ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 309/NQ-HĐND ngày 11.12.2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
27.839.100 |
1 |
Thu nội địa |
22.319.100 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
5.520.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.055.627 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
18.692.417 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
4.691.870 |
2 |
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia |
14.000.547 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
363.210 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
363.210 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.055.827 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
18.692.617 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
5.886.045 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.086.297 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí |
8.300 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
373.848 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
2.337.127 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
363.210 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
307.526 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
55.684 |
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 |
Bội thu ngân sách |
7.400 |
2 |
Bội chi ngân sách |
15.000 |
E |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
F |
Tổng mức vay của NSĐP |
15.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
15.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu NS cấp tỉnh |
13.402.169 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
13.038.959 |
2 |
Thu bổ sung từ NS Trung ương |
363.210 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
363.210 |
3 |
Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
II |
Chi NS cấp tỉnh |
13.402.369 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp |
10.728.012 |
2 |
Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX |
2.674.357 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.218.008 |
|
- Bổ sung điều hòa |
87.309 |
3 |
Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
7.400 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, TP, TX |
8.327.815 |
1 |
Thu NS hưởng theo phân cấp |
5.653.458 |
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh |
2.674.357 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.218.008 |
|
- Bổ sung điều hòa |
87.309 |
3 |
Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
6 |
Thu vay |
|
II |
Chi NS huyện, TP, TX |
8.327.815 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
27.839.100 |
18.692.417 |
I |
Thu nội địa |
22.319.100 |
18.692.417 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
1.330.000 |
1.104.011 |
- |
Thuế GTGT |
479.350 |
397.861 |
- |
Thuế TNDN |
430.000 |
356.900 |
- |
Thuế TTĐB |
420.000 |
348.600 |
- |
Thuế tài nguyên |
650 |
650 |
- |
Thu khác |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
75.000 |
62.287 |
- |
Thuế GTGT |
51.780 |
42.977 |
- |
Thuế TNDN |
23.000 |
19.090 |
- |
Thuế TTĐB |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
220 |
220 |
- |
Thu khác |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.000.000 |
7.470.425 |
- |
Thuế GTGT |
1.350.000 |
1.120.500 |
- |
Thuế TNDN |
7.642.000 |
6.342.860 |
- |
Thuế TTĐB |
5.500 |
4.565 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
- |
Thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
3.100.000 |
2.573.819 |
- |
Thuế GTGT |
2.089.760 |
1.734.501 |
- |
Thuế TNDN |
898.465 |
745.726 |
- |
Thuế TTĐB |
106.960 |
88.777 |
- |
Thuế tài nguyên |
4.815 |
4.815 |
- |
Thu khác |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.000.000 |
2.490.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.000.000 |
308.760 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
372.000 |
308.760 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
628.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
620.000 |
620.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
135.100 |
84.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
51.100 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
84.000 |
84.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.000 |
42.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
150.000 |
150.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.500.000 |
3.500.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
17.000 |
17.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.950 |
6.950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600 |
600 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
150 |
150 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.300 |
9.300 |
|
- Thu khác |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.000 |
3.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
310.000 |
230.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
30.000 |
30.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
7.000 |
7.000 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
5.520.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.930.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
80.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
500.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
V |
Các khoản không cân đối |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
|
Trong đó |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III) |
19.055.827 |
10.728.012 |
7.142.847 |
1.184.968 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.692.617 |
10.368.308 |
7.139.341 |
1.184.968 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.886.045 |
2.781.229 |
2.877.700 |
227.116 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.886.045 |
2.781.229 |
2.877.700 |
227.116 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
5.886.045 |
2.781.229 |
2.877.700 |
227.116 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.942.929 |
1.742.929 |
200.000 |
|
- |
Dự kiến chi từ nguồn CCTL |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.500.000 |
1.006.300 |
2.448.700 |
45.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
17.000 |
17.000 |
|
|
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách |
15.000 |
15.000 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp |
190.000 |
|
190.000 |
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu DT thời kì ổn định NS huyện, xã |
221.116 |
|
39.000 |
182.116 |
1.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
10.086.297 |
5.244.774 |
4.091.710 |
749.813 |
2.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.914.882 |
1.586.982 |
2.321.600 |
6.300 |
2.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
58.853 |
58.853 |
|
|
2.3 |
Chi quốc phòng |
237.074 |
158.474 |
19.320 |
59.280 |
2.4 |
Chi an ninh |
219.445 |
141.110 |
4.690 |
73.645 |
2.5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
630.666 |
558.901 |
60.676 |
11.089 |
2.6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
259.083 |
227.221 |
21.725 |
10.137 |
2.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
100.523 |
86.711 |
6.000 |
7.812 |
2.8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
94.811 |
87.771 |
3.890 |
3.150 |
2.9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
657.251 |
216.193 |
431.329 |
9.729 |
2.10 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.890.302 |
1.377.181 |
476.999 |
36.122 |
2.11 |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
1.059.306 |
408.629 |
190.664 |
460.013 |
2.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
697.230 |
159.638 |
487.425 |
50.167 |
2.13 |
Chi khác |
266.871 |
177.110 |
67.392 |
22.369 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
8.300 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
373.848 |
283.325 |
68.339 |
22.184 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.337.127 |
2.049.680 |
101.592 |
185.855 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
363.210 |
359.704 |
3.506 |
0 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
307.526 |
307.526 |
|
|
3 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
55.684 |
52.178 |
3.506 |
|
IV |
Chi CN / Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
3 |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc) |
7.400 |
7.400 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
|
TỔNG |
13.402.369 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.674.357 |
1 |
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
2 |
- Bổ sung có mục tiêu |
1.218.008 |
3 |
- Bổ sung điều hòa |
87.309 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
10.728.012 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.368.308 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.781.229 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.781.229 |
|
Trong đó: |
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.742.929 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.006.300 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
17.000 |
d |
Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch |
15.000 |
1.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.4 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
0 |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
c |
Chi quốc phòng |
|
d |
Chi an ninh |
|
đ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
e |
Chi văn hóa thông tin |
|
g |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
h |
Chi thể dục thể thao |
|
i |
Chi bảo vệ môi trường |
|
k |
Chi hoạt động kinh tế |
|
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
m |
Chi bảo đảm xã hội |
|
n |
Chi khác |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.244.774 |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.586.982 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
58.853 |
c |
Chi quốc phòng |
158.474 |
d |
Chi an ninh |
141.110 |
đ |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
558.901 |
e |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
227.221 |
g |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
86.711 |
h |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
87.771 |
i |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
216.193 |
k |
Chi hoạt động kinh tế |
1.377.181 |
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
408.629 |
|
TỔNG |
13.402.369 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.674.357 |
m |
Chi bảo đảm xã hội |
159.638 |
n |
Chi khác |
177.110 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
283.325 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.049.680 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
359.704 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
307.526 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
52.178 |
III |
Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.000 |
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.400 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi ĐTPT (không kể CTMT) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chương trình MT |
|
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||||||||
|
Tổng số |
13.454.547 |
2.781.229 |
5.296.952 |
8.300 |
1.000 |
283.325 |
2.049.680 |
2.674.357 |
359.704 |
307.526 |
52.178 |
- |
I |
Cộng các cơ quan |
2.313.979 |
- |
2.313.979 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
124.076 |
|
124.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
119.356 |
|
119.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
128.431 |
|
128.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
VP Hội đồng Nhân dân |
4.799 |
|
4.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng UBND |
29.795 |
|
29.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
188.792 |
|
188.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.473 |
|
16.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
11.221 |
|
11.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
15.912 |
|
15.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
13.622 |
|
13.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
18.338 |
|
18.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
8.406 |
|
8.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông |
79.643 |
|
79.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
533.139 |
|
533.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
234.845 |
|
234.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động-TBXH |
112.737 |
|
112.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
150.782 |
|
150.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
206.192 |
|
206.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin & TThông |
67.551 |
|
67.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
24.561 |
|
24.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra Tỉnh |
11.825 |
|
11.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
76.711 |
|
76.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội đồng LMHTX |
2.386 |
|
2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban QL các khu Công nghiệp |
9.624 |
|
9.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.286 |
|
9.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN |
15.192 |
|
15.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh |
9.576 |
|
9.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội nông dân tỉnh BN |
7.558 |
|
7.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.643 |
|
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
1.116 |
|
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN |
618 |
|
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.601 |
|
3.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội nhà báo |
1.160 |
|
1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Luật gia |
618 |
|
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội chữ thập đỏ |
2.142 |
|
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội người cao tuổi |
1.959 |
|
1.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội người mù |
1.078 |
|
1.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
749 |
|
749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
543 |
|
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
888 |
|
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
664 |
|
664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
1.122 |
|
1.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
8.817 |
|
8.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Nông nghiệp và PTNT |
1.132 |
|
1.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội liên hiệp thanh niên |
875 |
|
875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.080 |
|
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Cựu giáo chức |
461 |
|
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Sinh vật cảnh |
828 |
|
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Văn phòng Ban An toàn GT |
12.181 |
|
12.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Viện nghiên cứu phát triển KTXH |
8.354 |
|
8.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Hành chính công |
8.534 |
|
8.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6.381 |
|
6.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban QL ATTP tỉnh |
15.606 |
|
15.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đơn vị khác |
709.003 |
|
709.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty CP DABACO |
12.900 |
|
12.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ giá xe buyt |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
207.225 |
|
207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty KTCTTL Nam Đuống |
127.310 |
|
127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
14.400 |
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.780 |
|
3.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
445 |
|
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ chung |
2.273.970 |
|
2.273.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động của HĐND |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu hút nhân tài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
2.360 |
|
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ nâng cấp trường học |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
44.000 |
|
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kỷ niệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đạo |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Diễn tập phòng thủ cấp huyện |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chống xuống cấp di tích |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học; |
2.554 |
|
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư số cho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ) |
6.304 |
|
6.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí bầu cử; bảo vệ ngày lễ lớn |
97.000 |
|
97.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Mua sắm TTB y tế |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học |
500.000 |
|
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đầu tư xây dựng bể bơi |
39.185 |
|
39.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tổ chức SEA Gantes trên địa bàn tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
40.332 |
|
40.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi phòng chống dịch bệnh |
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh |
123.248 |
|
123.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đề án Khoa học công nghệ |
42.269 |
|
42.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hỗ trợ giáo dục ngoài công lập |
71.466 |
|
71.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa. |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trợ cấp an sinh xã hội |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
14.992 |
|
14.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi đề án thành phố thông minh |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
2.781.229 |
2.781.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
8.300 |
|
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
283.325 |
|
|
|
|
283.325 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
2.049.680 |
|
|
|
|
|
2.049.680 |
|
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
2.674.357 |
|
|
|
|
|
|
2.674.357 |
|
|
|
|
IX |
CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG |
359.704 |
|
|
|
|
|
|
|
359.704 |
307.526 |
52.178 |
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070; 093) |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH (130; 139) |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160; 171) |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN (190) |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220) |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (250; 262) |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311, 309; 338; 302; 332) |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 341; 351; 362) |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370) |
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (040) |
CHI QUỐC PHÒNG (010) |
||||
CHI GIAO THÔNG (292) |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN (283, 282, 281) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
2.034.955 |
167.261 |
58.500 |
187.500 |
- |
16.000 |
43.000 |
1.417.129 |
978.500 |
319.006 |
76.969 |
- |
53.597 |
15.000 |
1 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
43.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
33.000 |
33.000 |
|
|
|
|
|
2 |
UBND thị xã Từ Sơn |
67.000 |
|
|
41.000 |
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Tiên Du |
129.000 |
46.000 |
|
|
|
|
|
83.000 |
78.000 |
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Thuận Thành |
95.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Yên Phong |
79.000 |
15.000 |
|
8.000 |
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
30.000 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Quế Võ |
129.261 |
15.261 |
|
10.000 |
|
|
8.000 |
96.000 |
96.000 |
|
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Gia Bình |
132.500 |
18.000 |
|
|
|
|
|
114.500 |
92.500 |
3.000 |
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Lương Tài |
130.500 |
5.500 |
|
|
|
|
30.000 |
73.000 |
63.000 |
3.000 |
22.000 |
|
|
|
9 |
VP Tỉnh ủy |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
VP UBND tỉnh (VP tiếp công dân) |
1.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.969 |
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng + Viện QH+TT kiểm định) |
107.000 |
44.000 |
55.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị |
119.500 |
1.500 |
|
25.000 |
|
15.000 |
|
73.000 |
58.000 |
|
5.000 |
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
324.006 |
|
|
|
|
|
|
324.006 |
|
313.006 |
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
423.000 |
|
|
|
|
|
|
423.000 |
423.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
32.500 |
|
|
|
|
|
|
32.500 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
90.500 |
|
|
89.500 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
21.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
21 |
Sở khoa học và công nghệ |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Công thương |
2.123 |
|
|
|
|
|
|
2.123 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Báo Bắc Ninh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên minh hợp tác xã |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Viện kiểm sát nhân dân |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
32 |
Bộ chỉ huy quân sự |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
33 |
Công an |
53.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng DT 2021 |
Nguồn Trung ương bổ sung |
Nguồn NSĐP |
Chi QP |
Chi AN |
SN GD ĐT |
SN Y tế, DS, GĐ |
SN KHCN |
SN văn hóa |
SN PTTH |
SN Thể thao |
Đảm bảo XH |
SN KTế |
SN Môi trường |
QL hành chính |
Khác |
|
Tổng chi thường xuyên |
5.296.952 |
52.178 |
5.244.774 |
158.474 |
141.110 |
1.586.982 |
558.901 |
58.853 |
227.221 |
86.711 |
87.771 |
159.638 |
1.377.181 |
216.193 |
408.629 |
177.110 |
I |
Cộng các cơ quan |
2.313.979 |
11.846 |
2.302.133 |
123.474 |
106.110 |
575.281 |
218.901 |
16.584 |
155.961 |
76.711 |
63.771 |
79.638 |
465.128 |
92.945 |
319.629 |
8.000 |
1 |
Tỉnh ủy |
124.076 |
|
124.076 |
|
|
671 |
8.788 |
|
40.209 |
|
|
|
|
|
74.408 |
|
2 |
Công an tỉnh |
119.356 |
10.746 |
108.610 |
|
106.110 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.500 |
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
128.431 |
|
128.431 |
123.474 |
|
4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
VP Hội đồng Nhân dân |
4.799 |
|
4.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.799 |
|
5 |
Văn phòng UBND |
29.795 |
|
29.795 |
|
|
45 |
|
|
6.266 |
|
|
|
5.083 |
|
18.401 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
188.792 |
|
188.792 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
153.683 |
|
34.009 |
|
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.473 |
|
16.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
6.473 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
11.221 |
|
11.221 |
|
|
68 |
|
|
|
|
|
|
3.241 |
|
7.912 |
|
9 |
Sở Công Thương |
15.912 |
|
15.912 |
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
10.692 |
|
5.206 |
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
13.622 |
|
13.622 |
|
|
|
|
8.230 |
|
|
|
|
|
|
5.392 |
|
11 |
Sở Tài chính |
18.338 |
|
18.338 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
3.388 |
|
14.900 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
8.406 |
|
8.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.638 |
|
6.768 |
|
13 |
Sở Giao thông |
79.643 |
|
79.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.256 |
|
6.387 |
|
14 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
533.139 |
|
533.139 |
|
|
524.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.254 |
- |
15 |
Sở Y tế |
234.845 |
- |
234.845 |
|
|
|
203.337 |
|
|
|
|
2.000 |
|
22.000 |
7.508 |
|
16 |
Sở Lao động-TBXH |
112.737 |
- |
112.737 |
|
|
22.064 |
|
|
|
|
|
75.938 |
4.885 |
|
9.850 |
|
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
150.782 |
- |
150.782 |
|
|
5.300 |
340 |
|
71.292 |
|
63.771 |
|
3.568 |
|
6.511 |
|
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
206.192 |
- |
206.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.355 |
68.392 |
7.445 |
|
19 |
Sở Thông tin & TThông |
67.551 |
- |
67.551 |
|
|
|
|
|
15.663 |
|
|
|
46.560 |
|
5.328 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
24.561 |
- |
24.561 |
|
|
381 |
|
|
3.910 |
|
|
520 |
- |
|
11.750 |
8.000 |
21 |
Thanh tra Tỉnh |
11.825 |
|
11.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.825 |
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
76.711 |
|
76.711 |
|
|
|
|
|
|
76.711 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội đồng LMHTX |
2.386 |
|
2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.386 |
|
24 |
Ban QL các khu Công nghiệp |
9.624 |
|
9.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.392 |
|
6.232 |
|
25 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.286 |
|
9.286 |
|
|
|
|
|
1.011 |
|
|
180 |
|
|
8.095 |
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN |
15.192 |
|
15.192 |
|
|
|
|
|
8.991 |
|
|
|
1.650 |
|
4.551 |
|
27 |
Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh |
9.576 |
|
9.576 |
|
|
|
|
|
5.465 |
|
|
|
|
803 |
3.308 |
|
28 |
Hội nông dân tỉnh BN |
7.558 |
|
7.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.803 |
250 |
5.505 |
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.643 |
|
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.643 |
|
30 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
1.116 |
|
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116 |
|
31 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN |
618 |
|
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
618 |
|
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.601 |
- |
3.601 |
|
|
|
|
|
2.568 |
|
|
|
|
|
1.033 |
|
33 |
Hội nhà báo |
1.160 |
- |
1.160 |
|
|
|
|
|
586 |
|
|
|
|
|
574 |
|
34 |
Hội Luật gia |
618 |
|
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
618 |
|
35 |
Hội chữ thập đỏ |
2.142 |
|
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.142 |
|
36 |
Hội người cao tuổi |
1.959 |
|
1.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.959 |
|
37 |
Hội người mù |
1.078 |
|
1.078 |
|
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
830 |
|
38 |
Hội Đông y |
749 |
|
749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749 |
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
543 |
|
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543 |
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
888 |
|
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
888 |
|
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
664 |
|
664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664 |
|
42 |
Hội Khuyến học |
1.122 |
|
1.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.122 |
|
43 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
8.817 |
|
8.817 |
|
|
8.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Nông nghiệp và PTNT |
1.132 |
|
1.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.132 |
|
45 |
Hội liên hiệp thanh niên |
875 |
|
875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
875 |
|
46 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.080 |
|
1.080 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
|
47 |
Hội Cựu giáo chức |
461 |
|
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
|
48 |
Hội Sinh vật cảnh |
828 |
|
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
828 |
|
49 |
Văn phòng Ban An toàn GT |
12.181 |
1.100 |
11.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.238 |
|
843 |
|
50 |
Viện nghiên cứu phát triển KTXH |
8.354 |
|
8.354 |
|
|
|
|
8.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Hành chính công |
8.534 |
|
8.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.696 |
|
6.838 |
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6.381 |
|
6.381 |
|
|
6.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban QL ATTP tỉnh |
15.606 |
|
15.606 |
|
|
|
6.436 |
|
|
|
|
|
|
|
9.170 |
|
II |
Các đơn vị khác |
709.003 |
- |
709.003 |
|
|
50 |
240.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
393.835 |
- |
- |
75.118 |
1 |
Công ty CP DABACO |
12.900 |
|
12.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.900 |
|
|
|
2 |
Trợ giá xe buyt |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
3 |
Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
207.225 |
|
207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207.225 |
|
|
|
4 |
Công ty KTCTTL Nam Đuống |
127.310 |
|
127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.310 |
|
|
|
5 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
14.400 |
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
|
|
|
5 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
7 |
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
8 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
9 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
10 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.780 |
|
3.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.780 |
11 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
12 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
13 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
14 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
15 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
445 |
|
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
16 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
18 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
19 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
20 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
22 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ chung |
2.273.970 |
40.332 |
2.233.638 |
35.000 |
35.000 |
1.011.651 |
100.000 |
42.269 |
71.260 |
10.000 |
24.000 |
80.000 |
518.218 |
123.248 |
89.000 |
93.992 |
1 |
Hoạt động của HĐND |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
2 |
Thu hút nhân tài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
5 |
Quy hoạch |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
6 |
Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
2.360 |
|
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.360 |
|
|
|
7 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
8 |
Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
9 |
Hỗ trợ nâng cấp trường học |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng |
45.000 |
|
45.000 |
25.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
44.000 |
|
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000 |
12 |
Kỷ niệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đạo |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Diễn tập phòng thủ cấp huyện |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
15 |
Chống xuống cấp di tích |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học; |
2.554 |
|
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.554 |
|
|
|
17 |
Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư số cho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ) |
6.304 |
|
6.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.304 |
|
|
|
19 |
Kinh phí bầu cử; bảo vệ ngày lễ lớn |
97.000 |
|
97.000 |
7.000 |
15 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
20 |
Mua sắm TTB y tế |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học |
500.000 |
|
500.000 |
|
|
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đầu tư xây dựng bể bơi |
39.185 |
|
39.185 |
|
|
39.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tổ chức SEA Games trên địa bàn tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
27 |
Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
40.332 |
40.332 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi phòng chống dịch bệnh |
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
140.000 |
|
|
|
29 |
Đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh |
123.248 |
|
123.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.248 |
|
|
30 |
Đề án Khoa học công nghệ |
42.269 |
|
42.269 |
|
|
|
|
42.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hỗ trợ giáo dục ngoài công lập |
71.466 |
|
71.466 |
|
|
71.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa. |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
33 |
Trợ cấp an sinh xã hội |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
34 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
14.992 |
|
14.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.992 |
35 |
Chi đề án thành phố thông minh |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung điều hòa |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
14.946.770 |
5.653.458 |
0 |
0 |
5.653.458 |
1.369.040 |
87.309 |
0 |
7.109.807 |
1 |
Bắc Ninh |
5.915.900 |
1.721.510 |
|
|
1.721.510 |
5.578 |
30.421 |
|
1.757.509 |
2 |
Tiên Du |
1.574.773 |
813.040 |
|
|
813.040 |
12.494 |
59 |
|
825.593 |
3 |
Lương Tài |
212.353 |
189.007 |
|
|
189.007 |
283.391 |
1.012 |
|
473.410 |
4 |
Quế Võ |
778.200 |
649.585 |
|
|
649.585 |
209.381 |
21.045 |
|
880.011 |
5 |
Thuận Thành |
877.714 |
717.040 |
|
|
717.040 |
334.294 |
955 |
|
1.052.289 |
6 |
Từ Sơn |
3.561.408 |
842.511 |
|
|
842.511 |
8.050 |
1.462 |
|
852.023 |
7 |
Yên Phong |
1.822.344 |
536.390 |
|
|
536.390 |
235.736 |
17.996 |
|
790.122 |
8 |
Gia Bình |
204.078 |
184.375 |
|
|
184.375 |
280.116 |
14.359 |
|
478.850 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
A |
Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
5.578 |
12.494 |
283.391 |
209.381 |
334.294 |
235.736 |
8.050 |
280.116 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
1.130.619 |
0 |
0 |
233.882 |
164.007 |
294.274 |
206.274 |
0 |
232.182 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
238.421 |
5.578 |
12.494 |
49.509 |
45.374 |
40.020 |
29.462 |
8.050 |
47.934 |
B |
Bổ sung mục tiêu |
1.218.008 |
259.352 |
123.860 |
159.389 |
140.267 |
130.485 |
137.602 |
107.253 |
159.799 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
1.208.967 |
259.229 |
123.588 |
157.209 |
138.987 |
129.326 |
136.238 |
106.404 |
157.985 |
1 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuồi |
1.785 |
143 |
242 |
229 |
220 |
276 |
288 |
113 |
274 |
2 |
Chương trình sữa học đường (SNGD) |
100.442 |
17.878 |
12.303 |
7.990 |
14.093 |
13.708 |
13.133 |
13.442 |
7.895 |
3 |
Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
145.036 |
53.465 |
12.832 |
12.946 |
13.206 |
13.532 |
12.800 |
13.155 |
13.100 |
- |
Thực hiện chính sách trường trọng điểm |
25.036 |
3.465 |
2.832 |
2.946 |
3.206 |
3.532 |
2.800 |
3.155 |
3.100 |
- |
Mua thiết bị |
120.000 |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
4 |
Hỗ trợ kinh phí khai thác, sử dụng bể bơi (NQ 02/2020/NQ-HĐND ngày 4/6/2020) |
4.080 |
544 |
476 |
476 |
680 |
544 |
476 |
408 |
476 |
5 |
Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX |
11.200 |
|
2.200 |
2.000 |
|
|
3.100 |
2.100 |
1.800 |
6 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
1.079 |
|
|
329 |
|
|
|
|
750 |
7 |
Đảm bảo xã hội |
87.474 |
|
11.720 |
18.692 |
15.874 |
5.783 |
16.635 |
|
18.770 |
8 |
Tăng các đối tượng ĐBXH mua thẻ BHYT |
4.033 |
0 |
|
1.825 |
|
|
|
|
2.208 |
9 |
Cải cách tiền lương |
24.643 |
|
|
14.652 |
|
|
|
|
9.991 |
10 |
Hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT và nhân viên nấu ăn tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 (theo Công văn số 122/TT-HĐND ngày 06/11/2020 của Thường trực HĐND tỉnh) |
78.546 |
9.211 |
15.039 |
5.568 |
11.031 |
8.945 |
11.331 |
11.586 |
5.835 |
11 |
Kinh phí hoạt động Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện |
5.460 |
910 |
637 |
546 |
728 |
546 |
728 |
728 |
637 |
12 |
Kinh phí tăng viên chức TTPT Quỹ đất |
2.365 |
1.819 |
|
|
|
|
|
546 |
|
13 |
Hỗ trợ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phí vật thể tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 213/2015/NQ- HĐND ngày 17/9/2015 của HĐND tỉnh |
1.015 |
728 |
215 |
|
|
54 |
18 |
|
|
14 |
Kinh phí hoạt động đối với làng quan họ gốc, làng quan họ thực hành năm theo Nghị quyết số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
4.320 |
1.330 |
470 |
640 |
360 |
120 |
620 |
240 |
540 |
15 |
Sự nghiệp môi trường |
183.760 |
56.660 |
31.500 |
8.000 |
32.800 |
18.500 |
15.000 |
18.300 |
3.000 |
|
Kinh phí vận chuyển và xử lý rác thải |
81.831 |
8.531 |
18.000 |
|
16.800 |
18.500 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh MT khu trung tâm Đường HL4; ĐT 1 (Huyện Tiên Du) |
44.000 |
|
12.000 |
8.000 |
16.000 |
|
5.000 |
|
3.000 |
|
Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh môi trường Thành phố Bắc Ninh |
27.219 |
27.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh môi trường tỉnh lộ 295B |
2.145 |
645 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì hệ thống thoát nước |
8.300 |
|
|
|
|
|
|
8.300 |
|
|
Thu gom, xử lý chất thải; Vận hành nhà máy nước thải... |
20.265 |
20.265 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Kiến thiết thị chính; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Tiền điện công cộng; cây xanh đô thị; Tăng thêm do bàn giao tỉnh lộ 295B và các công viên |
62.600 |
60.000 |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất ven sông huyện Gia Bình giai đoạn II |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
18 |
Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng trên mạ, lúa gieo thẳng phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa năm 2021 (Theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 16/11/2020) |
10.124 |
194 |
361 |
3.758 |
3.570 |
570 |
445 |
192 |
1.034 |
19 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
104.142 |
4.000 |
9.990 |
22.319 |
20.389 |
9.682 |
13.273 |
3.000 |
21.489 |
20 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông |
3.506 |
665 |
577 |
315 |
308 |
396 |
545 |
470 |
230 |
21 |
Hỗ trợ Thị xã lên Thành phố, nâng cấp đô thị |
45.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
22 |
Kinh phí nhà ở người có công |
30.594 |
682 |
2.926 |
9.424 |
3.228 |
4.108 |
2.546 |
224 |
7.456 |
23 |
Cấp bù học phí (trường trung cấp nghề) |
4.762 |
|
|
|
|
4.762 |
|
|
|
24 |
Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh trường học |
88.000 |
|
|
16.000 |
|
25.300 |
22.800 |
7.900 |
16.000 |
25 |
Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp để hỗ trợ hạ tầng nông thôn |
190.000 |
21.000 |
19.500 |
31.500 |
22.500 |
22.500 |
22.500 |
19.000 |
31.500 |
II |
Ngân sách cấp xã |
9.041 |
123 |
272 |
2.180 |
1.280 |
1.159 |
1.364 |
849 |
1.814 |
1 |
Bổ sung CCTL cấp xã |
6.569 |
123 |
0 |
1.772 |
836 |
727 |
1.068 |
525 |
1.518 |
2 |
Tiền điện chiếu sáng nông thôn |
2.472 |
|
272 |
408 |
444 |
432 |
296 |
324 |
296 |
C |
Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định |
87.309 |
30.421 |
59 |
1.012 |
21.045 |
955 |
17.996 |
1.462 |
14.359 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
66.706 |
25.836 |
- |
192 |
13.324 |
- |
14.981 |
- |
12.373 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
20.603 |
4.585 |
59 |
820 |
7.721 |
955 |
3.015 |
1.462 |
1.986 |
* |
Cộng (A+B+C) |
2.674.357 |
295.351 |
136.413 |
443.792 |
370.693 |
465.734 |
391.334 |
116.765 |
454.274 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
2.406.292 |
285.065 |
123.588 |
391.283 |
316.318 |
423.600 |
357.493 |
106.404 |
402.540 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
268.065 |
10.286 |
12.825 |
52.509 |
54.375 |
42.134 |
33.841 |
10.361 |
51.734 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã dự án |
Tên công trình, dự án |
Loại khoản |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
|||
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt QT |
|
||||||||||
Tổng cộng |
Nguồn cân đối NSĐP |
Nguồn NSTW |
|
|||||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
22.269.289 |
7.184.589 |
2.034.955 |
1.727.429 |
307.526 |
|
|
A |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
070 |
|
|
1.127.106 |
351.734 |
167.261 |
167.261 |
|
|
|
I |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du |
|
|
|
329.350 |
68.011 |
46.000 |
46.000 |
|
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
329.350 |
68.011 |
46.000 |
46.000 |
|
|
|
1 |
7558205 |
Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du |
073 |
2018-2021 |
1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
146.674 |
35.111 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
2 |
7798059 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du |
073 |
2019-2022 |
1744/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
85.542 |
15.400 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
7803901 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
072 |
2019-2023 |
1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
97.134 |
17.500 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
II |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
13.271 |
10.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
13.271 |
10.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
7790896 |
Cải tạo Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh |
083 |
2019-2020 |
421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
13.271 |
10.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
III |
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình |
|
|
|
74.626 |
15.500 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
74.626 |
15.500 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
5 |
7749169 |
Trường mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình |
071 |
2019-2022 |
1945/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 |
49.843 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
6 |
GB_PDD A_02 |
ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) |
071 |
2019-2021 |
1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
24.783 |
3.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
IV |
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ |
|
|
|
110.283 |
35.400 |
15.261 |
15.261 |
|
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
55.394 |
35.400 |
5.261 |
5.261 |
|
|
|
7 |
7728434 |
Trường Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ |
071 |
2018-2020 |
1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
55.394 |
35.400 |
5.261 |
5.261 |
|
|
|
IV.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
54.889 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
8 |
7821610 |
ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
073 |
2020-2023 |
359/QĐ - UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA) |
54.889 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
V |
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
79.184 |
22.999 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
79.184 |
22.999 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
9 |
7585611 |
Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh |
073 |
- |
Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
79.184 |
22.999 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
VI |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
368.258 |
145.969 |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
368.258 |
145.969 |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
10 |
7806812 |
Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh |
093 |
2020-2022 |
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
32.781 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
11 |
7806823 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông |
074 |
2020-2023 |
1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
42.517 |
7.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
12 |
7806815 |
Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh |
093 |
2018-2022 |
1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
60.986 |
12.300 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
13 |
7806811 |
ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ |
074 |
2020-2023 |
1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
53.607 |
10.300 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
14 |
7806810 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2 |
074 |
2019-2021 |
1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
42.937 |
10.300 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
15 |
7672434 |
Dự án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài |
073 |
2017-2023 |
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
135.430 |
97.569 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
VII |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
72.873 |
23.500 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
72.873 |
23.500 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
16 |
7820343 |
Dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh |
093 |
2020-2022 |
57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 |
10.874 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
17 |
7820337 |
Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2 |
074 |
2020-2022 |
77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 |
11.904 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
18 |
7821370 |
Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12 phòng |
074 |
2020-2022 |
78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 |
13.863 |
3.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
19 |
7838598 |
Dự án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1 |
074 |
2020-2022 |
228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020 |
7.999 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
20 |
SGD_01 |
Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1 |
074 |
2020-2022 |
387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 |
7.724 |
3.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
21 |
SGD_03 |
Dự án cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long |
074 |
2020-2022 |
389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 |
10.283 |
3.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
22 |
SGD_02 |
Dự án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2 |
074 |
2020-2022 |
393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 |
10.226 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
VIII |
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
|
|
|
52.279 |
29.655 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
VIII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
52.279 |
29.655 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
23 |
7743990 |
Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định |
071 |
2019-2021 |
1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) |
52.279 |
29.655 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
IX |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
|
|
|
26.982 |
200 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
IX.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
26.982 |
200 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
24 |
7839462 |
Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
071 |
|
687/QĐ - UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA) |
26.982 |
200 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
B |
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
130 |
|
|
589.927 |
27.000 |
58.500 |
58.500 |
|
|
|
I |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
575.427 |
20.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
84.401 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
25 |
7806814 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh |
139 |
2020-2023 |
1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
84.401 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
I.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
491.026 |
- |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
26 |
7638932 |
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh |
132 |
2017-2020 |
1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
491.026 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
II |
|
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
|
|
|
14.500 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
14.500 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
27 |
7847300 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh |
132 |
2019-2021 |
429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA) |
14.500 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
C |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
160 |
|
|
1.939.783 |
523.930 |
187.500 |
151.500 |
36.000 |
|
|
I |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
148.483 |
51.200 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
148.483 |
51.200 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
28 |
7721035 |
Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình |
161 |
2018-2021 |
1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
148.483 |
51.200 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
II |
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
939.042 |
221.234 |
89.500 |
63.500 |
26.000 |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
749.042 |
220.834 |
63.500 |
63.500 |
|
|
|
29 |
7559208 |
Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
161 |
2015-2020 |
1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 |
382.851 |
52.219 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
30 |
7483516 |
Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành |
161 |
2014-2020 |
1972/QĐ-UBND; |
91.032 |
47.891 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
31 |
7296815 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương |
161 |
2014-2021 |
51/QĐ-UBND; |
168.680 |
86.823 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
32 |
7722749 |
Tu bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn |
161 |
2018-2021 |
257/QĐ-UBND; |
36.223 |
14.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
33 |
7795630 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
161 |
2020-2022 |
1741/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
29.980 |
7.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
34 |
7818057 |
Đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vu, nội thất |
161 |
2020-2021 |
731/QĐ-UBND; 30/10/2019 |
9.669 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
35 |
7799892 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành |
161 |
2020-2022 |
426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019 |
14.248 |
4.400 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
36 |
7818387 |
Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn |
161 |
2020-2021 |
419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 |
8.783 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
37 |
7800885 |
Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
161 |
2020-2021 |
420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 |
7.577 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
II.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
190.000 |
400 |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
38 |
7866219 |
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành |
161 |
2021-2024 |
277/NQ-HĐND |
190.000 |
400 |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
III |
|
Báo Bắc Ninh |
|
|
|
14.383 |
9.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
14.383 |
9.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
39 |
7799057 |
Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh |
171 |
2020-2021 |
144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020 |
14.383 |
9.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
IV |
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ |
|
|
|
143.167 |
44.800 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
143.167 |
44.800 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
40 |
7831375 |
Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ |
161 |
|
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
143.167 |
44.800 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
V |
|
UBND huyện Thuận Thành |
|
|
|
121.847 |
4.409 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
121.847 |
4.409 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
41 |
7812031 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành |
161 |
2020-2022 |
1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
121.847 |
4.409 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
VI |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn |
|
|
|
318.531 |
115.640 |
41.000 |
31.000 |
10.000 |
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
223.035 |
115.640 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
42 |
7805700 |
Công viên thị xã Từ Sơn |
161 |
2019-2021 |
1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020 |
73.396 |
18.400 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
43 |
7702311 |
Đầu tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn |
161 |
2018-2021 |
966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
149.639 |
97.240 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
VI.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
95.496 |
- |
16.000 |
6.000 |
10.000 |
|
|
44 |
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo |
161 |
2020-2021 |
1743/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
95.496 |
- |
16.000 |
6.000 |
10.000 |
|
|
VII |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
|
|
|
254.330 |
77.646 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
254.330 |
77.646 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
45 |
7537795 |
Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
161 |
2020-2021 |
1266, 29/10/2015 |
254.330 |
77.646 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
D |
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
220 |
|
|
118.576 |
39.747 |
16.000 |
16.000 |
- |
|
|
I |
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
13.250 |
8.691 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
1.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
13.250 |
8.691 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
46 |
7732351 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh |
221 |
2018-2020 |
413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018 |
13.250 |
8.691 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
II |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
105.326 |
31.056 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
105.326 |
31.056 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
47 |
7657832 |
Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh |
221 |
2017-2019 |
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
105.326 |
31.056 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
E |
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
250 |
|
|
546.482 |
180.840 |
43.000 |
13.000 |
30.000 |
|
|
I |
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
219.489 |
153.390 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
219.489 |
153.390 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
48 |
7335890 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
262 |
|
Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012 |
219.489 |
153.390 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
II |
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ |
|
|
|
69.762 |
27.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
69.762 |
27.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
49 |
7728436 |
Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ |
262 |
2018-2020 |
1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
69.762 |
27.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
III |
|
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
|
257.231 |
450 |
30.000 |
- |
30.000 |
|
|
III.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
257.231 |
450 |
30.000 |
- |
30.000 |
|
|
50 |
7872958 |
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài |
262 |
2021-2024 |
285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
257.231 |
450 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
F |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
292 |
|
|
12.281.048 |
3.547.043 |
978.500 |
840.500 |
138.000 |
|
|
I |
|
Ban QLDA xây dựng giao thông |
|
|
|
7.401.875 |
1.853.935 |
423.000 |
311.000 |
112.000 |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.485.495 |
1.853.935 |
378.000 |
276.000 |
102.000 |
|
|
51 |
7541980 |
Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2015-2018 |
2021/QĐ ngày 29/12/2017 |
244.447 |
143.888 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
52 |
7373245 |
Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2012-2019 |
1576/QĐ ngày 13/9/2018 |
103.686 |
16.899 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
53 |
7580706 |
Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2) |
292 |
2016-2019 |
1134/QĐ ngày 12/7/2018 |
79.483 |
47.723 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
54 |
7580704 |
Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du |
292 |
2016-2020 |
2100/QĐ ngày 23/12/2019 |
214.046 |
143.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
55 |
7721046 |
Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400) |
292 |
2019-2021 |
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
38.763 |
12.066 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
56 |
7791968 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ). |
292 |
2019-2024 |
1817/QĐ ngày 31/10/2019 |
461.435 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
57 |
7721042 |
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1,2 |
292 |
2018-2020 |
1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II) |
428.354 |
71.078 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
58 |
7721027 |
Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2018-2022 |
1930/QĐ ngày 26/10/2018 |
110.941 |
35.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
59 |
7721028 |
Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18 |
292 |
2018-2022 |
1915/QĐ ngày 26/10/2018 |
377.651 |
85.860 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
60 |
7681800 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km 12+230) giai đoạn 1 |
292 |
2018-2022 |
321/QĐ ngày 20/03/2018 |
258.354 |
61.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
61 |
7706500 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350 |
292 |
2018-2022 |
1840/QĐ ngày 22/10/2018 |
313.632 |
51.400 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
62 |
7721030 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ |
292 |
2018-2022 |
1929/QĐ ngày 26/10/2018 |
232.484 |
67.547 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
63 |
7721029 |
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn |
292 |
2018-2022 |
1895/QĐ ngày 26/10/2018 |
119.787 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
64 |
7706499 |
ĐT 276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ-Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du |
292 |
2018-2020 |
1887/QĐ ngày 26/10/2018 |
151.277 |
44.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
65 |
7721708 |
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh |
292 |
2018-2020 |
1966/QĐ ngày 30/10/2018 |
127.824 |
80.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
66 |
7128108 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2016-2022 |
1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 1927/QĐ-UBND, 18/12/2017 |
296.362 |
125.053 |
37.000 |
10.000 |
27.000 |
|
|
67 |
7587505 |
Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2017-2021 |
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020 |
1.926.969 |
829.422 |
175.000 |
100.000 |
75.000 |
|
|
I.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1.916.380 |
- |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
|
|
68 |
7774232 |
Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du |
292 |
2019-2023 |
691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
326.380 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
69 |
|
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
292 |
2021-2025 |
|
1.590.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
II |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du |
|
|
|
629.427 |
192.623 |
78.000 |
78.000 |
- |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
629.427 |
192.623 |
78.000 |
78.000 |
- |
|
|
70 |
7630229 |
Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Q1.38 đến An Động), huyện Tiên Du |
292 |
2016-2019 |
1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
62.672 |
35.700 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
71 |
7727682 |
Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1) |
292 |
2019-2021 |
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
29.130 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
72 |
7727684 |
Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1 ) |
292 |
2019-2021 |
QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
58.697 |
30.122 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
73 |
7727686 |
Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I |
292 |
2018-2022 |
1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
102.759 |
20.343 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
74 |
7727690 |
Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du |
292 |
2018-2022 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
213.549 |
45.058 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
75 |
7793156 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du |
292 |
2020-2022 |
1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA) |
74.959 |
17.400 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
76 |
7727689 |
Đường TL287 đi TP Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
292 |
2019-2022 |
QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
87.661 |
34.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
III |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
|
|
|
186.133 |
60.898 |
26.000 |
26.000 |
- |
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
186.133 |
60.898 |
26.000 |
26.000 |
- |
|
|
77 |
7562813 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Áp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
2016-2020 |
239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
85.854 |
52.498 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
78 |
7811796 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong |
292 |
2020-2022 |
1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
70.902 |
400 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
79 |
7811797 |
ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh |
292 |
2020-2022 |
1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
29.377 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
IV |
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
454.267 |
257.100 |
33.000 |
33.000 |
- |
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
454.267 |
257.100 |
33.000 |
33.000 |
- |
|
|
80 |
7500992 |
Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 |
292 |
|
940 |
73.709 |
37.624 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
81 |
7722765 |
Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
292 |
2018-2022 |
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
129.993 |
65.050 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
82 |
7686718 |
Nút giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
292 |
|
412 |
250.565 |
154.427 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
V |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
633.844 |
156.914 |
58.000 |
58.000 |
- |
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
633.844 |
156.914 |
58.000 |
58.000 |
- |
|
|
83 |
7717338 |
Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) |
292 |
2018-2020 |
1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018 |
26.390 |
8.400 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
84 |
7721034 |
Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh |
292 |
2018-2020 |
1912/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 |
36.041 |
12.500 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
85 |
7520988 |
Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa) |
292 |
2015-2020 |
175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015 |
254.908 |
30.715 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
86 |
7662130 |
Dự án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) |
292 |
2017-2021 |
1559/QĐ-UBND |
316.505 |
105.299 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
VI |
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ |
|
|
|
801.044 |
196.706 |
96.000 |
70.000 |
26.000 |
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
618.567 |
196.506 |
70.000 |
70.000 |
- |
|
|
87 |
7728431 |
ĐTXD đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ |
292 |
2019-2021 |
1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
95.139 |
41.204 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
88 |
7728433 |
Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương). |
292 |
2018-2020 |
1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
59.935 |
22.504 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
89 |
7855513 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ |
292 |
2020-2023 |
1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
75.416 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
90 |
7796304 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
292 |
2020-2022 |
1779/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
31.544 |
874 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
91 |
7796303 |
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ |
292 |
2019-2021 |
415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020 |
11.855 |
2.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
92 |
7693184 |
ĐTXD đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ. |
292 |
2018-2020 |
Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
144.495 |
41.798 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
93 |
7728432 |
ĐTXD Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ |
292 |
2018-2020 |
1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
102.485 |
30.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
94 |
7728430 |
Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên); |
292 |
2018-2020 |
393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018 |
13.758 |
5.826 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
95 |
7817601 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong) |
292 |
2019-2021 |
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
11.295 |
7.300 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
96 |
7728441 |
ĐTXD Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ; |
292 |
2018-2020 |
1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
72.644 |
30.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
VI.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
182.477 |
200 |
26.000 |
- |
26.000 |
|
|
97 |
7837996 |
ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) |
292 |
2020-2024 |
Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định số 299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020 |
182.477 |
200 |
26.000 |
- |
26.000 |
|
|
VII |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn |
|
|
|
186.092 |
73.100 |
26.000 |
26.000 |
- |
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
186.092 |
73.100 |
26.000 |
26.000 |
- |
|
|
98 |
7730541 |
ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn |
292 |
2018-2021 |
1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
52.539 |
23.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
99 |
7805701 |
ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn |
292 |
2019-2021 |
1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
49.278 |
12.100 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
100 |
7730542 |
ĐTXD Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) |
292 |
2018-2020 |
1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
84.275 |
38.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
VIII |
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình |
|
|
|
702.927 |
334.718 |
87.500 |
87.500 |
- |
|
|
VIII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
702.927 |
334.718 |
87.500 |
87.500 |
- |
|
|
101 |
7803898 |
Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
292 |
- |
1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
42.589 |
16.500 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
102 |
7731808 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình |
292 |
2018-2022 |
1943/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 |
159.997 |
63.704 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
103 |
7685479 |
Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
292 |
2018-2022 |
325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018 |
153.308 |
103.524 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
104 |
7731807 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh |
292 |
2018-2022 |
1888/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
119.982 |
28.608 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
105 |
7832907 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà) |
292 |
2019-2021 |
1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
19.168 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
106 |
7764072 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái) |
292 |
2019-2021 |
2445/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 |
16.913 |
7.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
107 |
7827585 |
Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng) |
292 |
2019-2021 |
1273/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019 |
36.366 |
14.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
108 |
GB_PDD A_04 |
Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
292 |
2019-2021 |
1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
27.796 |
7.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
109 |
7677728 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình |
292 |
- |
Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
126.808 |
89.382 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
IX |
|
UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình) |
|
|
|
38.110 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
IX.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
38.110 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
110 |
7844956 |
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
292 |
2019-2021 |
1726/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
38.110 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
X |
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
|
2018-2021 |
|
536.638 |
242.846 |
63.000 |
63.000 |
- |
|
|
X.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
536.638 |
242.846 |
63.000 |
63.000 |
- |
|
|
111 |
7683561 |
Đường TL284 đoạn Thứa Văn Thai |
292 |
|
1544/QĐ-UBND 27/10/2017 |
197.396 |
86.845 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
112 |
7736167 |
Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) |
292 |
2019-2021 |
1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
147.308 |
94.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
113 |
7804930 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài |
292 |
2019-2021 |
1727/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
114.334 |
40.201 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
114 |
7804931 |
Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài |
292 |
2019-2021 |
1732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 |
58.067 |
16.800 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
115 |
LT_01 |
Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Ben, xã Bình Định, huyện Lương Tài |
292 |
2019-2021 |
884/QĐ - UBND, ngày 16/3/2019 |
19.533 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
XI |
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành |
|
|
|
710.690 |
168.203 |
83.000 |
83.000 |
- |
|
|
XI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
710.690 |
168.203 |
83.000 |
83.000 |
- |
|
|
116 |
7804650 |
ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
46.833 |
404 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
117 |
7791941 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
73.254 |
658 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
118 |
7791956 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
77.379 |
706 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
119 |
7791942 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2023 |
1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA) |
81.072 |
755 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
120 |
7791958 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
60.077 |
825 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
121 |
7791940 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
86.624 |
30.400 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
122 |
7804651 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành |
292 |
2019-2022 |
1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA) |
81.928 |
33.732 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
123 |
7788527 |
Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA) |
54.596 |
13.300 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
124 |
7722761 |
Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17 |
292 |
2019-2021 |
1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
148.926 |
87.423 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
G |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
3.705.115 |
1.611.500 |
319.006 |
235.480 |
83.526 |
|
|
I |
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
|
|
|
37.297 |
23.400 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
37.297 |
23.400 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
125 |
7730584 |
Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280) |
283 |
2019-2021 |
1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
37.297 |
23.400 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
II |
|
Chi cục thủy lợi |
|
|
|
279.470 |
77.215 |
33.186 |
33.186 |
- |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
279.470 |
77.215 |
33.186 |
33.186 |
- |
|
|
126 |
7725159 |
Dự án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành |
283 |
2019-2020 |
378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018 |
9.504 |
7.000 |
1.186 |
1.186 |
|
|
|
127 |
7696686 |
Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2018-2020 |
1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
179.966 |
45.215 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
128 |
CCTL_13 |
Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ |
283 |
2020-2022 |
1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
20.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
129 |
CCTL_11 |
Xử lý sạt lở kè đoạn từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong |
283 |
2020-2022 |
1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
25.000 |
10.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
130 |
CCTL_14 |
Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du |
283 |
2019-2021 |
1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
45.000 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
III |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
|
|
2.706.428 |
1.158.002 |
209.820 |
126.294 |
83.526 |
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.431.478 |
1.157.602 |
163.662 |
106.294 |
57.368 |
|
|
131 |
7295463 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2012-2019 |
Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
201.738 |
148.560 |
6.294 |
6.294 |
|
|
|
132 |
7672444 |
Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2017-2020 |
1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
79.806 |
56.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
133 |
7717331 |
Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An |
283 |
2019-2021 |
1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 |
50.000 |
27.200 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
134 |
7770596 |
Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
283 |
2019-2020 |
1735/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
19.601 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
135 |
7721044 |
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành |
283 |
2019-2021 |
1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA) |
59.558 |
14.300 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
136 |
7767793 |
Cứng hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống |
283 |
2021-2023 |
1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
99.954 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
137 |
####### |
Nạo vét sông Thứa |
283 |
2019-2021 |
382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
14.752 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
138 |
7781311 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500 |
283 |
2019-2021 |
1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
59.581 |
24.300 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
139 |
7642135 |
Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II |
283 |
2018-2021 |
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017 |
659.999 |
372.406 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
140 |
7295465 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống |
283 |
2012-2016 |
565/QĐ-UBND, 23/5/2011 |
928.100 |
359.095 |
46.607 |
20.000 |
26.607 |
|
|
141 |
7558719 |
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
283 |
2016-2020 |
925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
258.388 |
125.741 |
40.761 |
10.000 |
30.761 |
|
|
III.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
274.950 |
400 |
46.158 |
20.000 |
26.158 |
|
|
142 |
7245636 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
283 |
2021-2023 |
1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
75.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
143 |
7856262 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
283 |
2021-2025 |
278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
199.950 |
400 |
26.158 |
- |
26.158 |
|
|
IV |
|
Chi cục kiểm lâm |
|
|
|
59.664 |
39.700 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
59.664 |
39.700 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
144 |
7559314 |
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 |
283 |
2015-2020 |
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16 |
58.275 |
39.200 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
145 |
7855524 |
Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng Bn quản lý |
283 |
2019-2021 |
370/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019 |
1.389 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
V |
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
|
|
|
493.700 |
247.184 |
54.000 |
54.000 |
- |
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
493.700 |
247.184 |
54.000 |
54.000 |
- |
|
|
146 |
7178135 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2016-2020 |
1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
77.394 |
31.029 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
147 |
7178138 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2017-2020 |
1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
64.051 |
43.627 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
148 |
7261061 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
2017-2021 |
1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
279.952 |
138.528 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
149 |
7735294 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (trong đồng) |
283 |
2019-2020 |
1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
34.390 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
150 |
7726449 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng) |
283 |
2019-2020 |
1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
31.451 |
15.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
151 |
BD_PDDA_01 |
Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du |
283 |
2020-2021 |
414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019 |
6.462 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
VI |
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
|
|
|
58.632 |
16.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
58.632 |
16.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
152 |
7784495 |
Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ |
283 |
2020-2022 |
377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019 |
14.959 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
153 |
7791187 |
ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1 |
283 |
2019-2021 |
1768/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 |
29.985 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
154 |
7784496 |
Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282 |
283 |
2020-2022 |
366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019 |
13.688 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VII |
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình |
|
|
|
69.925 |
50.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
69.925 |
50.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
155 |
7752400 |
Dự án: Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2). |
283 |
- |
1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
69.925 |
50.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
H |
|
LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC |
|
|
|
701.627 |
268.498 |
119.623 |
99.623 |
20.000 |
|
|
I |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
51.750 |
231 |
18.000 |
18.000 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
51.750 |
231 |
18.000 |
18.000 |
- |
|
|
156 |
7793381 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
332 |
- |
361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư) |
51.750 |
231 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
II |
|
Sở Công thương |
|
|
|
25.986 |
17.000 |
2.123 |
2.123 |
- |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
25.986 |
17.000 |
2.123 |
2.123 |
- |
|
|
157 |
7636067 |
Dự án cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 |
338 |
2017-2020 |
803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
25.986 |
17.000 |
2.123 |
2.123 |
|
|
|
III |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
73.537 |
46.509 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
73.537 |
46.509 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
158 |
7703697 |
Công viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh |
312 |
2018-2020 |
193/QĐ-UBND 26/10/2018 |
53.407 |
35.009 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
159 |
7717339 |
Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
302 |
2018-2020 |
1522/QĐ-UBND 4/9/2018 |
20.130 |
11.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
IV |
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình |
|
|
|
211.471 |
111.663 |
19.000 |
19.000 |
- |
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
211.471 |
111.663 |
19.000 |
19.000 |
- |
|
|
160 |
7223131 |
Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2) |
309 |
- |
1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
78.878 |
41.959 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
161 |
7005524 |
Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1) |
309 |
|
1370/QĐ-UBND; |
93.721 |
59.704 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
162 |
7810547 |
Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
312 |
2019-2021 |
1615/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA) |
38.872 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
V |
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
|
10.363 |
5.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
10.363 |
5.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
163 |
7651967 |
Cải tạo, sửa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh |
338 |
2017-2021 |
379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
10.363 |
5.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
VI |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du |
|
|
|
54.095 |
26.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
54.095 |
26.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
164 |
7727688 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1) |
312 |
2019-2020 |
QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
54.095 |
26.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
VII |
|
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
99.718 |
9.000 |
32.500 |
12.500 |
20.000 |
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
84.746 |
9.000 |
28.500 |
8.500 |
20.000 |
|
|
165 |
7813086 |
Xây dựng trụ sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ |
332 |
2020-2021 |
62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020 |
14.999 |
9.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
166 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
332 |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
69.747 |
|
25.000 |
5.000 |
20.000 |
|
|
VII.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
14.972 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
167 |
|
Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh |
332 |
|
534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT) |
14.972 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VIII |
|
Trung tâm kiểm định chất lượng và KTXD |
|
|
|
70.956 |
43.097 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
VIII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
70.956 |
43.097 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
168 |
7743660 |
Dự án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng |
338 |
2021-2024 |
Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
70.956 |
43.097 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
IX |
|
Trung tâm NS&VSMTNT |
|
|
|
58.693 |
9.000 |
11.000 |
11.000 |
- |
|
|
IX.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
58.693 |
9.000 |
11.000 |
11.000 |
- |
|
|
169 |
7816815 |
Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành |
311 |
2019-2021 |
1720/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 |
39.445 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
170 |
7816814 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
311 |
2019-2021 |
932/QĐ-UBND, ngày 24/6/2019 |
19.248 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
X |
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
|
|
|
45.058 |
499 |
7.000 |
7.000 |
- |
|
|
X.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
45.058 |
499 |
7.000 |
7.000 |
- |
|
|
171 |
7804932 |
Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
312 |
2019-2021 |
1748/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
45.058 |
499 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
I |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
340 |
|
|
590.064 |
295.742 |
76.969 |
76.969 |
- |
|
|
I |
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
|
|
|
179.079 |
51.008 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
179.079 |
51.008 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
|
172 |
7827560 |
Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài |
341 |
2019-2021 |
607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
179.079 |
51.008 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
II |
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
|
|
|
241.071 |
153.735 |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
II.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
241.071 |
153.735 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
173 |
7695044 |
Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong |
341 |
2018-2021 |
QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND, ngày 15/6/2018 |
121.678 |
62.666 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
174 |
7659291 |
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
341 |
2017-2020 |
1540 QĐ- UBND, ngày 27/10/2017 |
119.393 |
91.069 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
III |
|
Ban tiếp công dân tỉnh |
|
|
|
9.094 |
4.500 |
1.969 |
1.969 |
- |
|
|
III.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
9.094 |
4.500 |
1.969 |
1.969 |
- |
|
|
175 |
7475518 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh |
341 |
2014-2017 |
1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
9.094 |
4.500 |
1.969 |
1.969 |
|
|
|
IV |
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
87.408 |
50.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
IV.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
87.408 |
50.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
176 |
7761924 |
Trụ sở làm việc các ban đảng tỉnh |
351 |
2019-2021 |
848/QĐ-UBND |
87.408 |
50.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
V |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
13.958 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
V.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
13.958 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
177 |
7820344 |
Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh |
341 |
2020-2022 |
55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 |
13.958 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VI |
|
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
14.300 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
VI.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
14.300 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
178 |
7830495 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
341 |
2020-2022 |
427/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-KH.KTN ngày 21/7/2020 |
14.300 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VII |
|
Sở Y tế |
|
|
|
10.215 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
VII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
10.215 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
179 |
QĐ 830 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế |
341 |
|
428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019 |
10.215 |
- |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
VIII |
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
|
|
34.938 |
29.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
VIII.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
34.938 |
29.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
180 |
7777195 |
Hỗ trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
341 |
|
QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019 |
34.938 |
29.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
K |
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
011 |
|
|
377.041 |
289.153 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
I |
|
Bộ Chỉ huy quân sư tỉnh |
|
|
|
377.041 |
289.153 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
377.041 |
289.153 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
181 |
|
Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
011 |
|
QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016 |
251.903 |
208.207 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
182 |
|
Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh |
011 |
|
1736/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
90.221 |
65.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
183 |
|
Dự án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát |
011 |
2019-2021 |
QĐ số 1487/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 |
34.917 |
15.446 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
L |
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
041 |
|
|
292.520 |
49.401 |
53.597 |
53.597 |
- |
|
|
I |
|
Công an tỉnh |
|
|
|
292.520 |
49.401 |
53.597 |
53.597 |
- |
|
|
I.1 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
111.286 |
49.401 |
18.597 |
18.597 |
- |
|
|
184 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ |
041 |
2018-2019 |
350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 |
6.841 |
5.401 |
695 |
695 |
|
|
|
185 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành |
041 |
2018-2019 |
356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 |
7.408 |
5.000 |
1.831 |
1.831 |
|
|
|
186 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du |
041 |
2018-2019 |
352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 |
6.818 |
4.500 |
1.474 |
1.474 |
|
|
|
187 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du |
041 |
2018-2019 |
351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 |
6.619 |
4.500 |
1.096 |
1.096 |
|
|
|
188 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ |
041 |
2020-2022 |
350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.475 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
189 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
041 |
2020-2022 |
352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.343 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
190 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành |
041 |
2020-2022 |
360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.517 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
191 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
041 |
2020-2022 |
359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.064 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
192 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình |
041 |
2020-2022 |
362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.813 |
2.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
193 |
7004692 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài |
041 |
2020-2022 |
354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.607 |
2.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
194 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An |
041 |
2020-2022 |
348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.903 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
195 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt |
041 |
2020-2022 |
353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.442 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
196 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình |
041 |
2020-2022 |
361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.985 |
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
197 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông |
041 |
2020-2022 |
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.375 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
198 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao |
041 |
2020-2022 |
355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
6.881 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
199 |
7004692 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo |
041 |
2020-2022 |
351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.195 |
2.500 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
I.2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
181.234 |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
|
|
200 |
7004692 |
ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh. |
041 |
|
1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
181.234 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 11/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 07/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video