11 500 |
|
Cây Lát Hoa (kính thước: cao>150cm; kích thước bầu 12x18cm; đường kính cổ rễ >10mm; tuổi > 24 tháng) |
Cây |
1300 |
|
|
5,0 |
6 500 |
|
Cây Sưa (kính thước: cao>100cm; kích thước bầu 12x18cm; đường kính cổ rễ >10mm; tuổi > 24 tháng) |
Cây |
500 |
|
|
10,0 |
5 000 |
b |
Phân bón NPK |
Kg |
396 |
|
|
12,0 |
4 752 |
c |
Dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
300 |
II |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
7 726 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
6 735 |
a |
Chăm sóc lần 1 |
|
|
|
|
|
2 915 |
|
Trồng dặm 5% |
Cây |
90 |
69 |
1,30 |
173,4 |
226 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
2 500 |
748 |
3,34 |
173,4 |
580 |
|
Xới vun gốc, bón phân (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
1 800 |
148 |
12,16 |
173,4 |
2 109 |
b |
Chăm sóc lần 2 |
|
|
|
|
|
2 558 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
2 500 |
967 |
2,59 |
173,4 |
448 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
1 800 |
148 |
12,16 |
173,4 |
2 109 |
c |
Bảo vệ rừng |
|
|
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
991 |
a |
Cây giống (trồng dặm 5%) |
|
|
|
|
|
575 |
|
Cây Lát Hoa |
Cây |
65 |
|
|
5 |
325 |
|
Cây Sưa |
Cây |
25 |
|
|
10 |
250 |
|
Cây Lim xẹt |
Cây |
|
|
|
|
|
b |
Phân bón NPK |
Kg |
18 |
|
|
12 |
216 |
c |
Dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
200 |
III |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
7 262 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
7 062 |
a |
Chăm sóc lần 1 |
|
|
|
|
|
3 416 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
2 500 |
891 |
2,81 |
173,4 |
487 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
2 500 |
148 |
16,89 |
173,4 |
2 930 |
b |
Chăm sóc lần 2 |
|
|
|
|
|
2 383 |
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) |
m2 |
2 500 |
854 |
2,93 |
173,4 |
508 |
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m) |
Cây |
1 600 |
148 |
10,81 |
173,4 |
1 875 |
c |
Bảo vệ rừng |
|
|
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
200 |
|
Dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
200 |
IV |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4 |
|
|
|
|
|
1 949 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
1 749 |
a |
Phát xử lý thực bì (phát theo băng) 1 lần |
m2 |
2500 |
891 |
2,81 |
173,4 |
487 |
b |
Bảo vệ rừng |
|
|
|
7,28 |
173,4 |
1 263 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
200 |
1 |
Dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
200 |
B |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
|
14 222 |
1 |
Chi phí chung 5%x (A) |
|
|
|
|
|
2 545 |
2 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (A+1) |
|
|
|
|
|
2 939 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng 5% x (A+1+2) |
|
|
|
|
|
2 819 |
4 |
Chi phí quản lý 2,125% x (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
1 258 |
5 |
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
4 662 |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01HA RỪNG PHÒNG HỘ VEN BIỂN SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
Cấp đất: Cấp I |
Loài cây trồng: Bần chua, Vẹt |
Phương thức trồng: Hỗn giao |
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha (bần chua 1500+Vẹt 1000) |
Cự ly đi làm: 300-500 m |
|
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Công |
Đơn giá (ng. đồng) |
Thành
tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng 4 năm (A+B) |
|
|
|
|
|
116 612 |
A |
Chi phí trực tiếp 4 năm |
|
|
|
|
|
91 143 |
I |
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
|
83 999 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
21 759 |
a |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
17 597 |
|
Đào hố (40x40x40cm) |
Hố |
1 500 |
1,41 |
21,15 |
173,4 |
3 668 |
|
Trồng cây |
Ha |
1 |
51,3 |
51,30 |
173,4 |
10 677 |
|
Cắm cọc, buộc giữ cây |
Cọc |
1 500 |
1,25 |
18,75 |
173,4 |
3 252 |
b |
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu, rác 3 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 3 lần) |
Ha |
1 |
24 |
24,00 |
173,4 |
4 162 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
62 240 |
a |
Cây Bần chua giống (Hvn>1,2m; Dgốc>2cm; kích thước bầu: 20x20 cm; tuổi 12-24 tháng) + cây trồng dặm 20% |
|
1800 |
|
|
30,0 |
54 000 |
b |
Quả Vẹt giống (D>10mm; H>20 cm)+quả vẹt trồng dặm 20% |
|
1 200 |
|
|
0,05 |
60 |
c |
Cọc giữ cây Bần chua (tre hoặc luồng D=3-5cm) |
Cây |
1500 |
|
|
5,0 |
7 500 |
d |
Dây buộc |
Kg/cọc |
4 |
0,2 |
|
50,0 |
180 |
đ |
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai) |
Cái |
5 |
|
|
100,0 |
500 |
II |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
2 381 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu, rác 3 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 3 lần) |
Ha |
1 |
24 |
24,00 |
173,4 |
2 081 |
2 |
Dụng cụ sản xuất (cuốc, xẻng, mai) |
Cái |
3 |
|
|
100 |
300 |
III |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
2 381 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu, rác 2 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 2 lần) |
Ha |
1 |
24 |
24,00 |
173,4 |
2 081 |
2 |
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai) |
Cái |
3 |
|
|
100 |
300 |
IV |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4 |
|
|
|
|
|
2 381 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu, rác 2 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 2 lần) |
Ha |
1 |
24 |
24,00 |
173,4 |
2 081 |
2 |
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai) |
Cái |
3 |
|
|
100 |
300 |
B |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
|
25 470 |
1 |
Chi phí chung 5% x (A) |
|
|
|
|
|
4 557 |
2 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (A+1) |
|
|
|
|
|
5 263 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng 5% x (A+1+2) |
|
|
|
|
|
5 048 |
4 |
Chi phí quản lý 2,125% x (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
2 253 |
5 |
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3) |
|
|
|
|
|
8 348 |
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
Số hiệu: | 1317/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 30/11/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
Chưa có Video