ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1269/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 19 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, tại Tờ trình số 671/TTr-SNV ngày 18/6/2019 về việc thực hiện mức tiền thưởng theo mức lương cơ sở,
QUYẾT ĐỊNH:
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC TIỀN THƯỞNG
CHO TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 1269/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
DANH HIỆU THI ĐUA VÀ HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG |
Mức tiền thưởng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ |
|
Hệ số |
Tiền thưởng (Hệ số x 1.490.000đ) |
||
I |
DANH HIỆU THI ĐUA: |
|
|
1 |
Danh hiệu: "Chiến sỹ thi đua toàn quốc" |
4,5 |
6.710.000 |
2 |
Danh hiệu:" Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh" |
3,0 |
4.470.000 |
3 |
Danh hiệu:" Chiến sỹ thi đua cơ sở" |
1,0 |
1.490.000 |
4 |
Danh hiệu:" Lao động tiên tiến"; " Chiến sỹ tiên tiến" |
0,3 |
450.000 |
5 |
Cờ Thi đua của Chính phủ |
12,0 |
17.880.000 |
6 |
Cờ Thi đua của tỉnh |
8,0 |
11.920.000 |
7 |
Danh hiệu: "Tập thể lao động xuất sắc"; "Đơn vị Quyết thắng" |
1,5 |
2.240.000 |
8 |
Danh hiệu:" Tập thể lao động tiên tiến"; "Đơn vị tiên tiến" |
0,8 |
1.200.000 |
II |
HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG: |
|
|
A |
HUÂN CHƯƠNG CÁC LOẠI |
|
|
1 |
Huân chương Sao vàng |
|
|
- |
Tập thể |
92,0 |
137.080.000 |
- |
Cá nhân |
46,0 |
68.540.000 |
2 |
Huân chương Hồ Chí Minh |
|
|
- |
Tập thể |
61,0 |
90.890.000 |
- |
Cá nhân |
30,5 |
45.450.000 |
3 |
Huân chương Độc lập: |
|
|
- |
Huân chương Độc lập hạng Nhất |
|
|
+ |
Tập thể |
30,0 |
44.700.000 |
+ |
Cá nhân |
15,0 |
22.350.000 |
- |
Huân chương Độc lập hạng Nhì |
|
|
+ |
Tập thể |
25,0 |
37.250.000 |
+ |
Cá nhân |
12,5 |
18.630.000 |
- |
Huân chương Độc lập hạng Ba |
|
|
+ |
Tập thể |
21,0 |
31.290.000 |
+ |
Cá nhân |
10,5 |
15.650.000 |
4 |
Huân chương Lao động |
|
|
- |
Huân chương Lao động hạng Nhất |
|
|
+ |
Tập thể |
18,0 |
26.820.000 |
+ |
Cá nhân |
9,0 |
13.410.000 |
- |
Huân chương Lao động hạng Nhì |
|
|
+ |
Tập thể |
15,0 |
22.350.000 |
+ |
Cá nhân |
7,5 |
11.180.000 |
- |
Huân chương Lao động hạng Ba |
|
|
+ |
Tập thể |
9,0 |
13.410.000 |
+ |
Cá nhân |
4,5 |
6.710.000 |
5 |
Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
|
|
- |
Cá nhân |
7,5 |
11.180.000 |
6 |
Huân chương Dũng cảm |
|
|
- |
Cá nhân |
4,5 |
6.710.000 |
B |
DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
Danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" |
15,5 |
23.100.000 |
2 |
Danh hiệu "Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân"," Anh hùng Lao động" |
|
|
- |
Tập thể |
31,0 |
46.190.000 |
- |
Cá nhân |
15,5 |
23.100.000 |
3 |
Danh hiệu: Nhà giáo nhân dân, Thầy thuốc nhân dân, Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ nhân nhân dân |
12,5 |
18.630.000 |
4 |
Danh hiệu: Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc ưu tú, Nghệ sỹ ưu tú, Nghệ nhân ưu tú |
9,0 |
13.410.000 |
C |
BẰNG KHEN, GIẤY KHEN |
|
|
- |
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
+ |
Tập thể |
7,0 |
10.430.000 |
+ |
Cá nhân |
3,5 |
5.220.000 |
- |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
+ |
Tập thể |
2,0 |
2.980.000 |
+ |
Cá nhân |
1,0 |
1.490.000 |
- |
Giấy khen của thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
|
|
+ |
Tập thể |
0,6 |
900.000 |
+ |
Cá nhân |
0,3 |
450.000 |
- |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
+ |
Tập thể |
0,3 |
450.000 |
+ |
Cá nhân |
0,15 |
230.000 |
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện mức chi tiền thưởng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 1269/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 19/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện mức chi tiền thưởng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
Chưa có Video