ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 28 tháng 09 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm, quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức giá đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường, bao gồm các hoạt động sau:
a) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời;
b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
c) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
d) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
đ) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất;
e) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải;
g) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp;
h) Hoạt động quan trắc và phân tích trầm tích.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 2. Mức đơn giá đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
28 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
56.371 |
- |
56.371 |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
56.371 |
- |
56.371 |
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
56.807 |
- |
56.807 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
56.807 |
- |
56.807 |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
56.807 |
- |
56.807 |
6 |
KK4a |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
188.106 |
54.438 |
242.544 |
7 |
KK4b |
Chì (Pb) |
188.106 |
544.766 |
732.872 |
8 |
KK4c |
Bụi PM10 |
378.926 |
54.438 |
433.364 |
9 |
KK4d |
Bụi PM2,5 |
378.926 |
54.438 |
433.364 |
10 |
KK5b |
CO |
445.231 |
249.045 |
694.276 |
11 |
KK6 |
NO2 |
176.328 |
287.617 |
463.945 |
12 |
KK7 |
SO2 |
160.013 |
488.279 |
648.292 |
13 |
KK9 |
NH3 |
194.046 |
233.219 |
427.265 |
14 |
KK10 |
H2S |
181.937 |
255.459 |
437.396 |
2. QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình LAeq |
108.261 |
56.937 |
165.198 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại LAmax |
108.261 |
56.937 |
165.198 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
191.623 |
74.016 |
265.639 |
b |
Tiếng ồn khu công nghiệp và Đô thị |
|
|||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình LAeq |
103.510 |
56.701 |
160.212 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại LAmax |
103.510 |
56.701 |
160.212 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị LA50 |
103.510 |
56.701 |
160.212 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
147.390 |
76.676 |
224.066 |
3. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
85.594 |
- |
85.594 |
2 |
NM1a2 |
pH |
104.979 |
- |
104.979 |
3 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
120.284 |
- |
120.284 |
4 |
NM2b |
Độ đục |
123.238 |
- |
123.238 |
5 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
114.772 |
- |
114.772 |
6 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
114.772 |
- |
114.772 |
7 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt độ; pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), độ đục |
533.564 |
- |
533.564 |
8 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
42.881 |
104.612 |
147.494 |
9 |
NM6a |
Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5) |
55.717 |
128.575 |
184.293 |
10 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
55.717 |
203.392 |
259.109 |
11 |
NM7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
52.409 |
176.452 |
228.861 |
12 |
NM7b |
Nitrite (NO2-) |
52.409 |
281.025 |
333.434 |
13 |
NM7c |
Nitrate (NO3-) |
52.409 |
225.550 |
277.960 |
14 |
NM7d |
Tổng P |
52.409 |
277.114 |
329.523 |
15 |
NM7đ |
Tổng N |
52.409 |
258.124 |
310.534 |
16 |
NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
62.293 |
453.865 |
516.158 |
17 |
NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
62.293 |
453.865 |
516.158 |
18 |
NM7g1 |
Kim loại nặng As |
62.293 |
487.395 |
549.688 |
19 |
NM7g2 |
Kim loại nặng Hg |
62.293 |
480.285 |
542.578 |
20 |
NM7h1 |
Kim loại, Fe |
62.293 |
405.916 |
468.209 |
21 |
NM7h2 |
Kim loại Cu |
62.293 |
405.916 |
468.209 |
22 |
NM7h3 |
Kim loại Zn |
62.293 |
406.356 |
468.649 |
23 |
NM7h4 |
Kim loại Mn |
62.293 |
405.916 |
468.209 |
24 |
NM7h5 |
Kim loại Cr |
62.293 |
437.596 |
499.889 |
25 |
NM7h6 |
Kim loại Ni |
62.293 |
405.916 |
468.209 |
26 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
52.409 |
207.322 |
259.731 |
27 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
52.409 |
188.871 |
241.280 |
28 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
52.409 |
176.629 |
229.039 |
29 |
NM7m |
Florua (F-) |
52.409 |
287.768 |
340.178 |
30 |
NM7n |
Crom (VI) |
62.293 |
238.679 |
300.972 |
31 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
60.025 |
483.169 |
543.194 |
32 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
61.851 |
414.024 |
475.875 |
33 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
61.851 |
568.704 |
630.555 |
34 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187- 1:2009) |
61.851 |
568.704 |
630.555 |
35 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187- 2:2009) |
61.851 |
568.704 |
630.555 |
36 |
2NM13 |
Xyanua (CN-) |
70.741 |
365.021 |
435.762 |
4. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
56.585 |
- |
56.585 |
2 |
NN1b |
pH |
70.070 |
- |
70.070 |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
92.228 |
- |
92.228 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
98.254 |
- |
98.254 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
79.800 |
- |
79.800 |
6 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
71.937 |
- |
71.937 |
7 |
NN4 |
Đo đồng thời đa thông số: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
427.723 |
- |
427.723 |
8 |
NN5a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
70.347 |
115.916 |
186.263 |
9 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
70.347 |
117.857 |
188.204 |
10 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
70.347 |
176.232 |
246.579 |
11 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
64.092 |
181.448 |
245.540 |
12 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
64.092 |
161.593 |
225.685 |
13 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
64.092 |
263.695 |
327.787 |
14 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
64.092 |
224.519 |
288.611 |
15 |
NN7đ |
Sulphat (SO43-) |
64.092 |
167.658 |
231.750 |
16 |
NN7e |
Florua (F-) |
64.092 |
236.545 |
300.637 |
17 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
64.092 |
172.416 |
236.508 |
18 |
NN7h |
Tổng N |
64.092 |
249.931 |
314.023 |
19 |
NNi |
Kim loại Crom (6+) |
64.092 |
220.416 |
284.508 |
20 |
NN7k |
Tổng P |
64.092 |
279.259 |
343.351 |
21 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
64.092 |
171.341 |
235.433 |
22 |
NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
64.092 |
483.810 |
547.902 |
23 |
NNm2 |
Kim loại nặng Cd |
64.092 |
483.810 |
547.902 |
24 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
64.092 |
527.760 |
591.852 |
25 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
64.092 |
527.760 |
591.852 |
26 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
64.092 |
499.081 |
563.173 |
27 |
NM7o |
Sulfua |
64.092 |
187.656 |
251.748 |
28 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
29
|
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
30 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
31 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
32 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
33 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
64.092 |
387.232 |
451.324 |
34 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
64.092 |
408.189 |
472.281 |
35 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6178-1:2009) |
64.092 |
822.733 |
886.825 |
36 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6178-2:2009) |
64.092 |
515.037 |
579.129 |
37 |
NN9b1 |
E.Coli (TCVN 6178- 1:2009) |
64.092 |
822.733 |
886.825 |
38 |
NN9b2 |
E.Coli (TCVN 6178- 2:2009) |
64.092 |
515.037 |
579.129 |
5. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT MẶT
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đ1a |
Cl- |
74.750 |
247.335 |
322.085 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
74.750 |
305.472 |
380.222 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
74.750 |
305.472 |
380.222 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
74.750 |
402.978 |
477.728 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
74.750 |
300.067 |
374.817 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
74.750 |
290.902 |
365.652 |
7 |
Đ1m |
Tổng cacbon hữu cơ |
74.750 |
503.103 |
577.853 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
74.722 |
288.650 |
363.372 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
74.722 |
293.380 |
368.102 |
10 |
Đ2c |
K+ |
74.722 |
517.003 |
591.725 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
74.722 |
490.603 |
565.325 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
74.722 |
469.296 |
544.018 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
74.722 |
238.281 |
313.003 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
74.722 |
304.006 |
378.728 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
74.722 |
534.302 |
609.024 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
74.722 |
577.405 |
652.127 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
74.722 |
531.797 |
606.519 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
74.722 |
523.442 |
598.164 |
19 |
Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
74.722 |
385.768 |
460.490 |
20 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
74.722 |
385.768 |
460.490 |
21 |
Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
74.722 |
385.768 |
460.490 |
22 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
74.722 |
386.208 |
460.930 |
23 |
Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
74.722 |
417.448 |
492.170 |
24 |
Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
74.722 |
385.768 |
460.490 |
6. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRUÔNG NƯỚC THẢI
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
55.074 |
- |
55.074 |
2 |
NT2 |
pH |
63.874 |
- |
63.874 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
105.439 |
- |
105.439 |
4 |
NT4a |
Chất rắn hòa tan (TDS) |
48.027 |
- |
48.027 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
48.027 |
- |
48.027 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5) |
55.769 |
127.276 |
183.045 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
57.136 |
217.131 |
274.267 |
8 |
NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
54.426 |
147.543 |
201.969 |
9 |
NT7a1 |
Coliform |
61.499 |
603.305 |
664.804 |
10 |
NT7a2 |
Coliform |
61.499 |
537.326 |
598.825 |
11 |
NT7b1 |
E.Coli |
65.856 |
603.305 |
669.161 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli |
65.856 |
537.326 |
603.182 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
67.484 |
498.662 |
566.146 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
68.323 |
333.467 |
401.790 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
62.683 |
272.014 |
334.697 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
62.683 |
246.865 |
309.548 |
17 |
NT10c |
Ni tơ amoni (NH4+) |
62.683 |
178.239 |
240.922 |
18 |
NT10d |
Sunfua (S2-) |
62.683 |
242.636 |
305.319 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
62.683 |
244.362 |
307.045 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3-) |
62.683 |
336.034 |
398.717 |
21 |
NT10f |
Sunfate (SO42-) |
62.683 |
194.741 |
257.424 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
62.683 |
183.643 |
246.326 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
62.683 |
296.536 |
359.219 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
62.683 |
181.168 |
243.851 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
62.683 |
246.365 |
309.048 |
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng Pb |
52.800 |
516.742 |
569.542 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng Cd |
52.800 |
516.742 |
569.542 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng As |
52.800 |
523.207 |
576.007 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng Hg |
52.800 |
507.477 |
560.277 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại Cu |
52.800 |
416.202 |
469.002 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại zn |
52.800 |
416.642 |
469.442 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại Mn |
52.800 |
416.202 |
469.002 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại Fe |
52.800 |
416.202 |
469.002 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại Cr |
52.800 |
447.882 |
500.682 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại Ni |
52.800 |
416.202 |
469.002 |
7. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
a |
Các thông số khí tượng |
|
|||
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
79.216 |
- |
79.216 |
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
79.216 |
- |
79.216 |
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
79.216 |
- |
79.216 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
79.216 |
- |
79.216 |
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
80.647 |
- |
80.647 |
b |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|||
1 |
KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
281.335 |
- |
281.335 |
2 |
KT5 |
Vận tốc của khí thải |
309.318 |
- |
309.318 |
3 |
KK8 |
Áp suất khí thải |
228.366 |
- |
228.366 |
4 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
678.380 |
- |
678.380 |
5 |
KT9b |
Khí CO |
674.855 |
- |
674.855 |
6 |
KT9c |
Khí Nito monoxit NO |
674.694 |
- |
674.694 |
7 |
KT9d |
Khí Nito dioxit NO2 |
674.694 |
- |
674.694 |
8 |
KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
649.538 |
- |
649.538 |
9 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
201.148 |
- |
201.148 |
10 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
201.148 |
- |
201.148 |
11 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
402.436 |
- |
402.436 |
c |
Các thông số lấy và phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|||
1 |
KT9a |
Khí NOx |
510.588 |
203.324 |
713.912 |
2 |
KT9b |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
498.985 |
438.318 |
937.303 |
3 |
KT9c |
Khí CO |
360.907 |
214.083 |
574.990 |
4 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1.721.524 |
231.244 |
1.952.768 |
5 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
1.721.524 |
151.296 |
1.872.820 |
6 |
KK12a1 |
Kim loại Pb |
961.014 |
1.023.384 |
1.984.398 |
7 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
961.014 |
1.023.384 |
1.984.398 |
8 |
KT12b1 |
Kim loại As |
961.014 |
1.211.101 |
2.172.115 |
9 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
961.014 |
1.211.101 |
2.172.115 |
10 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
961.014 |
1.211.101 |
2.172.115 |
11 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
961.014 |
1.211.101 |
2.172.115 |
12 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
961.014 |
847.479 |
1.808.493 |
13 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
961.014 |
847.479 |
1.808.493 |
14 |
KT12c3 |
Kim loại Mn |
961.014 |
847.479 |
1.808.493 |
15 |
KT12c4 |
Kim loại Zn |
961.014 |
847.479 |
1.808.493 |
16 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
961.014 |
847.479 |
1.808.493 |
8. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TRẦM TÍCH
STT |
KÝ HIỆU |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
||
QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG |
PHAN TÍCH MÔI TRƯỜNG |
TỔNG CỘNG |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
97.362 |
149.453 |
246.815 |
2 |
TT2 |
Tổng cac bon hữu cơ |
97.362 |
510.601 |
607.963 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
97.454 |
496.336 |
593.790 |
4 |
TT4 |
Xyanua (CN-) |
96.194 |
437.218 |
533.412 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
106.194 |
309.887 |
416.081 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
106.194 |
330.524 |
436.718 |
7 |
TT5d1 |
Kim loại nặng Pb |
106.194 |
699.351 |
805.545 |
8 |
TT5d2 |
Kim loại nặng Cd |
106.194 |
699.351 |
805.545 |
9 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng As |
106.194 |
821.918 |
928.112 |
10 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng Hg |
106.194 |
821.918 |
928.112 |
11 |
TT5e1 |
Kim loại Zn |
106.194 |
637.289 |
743.483 |
12 |
TT5e2 |
Kim loại Cu |
106.194 |
637.289 |
743.483 |
13 |
TT5e3 |
Kim loại Cr |
106.194 |
668.529 |
774.723 |
14 |
TT5e4 |
Kim loại Mn |
106.194 |
637.289 |
743.483 |
15 |
TT5e5 |
Kim loại Ni |
106.194 |
637.289 |
743.483 |
16 |
TT5f |
Tổng K20 |
98.568 |
512.721 |
611.289 |
Ghi chú:
- Mức giá quy định tại Phụ lục này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chưa bao gồm chi phí thuê mướn phương tiện thu mẫu, chuyên chở và bảo quản mẫu.
- Mức giá quy định tại Phụ lục này chỉ tính cho một thông số quan trắc và phân tích.
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 11/2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video