Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1111/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ - CP, ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ -TTg, ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Công văn số 76/HĐND, ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chấp nhận đề nghị bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Tờ trình số 71/TTr - UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Công văn số 06/HĐND, ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số 178/TTr - UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 218 /TTr-STC, ngày 31 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2)

Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Y tế.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm và dự toán ngân sách; giao mua sắm, thuê sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này.

- Số lượng của máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị được quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

- Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2942/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018; Quyết định số 3254/QĐ-UBND, ngày 30/12/2019 và Quyết định số 2115/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3; 
- TT.UBND tỉnh;
- LĐ.VPUBND tỉnh;
- Lưu VT.6.06.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức trang bị tối đa

Mục đích sử dụng

1

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

1

Máy vi tính xách tay

máy

3

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng, phần mềm phục vụ công tác Đoàn giám sát .

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

2

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

10

Máy có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng nhiệm vụ đặc thù của đơn vị. (Chính phủ điện tử) trang bị cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ, các phòng tham mưu.

2

Máy trạm (máy vi tính bàn)

máy

5

3

Máy vi tính để bàn

máy

10

4

Máy tính bảng

máy

60

Trang bị các phòng họp (Ứng dụng phần mềm họp không giấy)

5

Máy in A3

máy

2

Trang bị bộ phận một cửa , in giấy khen

6

Máy photocopy

máy

3

Máy có tính năng tốc độ cao trang bị phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao sao, in hồ sơ

7

Máy Scan

máy

2

Máy có tính năng cao, phục vụ cho công tác văn bản đi đến (Chính phủ điện tử)

8

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

3

SỞ TƯ PHÁP

 

1

Máy Scan

máy

1

Máy có cấu hình cao, tốc độ scan nhanh để scan hồ sơ tư pháp

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

4

SỞ TÀI CHÍNH

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

6

Máy tính có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, cài đặt phần mềm quản lý phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Máy photocopy

máy

1

Máy có tính năng cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

3

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

5

Lưu trữ dữ liệu

5

KHỐI GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

5.1

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay

chiếc

4

Máy có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm, ứng dụng chuyên ngành giao thông.

2

Máy in phủ chuyên nghiệp giấy phép lái xe (thẻ nhựa cứng)

chiếc

3

Máy in chuyên dùng trang bị cho cấp, đổi giấy phép lái xe

3

Màn hình Led

chiếc

4

Theo dõi, giám sát nội dung sát hạch truyền từ các trung tâm sát hạch lái xe về Sở GTVT.

4

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

5.2

THANH TRA GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm phục vụ công tác thanh tra giao thông.

2

Bộ đàm, thiết bị chuyển tiếp sóng

bộ

12

Phục vụ cho công tác tuần tra, thanh tra, kiểm tra chuyên ngành Giao thông vận tải.

3

Máy đo khí thải xe ô tô + phụ kiện

máy

2

4

Máy kiểm tra nồng độ cồn

máy

2

5

Gậy điện Titan

cây

6

6

Súng ngạt

cây

6

7

Cân kiểm tra tải trọng xe xách tay (Có máy in)

chiếc

6

5.3

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Máy quay phim

máy

1

Trang bị phục vụ cho công tác quản lý, giám sát công trình giao thông

2

Máy định vị tọa độ GPS

máy

1

6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ triển khai Hội nghị

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

7

KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

7.1

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

1

Máy tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ ngành nông nghiệp

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

7.3

CHI CỤC KIỂM LÂM VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

 

1

Tủ cấp đông

tủ

2

Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá, phân loại cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm đối với nông lâm thủy sản.

2

Tủ mát

tủ

1

3

Tủ cấy vô trùng

cái

1

4

Tủ ấm mini

cái

1

5

Máy ly tâm

máy

1

6

Máy đo pH/nhiệt độ để bàn

máy

1

7

Máy đếm khuẩn lạc

máy

1

8

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

9

Máy vi tính xách tay

máy

1

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến trang bị các phần mềm quản lý chất lượng, công tác kiểm tra

7.4

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ TRỒNG TRỌT

 

1

Kính soi nổi

cái

1

Trang bị phục vụ cho công tác kiểm tra quản lý về sản xuất trồng trọt, giống cây trồng, phân bón, bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật, thuốc bảo vệ thực vật

2

Tủ sấy

tủ

1

3

Máy quang phổ nhiệt quang

máy

1

4

Máy đo ẩm độ

máy

1

5

Thiết bị chưng cất và bộ lọc

bộ

1

6

Cân điện tử

cái

1

7

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

7.5

CHI CỤC CHĂN NUÔI THÚ Y VÀ THỦY SẢN

 

1

Máy đo oxy cầm tay

máy

2

Trang bị phục vụ cho công tác kiểm tra quản lý về thức ăn chăn nuôi, chẩn đoán, xét nghiệm chống dịch, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và thuốc thú y, thủy sản

2

Máy đo độ pH cầm tay

máy

4

3

Máy Real time PCR

máy

2

4

Máy chưng cất nước 2 lần

máy

1

5

Máy lắc Vortex

máy

1

6

Máy dập mẫu

máy

1

7

Máy đếm khuẩn lạc

máy

1

8

Bể điều nhiệt

cái

1

9

Đèn diệt khuẩn PTN

cây

1

10

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

11

Kính hiển vi soi nổi

cái

1

12

Kính hiển vi sinh học

cái

1

13

Thiết bị lấy mẫu không khí DESAGA

bộ

1

14

Thiết bị lấy mẫu bụi SIBATAGT

bộ

1

15

Thiết bị định vị cầm tay

cái

1

16

Hệ thống ELISA: BIOTEX

bộ

1

17

Hệ thống Realtime PCR

bộ

1

18

Tủ âm sâu 80 độ C

tủ

1

19

Tủ lạnh trữ mẫu

tủ

6

20

Tủ ủ vi sinh

tủ

1

21

Tủ cấy vi sinh

tủ

1

22

Tủ ấm

tủ

1

23

Tủ sấy

tủ

1

24

Micropipette từ 1 đến 12 kênh

bộ

10

7.6

TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng, phần mềm về kỹ thuật nông nghiệp.

2

Máy đo cảm ứng nhiệt

máy

1

Phục vụ công tác chuyên môn của ngành nông nghiệp

3

Máy đo độ mặn

máy

1

4

Máy đo pH

máy

1

5

Máy đo oxy

máy

1

6

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

7.7

TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP

 

1

Bộ sàng hiệu chuẩn (6 cái)

bộ

2

Trang bị phục vụ cho chọn lọc giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất, lĩnh vực giống cây trồng, nuôi giữ đàn giống gốc, nghiên cứu, khảo nghiệm tuyển chọn các loại giống vật nuôi mới (gia súc, gia cầm, thủy sản…)

2

Cân kỹ thuật từ 1 đến 3 số lẻ

cái

2

3

Cân phân tích điện tử 3 số lẻ

cái

1

4

Kính lúp soi hạt

cái

1

5

Máy đếm hạt

máy

1

6

Kính hiển vi

cái

1

7

Máy đếm tinh

máy

1

8

Máy đo ẩm độ nhanh

máy

1

9

Máy nghiền mẫu

máy

1

10

Máy thổi hạt

máy

1

11

Tủ bảo quản tinh

tủ

1

12

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

13

Thiết bị chia mẫu dạng hộp

bộ

1

14

Thiết bị chia mẫu dạng nón

bộ

1

15

Tủ sấy cài nhiệt độ

tủ

1

16

Máy kháng sinh đồ

máy

1

7.8

TRUNG TÂM NS & VSMT NÔNG THÔN

 

1

Thiết bị dò tìm hao hụt nước dạng cây bút

bộ

1

Trang bị phục vụ cho việc sửa chữa đường ống cấp nước

2

Thiết bị đo lưu lượng đường ống cấp nước

bộ

1

3

Thiết bị dò tìm hao hụt nước dạng khuyếch đại âm thanh

bộ

1

Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, theo dõi chất lượng nước

4

Máy tới kéo đường ống

cái

1

Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, theo dõi chất lượng nước

5

Thiết bị đo độ đục của nước

bộ

5

6

Thiết bị đo độ mặn của nước

cái

10

7

Máy đo lượng Mangan trong nước

máy

2

8

Tủ cấy vi sinh

tủ

1

9

Máy in hóa đơn trực tiếp

máy

10

Trang bị phục vụ in hóa đơn thu tiền nước

10

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

8

KHỐI CÔNG THƯƠNG

 

8.1

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

1

Ampe kềm

bộ

1

Phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra

2

Thước đo khoảng cách bằng tia Laze

cây

1

3

Máy kiểm tra nhanh (chỉ số octan) xăng

bộ

1

4

Tủ đông

tủ

1

8.2

TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ HỖ TRỢ PTCN

 

1

Đồng hồ điện trở cách điện

cái

1

Trang bị cho công tác khảo sát, thiết kế

2

Máy định vị GPS

máy

1

3

Máy đo độ rọi

máy

1

4

Thiết bị đo điện trở đất

cái

1

5

Thiết bị định vị cầm tay

cái

1

6

Thước đo các loại

cái

2

9

KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

9.1

SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù về khoa học công nghệ

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

3

Máy đo liều phóng xạ ion nén

máy

1

Trang bị phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra về KHCN

4

Tủ bảo quản mẫu

cái

1

5

Máy kiểm tra nhanh (chỉ số octan) xăng

bộ

2

Trang bị phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra về KHCN

6

Cân điện tử kiểm tra trọng lượng hàng hóa đóng gói

cái

1

9.2

TRUNG TÂM UD TIẾN BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

1

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Trang bị phục vụ thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm, ứng dụng chuyển giao công nghệ. Hoạt động đo lường, kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng sản phẩm

2

Máy lấy mẫu khí và bụi

máy

1

3

Máy sắc ký ghép khối phổ

máy

1

4

Máy cất nước hai lần

máy

2

5

Máy làm mát nhà xưởng

máy

2

6

Máy lọc nước siêu sạch

máy

1

7

Máy hút chân không

máy

1

8

Máy viền mý lon bán tự động

máy

1

9

Máy đo ánh sáng

máy

1

10

Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV-VIS

máy

1

11

Máy luân nhiệt 96 giếng có chức năng Gradient

máy

1

12

Máy chụp ảnh Gel

máy

1

13

Máy đo PH/orp/nhiệt độ để bàn

máy

1

14

Máy lắc tròn

máy

1

15

Máy ủ nhiệt khô

máy

1

16

Máy phá mẫu tế bào bằng sóng siêu âm

máy

1

17

Máy ly tâm ống để bàn 24 vị trí

máy

1

18

Máy ly tâm lạnh đa năng

máy

1

19

Máy ly tâm kỹ thuật số

máy

1

20

Máy chế biến rau quả công nghiệp

máy

1

21

Máy chia mẫu

máy

1

22

Bộ phân tích đạm DUMA

bộ

1

23

Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng

Hệ thống

1

24

Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời

Hệ thống

1

25

Hệ thống máy đóng phôi bịch nấm

Hệ thống

1

26

Bể điều nhiệt

cái

1

27

Tủ bảo quản nhiệt 400C

tủ

1

28

Tủ bảo quản mẫu

tủ

1

Trang bị phục vụ thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm, ứng dụng chuyển giao công nghệ. Hoạt động đo lường, kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng sản phẩm

29

Tủ ấm

tủ

1

30

Tủ ấm BOD

tủ

1

31

Tủ bảo quản môi trường vi sinh

tủ

1

32

Tủ cấy vi sinh

tủ

3

33

Tủ mát trữ hóa chất, môi trường

tủ

1

34

Tủ đông -22oc

tủ

1

35

Tủ đựng hóa chất

tủ

1

36

Tủ ấm vi sinh 150 lít

tủ

1

37

Tủ sấy Memmert UF 160,161 lít

tủ

1

38

Tủ hút khí độc

tủ

1

39

Tủ hút khí độc loại không ống dẫn

tủ

1

40

Tủ hút khí độc loại có ống dẫn

tủ

1

41

Tủ sấy (Binder - Đức)

tủ

1

42

Tủ đựng hóa chất có khử mùi

tủ

1

43

Cân phân tích 02 số lẻ

cái

1

44

Cân phân tích 4 số lẻ

cái

2

45

Nồi hấp tiệt trùng

nồi

2

46

Kính hiển vi kỹ thuật số

cái

1

47

Bếp khuấy từ gia nhiệt

cái

1

48

Bộ điện di gel Agarose cho DNA, RNA

bộ

1

49

Bộ đo BOD 12 chỗ

bộ

3

50

Bộ phá mẫu COD 24 vị trí

bộ

1

51

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

52

Chụp hút di động

cái

1

55

Cân phân tích

cái

1

57

Bộ khí chuẩn hiện trường

bộ

1

58

Máy lấy mẫu khí và phụ kiện

cái

1

59

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

bộ

1

9.3

CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng về đo lường chất lượng

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

3

Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay

bộ

1

Trang bị phục vụ cho hoạt động về đo lường đối với chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo, hàng đóng góp sẳn, hoạt động kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm về đo lường, kiểm nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch

4

Cân điện tử Max 150kg/d5g

cái

1

5

Cân kỹ thuật (3kg/0,01g)

cái

1

6

Cân điện tử (20kg/1g)

cái

1

7

Cân phân tích cấp chính xác 1(252g/0,1mg)

cái

1

8

Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng

Hệ thống

1

9

Thiết bị kiểm tra công tơ điện di động 1 pha và 3 pha

cái

1

10

Tủ chuẩn nhiệt ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

cái

1

11

Cân so sánh chuẩn

cái

1

12

Thiết bị thử nghiệm kim loại quý

1

13

Bộ đế cấm công tơ điện 1 pha (loại 4 chân)

bộ

1

14

Cân điện tử Sartorius (Max: 34kg, d:0,1g)

cái

1

15

Cân phân tích điện tử (+Max:200g; d:0,0001g)

cái

1

16

Cân điện tử Sartorius (Max: 36,2kg, d:0,1g)

cái

1

17

Cân điện tử (Max: 4kg, d:0,01g)

cái

1

18

Cân điện tử Dj 30N-1(Max: 150kg, d:10g)

cái

1

19

Cân điện tử Dj 30N-2(Max: 15kg, d:1g)

cái

1

20

Cân bàn điện tử (Max: 60kg, d:5g)

cái

1

21

Cân so sánh điện tử và bộ định tâm giữ cho mẫu luôn nằm chính giữa bàn cân (Max: 6kg, d: 0,001g)

cái

1

22

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 2 lít

cái

1

23

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 5 lít

cái

1

24

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 10 lít

cái

1

25

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 20 lít

cái

1

26

Bộ lưu lượng kế chất lỏng LK51V02

cái

1

27

Bộ bàn kiểm đồng hồ nước lạnh cỡ 15-25mm loại 20 vị trí

cái

2

28

Bộ bàn kiểm công tơ điện 1 pha, 24 vị trị CCX 0.1

cái

1

Trang bị phục vụ cho hoạt động về đo lường đối với chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo, hàng đóng góp sẳn, hoạt động kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm về đo lường, kiểm nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch

29

Thiết bị lưu động kiểm tra công tư điện 1 pha trên lưới

cái

1

30

Bàn kiểm công tơ điện 1 pha điện tử gồm 12 vị trị

cái

2

31

Máy kiểm tra nối đất cho thiết bị

máy

1

32

Máy đo điện trở tiếp đất

máy

1

33

Máy đo điện trở vạn năng

máy

1

34

Bàn kiểm áp suất dương cấp chính xác cao đến 1000 bar

cái

2

35

Thiết bị đo huyết áp kế DPI 705

bộ

1

36

Bộ kiểm định/ hiệu chuẩn áp suất đa năng

bộ

1

37

Panme đo ngoài 125-150

bộ

1

38

Thước cặp hiện số điện tử từ 0-300mm

cái

1

39

Thiết bị đa năng kiểm định máy X - Quang

bộ

1

40

Máy đo liều phóng xạ alpha, beta, gamma và tia X dùng buồng ion hóa

máy

1

41

Bộ Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh chụp CT

bộ

1

42

Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện tim

bộ

1

43

Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện não

bộ

1

44

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học

bộ

1

9.4

TRUNG TÂM THÔNG TIN KHCN

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay

bộ

2

Trang bị cho công tác tuyên truyền, tra cứu thông tin khoa học công nghệ

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

10

KHỐI VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

10.1

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

3

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ công tác về văn hóa, quảng bá du lịch

4

Máy in Lazer hoặc in kim

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

6

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

7

Máy đo độ ồn

máy

1

Phục vụ công tác thanh tra

10.2

TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

3

Trang bị hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối phục vụ biểu diễn nghệ thuật, phục vụ hoạt động biểu diễn văn hóa nghệ thuật.

5

Máy phát điện

máy

1

6

Máy khói

máy

2

7

Đàn Organ

cây

2

8

Đàn Giuta điện phím lõm

cây

4

9

Đàn Giuta thùng phím lõm

cây

4

10

Đàn guitar điện tân nhạc, cổ nhạc

cây

3

11

Đàn guitar thùng tân nhạc

cái

3

12

Đàn Piano điện

cây

1

13

Đàn Piano cơ

cây

1

14

Đàn tranh

cây

6

15

Trống Sonor

bộ

1

16

Trống Cajon

bộ

1

17

Trống jazz

bộ

1

18

Trống điện

bộ

1

19

Trống dân tộc

bộ

2

20

Kèn Saxo

cây

2

21

Kèn Trumpet

cây

2

22

Sáo tây Flute

cây

2

23

Sáo trúc

cây

5

24

Đàn Kìm

cây

2

25

Đàn Cò

cây

2

26

Đàn bầu

cây

1

27

Bộ gỏ nhạc cụ

bộ

2

28

Dàn nhạc ngũ âm

bộ

3

29

Mixer các loại

cái

6

Trang bị hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối phục vụ biểu diễn nghệ thuật, phục vụ hoạt động biểu diễn văn hóa nghệ thuật.

30

Màn hình Led

cái

1

31

Sân khấu di động

bộ

2

32

Đèn Beam

cái

48

33

Đèn rọi 440W (đèn follow)

cái

2

34

Đèn Led

bộ

2

35

Dimmer kỹ thuật số

cái

12

36

Loa monitor

cái

12

37

Loa monitor tích hợp công suất

cái

12

38

Loa Full đôi tích hợp công suất

cái

20

39

Loa kiểm âm

cái

4

40

Công suất ánh sáng

cái

2

41

Công suất loa kiểm âm

cái

2

10.3

THƯ VIỆN

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

3

Máy tính cấu hình cao phục vụ hoạt động thư viện điện tử

2

Máy vi tính để bàn

máy

8

Máy tính cấu hình cao phục vụ hoạt động thư viện điện tử

3

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

4

Máy kiểm kê sách

máy

3

Trang bị phục vụ hoạt động của Thư viện

5

Máy đọc

máy

2

6

Máy in thẻ bạn đọc

máy

1

7

Máy Scan

máy

1

Trang bị để cài đặt các phần mềm số hóa tài liệu cho Thư viện. Độ phân giải máy quét cao cho hình rõ nét, không bị mờ và nhòe để in những cuốn sách dày…phản chiếu được chân thực hình ảnh từ tài liệu gốc.

10.4

BẢO TÀNG

 

1

Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay

máy

5

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến trang bị các phần mềm quản lý của bảo tàng

2

Máy in Lazer

máy

3

In tài liệu, hình ảnh trưng bày

3

Máy định vị

máy

1

Phục vụ công tác chuyên môn xác định tọa độ trong quá trình lập hồ sơ khoa học di tích, lễ hội.

4

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

5

Máy hút ẩm

máy

5

Trang bị cho các Khu di tích

6

Máy hút bụi

máy

5

Trang bị cho các Khu di tích

10.5

TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

1

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục cài đặt các ứng dụng về du lịch

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

10.6

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU TDTT

 

 

Môn bóng bàn

 

 

 

1

Bàn bóng bàn

bàn

5

Phục vụ tập luyện và thi đấu

2

Máy bắn bóng bàn

máy

2

 

Môn võ

 

 

3

Thảm tập

bộ

2

4

Trụ đấm đá lò xo

cây

1

5

Lật đật tập võ

bộ

4

6

Trụ đấm đá lò xo

bộ

1

7

Giáp điện tử Taekwondo

bộ

2

8

Tất điện tử Taekwondo

đôi

12

 

Môn đua xe đạp

 

 

 

9

Xe đạp đường trường

chiếc

6

Phục vụ tập luyện và thi đấu

10

Xe đạp địa hình

chiếc

6

11

Xe đạp tính giờ

chiếc

6

 

Môn bắn cung

 

 

 

12

Cung 1 dây

cái

6

Phục vụ tập luyện và thi đấu

13

Cung 3 dây

cái

6

Phục vụ tập luyện và thi đấu

14

Cánh cung 1 dây

cặp

6

15

Cánh cung 3 dây

cặp

6

16

Bán cung 1 dây, 3 dây

cái

4

17

Máy ép, làm dây cung

cái

1

18

Kìm cung 1 dây, 3 dây

cái

6

19

Bộ cần thăng bằng cung 1 dây, 3 dây

bộ

6

 

Thiết bị tập thể lực

 

 

 

20

Thiết bị tập chân

bộ

1

Phục vụ tập luyện .

21

Thiết bị đạp chân

bộ

1

22

Thiết bị tập lưng hong

bộ

1

23

Thiết bị tập đạp xe

bộ

8

24

Thiết bị tập lưng

bộ

8

25

Thiết bị tập đẩy tay

bộ

1

26

Ghế tập ngực ngang

bộ

1

27

Ghế tập tay

cái

1

28

Dàn 2 D

bộ

1

29

Dàn vai đôi

bộ

1

30

Dàn gánh đùi xiên

bộ

1

31

Khung gánh đùi có hệ thống bảo hiểm

bộ

1

32

Khung đá bụng dưới

bộ

1

33

Ghế đẩy ngực ngang

bộ

1

34

Ghế đẩy ngực trên

bộ

1

35

Ghế đẩy ngực dưới

bộ

2

36

Ghế gập bụng

bộ

1

37

Ghế bật lưng dưới

bộ

1

38

Tạ tròn lắp vào tạ Antes

bộ

2

39

Tạ đĩa các loại (1.500 kg)

bộ

1

40

Tạ Antes chỉ tính lỏi và nắp chụp

bộ

1

41

Đòn từ 0,4m đến 1m80

bộ

6

Phục vụ tập luyện

42

Xe đạp cơ tại chỗ

cái

4

43

Máy chạy bộ

máy

1

44

Máy đa năng 2 khối

máy

1

45

Máy đánh đùi tạ khối

máy

1

46

Máy đẩy ngực + ép ngực

máy

1

47

Máy đạp đùi tạ rời

máy

1

48

Máy kéo xô

máy

1

49

Máy gánh đùi xiên tạ rời

bộ

1

50

Máy đẩy ngực + banh ngực tạ rời

bộ

1

51

Máy Body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể

máy

1

52

Thảm tập luyện, thi đấu

bộ

3

10.7

TRƯỜNG NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT VÀ TDTT

 

1

Đồng hồ đeo tay theo dõi các chỉ số của vận động viên trong vận động: nhịp tim, calo, huyết áp, tốc độ, độ cao của địa hình, nhiệt độ,…

cái

5

Trang bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập các lớp học năng khiếu thể dục thể thao

2

Áo giáp theo dõi tiêu hao năng lượng của vận động viên trong vận động

bộ

2

3

Máy điện cơ giúp Mat-xa rung cơ khởi động và thả lỏng

máy

1

4

Máy Test phản xạ

máy

2

5

Máy Body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể

máy

1

6

Máy phế dung kế, đánh giá chức năng hô hấp

máy

2

7

Lật đật tập võ

bộ

2

8

Trụ đấm lò xo

bộ

2

9

Xe đạp đường trường

chiếc

2

10

Xe đạp địa hình

chiếc

2

11

Xe đạp tính giờ

chiếc

2

Trang bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập các lớp học năng khiếu thể dục thể thao

12

Cung 1 dây

cây

3

13

Cung 3 dây

cây

3

14

Cánh cung 1 dây

cặp

3

15

Cánh cung 3 dây

cặp

3

16

Giàn tập luyện đa năng

bộ

2

17

Máy cắt tên

cái

1

18

Máy đẩy ngực đẩy vai

bộ

2

19

Máy đạp đùi sau

bộ

2

20

Máy đạp đùi trước

bộ

2

21

Máy chạy bộ

máy

2

22

Máy gánh đùi xiên tạ rời

bộ

2

23

Máy đẩy ngực + banh ngực tạ rời

bộ

2

24

Thảm tập luyện

bộ

3

11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay

máy

10

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Máy photocopy siêu tốc

máy

1

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị ( sao, in đề thi)

3

Máy in Lazer chuyên dùng

máy

1

Phục vụ in bằng, cấp lại bằng

4

Máy quét tốc độ cao

máy

2

Phục vụ công tác các kỳ thi

12

KHỐI NỘI VỤ

 

12.1

SỞ NỘI VỤ

 

1

Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

3

Máy Scan chuyên dụng

máy

3

Số hóa hồ sơ

12.2

BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

1

Máy in Lazer chuyên dụng

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị (In giấy khen)

12.3

TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ

 

1

Máy sấy tài liệu

máy

1

Trang bị phục vụ bảo quản HSLT

2

Máy đọc mã vạch

máy

1

Trang bị tra cứu HSLT

3

Máy in mã vạch

máy

1

Trang bị tra cứu HSLT

4

Máy đo độ ẩm, không khí

máy

4

Trang bị Kho lưu trữ

5

Máy Scan tự động

máy

3

Số hóa scan hồ sơ LT

6

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

7

Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay

máy

6

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng về HSLT

8

Máy photocopy A0

máy

1

Phục vụ công tác số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử

13

KHỐI THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

13.1

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

1

Màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung

Hệ thống

1

Phục vụ cho trung tâm giám sát an toàn thông tin mạng

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ, xử lý dữ liệu

3

Hệ thống thiết bị an toàn thông tin

Hệ thống

1

4

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Hệ thống

1

5

Hệ thống phụ trợ phòng máy chủ

Hệ thống

1

6

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

13.2

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

1

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Hệ thống

2

Lưu trữ, xử lý dữ liệu

2

Hệ thống thiết bị an toàn thông tin

Hệ thống

1

Trang bị phòng, chống virus, mã độc, hacker tấn công hệ thống mạng

3

Hệ thống quản lý thông tin sự cố

Hệ thống

1

4

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

5

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

13.3

TRUNG TÂM TÍCH HỢP DỮ LIỆU TỈNH

 

 

1

Máy chủ phiến

Bộ

22

Phục vụ giám sát an toàn thông tin mạng

2

Màn hình giám sát

Bộ

15

3

Bộ xử lý CPU

Bộ

10

4

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

1

5

Hệ thống Camera giám sát an ninh

Hệ thống

1

14

KHỐI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

14.1

SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

1

Máy đo độ sâu hồi âm

máy

2

Phục vụ cho công tác thanh tra kiểm tra về môi trường

2

Máy đo độ ồn

máy

4

3

Máy đo độ sâu nước tự động

máy

1

4

Máy định vị cầm tay

máy

4

5

Máy in A3

máy

1

14.2

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

5

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến các đặt các phần mềm về quản lý thông tin đất đai.

2

Máy vi tính để bàn

máy

50

3

Máy photo (A0- A3)

máy

1

4

Máy in A4 (in giấy CN QSDĐ)

máy

10

5

Máy in A3

máy

10

6

Máy Scan A4

máy

7

Phục vụ số hóa hồ sơ

7

Máy Scan A3

máy

8

Phục vụ số hóa hồ sơ

8

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

9

Máy đo toàn đạc điện tử

máy

2

Phục vụ công tác đo đạc

10

Máy định vị vệ tinh GPS (RTK)

máy

1

Phục vụ công tác đo đạc

14.3

CHI CỤC BẢO VỆ TNMT

 

 

 

1

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu

bộ

1

 

2

Máy vi tính xách tay

máy

1

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm chuyên ngành về môi trường

15

KHỐI LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

 

15.1

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

4

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ, xử lý dữ liệu

15.2

TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

 

Máy móc thiết bị phục vụ chăm sóc đối tượng

 

 

3

Máy chụp X quang

cái

1

Phục vụ chăm sóc đối tượng

4

Máy xét nghiệm huyết học

máy

2

5

Máy sinh hóa

máy

2

6

Máy siêu âm

máy

2

7

Máy đo điện tim

máy

2

8

Máy nha

máy

2

9

Máy hút đàm

máy

4

10

Máy thở Oxy

máy

4

11

Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế

cái

2

 

Máy móc thiết bị phục vụ sinh hoạt đối tượng

 

 

12

Tủ đông bảo quản thực phẩm

cái

8

Phục vụ sinh hoạt đối tượng

13

Tủ mát bảo quản thực phẩm

cái

8

14

Hệ thống nước sử dụng năng lượng mặt trời

Hệ thống

4

15

Máy giặt công nghiệp

cái

4

16

Máy sấy công nghiệp

cái

4

17

Tủ hấp cơm điện

cái

4

18

Máy tạo oxy từ khí trời

máy

2

19

Thiết bị âm thanh

HT

1

15.3

CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm quản lý đối tượng

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

 

Máy móc thiết bị phục vụ chăm sóc đối tượng

 

 

3

Máy siêu âm

máy

1

Trang bị phục vụ chăm sóc đối tượng

4

May chụp X quang

máy

1

5

Máy xét nghiệm huyết học

máy

1

6

Máy đo điện tim

máy

1

7

Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế

cái

1

 

Máy móc thiết bị phục vụ sinh hoạt đối tượng

 

 

8

Máy tập thể dục thể thao ( xe đạp, chạy bộ, rung toàn thân...)

máy

10

Trang bị phục vụ sinh hoạt đối tượng

9

Dụng cụ thể dục ngoài trời

bộ

5

10

Tủ đông bảo quản thực phẩm

tủ

2

11

Tủ mát bảo quản thực phẩm

tủ

2

12

Tủ hấp cơm điện

tủ

4

13

Máy phun xịt hóa chất

máy

1

14

Hệ thống bếp Gas công nghiệp

Hệ thống

5

16

SỞ XÂY DỰNG

 

1

Máy vi tính để bàn

máy

7

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm chuyên về xây dựng

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

17

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

2

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến cài đặt các phần mềm thẩm định hồ sơ, bản vẻ.

2

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

18

THANH TRA TỈNH

 

1

Máy chủ và UPS lưu điện

bộ

1

Lưu trữ dữ liệu

19

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

10

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các chương trình giảng dạy.

2

Máy in

máy

1

Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

3

Màn hình Led trình chiếu

chiếc

10

Phục vụ học tập và giảng dạy

4

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu

bộ

10

Phục vụ học tập và giảng dạy

5

Hệ thống truyền hình học trực tuyến

Hệ thống

1

Phục vụ học tập và giảng dạy

20

TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG THANH THIẾU NIÊN

 

1

Đàn điện các loại

cây

5

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

2

Đàn Organ

cây

5

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

3

Kèn các loại

cây

5

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

4

Trống các loại

bộ

2

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

5

Loa kéo

cái

2

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

6

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức trang bị tối đa

Mục đích sử dụng

VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND VÀ CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN

I

Văn phòng HĐND và UBND

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay

Máy

6

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu

bộ

2

 

3

Máy photocopy

Máy

2

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

4

Máy chủ + UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

5

Hệ thống tổng đài nội bộ

Hệ thống

1

 

6

Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác

Hệ thống

1

Phục vụ cho công tác giám sát bảo vệ an ninh trụ sở làm việc

II

Phòng Quản lý đô thị

 

 

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay

Máy

3

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy đo khoảng cách

Máy

1

 

3

Máy định vị

Máy

1

 

III

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay

Máy

3

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy đo toàn đạc

Máy

1

 

3

Máy định vị

Máy

1

 

4

Máy đo độ ồn

Máy

1

 

IV

Phòng Kinh tế hạ tầng

 

 

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay

Máy

1

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy đo khoảng cách

Máy

1

 

V

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Máy

4

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy chủ + UPS lưu điện

bộ

2

Lưu trữ dữ liệu

VI

Đài Truyền Thanh

 

 

 

1

Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay

Máy

2

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Hệ thống máy phát FM

Hệ thống

1

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Đài

3

Bộ Mã hóa

bộ

1

4

Đầu phát kỹ thuật số + phụ kiện

bộ

1

5

Thiết bị tín hiệu âm thanh

bộ

1

6

Đầu thu kỹ thật số + phụ kiện

cái

1

7

Loa nén các loại

cặp

2

8

Camera chuyên dụng

bộ

1

9

Máy phát điện

máy

1

VII

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao

 

1

Máy vi tính xách tay

máy

1

Phục vụ hoạt động nghệ thuật

2

Máy chiếu hoặc Tivi

máy

4

3

Mixer các loại

cái

2

4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

5

Đàn điện

cây

4

6

Trống các loại

bộ

2

7

Hế thống đèn Led sân khấu

bộ

1

8

Bộ đàn cổ nhạc

bộ

1

9

Loa các loại

cặp

5

VIII

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

 

 

 

1

Máy tính xách tay

máy

2

Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị

2

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu

bộ

2

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 1111/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 07/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…