ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai, như sau:
1. Định mức lao động cho từng loại công trình
Bảng 1: Định mức lao động quản lý, vận hành công trình hồ chứa
TT |
Quy mô công trình theo nhóm dung tích toàn bộ (Vtb) |
Định mức (công/hồ chứa/năm) |
||
Sử dụng máy đóng mở V5 |
Sử dụng máy đóng mở V3 |
Không có máy đóng mở |
||
1 |
Vtb ≥ 500.000 m3 |
209,0 |
205,3 |
190,8 |
2 |
300.000 m3 ≤ Vtb < 500.000 m3 |
195,4 |
193,1 |
175,4 |
3 |
200.000 m3 ≤ V < 300.000 m3 |
179,2 |
178,8 |
159,5 |
4 |
100.000 m3 ≤ V < 200.000 m3 |
168,0 |
165,7 |
148,4 |
5 |
V < 100.000 m3 |
158,3 |
156,0 |
138,9 |
* Nhân công quản lý bảo vệ, bậc thợ bình quân tương đương: 4/7.
Bảng 2: Định mức lao động quản lý và vận hành đập dâng
TT |
Quy mô công trình theo chiều cao đập (Hđập) |
Định mức (Công/50m chiều dài đập) |
|
Đập đất |
Đập kiên cố |
||
1 |
Hđập > 8m |
21,18 |
30,32 |
2 |
5m ≤ Hđập ≤ 8m |
16,06 |
22,42 |
3 |
Hđập < 5m |
11,88 |
16,46 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương: 4/7.
Bảng 3: Định mức lao động quản lý và vận hành kênh
TT |
Quy mô công trình theo kích thước đáy kênh (Bđáy) |
Định mức (công/01 km kênh) |
|
Kênh đất |
Kênh kiên cố |
||
1 |
B > 2 m |
41,30 |
32,58 |
2 |
1 m < B ≤ 2 m |
37,37 |
29,66 |
3 |
B ≤ 1 m |
34,65 |
27,63 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương: 3,5/7.
Bảng 4: Định mức lao động quản lý và vận hành cống
TT |
Nội dung |
Định mức theo máy đóng mở (V) (công/01 cống/năm) |
|||
1 |
Máy đóng mở |
V5 |
V3 |
V2 |
V0-V1 |
2 |
Nhân công bậc 4/7 |
49,27 |
47,83 |
38,98 |
23,84 |
Bảng 5: Định mức công tác lao động quản lý mặt ruộng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Tổng hao phí |
1 |
Diện tích < 20 (ha) |
Công/100ha |
86,56 |
2 |
Diện tích 20-50 (ha) |
Công/100ha |
82,44 |
3 |
Diện tích 51-100 (ha) |
Công/100ha |
79,32 |
4 |
Diện tích 151-200 (ha) |
Công/100ha |
73,52 |
5 |
Diện tích 151-200 (ha) |
Công/100ha |
66,53 |
6 |
Diện tích > 200 (ha) |
Công/100ha |
61,10 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương: 3/7.
2. Định mức sử dụng nước tại mặt ruộng cho lúa và rau màu
Bảng 6: Định mức sử dụng nước tại mặt ruộng cho lúa và rau màu
TT |
Định mức sử dụng nước tại mặt ruộng |
Định mức sử dụng nước mặt ruộng (m3/ha) |
|
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
||
1 |
Đối với cây lúa |
6.000 ÷ 7.000 |
4.500 ÷ 5.000 |
2 |
Đối với rau màu (ngô) |
2.000 ÷ 2.500 |
2.000 ÷ 2.500 |
3 |
Đối với rau màu (khoai lang, khoai tây, lạc, đậu tương) |
1.200 ÷ 1.400 |
1.200 ÷ 1.400 |
3. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
3.1. Định mức sửa chữa thường xuyên hồ chứa
Bảng 1: Định mức công tác áp trúc, phát cỏ mái đập
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Đắp đất |
m3/100 m2 mái đập |
0,91 |
2 |
Công đắp (Nhân công bậc 3/7) |
công/100 m2 mái dập |
0,6 |
3 |
Đào đất |
m3/100 m2 mái đập |
0,85 |
4 |
Công đào (Nhân công bậc 3/7) |
công/100 m2 mái đập |
0,55 |
5 |
Phát cỏ (cỏ không thuần chủng) |
đồng/100 m2 mái đập |
18.272 |
Bảng 2: Định mức công tác sửa chữa, gia cố mái đập, tràn
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
||
Mái lát đá hộc |
Mái gia cố bê tông |
Sửa chữa tràn |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3/100m2 mái đập, tràn |
0,70 |
0,65 |
1,2 |
2 |
Bậc bình quân 4/7 |
công/100m2 mái đập, tràn |
1,53 |
1,82 |
3,49 |
3.2. Định mức sửa chữa thường xuyên đập dâng bê tông
Bàng 1:
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo chiều cao đập (H) |
||
H<2m |
2m <= H < 4m |
H >= 4m |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3/100m2 diện tích bao quanh |
0,50 |
1,0 |
1,5 |
2 |
Bậc bình quân 4/7 |
công/100m2 diện tích bao quanh |
1,46 |
3,11 |
5,00 |
3.3. Định mức sửa chữa kênh mương
Định mức cho các nhóm kênh sau:
Nhóm Ia: Kênh đất với chiều rộng đáy b < 1m;
Nhóm Ib: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy b < 1m;
Nhóm IIa: Kênh đất với chiều rộng đáy 1m<=b<=2m;
Nhóm IIb: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy 1m<=b<=2m;
Nhóm IIIa: Kênh đất với chiều rộng đáy b > 2m;
Nhóm IIIb: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy b > 2m.
Bảng 1: Định mức công tác nạo vét kênh
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm Ia |
Nhóm IIa |
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIa |
Nhóm IIIb |
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3 |
53,3 |
101,3 |
53,3 |
101,3 |
150,0 |
133,3 |
2 |
Nhân công bậc bình quân: 3/7 |
công |
76,3 |
144,9 |
76,3 |
144,9 |
8,4 |
7,5 |
3 |
Máy thi công Máy đào < 0,8m3 |
ca |
|
|
|
|
0,5 |
0,4 |
Bảng 2: Định mức công tác áp trúc kênh đất
TT |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Nhóm Ia |
Nhóm IIa |
Nhóm IIIa |
1 |
Đắp đất |
m3/km |
2,50 |
3,90 |
8,40 |
2 |
Nhân công bậc BQ 3/7 |
Công/km |
1,43 |
2,22 |
4,79 |
3 |
Đào đất |
m3/km |
2,68 |
4,17 |
8,99 |
4 |
Nhân công bậc 3/7 |
Công/km |
1,66 |
2,59 |
5,57 |
Bảng 3: Định mức công tác sửa chữa kênh kiên cố
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Chát chít mái kênh gia cố bê tông |
Lát đá kênh xây - kênh gia cố đá xây |
|||||||
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIb |
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIb |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km |
70 |
120 |
234 |
6,4 |
9,6 |
18,7 |
2 |
Nhân công bậc bình quân 4/7 |
Công/km |
18,20 |
31,20 |
60,93 |
14,02 |
21,02 |
41,06 |
Bảng 4: Định mức công tác phát cỏ mái, bờ kênh
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm kênh Ia |
Nhóm kênh IIa |
Nhóm kênh IIIa |
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km/lần |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
2 |
Nhân công bậc bình quân 3/7 |
công/km/lần |
9,5 |
14,3 |
19,0 |
Bảng 5: Định mức công tác vớt rác
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm kênh |
|||||
Nhóm kênh đất |
Nhóm kênh kiên cố |
|||||||
Nhóm kênh Ia |
Nhóm kênh IIa |
Nhóm kênh IIIa |
Nhóm kênh Ib |
Nhóm kênh IIb |
Nhóm kênh IIIb |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km/lần |
40,0 |
60 |
150 |
36 |
54 |
135 |
2 |
Nhân công bậc bình quân 3/7 |
Công/km/lần |
0,32 |
0,48 |
1,20 |
0,29 |
0,43 |
1,08 |
3.4. Định mức sửa chữa cống lấy nước
Bảng 1: Định mức công tác chát chít cống
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm máy đóng mở |
||
V0-V1 |
V2 |
V3-V5 |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/cống |
1,50 |
2,50 |
5,50 |
2 |
Nhân công bậc bình quân 4/7 |
Công/cống |
0,48 |
0,80 |
1,76 |
Bảng 2: Định mức công tác sửa chữa cho một máy đóng mở cống
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm máy đóng mở |
||
V0-V1 |
V2 |
V3-V5 |
|||
1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Dầu nhờn |
lít |
0,32 |
0,46 |
0,66 |
|
- Dầu diezel |
lít |
0,44 |
0,62 |
0,89 |
|
- Mỡ |
kg |
0,37 |
0,53 |
0,75 |
|
- Giẻ lau |
kg |
0,48 |
0,69 |
0,98 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2,45 |
3,50 |
5 |
2 |
Nhân công bậc bình quân 3,5/7 |
công |
2,34 |
3,35 |
4,78 |
Bảng 3: Định mức công tác sơn cánh cống
TT |
Tên gọi |
Đơn vị |
Định mức theo loại cánh |
|
Gỗ |
Thép |
|||
I |
Vật liệu |
|
|
|
1 |
Sơn |
Kg/m2 |
0,15 |
0,25 |
2 |
Xăng |
Kg/m2 |
0,108 |
0,18 |
3 |
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Công cạo hà, đánh gỉ Nhân công bậc bình quân 3,5/7 |
Công/m2 |
0,2 |
0,25 |
2 |
Công sơn Nhân công bậc bình quân 3,5/7 |
Công/m2 |
0,15 |
0,2 |
Bảng 4: Định mức công tác nạo vét cửa cống
TT |
Loại cống |
Đơn vị tính |
Chiều rộng cửa cống (B) (m) |
|
B<2 m |
B>=2 m |
|||
1 |
Cống điều tiết |
m3/1 m dài |
0,2 ÷ 0,25 |
0,2 ÷ 0,3 |
Bảng 1: Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho 1 lần bảo dưỡng
TT |
Loại máy đóng mở (V) |
Dầu
nhờn |
Mỡ
các loại |
Diezel |
Giẻ
lau |
1 |
V0-V1 |
0,20 |
0,50 |
1,20 |
2,00 |
2 |
V2 |
0,20 |
1,04 |
3,20 |
3,20 |
3 |
V3 |
0,30 |
1,04 |
3,60 |
3,60 |
4 |
V4 |
0,33 |
1,18 |
4,20 |
3,80 |
5 |
V5 |
0,35 |
1,32 |
4,80 |
4,00 |
6 |
V6-V7 |
0,38 |
1,96 |
6,40 |
6,00 |
Bảng 2: Định mức tiêu hao vật tư, nguyên, nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho một lần tra
TT |
Thiết bị |
Dầu
nhờn |
Dầu
diezel |
Giẻ
lau |
1 |
V0-V1 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
2 |
V2 |
0,15 |
0,15 |
0,30 |
3 |
V3-V5 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
4 |
V6-V7 |
0,25 |
0,25 |
0,45 |
Bảng 3: Định mức tiêu hao vật tư, nguyên, nhiên liệu bảo dưỡng trục vít me
TT |
Loại vật tư, nguyên nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Trục vit me Fi < 80 (mm) |
Trục vít me Fi=80-100 (mm) |
Trục vít me Fi>100 (mm) |
|||
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
|||
1 |
Dầu Diezel |
kg/m/lần |
0,25 |
|
0,4 |
|
0,50 |
|
2 |
Mỡ các loại |
kg/m/lần |
0,3 |
0,020 |
0,375 |
0,05 |
0,45 |
0,090 |
3 |
Giẻ lau |
kg/m/lần |
0,25 |
|
0,4 |
|
0,5 |
|
4 |
Dầu nhờn |
kg/m/lần |
1 |
0,080 |
1,30 |
0,100 |
1,5 |
0,18 |
Bảng 4: Thời gian tần suất tra dầu, bảo dưỡng, tiểu tu các loại máy đóng mở
TT |
Loại máy đóng mở |
Tra
dầu |
Bảo
dưỡng |
Tiểu
tu |
1 |
Máy đóng mở: V0 - V1 |
3 |
6 |
1 |
2 |
Máy đóng mở: V2 |
3 |
6 |
1 |
3 |
Máy đóng mở: V3-V4 (D300- D400) |
3 |
6 |
1 |
4 |
Máy đóng mở: V5-V6 (D500- D600) |
3 |
6 |
1 |
Bảng 1: Định mức chi phí quản lý
TT |
Đơn vị quản lý/Diện tích tưới |
Định mức chi phí quản lý (đồng/ha) |
1 |
Dưới 100ha |
126.138 |
2 |
Từ 101 ha đến 300ha |
67.663 |
3 |
Từ 301 ha đến 900ha |
44.439 |
4 |
Lớn hơn 900ha |
18.859 |
6. Định mức trên làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình thủy lợi theo đúng quy trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong đơn vị quản lý khai thác, vận hành công trình thủy lợi; xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của tổ chức, cá nhân có liên quan; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị quản lý, khai thác và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2022.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã/phường/thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 13/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 22/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Chưa có Video