Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1251/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư s ố 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư s ố 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư s ố 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1050/TTr-SXD ngày 30 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 kèm theo Quyết định này làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

Trường hợp tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này và chưa ký kết hợp đồng xây dựng thì người quyết định đầu tư quyết định việc điều chỉnh giá ca máy trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở xác định giá gói thầu theo giá ca máy và thiết bị công trình được công bố kèm theo Quyết định này trên cơ sở đảm bảo tiến độ và hiệu quả thực hiện dự án.

Các gói thầu xây dựng đã ký kết hợp đồng xây dựng trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng xây dựng đã ký kết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quang Tuyên

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG

Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Và các văn bản khác theo quy định hiện hành.

II. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG

1. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

2. Giá ca máy công bố trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy và thiết bị thi công trong quá trình sử dụng máy.

- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, ga hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Đơn giá nhiên liệu là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được quy định:

+ Xăng sinh học E5 RON 92-II: 12.409 đồng/lít.

+ Dầu Diezen 0,05S-II: 11.673 đồng/lít.

+ Điện: 1.685 đồng/kWh.

- Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị như sau: Động cơ xăng: 1,02; động cơ diesel: 1,03; động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhân công điều khiển là khoản chi phí về các khoản lương, phụ cấp lương, các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn) tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD. Chi phí tiền lương nhân công điều khiển được xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD, cụ thể:

Đơn giá nhân công xây dựng được tính trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn là đơn giá nhân công xây dựng vùng III (địa bàn thành phố Bắc Kạn) được công bố kèm theo Văn bản số 882/SXD-KTXD ngày 04/6/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Đối với địa bàn vùng IV, đơn giá nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh trung bình như sau:

Công nhân xây dựng:

Kđc= 0,978

Vận hành tàu thuyền (thuyền trưởng, thuyền phó:

Kđc= 0,976

Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm):

Kđc= 0,963

Thủy thủ, thợ máy:

Kđc= 0,956

Tư vấn xây dựng:

Kđc=1,000

Thợ điều khiển tàu sông:

Kđc= 0,975

Nghệ nhân:

Kđc= 0,958

Thợ lặn:

Kđc= 0,950

- Chi phí khác là các khoản chi đảm bảo cho máy, thiết bị thi công xây dựng hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm: Bảo hiểm máy trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình; các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác và đơn giá, dự toán công trình.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD, trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho dự án, công trình và gửi về Sở Xây dựng và Bộ Xây dựng để phục vụ quản lý.

3. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

4. Trong quá trình sử dụng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020

Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí khấu hao (đồng)

Chi phí sửa chữa (đồng)

Chi phí khác (đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)

Chi phí tiền lương (đồng)

Giá Ca máy (đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Định mức

Loại nhiên liệu

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

442.577

167.774

144.633

516.997

262.263

1.534.244

2

M101.0102

0,50m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

520.302

197.239

170.033

613.183

262.263

1.763.019

3

M101.0103

0,65m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

587.743

222.805

192.073

709.368

262.263

1.974.253

4

M101.0104

0,80m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

646.536

245.092

211.286

781.507

262.263

2.146.685

5

M101.0105

1,25m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.018.344

386.039

332.792

997.925

262.263

2.997.363

6

M101.0106

1,60m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.154.160

440.825

400.750

1.358.620

262.263

3.616.619

7

M101.0107

2,30m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

1.675.679

640.016

581.833

1.659.200

262.263

4.818.991

8

M101.0108

3,60m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

2.731.680

867.200

1.084.000

2.392.615

262.263

7.337.758

9

M101.0115

Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.174.821

445.357

383.929

997.925

262.263

3.264.295

10

M101.0116

Máy đào 1,60m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.214.671

463.937

421.761

1.358.620

262.263

3.721.252

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

690.058

243.550

225.509

685.322

262.263

2.106.701

12

M101.0202

1,25m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.226.762

376.848

400.903

877.693

262.263

3.144.469

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

14

M101.0301

0,40m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

635.949

241.079

207.826

709.368

308.358

2.102.580

15

M101.0302

0,65m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

699.503

265.171

228.596

781.507

308.358

2.283.135

16

M101.0303

1,20m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.222.988

467.113

424.648

1.358.620

308.358

3.781.728

17

M101.0304

1,60m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.554.515

593.738

539.762

1.538.968

308.358

4.535.342

18

M101.0305

2,30m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.067.332

789.606

717.823

1.971.803

308.358

5.854.922

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

19

M101.0401

0,65m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

355.195

118.398

123.331

348.673

262.263

1.207.860

20

M101.0402

1,25m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

545.999

182.000

189.583

565.090

262.263

1.744.935

21

M101.0403

1,65m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

700.719

233.573

243.305

901.739

262.263

2.341.599

22

M101.0404

2,30m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

796.129

278.013

315.924

1.142.203

262.263

2.794.532

23

M101.0405

3,20m3

280

14

4

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

1.476.999

468.889

586.111

1.611.107

262.263

4.405.369

24

M101.0406

2,80m3

260

14

4,4

5

101

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.928.600

934.629

326.378

370.885

1.214.342

627.842

3.474.077

25

M101.0407

3,20m3

260

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.862.800

1.387.357

418.409

550.538

1.611.107

627.842

4.595.254

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

26

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

287.025

106.306

88.588

456.881

262.263

1.201.063

27

M101.0502

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

383.335

176.456

152.117

553.067

262.263

1.527.237

28

M101.0503

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

615.141

283.160

244.104

709.368

262.263

2.114.036

29

M101.0504

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

789.215

344.499

313.181

913.762

262.263

2.622.920

30

M101.0505

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

920.640

409.174

393.436

1.130.180

262.263

3.115.693

31

M101.0506

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.431.302

543.365

662.640

1.502.899

262.263

4.402.469

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

32

M101.0601

9m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

777.555

259.185

308.554

1.587.061

365.579

3.297.934

33

M101.0602

16m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

1.184.210

375.940

469.924

1.851.571

365.579

4.247.224

34

M101.0603

25m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

1.374.469

469.904

587.380

2.188.221

365.579

4.985.553

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

35

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

600.339

160.090

222.348

468.904

308.358

1.760.039

36

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

750.940

183.563

297.992

529.020

308.358

2.069.874

37

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

863.581

212.468

342.691

649.252

308.358

2.376.350

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

38

M101.0801

50kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

1x3/7

26.484

26.484

7.151

5.297

37.972

220.937

297.840

39

M101.0802

60kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

29.821

8.946

6.627

44.300

220.937

310.631

40

M101.0803

70kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

1x3/7

35.771

32.194

9.658

7.154

50.629

220.937

320.572

41

M101.0804

80kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

1x3/7

37.663

33.897

10.169

7.533

63.286

220.937

335.821

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

42

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

305.831

97.413

113.271

408.788

241.600

1.166.902

43

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

347.506

110.687

128.706

456.881

241.600

1.285.380

44

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

357.458

121.990

141.848

504.974

241.600

1.367.870

45

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

407.645

132.646

161.764

661.275

241.600

1.604.930

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

46

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

363.343

132.649

144.184

228.441

241.600

1.110.217

47

M101.1002

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

591.857

201.983

234.864

468.904

241.600

1.739.209

48

M101.1003

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

692.605

236.365

274.843

637.229

241.600

2.082.642

49

M101.1004

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

716.544

244.535

284.343

733.415

241.600

2.220.437

50

M101.1005

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

778.853

228.711

309.069

805.554

241.600

2.363.786

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

155.487

33.401

57.588

240.464

241.600

728.539

52

M101.1102

8,5 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

182.925

39.295

67.750

288.557

241.600

820.127

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

238.072

51.141

88.175

312.603

241.600

931.591

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

258.480

55.525

95.733

384.742

241.600

1.036.081

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

55

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

536.715

143.124

198.783

348.673

241.600

1.468.894

56

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

805.226

214.727

298.232

733.415

241.600

2.293.199

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

209.248

131.749

129.165

300.580

500.339

1.271.081

58

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

224.627

141.432

138.659

312.603

500.339

1.317.659

59

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

249.441

144.737

153.976

360.696

500.339

1.409.189

60

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

307.464

178.405

189.793

396.765

500.339

1.572.767

61

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

430.457

239.143

265.714

444.858

500.339

1.880.512

62

M102.0106

16 t

250

8

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

448.337

280.211

311.345

516.997

500.339

2.057.230

63

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

558.589

349.118

387.909

529.020

500.339

2.324.976

64

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

642.425

383.671

446.129

601.160

500.339

2.573.724

65

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

726.163

433.680

504.280

649.252

500.339

2.813.714

66

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

941.474

612.705

747.201

769.484

500.339

3.571.203

67

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

1.320.970

859.679

1.048.389

841.623

500.339

4.571.000

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

68

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x3/7+1x6/7

629.428

212.432

118.018

131.131

300.580

586.516

1.348.676

69

M102.0201

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.032.544

348.484

193.602

215.113

396.765

586.516

1.740.480

70

M102.0202

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.266.087

427.304

237.391

263.768

432.835

586.516

1.947.814

71

M102.0203

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.624.354

787.306

437.392

546.740

601.160

586.516

2.959.114

72

M102.0204

63 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x3/7+1x6/7

3.109.212

932.764

518.202

647.753

733.415

586.516

3.418.648

73

M102.0205

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x3/7+1x6/7

4.714.447

1.237.542

746.454

982.176

805.554

586.516

4.358.242

74

M102.0205

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.541.056

929.526

1.223.060

829.600

586.516

5.109.757

75

M102.0206

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.856.460

1.119.769

1.473.381

889.716

693.011

6.032.336

76

M102.0207

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

2.345.787

1.340.450

1.861.736

937.809

693.011

7.178.793

77

M102.0208

130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

2.800.866

1.600.495

2.222.910

973.878

693.011

8.291.159

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

78

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

261.960

174.640

161.703

384.742

570.621

1.553.666

79

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

351.669

195.372

217.080

432.835

570.621

1.767.576

80

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

457.240

254.022

282.247

541.044

570.621

2.105.174

81

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

546.174

348.944

379.287

565.090

627.842

2.467.338

82

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

652.001

416.556

452.778

589.136

627.842

2.738.314

83

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

856.508

487.734

594.797

613.183

627.842

3.180.064

84

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.099.843

626.300

763.780

649.252

627.842

3.767.017

85

M102.0308

63 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.172.638

763.146

930.665

673.299

627.842

4.167.590

86

M102.0309

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.384.083

834.843

1.098.478

697.345

627.842

4.642.591

87

M102.0310

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.765.097

1.064.662

1.400.871

709.368

627.842

5.567.840

88

M102.0311

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

2.055.606

1.174.632

1.631.433

757.461

627.842

6.246.975

89

M102.0312

130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

2.888.822

1.650.755

2.292.716

865.670

627.842

8.325.804

90

M102.0313

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

3.223.188

1.841.822

2.558.086

997.925

627.842

9.248.863

91

M102.0314

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

8.367.620

4.781.497

6.640.968

1.695.270

627.842

22.113.197

92

M102.0315

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

11.437.445

6.535.683

9.077.337

1.863.594

627.842

29.541.901

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

93

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

351.681

141.274

180.349

74.309

529.295

1.276.908

94

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

528.766

195.839

293.759

106.155

529.295

1.653.813

95

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

644.262

238.616

357.924

120.309

529.295

1.890.406

96

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

707.754

262.131

393.197

159.233

529.295

2.051.609

97

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

778.325

298.751

471.712

199.925

529.295

2.278.009

98

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

1.079.307

414.280

654.126

212.310

586.516

2.946.538

99

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

1.352.578

519.171

819.744

226.464

586.516

3.504.474

100

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

1.569.919

555.022

951.466

238.849

586.516

3.901.772

101

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

1.969.219

696.189

1.193.466

253.003

586.516

4.698.393

102

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

2.461.553

870.246

1.491.851

350.312

586.516

5.760.477

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

103

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.160.626

888.381

1.003.010

973.878

1.835.909

5.861.804

104

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.746.983

1.294.062

1.509.738

1.418.736

2.551.702

8.521.222

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

105

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

261.028

67.674

120.846

143.309

529.295

1.122.152

106

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

 

 

 

 

586.516

 

107

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

404.585

104.892

187.308

159.233

586.516

1.442.533

108

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

 

 

 

 

651.684

 

109

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

535.514

123.962

247.923

254.772

651.684

1.813.855

110

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

720.444

166.769

333.539

318.465

651.684

2.190.902

111

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

1.494.508

484.331

830.282

412.235

1.635.568

4.027.474

112

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

1.636.882

530.471

909.379

410.466

848.779

4.335.976

113

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

 

 

 

 

262.263

 

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

114

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

105.772

30.034

65.292

84.924

586.516

872.538

115

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

119.030

33.799

73.475

106.155

586.516

918.975

116

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

134.881

38.300

83.260

127.386

586.516

970.343

117

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

161.845

45.956

99.904

148.617

651.684

1.108.006

118

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

201.201

57.131

124.198

191.079

651.684

1.225.294

119

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

277.640

71.981

171.383

233.541

651.684

1.406.229

120

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

319.270

82.774

197.081

254.772

651.684

1.505.581

121

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

415.116

107.623

256.244

297.234

651.684

1.727.901

122

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

535.939

132.331

330.827

360.927

651.684

2.011.707

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

123

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

99.019

27.829

32.359

37.154

220.937

417.298

124

M102.0902

2 t

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

132.530

35.514

43.310

56.616

220.937

488.907

125

M102.0903

3 t

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

152.430

40.847

49.814

69.001

220.937

533.029

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.1001

3 t

290

16.5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

302.293

83.461

101.782

83.155

220.937

791.628

127

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

2.875

978

767

7.077

220.937

232.633

129

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

3.688

1.254

983

8.846

220.937

235.708

130

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

10.250

3.143

2.733

9.731

220.937

246.794

131

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

14.938

4.581

3.983

11.146

220.937

255.585

132

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

21.713

7.398

6.433

19.462

220.937

275.943

133

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

23.906

8.146

7.083

21.231

220.937

281.303

134

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

29.081

9.909

8.617

24.770

220.937

293.313

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

4.938

1.514

1.317

 

220.937

228.705

136

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

6.375

1.785

1.700

 

220.937

230.797

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

3.147

533

1.211

 

262.263

267.154

138

M102.1302

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

3.968

672

1.526

 

262.263

268.429

139

M102.1303

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

6.705

1.135

2.579

 

262.263

272.682

140

M102.1304

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

13.000

2.200

5.000

 

262.263

282.463

141

M102.1305

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

18.747

3.173

7.211

 

262.263

291.394

142

M102.1306

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

27.095

5.095

11.579

 

262.263

306.032

143

M102.1307

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

58.808

11.058

25.132

 

262.263

357.261

144

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

14

kWh

1x4/7

118.182

72.775

12.440

31.101

24.770

262.263

403.349

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

51.962

9.771

22.206

 

262.263

346.202

146

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

 

 

 

262.263

 

147

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

12.316

2.084

4.737

 

262.263

281.400

148

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

34.171

6.425

14.603

 

262.263

317.462

149

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

149.461

44.711

63.872

51.308

570.621

879.974

150

M102.1601

Kích sợi đơn YDC-500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

13.807

2.337

5.310

 

262.263

283.717

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

151

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

20.275

8.237

6.336

24.770

262.263

321.881

152

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

23.114

10.433

8.026

35.385

262.263

339.220

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

153

M102.1801

12m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

305.770

104.537

130.671

300.580

500.339

1.341.897

154

M102.1802

18m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

415.670

135.004

177.637

348.673

500.339

1.577.323

155

M102.1803

24m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

524.229

170.262

224.029

396.765

500.339

1.815.625

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1901

9m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

486.308

140.489

180.114

300.580

500.339

1.607.830

157

M102.1902

12m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

661.097

181.190

244.851

348.673

500.339

1.936.149

158

M102.1903

18m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

801.697

219.724

296.925

396.765

500.339

2.215.450

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

159

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

545.642

190.541

216.524

673.299

308.358

1.934.364

160

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

597.925

208.799

237.272

709.368

308.358

2.061.722

161

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.059.613

353.204

452.826

745.438

308.358

2.919.439

162

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.238.382

412.794

529.223

781.507

308.358

3.270.264

163

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

5.771.525

1.923.842

2.466.463

1.755.386

308.358

12.225.573

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24+14

lít diezel+kWh

1x5/7

579.674

280.919

86.951

111.476

313.326

308.358

1.101.030

165

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30+14

lít diezel+kWh

1x5/7

852.657

413.211

127.899

163.973

385.465

308.358

1.398.905

166

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36+25

lít diezel+kWh

1x5/7

1.129.080

469.002

151.992

217.131

477.066

308.358

1.623.549

167

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48+25

lít diezel+kWh

1x5/7

1.271.935

528.342

171.222

244.603

621.344

308.358

1.873.869

168

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63+34

lít diezel+kWh

1x5/7

1.570.829

652.498

211.458

302.083

817.615

308.358

2.292.012

169

M103.0206

5,5 t

260

12

3,5

5

78+34

lít diezel+kWh

1x5/7

1.872.934

777.988

252.126

360.180

997.963

308.358

2.696.615

170

M103.0206

5,5 t

220

14

3,5

5

78+34

lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7+ 1x6/7

1.633.600

935.607

259.891

371.273

997.963

308.358

2.873.092

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

171

M103.0301

60kW

220

13

4,8

5

40+159

lít diezel+kWh

1x5/7

3.047.619

1.620.779

664.935

692.641

762.238

308.358

4.048.951

172

M103.0302

90kW

220

13

4,8

5

51+240

lít diezel+kWh

1x5/7

4.585.650

2.438.732

1.000.505

1.042.193

1.037.803

308.358

5.827.591

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

173

M103.0401

40kW

240

14

3,8

5

108

kWh

 

122.906

64.526

19.460

25.605

191.079

 

300.670

174

M103.0402

50kW

240

14

3,8

5

135

kWh

 

149.734

78.610

23.708

31.195

238.849

 

372.362

175

M103.0403

170kW

240

14

2,64

5

357

kWh

 

282.270

148.192

31.050

58.806

631.622

 

869.670

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

176

M103.0501

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

1.301.067

710.768

722.815

504.974

1.835.909

5.075.534

177

M103.0502

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

1.347.604

736.191

748.669

565.090

1.835.909

5.233.463

178

M103.0503

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.372.214

749.635

762.341

625.206

1.835.909

5.345.305

179

M103.0504

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.694.673

925.794

941.485

697.345

1.835.909

6.095.206

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

4.049.451

1.881.563

2.454.213

1.947.757

2.551.702

12.884.685

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

181

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

101.073

26.424

33.030

67.232

262.263

490.022

182

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

137.158

35.858

44.823

93.770

262.263

573.872

183

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

155.201

40.575

50.719

132.694

262.263

641.453

184

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

173.244

45.293

56.616

148.617

262.263

686.033

185

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

7.307.190

1.461.438

1.845.250

1.337.553

483.200

12.434.631

186

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

377.853

72.772

139.945

244.157

262.263

1.096.989

187

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

516.287

148.193

239.022

577.113

262.263

1.742.878

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

188

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

1.770.510

1.240.870

756.628

625.206

365.579

4.758.794

189

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

2.031.467

1.423.763

868.148

817.577

365.579

5.506.534

190

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

5.223.772

3.661.105

2.232.381

1.154.226

365.579

12.637.063

191

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

6.689.678

3.716.488

2.858.837

1.647.177

365.579

15.277.758

192

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

254.559

126.191

108.786

 

 

489.536

193

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32+171

lít diezel+kWh

1x6/7

4.600.000

2.070.000

1.150.000

884.615

687.284

365.579

5.157.478

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1301

Máy khoan cọc đất (01 cần)

260

13

6,5

5

36+167

lít diezel+kWh

1x6/7

5.354.545

2.409.545

1.338.636

1.029.720

728.300

365.579

5.871.780

195

M103.1302

Máy khoan cọc đất (02 cần)

260

13

6,5

5

36+167

lít diezel+kWh

1x6/7

6.109.091

2.749.091

1.527.273

1.174.825

728.300

365.579

6.545.067

196

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

 

14.800

7.400

3.700

2.846

 

 

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

197

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

13.758

5.503

4.299

23.000

220.937

267.497

198

M103.1502

1.000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

79.866

34.313

29.580

31.847

262.263

437.868

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

199

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

159.061

68.337

58.911

37.154

262.263

585.726

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

16.372

6.753

5.116

65.462

262.263

355.967

201

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

28.922

13.256

10.042

88.463

262.263

402.946

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

202

M104.0101

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

31.309

11.901

9.155

19.462

220.937

292.763

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

14.352

5.136

3.777

8.846

220.937

253.048

204

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

19.925

7.131

5.244

14.154

220.937

267.391

205

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

25.564

9.149

6.727

19.462

220.937

281.839

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M104.0301

1.200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

76.309

30.345

22.313

127.386

262.263

518.616

207

M104.0302

1.600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

104.715

41.641

30.619

169.848

262.263

609.086

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

471.360

202.510

174.578

162.771

529.295

1.540.513

209

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

656.320

272.251

243.082

205.233

529.295

1.906.181

210

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

829.195

343.963

307.109

304.311

529.295

2.313.873

211

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

1.323.713

549.096

490.264

350.312

529.295

3.242.679

212

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

1.456.167

571.680

539.321

468.851

529.295

3.565.315

213

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

1.680.953

659.930

622.575

739.547

750.232

4.453.236

214

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

2.235.953

877.819

828.131

751.931

750.232

5.444.065

215

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

2.790.953

1.095.707

1.033.686

789.086

750.232

6.459.663

216

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

2x3/7+1x5/7

5.643.909

2.930.491

1.085.367

1.085.367

978.395

750.232

6.829.852

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

217

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

21.968

9.275

6.102

134.463

262.263

434.072

218

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

27.427

11.580

7.619

171.617

262.263

480.507

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

219

M104.0601

20 m3/h

260

8

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

374.199

446.960

259.860

557.314

483.200

2.121.532

220

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

1.100.475

516.272

339.653

631.622

483.200

3.071.222

221

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

3.716.539

1.743.562

1.147.080

1.114.628

483.200

8.205.008

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

222

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

133.729

70.992

41.274

237.080

483.200

966.274

223

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.141.336

605.894

352.264

1.486.170

483.200

4.068.865

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+ 1x6/7

3.286.462

2.335.118

985.939

864.858

371.543

936.200

5.493.657

225

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+ 1x6/7

4.648.053

3.302.564

1.394.416

1.223.172

530.775

936.200

7.387.127

226

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+ 1x6/7

5.422.748

3.853.005

1.626.824

1.427.039

573.237

1.198.463

8.678.569

227

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+ 1x6/7

6.094.486

4.330.293

1.764.193

1.603.812

679.392

1.506.821

9.884.511

228

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+ 1x6/7

6.737.442

4.787.130

1.950.312

1.773.011

1.263.245

1.506.821

11.280.519

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

725.526

347.260

372.064

685.322

500.339

2.630.511

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

230

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

899.423

456.850

356.914

408.788

529.295

2.651.270

231

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.064.428

540.662

422.392

601.160

529.295

3.157.937

232

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

2.093.946

631.507

830.931

757.461

529.295

4.843.140

233

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

9.240.000

2.786.667

3.666.667

949.832

529.295

17.172.460

234

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

1.430.393

476.798

567.616

360.696

529.295

3.364.798

235

M105.05402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

4.550.000

2.022.222

2.166.667

685.322

529.295

9.953.505

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

2.047.803

824.810

711.043

1.106.133

570.621

5.260.410

237

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh Wirtgen - 2400C

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

19.546.012

7.872.699

6.786.810

4.087.885

693.011

38.986.416

238

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh Wirtgen > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

13.600.000

5.477.778

4.722.222

6.288.128

693.011

30.781.139

239

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

 

1x4/7

57.211

51.490

10.012

14.303

 

262.263

338.068

240

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

248.564

58.486

81.230

132.255

262.263

782.798

241

M105.0801

Thiết bị đun rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

1x4/7

34.166

26.137

7.687

8.542

50.629

262.263

355.258

242

M105.0901

Nồi nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

1x4/7

45.516

51.206

22.758

11.379

 

262.263

347.606

243

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

4.642.651

1.547.550

1.842.322

877.693

529.295

9.439.510

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

244

M106.0101

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

102.100

39.075

37.815

88.600

246.000

513.591

245

M106.0102

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

118.721

45.437

43.971

151.886

246.000

606.015

246

M106.0103

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

134.018

54.308

52.556

164.543

246.000

651.425

247

M106.0104

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

194.536

78.832

76.289

300.580

246.000

896.236

248

M106.0105

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

261.404

105.928

102.511

372.719

246.000

1.088.563

249

M106.0106

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

322.699

138.940

134.458

456.881

246.000

1.298.978

250

M106.0107

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

335.655

144.518

139.856

492.951

291.864

1.404.845

251

M106.0108

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

409.568

176.342

170.653

553.067

291.864

1.601.493

252

M106.0109

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

582.575

249.675

277.416

673.299

291.864

2.074.829

253

M106.0110

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

922.303

395.273

439.192

745.438

291.864

2.794.070

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

254

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

146.000

71.568

57.255

240.486

246.000

761.309

255

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

257.487

126.219

100.975

492.951

246.000

1.223.632

256

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

362.871

173.134

142.302

553.067

246.000

1.477.374

257

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

384.724

183.561

150.872

685.322

246.000

1.650.479

258

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

443.927

211.808

174.089

781.507

291.864

1.903.196

259

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

496.997

234.693

207.082

877.693

291.864

2.108.329

260

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

739.415

349.168

308.089

913.762

291.864

2.602.299

261

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

756.921

408.497

360.439

925.786

291.864

2.743.508

262

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

805.716

468.279

413.188

973.878

291.864

2.952.925

263

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

862.307

486.430

442.209

1.033.994

291.864

3.116.804

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

264

M106.0301

150 cv

200

11

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

221.785

109.772

134.415

360.696

291.864

1.118.532

265

M106.0302

200 cv

200

11

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

306.281

151.594

185.625

480.928

291.864

1.416.292

266

M106.0303

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

411.212

166.146

249.219

673.299

291.864

1.791.740

267

M106.0304

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

432.694

166.085

262.239

817.577

291.864

1.970.459

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

268

M106.0401

6m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

428.713

193.941

204.149

516.997

500.339

1.844.139

269

M106.0402

10,7m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

1.054.890

460.468

502.329

769.484

500.339

3.287.510

270

M106.0403

14,5m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

1.437.820

627.620

684.676

841.623

500.339

4.092.078

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

271

M106.0501

4m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

197.343

80.961

101.201

240.464

246.000

865.969

272

M106.0502

5m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

206.641

84.187

114.801

276.533

291.864

974.026

273

M106.0503

6m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

237.311

96.682

131.839

288.557

291.864

1.046.253

274

M106.0504

7m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

262.064

108.531

158.826

312.603

291.864

1.133.889

275

M106.0505

9m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

303.187

125.562

183.750

324.626

291.864

1.228.990

276

M106.0506

16m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

408.615

169.224

247.646

420.812

291.864

1.538.161

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0601

2m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

196.027

87.123

100.527

228.441

246.000

858.117

278

M106.0602

3m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

289.075

128.478

148.243

324.626

291.864

1.182.286

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

279

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

207.197

64.749

86.332

227.829

246.000

832.107

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

78.417

24.798

40.214

 

 

143.429

281

M106.0802

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

122.636

32.493

62.890

 

 

218.019

282

M106.0803

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

144.845

38.378

74.279

 

 

257.501

283

M106.0804

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

162.736

43.118

83.454

 

 

289.308

284

M106.0805

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

261.995

69.417

134.356

 

 

465.768

285

M106.0806

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

293.462

77.755

150.493

 

 

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

286

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

259.150

126.336

33.474

64.788

1.118.157

291.864

1.634.618

287

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

2.270.205

1.008.980

1.081.050

420.812

500.339

5.281.386

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

288

M107.0101

D ≤ 42mm (động cơ điện-1,2kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

10.103

4.771

2.806

8.846

220.937

247.464

289

M107.0102

D ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

19.863

9.380

5.518

 

220.937

255.697

290

M107.0103

D ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

85.593

34.343

26.418

 

220.937

367.290

291

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

4.601

2.172

1.278

 

220.937

228.988

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

292

M107.0201

D75-95mm

270

17

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

624.220

216.233

203.993

 

483.200

1.527.646

293

M107.0202

D105-110mm

270

17

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

780.144

270.246

254.949

 

483.200

1.788.539

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

294

M107.0301

D 45mm (02 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

4.694.992

1.564.997

2.407.688

1.009.948

693.011

10.370.637

295

M107.0302

D 45mm (03 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

6.842.759

2.280.920

3.509.107

1.659.200

693.011

14.984.997

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

296

M107.0401

H 3,5m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

5.193.716

1.731.239

2.663.444

456.881

693.011

10.738.290

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M107.0501

D 2,4m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

20.282.555

5.547.366

10.401.311

1.194.244

693.011

38.118.486

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

298

M107.0601

9kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

1.489.743

165.527

551.757

28.308

262.263

2.497.597

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

299

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

488.274

187.798

208.664

336.649

483.200

1.704.586

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

2.323.579

1.032.702

992.982

3.991.699

262.263

8.603.225

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

301

M108.0101

37,5kW

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

74.439

26.881

34.463

288.557

220.937

645.276

302

M108.0102

62,5kW

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

109.838

39.664

50.851

432.835

220.937

854.124

303

M108.0103

93,75kW

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

142.615

51.860

72.028

541.044

262.263

1.069.809

304

M108.0104

150kW

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

169.771

62.249

94.317

913.762

262.263

1.502.363

305

M108.0105

250kW

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

177.722

65.165

98.734

1.274.458

262.263

1.878.342

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M108.0201

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

1x4/7

374.105

187.053

95.605

103.918

582.230

262.263

1.231.069

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

307

M108.0301

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

86.263

47.053

43.567

336.649

262.263

775.795

308

M108.0302

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

119.369

65.110

60.287

420.812

262.263

927.841

309

M108.0303

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

154.996

84.543

78.281

456.881

262.263

1.036.965

310

M108.0304

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

176.751

96.410

89.268

529.020

262.263

1.153.713

311

M108.0305

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

205.397

114.109

114.109

565.090

262.263

1.260.968

312

M108.0306

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

239.276

132.931

132.931

601.160

262.263

1.368.561

313

M108.0307

1.200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

479.985

207.994

266.658

901.739

262.263

2.118.639

314

M108.0308

1.260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

551.929

214.639

306.627

937.809

262.263

2.273.266

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

315

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

1.911

828

796

3.539

220.937

228.010

316

M108.0408

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

78.759

30.231

39.778

152.156

220.937

521.860

317

M108.0409

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

170.004

58.385

85.861

221.156

220.937

756.343

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

318

M109.0101

200 t

290

11

5,9

6

 

 

 

721.153

246.187

146.717

149.204

 

 

542.108

319

M109.0102

250 t

290

11

5,9

6

 

 

 

901.384

307.714

183.385

186.493

 

 

677.592

320

M109.0103

400 t

290

11

5,5

6

 

 

 

1.207.730

412.294

229.052

249.875

 

 

891.221

321

M109.0104

600 t

290

11

5,5

6

 

 

 

1.420.866

485.054

269.475

293.972

 

 

1.048.501

322

M109.0105

800 t

290

11

5,2

6

 

 

 

2.012.922

687.170

360.938

416.467

 

 

1.464.574

323

M109.0106

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

 

2.368.110

808.424

424.627

489.954

 

 

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

324

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

 

121.530

52.311

31.175

31.703

 

 

115.189

325

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

 

211.645

91.099

54.292

55.212

 

 

200.603

326

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

 

222.193

95.640

56.997

57.963

 

 

210.600

327

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

 

343.952

174.967

77.763

89.727

 

 

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

328

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

111.052

58.330

67.304

529.020

334.634

1.100.341

329

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

381.796

200.539

231.391

1.575.038

671.714

3.060.478

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

330

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

39.337

21.854

21.854

36.070

334.634

453.749

331

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

43.195

23.997

23.997

60.116

334.634

485.940

332

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

46.862

23.431

26.034

72.139

334.634

503.101

333

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

60.197

30.098

33.443

120.232

627.634

871.604

334

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

78.973

36.694

47.862

168.325

627.634

959.488

335

M109.0506

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

138.737

64.464

84.083

276.533

334.634

898.451

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

336

M109.0701

75 cv

260

9.5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

84.842

51.600

59.538

817.577

1.843.714

2.857.271

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

337

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

611.891

353.537

407.927

841.623

308.358

2.523.336

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

338

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

1.260.836

517.266

646.582

625.206

262.263

3.312.153

339

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.449.975

594.862

743.577

781.507

262.263

3.832.184

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

340

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

363.398

178.334

201.888

438.774

220.937

1.403.332

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

341

M110.0301

Tời ma nơ - 13kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

13.590

4.174

5.824

76.078

262.263

361.929

342

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7

30.956

13.002

4.437

6.191

 

262.263

285.893

343

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

1.025.548

393.645

621.544

444.858

262.263

2.747.858

344

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

104.108

35.529

49.575

47.770

262.263

499.244

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

345

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

312.767

89.776

173.760

541.044

262.263

1.379.609

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M111.0101

Máy nâng TO-12- 24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7 +1x7/7

1.091.245

872.996

254.624

363.748

637.229

693.011

2.821.608

347

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

1x4/7 +1x7/7

464.335

473.622

130.014

185.734

417.687

693.011

1.900.067

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

3.083.246

799.360

1.370.331

355.619

693.011

6.301.567

349

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

1.580.185

409.678

702.304

3.539

627.842

3.323.547

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

350

M112.010

1,1kW

190

17

4,7

5

3

kWh

1x3/7

3.440

3.078

851

905

5.308

220.937

231.079

351

M112.0102

2kW

190

17

4,7

5

5

kWh

1x3/7

3.898

3.488

964

1.026

8.846

220.937

235.261

352

M112.0103

14kW

180

16

4,5

5

34

kWh

1x3/7

17.198

15.287

4.300

4.777

60.155

220.937

305.455

353

M112.0104

20kW

180

16

4,2

5

48

kWh

1x3/7

27.860

24.764

6.501

7.739

84.924

220.937

344.865

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

354

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

 

12.956

17.275

4.664

4.319

32.463

 

58.720

355

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

 

15.478

20.637

5.572

5.159

36.070

 

67.438

356

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

 

26.943

35.924

9.699

8.981

60.116

 

114.720

357

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

 

65.809

71.074

20.620

21.936

120.232

 

233.862

358

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

 

73.720

75.194

19.659

24.573

132.255

 

251.681

359

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

 

89.198

90.982

23.786

29.733

180.348

 

324.849

360

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

 

114.952

117.251

33.719

38.317

240.464

 

429.751

361

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

 

237.442

227.944

60.152

79.147

432.835

 

800.078

362

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

 

267.801

257.089

67.843

89.267

637.229

 

1.051.428

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

 

9.860

13.147

3.813

3.287

20.251

 

40.497

364

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

 

16.854

22.472

6.517

5.618

37.972

 

72.578

365

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

 

22.013

29.351

8.512

7.338

50.629

 

95.829

366

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

 

252.231

105.397

32.430

45.041

38.924

 

221.791

367

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

78.025

24.008

33.344

318.465

220.937

674.779

368

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

752.905

141.572

321.754

1.334.574

220.937

2.771.743

 

M110.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

111.688

45.503

34.472

33.616

262.263

487.541

370

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

140.291

57.156

43.300

60.155

262.263

563.164

371

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

184.496

69.471

56.943

127.386

262.263

700.560

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

372

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

129.969

45.730

60.171

649.252

308.358

1.193.480

373

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

273.186

88.533

126.475

1.526.945

308.358

2.323.497

374

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

292.367

89.334

135.355

1.635.154

308.358

2.460.568

375

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

356.303

102.272

164.955

2.019.896

308.358

2.951.784

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

376

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

1.128.954

521.056

578.951

637.229

500.339

3.366.528

377

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

1.264.385

540.335

648.402

721.391

500.339

3.674.853

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

662.170

367.872

282.979

322.004

529.295

2.164.319

379

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

910.392

505.774

389.057

438.774

570.621

2.814.618

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

380

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

1.014.645

424.937

520.331

95.540

262.263

2.317.715

381

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

3.941.406

1.515.926

2.021.234

759.008

262.263

8.499.838

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

382

M112.1101

1,0kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

10.700

3.766

1.712

8.846

220.937

245.961

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.1201

1,0kW

150

25

8,8

4

5

kWh

 

5.045

8.408

2.960

1.345

8.846

 

21.560

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

384

M112.1301

1,5kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

9.860

4.338

1.972

12.385

220.937

249.492

385

M112.1302

3,5kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

32.713

10.632

6.543

28.308

220.937

299.133

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

386

M112.1401

Máyphunsơn400m2/h

150

22

5,4

4

 

 

1x3/7

8.026

11.771

2.889

2.140

 

220.937

237.738

387

M112.1402

Máy phun chất taọ màng 5,5Hp

150

22

5,4

4

 

 

1x3/7

7.452

10.930

2.683

1.987

 

220.937

236.536

388

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

 

1x3/7

16.510

18.161

3.467

3.302

 

220.937

245.867

389

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

2.473.428

524.667

499.682

311.388

483.200

4.292.365

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

390

M112.1501

2,5kW

220

12.5

4,1

4

5

kWh

 

42.900

21.938

7.995

7.800

8.846

 

46.579

391

M112.1502

4,5kW

220

12.5

4,1

4

9

kWh

 

57.200

29.250

10.660

10.400

15.923

 

66.233

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

392

M113.1601

13mm

130

30

8,4

4

1

kWh

 

4.150

9.577

2.682

1.277

1.769

 

15.305

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

393

M112.1701

0,62kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

 

4.800

9.600

2.400

1.280

1.592

 

14.872

394

M112.1702

0,75kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

 

6.250

8.333

3.125

1.667

1.946

 

15.071

395

M112.1703

1,50kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

 

10.400

18.909

7.091

3.782

4.069

 

33.851

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

396

M112.1801

15kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

32.029

8.699

19.771

47.770

220.937

329.205

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

397

M112.1901

10kW

230

13.3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

13.531

3.561

4.070

23.000

220.937

265.099

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.2001

1,7kW

130

30

7,5

4

3

kWh

 

7.750

17.885

4.471

2.385

5.308

 

30.048

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

399

M112.2101

1,7kW

90

14

7

4

3

kWh

 

7.900

12.289

6.144

3.511

5.308

 

27.252

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

400

M112.2201

7,5kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

29.000

7.975

5.800

19.462

220.937

283.174

401

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

1x3/7

38.500

57.750

14.438

16.042

101.257

220.937

410.423

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

402

M112.2301

5kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

16.450

5.288

4.700

15.923

220.937

263.298

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

403

M112.2401

5kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

10.183

2.977

3.133

17.693

220.937

254.923

404

M112.2402

15kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

76.343

25.448

26.100

47.770

220.937

396.597

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.2501

2,8kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

21.893

7.124

6.950

8.846

220.937

265.749

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

406

M112.2601

5kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

10.617

3.109

3.033

15.923

220.937

253.619

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.2701

0,8kW

190

20.5

10,5

4

2

kWh

 

4.600

4.963

2.542

968

3.539

 

12.012

408

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

35.049

11.383

11.983

23.000

220.937

302.352

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

5.400

13.500

2.970

2.250

 

 

18.720

410

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

6.100

15.250

3.355

2.542

 

 

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.3001

2,8kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

17.165

5.517

4.904

8.846

220.937

257.370

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

412

M112.3101

5kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

27.877

9.292

9.530

17.693

220.937

285.328

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.3201

1,7kW

230

14

4,1

4

4

kWh

 

22.700

13.817

4.047

3.948

7.077

 

28.889

414

M112.3202

2,7kW

230

14

4,1

4

6

kWh

 

27.300

16.617

4.867

4.748

10.616

 

36.847

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.3301

10kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

61.028

19.858

19.374

33.616

220.937

354.813

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.3401

7,5kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

39.937

12.995

12.678

28.308

220.937

314.855

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.3501

7kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

48.811

15.883

15.496

26.539

220.937

327.666

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.3601

1,1kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

3.882

1.137

1.109

3.539

220.937

230.603

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.3701

1kW

220

14

4,9

4

2

kWh

 

3.500

2.227

780

636

3.539

 

7.182

420

M112.3702

2,7kW

230

14

4,9

4

4

kWh

 

11.200

6.817

2.386

1.948

7.077

 

18.228

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.3801

1,3kW

180

30

10,5

4

3

kWh

 

7.600

12.667

4.433

1.689

5.308

 

24.097

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

422

M112.3901

50kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

31.200

5.850

6.500

185.771

262.263

491.584

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.4001

14kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

9.030

2.064

2.150

51.308

262.263

326.815

424

M112.4002

23kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

16.800

3.840

4.000

84.924

262.263

371.827

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

1x4/7

3.400

4.463

1.020

1.063

 

262.263

268.808

426

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

1x4/7

5.200

6.825

1.560

1.625

 

262.263

272.273

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

 

1.532

1.609

498

383

10.616

 

13.105

428

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

47.250

16.250

12.500

14.154

262.263

352.417

429

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

115.977

39.886

30.682

21.231

262.263

470.039

430

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

161.509

55.545

42.727

31.847

262.263

553.891

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.4401

2,5kW

160

19

1,7

5

16

kWh

 

3.600

4.275

383

1.125

28.308

 

34.091

432

M112.4402

4,5kW

160

19

1,7

5

29

kWh

 

7.900

9.381

839

2.469

51.308

 

63.998

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.4501

40kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

396.900

201.600

157.500

254.772

262.263

1.273.035

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

612.031

315.730

242.870

228.441

262.263

1.661.335

435

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

3.579.640

1.193.213

1.529.761

1.166.249

365.579

7.834.443

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

445.743

123.818

137.575

115.001

693.011

1.515.147

437

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

53.411

10.043

22.825

24.770

262.263

373.311

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

 

35.083

26.312

11.694

9.745

 

 

47.752

439

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

 

76.000

38.000

21.111

21.111

 

 

153.586

440

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

 

210.909

105.455

58.586

58.586

 

 

153.586

441

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

 

136.364

68.182

37.879

37.879

 

 

218.250

442

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

 

476.947

238.474

79.491

132.485

 

 

450.450

443

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

 

6.363

7.070

2.333

1.768

 

 

11.171

444

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

 

12.268

10.223

5.793

3.408

 

 

19.424

445

M201.0008

Thùng trục 0,5m3

150

20

8

5

 

 

 

3.096

4.128

1.651

1.032

 

 

6.811

446

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

 

1.396.445

502.720

223.431

279.289

 

 

1.005.440

447

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

 

58.816

29.408

11.436

16.338

 

 

57.182

448

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

 

495.291

247.646

77.045

137.581

 

 

462.272

449

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

 

340.513

170.257

56.752

94.587

 

 

321.596

450

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

 

10.777

5.987

2.096

2.994

 

 

11.076

451

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

 

3.325

3.990

998

1.108

 

 

6.096

452

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

 

31.300

18.780

6.677

8.347

 

 

33.804

453

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

 

38.752

23.251

8.267

10.334

 

 

41.852

454

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 01 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

 

97.797

58.678

14.344

26.079

 

 

99.101

455

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

 

292.130

175.278

38.951

77.901

 

 

292.130

456

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

 

343.379

206.027

45.784

91.568

 

 

343.379

457

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

 

15.822

8.790

2.461

3.516

 

 

14.767

458

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

 

178.855

89.428

17.886

39.746

 

 

147.059

459

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (03 máy)

180

10

1,5

4

 

 

 

670.706

335.353

55.892

149.046

 

 

540.291

460

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

 

1.147

637

127

255

 

 

1.020

461

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

 

8.943

4.472

805

1.789

 

 

7.065

462

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

 

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

 

 

2.287.396

463

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

 

6.306

4.204

841

1.682

 

 

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

464

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

 

20.866

11.592

3.246

4.637

 

 

19.475

465

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

 

142.511

71.256

17.418

31.669

 

 

120.343

466

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

 

399.443

199.722

39.944

88.765

 

 

328.431

467

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

 

 

1.645.466

468

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

 

92.408

46.204

15.401

20.535

 

 

82.140

469

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

 

348.767

174.384

42.627

77.504

 

 

294.514

470

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

 

1.371.222

685.611

106.651

304.716

 

 

1.096.978

471

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

 

573.827

286.914

63.759

127.517

 

 

478.189

472

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

 

8.255

4.128

743

1.651

 

 

6.521

473

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

 

12.726

6.363

1.145

2.545

 

 

10.054

474

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.815

2.408

433

963

 

 

3.804

475

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

 

5.618

2.809

506

1.124

 

 

4.438

476

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

 

14.217

7.109

2.843

2.843

 

 

12.795

477

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

 

12.268

6.134

2.760

2.454

 

 

11.348

478

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

 

12.268

6.134

2.454

2.454

 

 

11.041

479

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

 

7.796

3.118

1.247

1.247

 

 

5.613

480

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

 

3.783

1.892

851

757

 

 

3.499

481

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

 

10.319

5.160

2.064

2.064

 

 

9.287

482

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

 

803

1.606

348

214

 

 

2.168

483

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

 

1.032

2.064

447

275

 

 

2.786

484

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

 

7.567

3.784

1.324

1.513

 

 

6.621

485

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

 

 

5.518

486

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

 

 

 

19.949

9.975

3.491

3.990

 

 

17.455

487

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

 

16.968

8.484

2.969

3.394

 

 

14.847

488

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

 

6.306

3.153

1.419

1.261

 

 

5.833

489

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

 

2.637

1.319

396

527

 

 

2.241

490

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

10

3

4

 

 

 

17.198

8.599

2.580

3.440

 

 

14.618

491

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

 

163.950

73.778

18.035

32.790

 

 

124.602

492

M202.0029

Máy nén 03 trục

200

10

1,6

4

 

 

 

779.854

350.934

62.388

155.971

 

 

569.293

493

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

 

 

15.203

494

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

 

7.796

3.898

858

1.559

 

 

6.315

495

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

166.931

75.119

18.362

33.386

 

 

126.868

496

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3.5

4

 

 

 

72.574

32.658

12.700

14.515

 

 

59.874

497

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3.5

4

 

 

 

67.071

30.182

11.737

13.414

 

 

55.334

498

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4.2

4

 

 

 

10.319

5.160

2.167

2.064

 

 

9.390

499

M202.0036

Máy nén 1 trục

200

10

3

4

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

 

 

15.203

500

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

 

264.728

119.128

29.120

52.946

 

 

201.193

501

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

 

78.994

35.547

9.874

15.799

 

 

61.220

502

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

 

 

7.323

503

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

 

7.796

3.898

1.364

1.559

 

 

6.822

504

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

 

21.440

10.720

3.752

4.288

 

 

18.760

505

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

 

35.656

16.045

6.240

7.131

 

 

29.416

506

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

 

47.695

21.463

8.347

9.539

 

 

39.348

507

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

 

62.000

27.900

10.850

12.400

 

 

51.150

508

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

 

52.166

23.475

9.129

10.433

 

 

43.037

509

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

 

28.892

14.446

5.056

5.778

 

 

25.281

510

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

 

241.340

108.603

26.547

48.268

 

 

183.418

511

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

 

37.261

16.767

6.521

7.452

 

 

30.740

512

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

 

 

5.518

513

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

86.447

38.901

10.806

17.289

 

 

66.996

514

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

 

9.287

4.644

1.625

1.857

 

 

8.126

515

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

 

 

7.323

516

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

 

107.772

48.497

13.472

21.554

 

 

83.523

517

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

92.408

41.584

11.551

18.482

 

 

71.616

518

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

 

16.280

8.140

2.849

3.256

 

 

14.245

519

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

134.027

60.312

14.743

26.805

 

 

101.861

520

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

 

193.874

87.243

19.387

38.775

 

 

145.406

521

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

 

12.038

6.019

2.107

2.408

 

 

10.533

522

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

 

98.370

44.267

12.296

19.674

 

 

76.237

523

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

 

16.854

8.427

2.949

3.371

 

 

14.747

524

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

 

60.765

27.344

7.596

12.153

 

 

47.093

525

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

 

31.300

14.085

4.695

6.260

 

 

25.040

526

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

 

41.733

18.780

6.260

8.347

 

 

33.386

527

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

 

107.313

48.291

13.414

21.463

 

 

83.168

528

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

28.170

7.825

12.520

 

 

48.514

529

M202.0066

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

 

8.828

4.414

1.545

1.766

 

 

7.725

530

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

 

14.561

7.281

2.548

2.912

 

 

12.741

531

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

 

1.376

764

107

382

 

 

1.254

532

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

 

15.822

7.911

2.769

3.164

 

 

13.844

533

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

 

26.828

13.414

4.695

5.366

 

 

23.475

534

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

 

9.745

4.873

1.705

1.949

 

 

8.527

535

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

 

15.249

7.625

2.669

3.050

 

 

13.343

536

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

 

9.057

4.529

1.585

1.811

 

 

7.925

537

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

 

 

7.323

538

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

 

82.778

37.250

10.347

16.556

 

 

64.153

539

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

 

 

51.980

540

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

 

7.911

3.956

1.384

1.582

 

 

6.922

541

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

83.466

37.560

10.433

16.693

 

 

64.686

542

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

3.726

1.304

1.490

 

 

6.521

543

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

 

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

 

 

1.679.079

544

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

2.868

621

382

 

 

3.871

545

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

 

909

2.273

492

303

 

 

3.068

546

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

2.868

621

382

 

 

3.871

547

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

 

803

2.008

435

268

 

 

2.710

548

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

 

25.223

12.612

1.513

5.045

 

 

19.169

549

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

 

9.057

4.529

815

1.811

 

 

7.155

550

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

 

42.306

19.038

6.346

8.461

 

 

33.845

551

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

 

 

51.980

552

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

 

153.517

69.083

16.887

30.703

 

 

116.673

553

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

 

64.204

28.892

8.026

12.841

 

 

49.758

554

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

 

8.599

4.300

1.505

1.720

 

 

7.524

555

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.200

600

210

240

 

 

1.050

556

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

500

250

88

100

 

 

438

557

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

 

22.000

11.000

3.850

4.400

 

 

19.250

558

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

 

16.360

8.180

2.863

3.272

 

 

14.315

559

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

 

200

100

22

40

 

 

162

560

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

 

1.200

600

132

240

 

 

972

561

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

 

2.800

1.400

308

560

 

 

2.268

562

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

 

1.800

900

198

360

 

 

1.458

563

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

 

1.500

750

165

300

 

 

1.215

564

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

600

390

240

 

 

1.230

565

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

 

5.000

2.500

1.625

1.000

 

 

5.125

566

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

 

2.500

1.250

813

500

 

 

2.563

567

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

 

500

250

163

100

 

 

513

568

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

950

618

380

 

 

1.948

569

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

90.000

40.500

29.250

18.000

 

 

87.750

570

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

 

80.000

36.000

26.000

16.000

 

 

78.000

571

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

750

488

300

 

 

1.538

572

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

440

220

143

88

 

 

451

573

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

 

20.455

10.228

2.250

4.091

 

 

16.569

574

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

 

124.150

55.868

13.657

24.830

 

 

94.354

575

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

1.750

438

700

 

 

2.888

576

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

 

200

100

25

40

 

 

165

577

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

 

350

175

44

70

 

 

289

578

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

 

1.200

600

150

240

 

 

990

579

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

 

 

14.850

580

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

 

6.300

3.150

788

1.260

 

 

5.198

581

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

 

6.500

3.250

813

1.300

 

 

5.363

582

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

 

 

12.375

583

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

1.250

438

500

 

 

2.188

584

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

750

263

300

 

 

1.313

585

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

1.250

438

500

 

 

2.188

586

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

 

3.500

1.750

613

700

 

 

3.063

587

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

1.250

438

500

 

 

2.188

588

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

1.500

525

600

 

 

2.625

589

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

 

 

4.375

590

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

 

 

4.375

591

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

 

 

12.375

592

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

 

 

170.500

593

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

 

 

170.500

594

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

 

5.000

2.500

625

1.000

 

 

4.125

595

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

 

9.900

4.950

1.238

1.980

 

 

8.168

596

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

1.750

438

700

 

 

2.888

597

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

 

 

14.850

598

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

 

4.500

2.250

563

900

 

 

3.713

599

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

12.500

3.125

5.000

 

 

20.625

600

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

 

10.000

5.000

1.250

2.000

 

 

8.250

601

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

50.000

22.500

6.250

10.000

 

 

38.750

602

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

60.000

27.000

7.500

12.000

 

 

46.500

603

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

 

36.500

16.425

4.563

7.300

 

 

28.288

604

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

 

10.000

5.000

1.100

2.000

 

 

8.100

605

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

9.950

2.189

3.980

 

 

16.119

606

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

 

210.000

94.500

23.100

42.000

 

 

159.600

607

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

 

5.000

2.500

450

1.000

 

 

3.950

608

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.500

2.250

405

900

 

 

3.555

609

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

 

80.000

36.000

7.200

16.000

 

 

59.200

610

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

2.750

963

1.100

 

 

4.813

611

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

 

15.000

7.500

2.625

3.000

 

 

13.125

612

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3.5

4

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

 

 

8.750

613

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

 

 

8.750

614

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

 

 

4.375

615

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

750

263

300

 

 

1.313

616

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

 

 

4.375

617

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

 

 

4.375

618

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

 

15.000

7.500

2.100

3.000

 

 

12.600

619

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

 

10.000

5.000

1.400

2.000

 

 

8.400

620

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

 

5.000

2.500

700

1.000

 

 

4.200

621

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

 

60.000

27.000

8.400

12.000

 

 

47.400

622

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

 

139

70

19

28

 

 

117

623

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

 

139

70

19

28

 

 

117

624

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

 

119.581

93.273

23.916

31.888

 

 

149.078

625

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

 

99.975

53.169

13.633

18.177

 

 

84.979

626

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

 

10.089

5.962

1.834

1.834

 

 

9.630

627

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

 

18.917

11.178

3.010

3.439

 

 

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

628

M203.0001

Bộ tạo nguồn 03 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

508.246

207.919

80.857

115.510

 

 

404.287

629

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

 

49.988

20.450

7.953

11.361

 

 

39.763

630

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

 

210.613

86.160

33.507

47.867

 

 

167.533

631

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

 

1.000.900

409.459

159.234

227.477

 

 

796.170

632

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

 

946.212

387.087

150.534

215.048

 

 

752.669

633

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

 

1.618.868

662.264

257.547

367.925

 

 

1.287.736

634

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

 

507.559

207.638

80.748

115.354

 

 

403.740

635

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

 

955.957

391.073

152.084

217.263

 

 

760.420

636

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 01 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

19.835

9.016

3.156

4.508

 

 

16.679

637

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

 

182.524

74.669

29.038

41.483

 

 

145.190

638

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

 

174.957

71.573

27.834

39.763

 

 

139.170

639

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

 

150.307

61.489

23.912

34.161

 

 

119.562

640

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

 

36.574

14.962

5.819

8.312

 

 

29.093

641

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

 

179.658

73.496

28.582

40.831

 

 

142.910

642

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

 

61.109

24.999

9.722

13.888

 

 

48.609

643

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

 

104.905

42.916

16.689

23.842

 

 

83.447

644

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

 

365.277

149.432

58.112

83.018

 

 

290.561

645

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

 

73.491

30.065

11.692

16.703

 

 

58.459

646

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

 

151.224

61.864

24.058

34.369

 

 

120.292

647

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

 

521.317

213.266

82.937

118.481

 

 

414.684

648

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

220

10

3,5

5

 

 

 

374.105

153.043

59.517

85.024

 

 

297.584

649

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

 

133.224

54.501

21.195

30.278

 

 

105.974

650

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

 

184.244

75.373

29.312

41.874

 

 

146.558

651

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

 

166.702

68.196

26.521

37.887

 

 

132.604

652

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

 

50.446

20.637

8.026

11.465

 

 

40.128

653

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

 

86.332

35.318

13.735

19.621

 

 

68.673

654

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

 

499.762

204.448

79.508

113.582

 

 

397.538

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020

Số hiệu: 1251/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Đinh Quang Tuyên
Ngày ban hành: 07/07/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…