Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1233/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ TỪ NGUỒN VỐN VAY ADB HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BNV ngày 29/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2005 của Ban Quản lý Dự án ADB;
Theo đề nghị của UBND tỉnh Quảng Trị tại Công văn số 2079 ngày 15/8/2008 về việc Đăng ký nhu cầu bồi dưỡng kỹ năng cho cán bộ, công chức;
Xét Tờ trình của Ban Quản lý Dự án ADB- Bộ Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ cho Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị tổ chức lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức:

3 lớp bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn;

1 lớp kỹ năng quản lý và phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan quản lý hành chính nhà nước;

2 lớp kỹ năng giao tiếp hành chính.

Mỗi lớp tổ chức 7 ngày thời gian tháng 9-10/2008, tổng số tiền là: 659,400,000 đồng (Sáu trăm năm mươi chín triệu bốn trăm ngàn đồng) - Có bản sự toán chi tiết kèm theo.

Điều 2. Ban Quản lý Dự án ADB có trách nhiệm:

- Chuyển kinh phí cho Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị để tổ chức chiêu sinh mở lớp;

- Cử người giám sát việc tổ chức mở lớp, sử dụng kinh phí, hướng dẫn thanh quyết toán, thực hiện việc hạch toán kế toán theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Giám đốc Ban Quản lý Dự án ADB và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Hữu Thắng

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

LỚP TẬP HUẤN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-BNV ngày 18/9/2008)

TT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐỊNH MỨC CHI

THÀNH TIỀN

I. Lớp 1 (Bồi dưỡng ký năng quản lý điều hành của Chủ tịch xã, phường, thị trấn)

1

Chi thù lao giảng viên

Người/buổi

10 buổi

300,000

3,000,000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người (Khứ hồi)

6 người

2,800,000

16,800,000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người (Khứ hồi)

6 người

1,000,000

6,000,000

4

Chi chỗ nghĩ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120,000

2,880,000

5

Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120,000

1,440,000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70,000

980,000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50 người x 7 ngày

70,000

24,500,000

8

Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 6 đêm

120,000

36,000,000

9

Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP

Bộ

50 bộ

60,000

3,000,000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56 người x 5 ngày

10,000

2,800,000

11

Thuê + Trang trí hội trường

Hội trường/ngày

1HT x 5 ngày

2,000,000

10,000,000

12

Thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 TB x 5 ngày

500,000

2,500,000

 

Cộng lớp 1

 

 

 

109,900,000

II. Lớp 2 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của Chủ tịch xã, phường, thị trấn)

1

Chi thù lao giảng viên

Người/buổi

10 buổi

300,000

3,000,000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người (Khứ hồi)

6 người

2,800,000

16,800,000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người (Khứ hồi)

6 người

1,000,000

6,000,000

4

Chi chỗ nghĩ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120,000

2,880,000

5

Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120,000

1,440,000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70,000

980,000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50 người x 7 ngày

70,000

24,500,000

8

Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 6 đêm

120,000

36,000,000

9

Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP

Bộ

50 bộ

60,000

3,000,000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56người x 5 ngày

10.000

2.800.000

11

Thuê + trang trí hội trường

Hội trường/ ngày

1 Hội trường x 5 ngày

2.000.000

10.000.000

12

Thuê thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 Thiết bị x 5 ngày

500.000

2.500.000

 

Cộng lớp 2

 

 

 

109.900.000

III. Lớp 3 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của Chủ tịch Xã, phường, thị trấn)

1

Chi thù lao giảng viên

Người/buổi

10 buổi

300.000

3.000.000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người/(khứ hồi)

6 người

2.800.000

16.800.000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớ, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người/(khứ hồi)

6 người

1.000.000

6.100.000

4

Chi chổ nghỉ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120.000

2.880.000

5

Chổ nghỉ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120.000

1.440.000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70.000

980.000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50người x 7 ngày

70.000

24.500.000

8

Phòng nghỉ, điện nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 7 đêm

120.000

36.000.000

9

Photo tài liệu chứng chỉ, VPP

Bộ

50 Bộ

60.000

3.000.000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56 người x 5 ngày

10.000

2.800.000

11

Thuê+ trang trí hội trường

Hội trường/ngày

1 Hội trường x 5 ngày

2.000.000

10.000.000

12

Thuê thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 Thiết bị x 5 ngày

500.000

2.500.000

 

Cộng lớp 3

 

 

 

109.900.000

IV. Lớp 4 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan quản lý hành chính)

1

Chi thù lao giáo viên

Người/buổi

10 buổi

300.000

3.000.000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người/(khứ hồi)

6 người

2.800.000

16.800.000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớ, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người/(khứ hồi)

6 người

1.000.000

6.000.000

4

Chi chổ nghỉ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120.000

2.880.000

5

Chổ nghỉ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120.000

1.440.000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70.000

980.000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50người x 7 ngày

70.000

24.500.000

8

Phòng nghỉ, điện nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 7 đêm

120.000

36.000.000

9

Photo tài liệu chứng chỉ, VPP

Bộ

50 Bộ

60.000

3.000.000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56 người x 5 ngày

10.000

2.800.000

11

Thuê+ trang trí hội trường

Hội trường/ngày

1 Hội trường x 5 ngày

2.000.000

10.000.000

12

Thuê thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 Thiết bị x 5 ngày

500.000

2.500.000

 

Cộng lớp 4

 

 

 

109.900.000

V. Lớp 5 (Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính)

1

Chi thù lao giáo viên

Người/buổi

10 buổi

300.000

3.000.000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người/(khứ hồi)

6 người

2.800.000

16.800.000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người (Khứ hồi)

6 người

1,000,000

6,000,000

4

Chi chỗ nghĩ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120,000

2,880,000

5

Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120,000

1,440,000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70,000

980,000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50 người x 7 ngày

70,000

24,500,000

8

Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 6 đêm

120,000

36,000,000

9

Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP

Bộ

50 bộ

60,000

3,000,000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56 người x 5 ngày

10,000

2,800,000

11

Thuê + Trang trí hội trường

Hội trường/ngày

1HT x 5 ngày

2,000,000

10,000,000

12

Thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 TB x 5 ngày

500,000

2,500,000

 

Cộng lớp 5

 

 

 

109,900,000

VI. Lớp 6 (Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính)

1

Chi thù lao giảng viên

Người/buổi

10 buổi

300,000

3,000,000

2

Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp

Người (Khứ hồi)

6 người

2,800,000

16,800,000

3

Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn

Người (Khứ hồi)

6 người

1,000,000

6,000,000

4

Chi chỗ nghĩ cho giảng viên

Người/ngày

4 người x 6 đêm

120,000

2,880,000

5

Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 6 đêm

120,000

1,440,000

6

Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp

Người/ngày

2 người x 7 ngày

70,000

980,000

7

Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học

Người/ngày

50 người x 7 ngày

70,000

24,500,000

8

Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên

Người/đêm

50 người x 6 đêm

120,000

36,000,000

9

Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP

Bộ

50 bộ

60,000

3,000,000

10

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

56 người x 5 ngày

10,000

2,800,000

11

Thuê + Trang trí hội trường

Hội trường/ngày

1HT x 5 ngày

2,000,000

10,000,000

12

Thiết bị giảng dạy

Thiết bị/ngày

1 TB x 5 ngày

500,000

2,500,000

 

Cộng lớp 6

 

 

 

109,900,000

Tổng cộng 1+2+3+4+5+6

 

 

659,400,000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1233/QĐ-BNV năm 2008 phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức tỉnh Quảng Trị do Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu: 1233/QĐ-BNV
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
Người ký: Trần Hữu Thắng
Ngày ban hành: 18/09/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1233/QĐ-BNV năm 2008 phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức tỉnh Quảng Trị do Bộ Nội vụ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…