ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1216/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm sinh;số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/ TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 138/TTr- SNN&PTNT ngày 17/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi: Quyết định này quy định đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân (gọi tắt là Chủ dự án) đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác.
2. Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (trừ rừng ngập mặn quy định tại điểm b khoản 2 Điều này) là 190.972.000 đồng/01ha (Bằng chữ: Một trăm chín mươi triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng).
(Chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
b) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng ngập mặn sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam là 225.030.000 đồng/01ha (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu, không trăm ba mươi nghìn đồng).
(Chi tiết tại Biểu số 04, 05, 06 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
3. Nguyên tắc áp dụng và điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế là cơ sở để xác định số tiền mà Chủ dự án phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh khi thực hiện các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
b) Trong trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm trên 10% về chi phí nhân công, chi phí vật tư so với giá hiện hành trong thời gian liên tục sáu (06) tháng trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này. Tham mưu UBND tỉnh giao chủ rừng được quy định khoản 1, 2, 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp (trừ chủ rừng là doanh nghiệp tư nhân hoặc các cơ quan, tổ chức nhà nước khác) làm chủ đầu tư để trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác khi nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác trồng rừng thay thế trên địa bàn quản lý.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện pháp kỹ thuật a) Các yếu tố tự nhiên: |
|
|
|
|
- Nhóm đất |
4 |
1,7 |
||
- Nhóm thực bì phát vỡ: |
3 |
2,03 |
||
- Cự ly di chuyển: |
>2km |
1,08 |
||
- Độ dốc: |
20-25° |
1 |
||
b) Các biện pháp kỹ thuật: |
|
|
|
|
- Xử lý thực bì: |
Toàn diện |
|
1 - Mật độ trồng: |
1.333 cây/ha |
- Kích thước hố: |
|
|
1 - Cự ly trồng: |
2,5 m x 3 m |
- Bón phân: |
|
|
- Loài cây: Bản địa ( Lát, trám, Lim xẹt, Lim xanh, Giổi…) |
|
+ Năm thứ nhất: |
0,2 kg/cây |
|
- Trọng lượng cây giống trên 0,8 kg đến 1,2 kg (bầu 10 x 15) |
|
+ Năm thứ hai: |
0,2 kg/cây |
|
|
|
+ Năm thứ ba: |
0,2 kg/cây |
|
|
|
- Thuốc chống mối: |
0,01 kg/cây |
|
|
|
- Xới vun gốc: |
0,8 - 1,0 m |
|
|
II. Dự toán chi tiết Đơn vị tính: 1ha
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
ĐVT |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh định mức |
Khối lượng |
Công |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
Nhóm đất (Kc) |
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt) |
Cư ly di chuyển (Kl) |
Chuyển đổi kích thước hố (Kh) |
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx) |
Chuyể n đổi độ dốc (Kd) |
|||||||||
I |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.489.605 |
1 |
Cây giống ( loài cây bản địa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.392.000 |
- |
Cây giống trồng rừng và trồng dặm năm trồng rừng (15%) |
VT.01 |
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.533 |
|
12.000 |
18.396.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10%) |
VT.02 |
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
|
12.000 |
1.596.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
|
12.000 |
1.596.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
12.000 |
804.000 |
2 |
Phân bón NPK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399,9 |
|
|
7.198.200 |
- |
Năm thứ nhất |
VT.03 |
kg/cây |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
133,3 |
|
18.000 |
2.399.400 |
- |
Năm thứ hai |
VT.04 |
kg/cây |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
133,3 |
|
18.000 |
2.399.400 |
- |
Năm thứ ba |
VT.05 |
kg/cây |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
133,3 |
|
18.000 |
2.399.400 |
3 |
Thuốc chống mối |
|
kg/cây |
|
|
|
|
|
|
|
13,33 |
|
|
399.900,00 |
- |
Năm thứ nhất |
VT.12 |
kg/cây |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
13,33 |
|
30.000 |
399.900 |
4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
|
% |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.499.505 |
II |
Chi phí nhân công lao động |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
612,82 |
|
108.186.876 |
II.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
557,11 |
|
98.351.705 |
1 |
Trồng rừng |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
158,24 |
|
27.935.211 |
- |
Phát dọn thực bì theo băng |
TR.02 |
công/1000m2 |
4,08 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
74,54 |
176.538 |
13.158.933 |
- |
Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm |
TR.05 |
công/1000 hố |
15,38 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
25,46 |
176.538 |
4.495.183 |
- |
Lấp hố kích thước 40x40x40 cm |
TR.09 |
công/1000 hố |
4,90 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
8,11 |
176.538 |
1.432.146 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
TR.16 |
công/1000 cây |
5,88 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
8,47 |
176.538 |
1.494.413 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng |
TR.12 |
công/1000 cây |
17,24 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
24,82 |
176.538 |
4.381.578 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.32 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm |
TR.23 |
công/1000 cây |
25,64 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
133 |
3,68 |
176.538 |
650.179 |
- |
Bảo vệ rừng (03 tháng) |
TR.50 |
công/ha/năm |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,97 |
176.538 |
347.004 |
2 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
146,24 |
|
25.816.253 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
TR.27 |
công/1000m2 |
1,58 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
28,87 |
176.538 |
5.095.861 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
TR.28 |
công/1000m2 |
1,05 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
19,18 |
176.538 |
3.386.490 |
- |
Phát chăm sóc lần 3 |
TR.28 |
công/1000m2 |
1,05 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
19,18 |
176.538 |
3.386.490 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.31 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1.333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm |
TR.05 |
công/1000 hố |
15,38 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
133 |
2,54 |
176.538 |
448.507 |
- |
Lấp hố kích thước 40x40x40 cm |
TR.09 |
công/1000 hố |
4,90 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
133 |
0,81 |
176.538 |
142.892 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
TR.16 |
công/1000 cây |
5,88 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
52,92 |
176.538 |
9.342.042 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm |
TR.24 |
công/1000 cây |
25,64 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
133 |
3,68 |
176.538 |
650.179 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,86 |
176.538 |
1.388.016 |
3 |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,75 |
|
16.727.047 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
TR.27 |
công/1000m2 |
1,58 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
28,87 |
176.538 |
5.095.861 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
TR.28 |
công/1000m2 |
1,05 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
19,18 |
176.538 |
3.386.490 |
- |
Phát chăm sóc lần 3 |
TR.28 |
công/1000m2 |
1,05 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
19,18 |
176.538 |
3.386.490 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.31 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1.333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
TR.16 |
công/1000 cây |
5,88 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1.333 |
8,47 |
176.538 |
1.494.413 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,86 |
176.538 |
1.388.016 |
4 |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
74,11 |
|
13.082.538 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
TR.29 |
công/1000m2 |
1,30 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
23,75 |
176.538 |
4.192.797 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
TR.30 |
công/1000m2 |
1,25 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
22,84 |
176.538 |
4.031.536 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
TR.16 |
công/1000 cây |
5,88 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1.333 |
8,47 |
176.538 |
1.494.413 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.31 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1.333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,86 |
176.538 |
1.388.016 |
5 |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
41,89 |
|
7.395.328 |
- |
Phát chăm sóc rừng |
TR.30 |
công/1000m2 |
1,25 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
22,84 |
176.538 |
4.031.536 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.31 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,86 |
176.538 |
1.388.016 |
6 |
Chăm sóc năm thứ năm |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
41,89 |
|
7.395.328 |
- |
Phát chăm sóc rừng |
TR.30 |
công/1000m2 |
1,25 |
1 |
2,03 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
8.333 |
22,84 |
176.538 |
4.031.536 |
- |
Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m |
TR.31 |
công/1000 cây |
6,76 |
1,15 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1333 |
11,19 |
176.538 |
1.975.776 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1,08 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,86 |
176.538 |
1.388.016 |
II.2 |
Lao động gián tiếp |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
55,711 |
|
9.835.171 |
- |
Lao động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật… |
|
% so với nhân công trực tiếp |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
55,71 |
176.538 |
9.835.171 |
|
Tổng cộng |
|
|
139.676.481 |
Biểu 02. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Năm |
Trồng rừng |
CS năm 1 |
CS năm 2 |
CS năm 3 |
CS năm 4 |
CS năm 5 |
Tổng cộng |
|
Năm thực hiện |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
Tỉ lệ dự phòng k.lượng |
5% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lạm phát |
5% |
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số lạm phát |
1 |
1,05 |
1,10 |
1,16 |
1,22 |
1,28 |
|
* |
Năm thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Chi phí vật tư |
22.255.065 |
4.195.170 |
4.195.170 |
844.200 |
|
|
31.489.605 |
1 |
Cây giống |
18.396.000 |
1.596.000 |
1.596.000 |
804.000 |
|
|
22.392.000 |
2 |
Phân bón |
2.399.400 |
2.399.400 |
2.399.400 |
|
|
|
7.198.200 |
3 |
Thuốc chống mối |
399.900 |
|
|
|
|
|
399.900 |
4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
1.059.765 |
199.770 |
199.770 |
40.200 |
|
|
1.499.505 |
II |
Chi phí nhân công |
30.728.733 |
28.397.879 |
18.399.751 |
14.390.792 |
8.134.861 |
8.134.861 |
108.186.875 |
A |
Chi phí nhân công trực tiếp |
27.935.211 |
25.816.253 |
16.727.047 |
13.082.538 |
7.395.328 |
7.395.328 |
98.351.705 |
1 |
Năm 1: Trồng rừng |
27.935.211 |
|
|
|
|
|
27.935.211 |
2 |
Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất |
|
25.816.253 |
|
|
|
|
25.816.253 |
3 |
Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
16.727.047 |
|
|
|
16.727.047 |
4 |
Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
13.082.538 |
|
|
13.082.538 |
5 |
Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
7.395.328 |
|
7.395.328 |
6 |
Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm |
|
|
|
|
|
7.395.328 |
7.395.328 |
B |
Chi phí nhân công gián tiếp |
2.793.521 |
2.581.625 |
1.672.705 |
1.308.254 |
739.533 |
739.533 |
9.835.170 |
III |
Tổng (I+II) |
52.983.798 |
32.593.049 |
22.594.921 |
15.234.992 |
8.134.861 |
8.134.861 |
139.676.480 |
IV |
Chi phí chung: 5%*(III) |
2.649.190 |
1.629.652 |
1.129.746 |
761.750 |
406.743 |
406.743 |
6.983.824 |
V |
Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV) |
3.059.814 |
1.882.249 |
1.304.857 |
879.821 |
469.788 |
469.788 |
8.066.317 |
VII |
Chi phí QLDA: (3%) |
1.760.784 |
1.083.148 |
750.886 |
506.297 |
270.342 |
270.342 |
4.641.799 |
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD |
5.257.194 |
966.147 |
669.775 |
451.607 |
241.139 |
241.139 |
7.827.001 |
1 |
Chi phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
2.306.479 |
|
|
|
|
|
2.306.479 |
2 |
Chi phí giám sát thi công |
1.570.584 |
966.147 |
669.775 |
451.607 |
241.139 |
241.139 |
4.140.392 |
3 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn |
804.811 |
|
|
|
|
|
804.811 |
4 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng |
575.320 |
|
|
|
|
|
575.320 |
IX |
Chi phí khác |
922.567 |
491.487 |
424.774 |
375.664 |
328.288 |
328.288 |
2.871.067 |
1 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc ) |
544.909 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
1.907.182 |
2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
377.657 |
219.032 |
152.319 |
103.209 |
55.833 |
55.833 |
963.885 |
X |
Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V) |
3.331.667 |
3.864.573 |
4.098.431 |
3.780.878 |
2.615.545 |
3.214.252 |
20.905.347 |
1 |
Dự phòng khối lượng |
3.331.667 |
1.932.287 |
1.343.748 |
910.506 |
492.558 |
492.558 |
8.503.324 |
2 |
Dự phòng giá |
0 |
1.932.287 |
2.754.683 |
2.870.372 |
2.122.987 |
2.721.694 |
12.402.022 |
* |
Tổng chi phí |
69.965.013 |
42.510.305 |
30.973.390 |
21.991.008 |
12.466.706 |
13.065.413 |
190.971.834 |
** |
Tổng chi phí làm tròn |
69.965.000 |
42.510.000 |
30.974.000 |
21.991.000 |
12.467.000 |
13.065.000 |
190.972.000 |
Biểu 03. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Hạng mục |
Dự toán Bình quân cho 1 ha |
I |
Chi phí vật tư |
31.489.605 |
1 |
Cây giống |
22.392.000 |
2 |
Phân bón |
7.198.200 |
3 |
Thuốc chống mối |
399.900 |
4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
1.499.505 |
II |
Chi phí nhân công |
108.186.876 |
A |
Chi phí nhân công trực tiếp |
98.351.705 |
1 |
Năm 1: Trồng rừng |
27.935.211 |
2 |
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng năm thứ nhất |
25.816.253 |
3 |
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng thứ hai |
16.727.047 |
4 |
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng năm thứ ba |
13.082.538 |
5 |
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ tư |
7.395.328 |
6 |
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ năm |
7.395.328 |
B |
Chi phí nhân công gián tiếp |
9.835.171 |
III |
Tổng (I+II) |
139.676.481 |
IV |
Chi phí chung: 5%*(III) |
6.983.824 |
V |
Thu nhập chịu thuế tính trước: 5,5%*(III+IV) |
8.066.317 |
VII |
Chi phí QLDA: (3%) |
4.641.799 |
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
7.827.001 |
1 |
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ thiết kế |
2.306.479 |
2 |
Chi phí giám sát thi công: |
4.140.392 |
3 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn |
804.811 |
4 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng |
575.320 |
IX |
Chi phí khác |
2.871.067 |
1 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc) |
1.907.182 |
2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
963.885 |
X |
Chi phí dự phòng: 10%*(III+IV+V) |
20.905.347 |
1 |
Dự phòng khối lượng |
8.503.324 |
2 |
Dự phòng giá |
12.402.022 |
* |
Tổng chi phí đầu tư |
190.971.835 |
** |
Tổng chi phí đầu tư làm tròn |
190.972.000 |
Biểu 04. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG NGẬP MẶN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện pháp kỹ thuật
a) Các yếu tố tự nhiên:
- Nhóm đất Kdn2 1
- Cự ly di chuyển: 0,5 - 1 km 1,08
- Độ dốc: <20° 1
b) Các biện pháp kỹ thuật:
- Xử lý thực bì: |
Toàn diện |
1 - Mật độ trồng: 4.400 cây/ha |
- Kích thước hố: |
40x40x40 cm |
1 - Cự ly trồng: 1,5 m x 1,5 m |
|
|
- Loài cây: Bản địa (Mắm, Đước, Bần, Dừa nước…) - Cây con có bầu kích thước 13×18 cm |
II. Dự toán chi tiết
Đơn vị tính: 1ha
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
ĐVT |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh định mức |
Khối lượng |
Công |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
|||||
Nhóm đất (Kc) |
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt) |
Cư ly di chuyển (Kl) |
Chuyển đổi kích thước hố (Kh) |
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx) |
Chuyể n đổi độ dốc (Kd) |
|||||||||
I |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.415.000 |
1 |
Cây giống ( loài cây bản địa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.100.000 |
- |
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
15.000 |
66.000.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15%) |
VT.02 |
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
660 |
|
15.000 |
9.900.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%) |
|
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
15.000 |
6.600.000 |
- |
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10%) |
|
cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
15.000 |
6.600.000 |
2 |
Cọc cắm đỡ cây |
|
Cọc |
|
|
|
|
|
|
|
4400 |
|
3.000 |
13.200.000 |
3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
|
% |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.115.000 |
II |
Chi phí nhân công lao động |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
354,63 |
|
62.605.657 |
II.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
322,39 |
|
56.914.233 |
1 |
Trồng rừng |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
130,83 |
|
23.096.527 |
- |
Xử lý thực bì |
TR.51 |
công/1000m2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10.000 |
20,00 |
176.538 |
3.530.769 |
- |
Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm |
TR.59 |
công/1000 hố |
9,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4400 |
41,80 |
176.538 |
7.379.308 |
- |
Vận chuyển và rải cây con có kích thước bầu 13x18 cm |
TR.55 |
công/1000 cây |
2,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4400 |
11,00 |
176.538 |
1.941.923 |
- |
Lấp hố trồng cây |
TR.60 |
công/1000 cây |
4,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4400 |
19,80 |
176.538 |
3.495.462 |
- |
Cắm cọc buộc giữ cây |
TR.63 |
công/1000 cây |
5,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4400 |
24,20 |
176.538 |
4.272.231 |
- |
Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm |
TR.65 |
công/1000 cây |
18,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
660 |
12,21 |
176.538 |
2.155.535 |
- |
Bảo vệ rừng (03 tháng) |
TR.50 |
công/ha/ năm |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,82 |
176.538 |
321.300 |
2 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
58,98 |
|
10.412.238 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
RN.1.2.1 |
công/ha |
14,52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14,52 |
176.538 |
2.563.338 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
RN.1.2.2 |
công/ha |
14,52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14,52 |
176.538 |
2.563.338 |
- |
Phát chăm sóc lần 3 |
RN.1.2.3 |
công/ha |
14,52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14,52 |
176.538 |
2.563.338 |
- |
Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm |
TR.65 |
công/1000 cây |
18,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
440 |
8,14 |
176.538 |
1.437.023 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,28 |
176.538 |
1.285.200 |
3 |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
51,78 |
|
9.141.162 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
RN.2.2.2 |
công/ha |
12,12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12,12 |
176.538 |
2.139.646 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
RN.2.2.3 |
công/ha |
12,12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12,12 |
176.538 |
2.139.646 |
- |
Phát chăm sóc lần 3 |
RN.2.2.4 |
công/ha |
12,12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12,12 |
176.538 |
2.139.646 |
- |
Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm |
TR.65 |
công/1000 cây |
18,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
440 |
8,14 |
176.538 |
1.437.023 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,28 |
176.538 |
1.285.200 |
4 |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
37,20 |
|
6.567.230 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
RN.3.2.2 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
RN.3.2.3 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Phát chăm sóc lần 3 |
RN.3.2.4 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm |
TR.65 |
công/1000 cây |
18,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
440 |
8,14 |
176.538 |
1.437.023 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,28 |
176.538 |
1.285.200 |
5 |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,80 |
|
3.848.538 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
RN.4.2.2 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
RN.4.2.3 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,28 |
176.538 |
1.285.200 |
6 |
Chăm sóc năm thứ năm |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,80 |
|
3.848.538 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
RN.5.2.2 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
RN.5.2.3 |
công/ha |
7,26 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,26 |
176.538 |
1.281.669 |
- |
Bảo vệ rừng |
TR.50 |
công/ha |
7,28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7,28 |
176.538 |
1.285.200 |
II.2 |
Lao động gián tiếp |
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,239 |
|
5.691.423 |
- |
Lao động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật… |
|
% so với nhân công trực tiếp |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
32,24 |
176.538 |
5.691.423 |
|
Tổng cộng |
|
|
170.020.657 |
Biểu 05. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Năm |
Trồng rừng |
CS năm 1 |
CS năm 2 |
CS năm 3 |
CS năm 4 |
CS năm 5 |
Tổng cộng |
|
Năm thực hiện |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
Tỉ lệ dự phòng k.lượng |
5% |
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lạm phát |
5% |
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số lạm phát |
1 |
1,05 |
1,10 |
1,16 |
1,22 |
1,28 |
|
* |
Năm thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Chi phí vật tư |
83.160.000 |
10.395.000 |
6.930.000 |
6.930.000 |
0 |
0 |
107.415.000 |
1 |
Cây giống |
66.000.000 |
9.900.000 |
6.600.000 |
6.600.000 |
|
|
89.100.000 |
2 |
Cọc cắm đỡ cây |
13.200.000 |
|
|
|
|
|
13.200.000 |
3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
3.960.000 |
495.000 |
330.000 |
330.000 |
0 |
0 |
|
II |
Chi phí nhân công |
25.406.180 |
11.453.462 |
10.055.278 |
7.223.953 |
4.233.392 |
4.233.392 |
62.605.656 |
A |
Chi phí nhân công trực tiếp |
23.096.527 |
10.412.238 |
9.141.162 |
6.567.230 |
3.848.538 |
3.848.538 |
56.914.233 |
1 |
Năm 1: Trồng rừng |
23.096.527 |
|
|
|
|
|
23.096.527 |
2 |
Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất |
|
10.412.238 |
|
|
|
|
10.412.238 |
3 |
Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
9.141.162 |
|
|
|
9.141.162 |
4 |
Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
6.567.230 |
|
|
6.567.230 |
5 |
Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
3.848.538 |
|
3.848.538 |
6 |
Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm |
|
|
|
|
|
3.848.538 |
3.848.538 |
B |
Chi phí nhân công gián tiếp |
2.309.653 |
1.041.224 |
914.116 |
656.723 |
384.854 |
384.854 |
5.691.423 |
III |
Tổng (I+II) |
108.566.180 |
21.848.462 |
16.985.278 |
14.153.953 |
4.233.392 |
4.233.392 |
170.020.656 |
IV |
Chi phí chung: 5%*(III) |
5.428.309 |
1.092.423 |
849.264 |
707.698 |
211.670 |
211.670 |
8.501.033 |
V |
Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV) |
6.269.697 |
1.261.749 |
980.900 |
817.391 |
244.478 |
244.478 |
9.818.693 |
VII |
Chi phí QLDA: (3%) |
3.607.926 |
726.079 |
564.463 |
470.371 |
140.686 |
140.686 |
5.650.211 |
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD |
7.204.635 |
647.648 |
503.490 |
419.562 |
125.489 |
125.489 |
9.026.313 |
1 |
Chi phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
2.306.479 |
|
|
|
|
|
2.306.479 |
2 |
Chi phí giám sát thi công |
3.218.197 |
647.648 |
503.490 |
419.562 |
125.489 |
125.489 |
5.039.876 |
3 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn |
979.652 |
|
|
|
|
|
979.652 |
4 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng |
700.306 |
|
|
|
|
|
700.306 |
IX |
Chi phí khác |
1.295.153 |
419.793 |
387.343 |
368.451 |
302.255 |
302.255 |
3.075.249 |
1 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc ) |
544.909 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
272.455 |
1.907.182 |
2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
750.243 |
147.338 |
114.888 |
95.996 |
29.801 |
29.801 |
1.168.067 |
X |
Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V) |
6.618.595 |
2.599.615 |
3.091.287 |
3.516.633 |
1.396.024 |
1.715.579 |
18.937.733 |
1 |
Dự phòng khối lượng |
6.618.595 |
1.299.808 |
1.013.537 |
846.871 |
262.899 |
262.899 |
10.304.608 |
2 |
Dự phòng giá |
0 |
1.299.808 |
2.077.751 |
2.669.762 |
1.133.125 |
1.452.680 |
8.633.126 |
* |
Tổng chi phí |
138.990.493 |
28.595.769 |
23.362.025 |
20.454.058 |
6.653.994 |
6.973.549 |
225.029.889 |
** |
Tổng chi phí làm tròn |
138.990.000 |
28.596.000 |
23.363.000 |
20.454.000 |
6.654.000 |
6.974.000 |
225.030.000 |
Biểu 06. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Hạng mục |
Dự toán Bình quân cho 1 ha |
I |
Chi phí vật tư |
107.415.000 |
1 |
Cây giống |
89.100.000 |
2 |
Cọc cắm đỡ cây |
13.200.000 |
3 |
Dây buộc cố định cây trồng |
0 |
4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ |
5.115.000 |
II |
Chi phí nhân công |
62.605.657 |
A |
Chi phí nhân công trực tiếp |
56.914.233 |
1 |
Năm 1: Trồng rừng |
23.096.527 |
2 |
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng năm thứ nhất |
10.412.238 |
3 |
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng thứ hai |
9.141.162 |
4 |
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng năm thứ ba |
6.567.230 |
5 |
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ tư |
3.848.538 |
6 |
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ năm |
3.848.538 |
B |
Chi phí nhân công gián tiếp |
5.691.423 |
III |
Tổng (I+II) |
170.020.657 |
IV |
Chi phí chung: 5%*(III) |
8.501.033 |
V |
Thu nhập chịu thuế tính trước: 5,5%*(III+IV) |
9.818.693 |
VII |
Chi phí QLDA: (3%) |
5.650.211 |
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
9.026.313 |
1 |
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ thiết kế |
2.306.479 |
2 |
Chi phí giám sát thi công: |
5.039.876 |
3 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn |
979.652 |
4 |
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng |
700.306 |
IX |
Chi phí khác |
3.075.249 |
1 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc) |
1.907.182 |
2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
1.168.067 |
X |
Chi phí dự phòng: 10%*(III+IV+V) |
18.937.733 |
1 |
Dự phòng khối lượng |
10.304.608 |
2 |
Dự phòng giá |
8.633.126 |
* |
Tổng chi phí đầu tư |
225.029.890 |
** |
Tổng chi phí đầu tư làm tròn |
225.030.000 |
Phụ Biểu 01. CHI PHÍ KHẢO SÁT THIẾT KẾ
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT |
Nội dung |
Định mức |
Đơn giá ngày công (đồng) |
Thành tiền |
1 |
Công tác chuẩn bị |
0,703 công/ha |
272.455 |
191.536 |
- |
Thu thập tài liệu, lập kế hoạch thực hiện |
0,703 công/ha |
272.455 |
191.536 |
2 |
Công tác ngoại nghiệp |
3,515 công/ha |
383.727 |
1.348.801 |
- |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng khu vực thiết kế |
1,055 công/ha |
383.727 |
404.640 |
- |
Đo đạc ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô và biên tập bản đồ, cắm mốc |
1,055 công/ha |
383.727 |
404.640 |
- |
Khảo sát yếu tố tự nhiên, điều tra trữ lượng rừng, cây tái sinh |
1,406 công/ha |
383.727 |
539.521 |
3 |
Công tác nội nghiệp |
2,812 công/ha |
272.455 |
766.142 |
- |
Phân tích số liệu, xây dựng báo cáo thuyết minh, dự toán và bản đồ |
2,812 công/ha |
272.455 |
766.142 |
* |
Tổng cộng |
7,030 |
|
2.306.479 |
- Bậc, hệ số lương (Hcb) áp dụng bậc IV: 3,39 (áp dụng nội dung công việc trong hoạt động điều tra rừng theo Quyết định 2291/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam);
- Hệ số phụ cấp khu vực (Hpc): 0,7 (áp dụng theo Công văn số 2444/BNV-TL ngày 30/7/2009);
- Hệ số phụ cấp lưu động (Hpc): 0,6 (áp dụng nội dung khảo sát, điều tra rừng Thông tư số 06/2005/TT-BNV của Bộ nội vụ).
- Mức lương cơ sở theo quy định hiện hành: 1.800.000 đồng/tháng. Số ngày làm việc bình quân: 22 ngày/tháng.
- Định mức công thiết kế: 7,03 công/ha (áp dụng theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và BTNT)
Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1216/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 22/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video