UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀ CÁC KỲ THI, CUỘC THI TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo về hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 139/TTr-STC/HCSN ngày 07/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về mức chi phục vụ tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố, như sau:
1. Đối với các kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi học sinh giỏi lớp 12 và tuyển sinh vào lớp 10: Mức chi cho từng nội dung công việc áp dụng theo mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn ở cấp huyện, thành phố và cấp tỉnh: Mức chi cho từng nội dung công việc áp dụng bằng 70% mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo.
(Chi tiết định mức chi theo phụ lục đính kèm)
* Kinh phí thực hiện: Trong dự toán ngân sách Nhà nước giao hằng năm cho các ngành, địa phương, đơn vị.
Điều 2. - Sở Tài chính, Sở Giáo dục & Đào tạo chịu trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ và thanh, quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
- Các ngành, địa phương, đơn vị căn cứ nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị & mức chi quy định tại Điều 1 để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi; đảm bảo hiệu quả, thiết thực & thanh quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục & Đào tạo, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP
THPT, THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀ CÁC KỲ THI VỀ CHUYÊN
MÔN Ở CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Đính kèm Quyết định số 1279 /QĐ-UBND ngày 20 /4/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi đối với thi tốt nghiệp THPT, BT TH PT; thi HS giỏi lớp12, thi tuyển sinh vào lớp 10 |
Mức chi đối với các kỳ thi, cuộc thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, huyện, thị, thành |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Ra đề thi |
|
|
|
1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
Đề |
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề theo phân môn |
200.000 |
140.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
350.000 |
245.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia |
Đề theo phân môn |
450.000 |
315.000 |
2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
|
+ Thi tự luận |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
người/ngày |
250.000 |
175.000 |
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
người/ngày |
300.000 |
210.000 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
120.000 |
84.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
/người/ngày |
50.000 |
35.000 |
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
90.000 |
63.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
|
|
|
||
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
|
|
|
||
1 |
Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|
bài |
7.000 |
5.000 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
bài |
25.000 |
18.000 |
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
bài |
35.000 |
25.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
người/đợt |
100.000 |
105.000 |
2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm: |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
|
- Bảo vệ |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
IV |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
V |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
1 |
Trưởng đoàn thanh tra |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
2 |
Đoàn viên thanh tra |
người/ngày |
90.000 |
63.000 |
3 |
Thanh tra viên độc lập |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2009 về quy định mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1279/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Minh Cả |
Ngày ban hành: | 20/04/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2009 về quy định mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video