ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO NHÀ MÁY CẤP NƯỚC KHU TRUNG TÂM KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ BỜ Y, HUYỆN NGỌC HỒI VÀ NHÀ MÁY CẤP NƯỚC THỊ TRẤN ĐĂK HÀ, HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và tham quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1269/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp như sau:
1. Giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi cung cấp:
Mục đích sử dụng nước |
Giá bán (đồng/m3) |
Sinh hoạt các hộ gia đình, cá nhân |
5.900 |
Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, tiền dịch vụ môi trường rừng phải nộp theo quy định.
2. Giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp:
Mục đích sử dụng nước |
Lượng nước sử dụng/hộ/tháng |
Giá bán (đồng/m3) |
Sinh hoạt cho các hộ dân cư |
Từ 1m3 đến 10m3 |
5.700 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
6.400 |
|
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
7.200 |
|
Trên 30m3 |
7.900 |
|
Sinh hoạt cho các hộ gia đình chính sách, hộ nghèo |
Từ 1m3 đến 10m3 |
4.500 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
5.700 |
|
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
6.200 |
|
Trên 30m3 |
6.800 |
Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, tiền dịch vụ môi trường rừng phải nộp theo quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng giá nước
1. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước sạch vào mục đích sinh hoạt thuần túy của gia đình, cá nhân (kể cả sử dụng nước sạch vào mục đích sửa chữa và xây dựng nhà ở); các cơ sở tôn giáo; ký túc xá học sinh, sinh viên; nhà ở tập thể của công nhân; các khu tập thể của các cơ quan, đơn vị; các cơ sở nuôi dưỡng các đối tượng chính sách xã hội
2. Giá nước sạch sinh hoạt quy định tại Điều 1 Quyết định này do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp, được áp dụng chung, không phân biệt người trong nước, người nước ngoài.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao kiểm tra việc thực hiện giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp.
2. Giám đốc Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà có trách nhiệm cung cấp nước sạch sinh hoạt theo đúng giá đã được quy định.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 4 năm 2021.
2. Bãi bỏ các Quyết định sau đây:
a) Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
b) Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Nhà máy nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp
Số hiệu: | 11/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp
Chưa có Video