ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ khoản 1 Điều 6 Thông tư số 7/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Theo Công văn số 72/HĐND-KT ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với dự thảo quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 601/TTr-STC ngày 30 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ nhu cầu sử dụng thực tế và khả năng cân đối của ngân sách địa phương để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; mua sắm xe ô tô chuyên dùng; quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng và chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định, đảm bảo không vượt quá tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này; báo cáo Sở Y tế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng khi có thay đổi cho phù hợp với thực tế và quy định có liên quan.
2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng dôi dư của các cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước theo đúng quy định.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2021./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Cơ quan, đơn vị sử dụng/ Chủng loại xe |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng (Chiếc) |
Ghi chú |
1 |
|
||
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát phòng chống dịch; công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn. |
23 |
|
||
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
8 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
6 |
Quy mô 600 giường bệnh |
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Căn cứ vào số lượt vận chuyển bệnh nhân cấp cứu trong 3 năm gần nhất. |
|
Xe chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Vận chuyển rác thải bệnh viện theo mô hình xử lý cụm do Dự án xử lý chất thải tài trợ. |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 150 giường bệnh |
3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
6 |
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
2 |
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc, (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực y tế |
1 |
Xe phục vụ công tác lấy mẫu máu, bệnh phẩm |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
||
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
1 |
Xe phục vụ công tác Sức khỏe Môi trường - Y tế trường học |
1 |
Xe phục vụ công tác Kiểm dịch y tế quốc tế tại các cửa khẩu |
||
4 |
Trung tâm Giám định Pháp y |
2 |
|
|
Xe vận chuyển tử thi |
1 |
Phục vụ vận chuyển tử thi tại hiện trường về trung tâm để khám nghiệm. |
|
Xe ô tô giám định pháp y |
1 |
Phục vụ công tác giám định pháp y chở tổ giám định, dụng cụ hỗ trợ. |
5 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Phục vụ công tác chỉ đạo tuyến |
6 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 |
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Thực hiện xét nghiệm nhanh sản phẩm, thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, các chợ, siêu thị...; Phối hợp kiểm nghiệm của đoàn kiểm tra liên ngành an toàn thực phẩm của tỉnh và các đơn vị thuộc Sở Y tế, Sở NN&PTNT, Sở Công thương, Công an tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố; phục vụ các đoàn kiểm tra liên ngành trung ương (Xe ô tô chuyên dùng xét nghiệm) |
7 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
1 |
|
|
Xe ô tô vận chuyển mẫu thuốc, thực phẩm phục vụ công tác lấy mẫu |
1 |
Phục vụ công tác lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
8 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
2 |
|
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao |
1 |
Phục vụ cho công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ cấp trung (loại 05 chỗ ngồi) |
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
|
35 |
|
||
1 |
Trung tâm Y tế Thành phố Đồng Xoài |
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Quy mô 70 giường bệnh |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú |
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 80 giường bệnh |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng |
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 150 giường bệnh |
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng |
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Quy mô 50 giường bệnh |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
5 |
Trung tâm Y tế Thị xã Phước Long |
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 300 giường bệnh |
|
Xe chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Vận chuyển rác thải bệnh viện theo mô hình xử lý cụm |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập |
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Quy mô 50 giường bệnh |
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp |
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 90 giường bệnh |
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh |
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 170 giường bệnh |
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
9 |
Trung tâm Y tế thị xã Bình Long |
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 270 giường bệnh |
|
Xe chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Vận chuyển rác thải bệnh viện theo mô hình xử lý cụm |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản |
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Quy mô 60 giường bệnh |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Chơn Thành |
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Quy mô 120 giường bệnh |
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
TỔNG CỘNG |
59 |
|
Ghi chú: Khi phát sinh mua sắm mới xe ô tô chuyên dùng, trên cơ sở đề nghị của các cơ quan đơn vị, UBND tỉnh xem xét, thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh để quyết định mức giá phù hợp theo giá thị trường, nhu cầu của cơ quan, đơn vị và điều kiện ngân sách địa phương./.
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 11/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 16/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
Chưa có Video