ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG DÔI DƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh Quy định không áp dụng khoán kinh phí sử dụng xe ô tô; số lượng, chủng loại và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị, địa phương;
Theo thống nhất của các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 02/5/2024 (Khoản 7, Thông báo số 136/TB-UBND ngày 04/5/2024) và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 171/TTr-STC ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục I và II đính kèm)
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm
- Căn cứ phương án được UBND tỉnh phê duyệt, tham mưu UBND tỉnh thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định hoặc xử lý theo thẩm quyền được HĐND tỉnh phân cấp.
- Căn cứ Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh, phương án sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác chung được phê duyệt và nguồn kinh phí dự toán ngân sách tỉnh hằng năm để tham mưu trang bị xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và tùy theo tình hình ngân sách để xem xét, tham mưu hỗ trợ cho một số địa phương có khó khăn về thu ngân sách mua sắm xe ô tô phục vụ công tác chung; lập kế hoạch mua sắm xe ô tô để trang bị cho các đơn vị, địa phương theo thứ tự ưu tiên sau: (1) các đơn vị có tiêu chuẩn, định mức nhưng chưa có xe ô tô; (2) đơn vị có chức năng thường trực Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai hoặc cứu trợ trong thiên tai nhưng chưa đảm bảo số lượng xe phục vụ công tác; (3) đơn vị có địa bàn hoạt động rộng, nhiều đơn vị trực thuộc nhưng chưa đảm bảo số lượng xe phục vụ công tác; (4) mua sắm để thay thế xe quá cũ, không đảm bảo an toàn sử dụng; đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định pháp luật, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định để thực hiện.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (dự kiến trình tại kỳ họp HĐND thường kỳ giữa năm 2024, HĐND tỉnh khóa X) xem xét, quyết định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi bố trí phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp, tuần tra biên giới, phục vụ người có công, bảo trợ xã hội, phân giới cắm mốc, điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản, quan trắc phân tích mẫu môi trường thuộc phạm vi quản lý của địa phương đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26//9/2023 của Chính phủ.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương: Yêu cầu nghiêm túc chấp hành Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh, trong đó:
- Các cơ quan, đơn vị, địa phương có xe dôi dư: Căn cứ phương án được UBND tỉnh phê duyệt, thực hiện các thủ tục xử lý xe dôi dư theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các quy định pháp luật có liên quan.
- Các cơ quan, đơn vị, địa phương có xe dùng chung đang sử dụng, không dôi dư: Có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe ô tô được trang bị đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, đề xuất xử lý xe theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô và các quy định pháp luật có liên quan.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG DÔI DƯ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng, chủng loại theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh |
Số lượng hiện có đến thời điểm 31/3/2024 |
Số lượng xe hiện có thừa, thiếu so với quy định |
Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô |
Ghi chú |
|||||||||
Số lượng (xe) |
Chủng loại |
Số lượng |
Loại xe, biển số |
Năm sử dụng |
Số chỗ |
Thừa |
Thiếu |
Tổng cộng |
Giữ lại |
Điều chuyển |
Thanh lý |
Lập thủ tục hoàn trả chủ sở hữu |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 5 - 3 |
10 = 5 - 3 |
11 = 12+13+14 |
12 |
13 |
14 |
15 |
15 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8 |
|
5 |
|
|
|
|
-2 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Camry, 92A-001.77 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kia Sedeona, 92A-004.16, 1 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Altis, 92A-004.69 |
2013 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kia Sorento,92A-003.20, 1 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Kia Sorento,92A-003.59, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Land Cruiser Prado 80A-696.98, 2 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 2,8 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
6 |
|
6 |
|
|
|
0 |
0 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-001.15. 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero, 92E-2267, 2 cầu |
2004 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner 92A-003.36, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Ford Escape 92E-2151 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner 92A-005.37 |
2018 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Ranger, 92A-008.65 |
2023 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
-1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Prado, 92E-5969, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Kia sedona, 92A-004.40, 1 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
Toyota Hiace, 92A-003.80 |
2014 |
16 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 4,5 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Camry V6, 92A-003.18 |
2001 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Tỉnh đoàn |
2 |
|
2 |
|
|
|
0 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Hyundai Santafe, 92A-004.67, 2 cầu |
2008 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Kia Forte, biển số: 92A-002.43 |
2012 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
xe này đang bán theo PA cũ, nhưng bán chưa thành |
6 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Kia Carens, 92A-003.66, 1 cầu |
2013 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
7 |
Hội nông dân tỉnh |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Kia Carens, 92A-003.11, 1 cầu |
2014 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Kia Caren, 92E-2447, 1 cầu |
2010 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Kia Carens, 92A-004.17, 1 cầu |
2010 |
7 |
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis, 92E-3349 |
2004 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
2 |
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Toyota Altis, 92E-2007 |
2005 |
4 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe Mitsubishi, 29-296NN-10, 2 cầu |
2002 |
9 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota LanCruiser Prado, 92A- 001.79, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
|
4 |
|
|
|
|
-1 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Hyundai Santafe, 92A-001.25, 2 cầu 2 |
2011 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Mitsubishi Jolie, 92E-1727, 1 cầu |
2003 |
8 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
xe này đang thanh lý theo PA cũ, nhưng bán chưa thành |
|
|
|
|
|
Ford Ranger, 92M-000.07 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Hilux, 92E-0554 |
2005 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 -16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
|
0 |
|
|
|
|
-2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
|
1 |
|
|
|
|
-5 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-002.80, 2 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Land Cruiser, 92A- 007.40, 2 cầu |
2005 |
8 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
|
0 |
|
|
|
|
-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Innova, 92E-1936, 1 cầu |
2006 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-000.03, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Ford Escape 92E-3969 |
2010 |
5 |
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
21 |
Sở Y tế |
18 |
|
1 |
3 |
|
|
|
-17 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Mazda 3, 92A-002.40 |
2012 |
4 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
-3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Innova, 92A-000.11, 1 cầu |
2010 |
8 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
2 |
|
2 |
|
|
|
0 |
0 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mazda 3, 92A-002.48 |
2012 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Ford Ranger, 92A-006.84 |
2022 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
0 |
|
|
|
|
-2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Toyota Altis 92A-000.36 |
2011 |
5 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
26 |
Ban Dân tộc tỉnh |
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
1 |
Kia Sorento, 92A-000.32, 2 cầu |
2012 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
-2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Kia Sorento, 92A-004.71, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
1 |
Mitsubishi Grandis, 92A-001.88, 1 cầu |
2009 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
29 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
2 |
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford, 92A-000.17 |
2011 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mazda BT50 3.2AT, 92A-005.28 |
2016 |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
30 |
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh |
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
1 |
Toyota LandCruiser, 92E-1323, 2 cầu |
2005 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam |
3 |
|
2 |
|
|
|
|
-1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis 92E-2377 |
2002 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Ranger, 92E-0969 |
2008 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Đại học Quảng Nam |
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
2 |
|
|
|
0 |
0 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Laser, 92E-0411 |
2001 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Transit, 92M-000.61 |
1998 |
12 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
2 |
|
6 |
|
|
|
4 |
|
6 |
2 |
3 |
1 |
0 |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner 2.7, 92M- 000.05, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Zace, 92M-00041 |
2002 |
4 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Hilux 3.0G, 92M-000.04 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Hilux 3.0G, 92M-000.06 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Hilux 3.0G, 92M-000.12 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Hiace, 92A-005.17 |
2014 |
16 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Mitsubishi Jolie, 92E-0495, 1 cầu |
2002 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
|
2 |
|
|
|
0 |
0 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-002.54, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Mazda BT50, 92A-005.34 |
2015 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
36 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Quảng Nam |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
-1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Kia, 92E-0863, 1 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
37 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CT NNPTNT Quảng Nam |
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
1 |
Toyota LanCruiser, 92E-2555, 2 cầu |
2003 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
38 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
1 |
Kia Sorento, 92A-003.06, 2 cầu |
2010 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
108 |
|
61 |
|
|
|
6 |
-52 |
62 |
56 |
4 |
1 |
1 |
|
|
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG DÔI DƯ ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng, chủng loại theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh |
Số lượng hiện có đến thời điểm 31/3/2024 |
Số lượng xe hiện có thừa, thiếu so với quy định |
Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô |
Ghi chú |
||||||||
Số lượng (xe) |
Chủng loại |
Số lượng |
Loại xe, biển số |
Năm sử dụng |
Số chỗ ngồi |
Thừa |
Thiếu |
Tổng cộng |
Giữ lại |
Điều chuyển |
Thanh lý |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 5 - 3 |
10 = 5 - 3 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
6 |
|
4 |
|
|
|
|
-2 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Kia, 92E-6777, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92A-004.00, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Isuzu, 92A-004.84 |
2015 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
Toyota Hiace, 31A-7012 |
2006 |
16 |
|
|
1 |
1 |
|
|
xe này đang thực hiện bán thanh lý |
2 |
Thành phố Hội An |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-005.29, 2 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Land Cruiser Prado, 92M- 000.76, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Camry 92E-2755 |
2004 |
4 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị xã Điện Bàn |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Kia Sorento, 92E-2257, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Camry 2.4G; 92E-2575 |
2002 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Camry 92E-2357 |
2002 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Huyện Phú Ninh |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-003.93, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis-92E-0935 |
2006 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Vios-92E-2277 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Huyện Thăng Bình |
6 |
|
4 |
|
|
|
|
-2 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mitsubishi Pajero, 92E-1611, 2 cầu |
2004 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Chervolet Cruze, 92A-000.16 |
2010 |
4 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Escape, 92E-4579 6 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
For, 92A-00875 |
2022 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Huyện Duy Xuyên |
6 |
|
2 |
|
|
|
|
-4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92E-3367, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis, 92A-003.64 |
2013 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
7 |
Huyện Núi Thành |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-004.31, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Corolla 92A-000.45 |
2010 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kia Sorento, 92A-005.52, 1 cầu |
2016 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Huyện Đại Lộc |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Kia Sorento, 92A-002.33, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92A-002.93, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Honda Civic, 92A-000.57 |
2011 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
9 |
Huyện Quế Sơn |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mitsubishi Pajero, 92E-0655, 2 cầu |
2006 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Toyota Fortuner, 92A-005.01, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis 92A-000.34 |
2011 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
10 |
Huyện Nông Sơn |
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
4 |
|
|
|
1 |
|
4 |
3 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Hyundai Santafe, 92E-2345, 2 cầu |
2008 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hyundai Santafe, 92E-2259, 2 cầu |
2008 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92E-000.25, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Ranger, 92M-000.29 |
2006 |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
11 |
Huyện Tiên Phước |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mitsubishi Pajero, 92E-1314, 2 cầu |
2003 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Corola, 92E-2429 |
2009 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Corola, 92E-005.36 |
2013 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
12 |
Huyện Hiệp Đức |
6 |
|
3 |
|
|
|
|
-3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92E-7777, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis, 92E-2449 |
2003 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Camry 92A-003.74 |
2002 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
13 |
Huyện Bắc Trà My |
6 |
|
5 |
|
|
|
|
-1 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mitsubishi Pajero, 92E-1114, 2 cầu |
2003 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92E-003.22, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92E-002.74, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Ford Escape 92E-2247 |
2008 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
đã có chủ trương thanh lý của UBND tỉnh nhưng đơn vị có văn bản xin hoãn |
|
|
|
|
|
Mitsubishi, 92A-004.81 |
2014 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Huyện Nam Trà My |
6 |
|
4 |
|
|
|
|
-2 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Mitsubishi Pajero, 92E-002.47, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero, 92A-002.37, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero, 92E-2159, 2 cầu |
2004 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Mazda, 92A-008.40 |
2022 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
15 |
Huyện Nam Giang |
6 |
|
4 |
|
|
|
|
-2 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92E-002.27, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92E-2827, 2 cầu |
2011 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero, 92E-1132, 2 cầu |
2007 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis 92E-1242 |
2005 |
4 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Huyện Đông Giang |
6 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
5 |
|
|
|
|
-1 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92E-2379, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Fortuner, 92A-004.47, 2 cầu |
2013 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Altis 92A-004.38 (Biên cũ 92E-1519) |
2005 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
đã có quyết định thanh lý nhưng đơn vị có văn bản xin hoãn |
|
|
|
|
|
Hyundai , 92E-3277, 2 cầu |
2008 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Ranger 92A-000.26 |
2011 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
17 |
Huyện Tây Giang |
6 |
|
6 |
|
|
|
0 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92A-001.99, 2 cầu |
2012 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero, 92E-2519, 2 cầu |
2006 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
xe này đang thực hiện bán thanh lý |
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Toyota Inova, 92E-2569, 1 cầu |
2006 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toyota Innova, 92E-0700, 1 cầu |
2006 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ford Ranger 92A-004.65 |
2013 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Isuzu, 92A-003.56 |
2002 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
18 |
Huyện Phước Sơn |
6 |
|
2 |
|
|
|
|
-4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu |
|
Toyota Fortuner, 92E-6779, 2 cầu |
2010 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô dưới 9 chỗ |
|
Hyundai Tucson 92E-003.51 |
2013 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng |
105 |
|
64 |
|
|
|
1 |
-42 |
64 |
63 |
1 |
0 |
|
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1085/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 07/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video