ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về phê duyệt quyết toán ngân sách quận năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2015 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp) |
7.913.806.658 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.900.493.066 |
2 |
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu |
0 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
4 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
13.313.592 |
B |
Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường) |
1.230.685.441 |
I |
Các khoản thu cân đối ngân sách quận |
1.217.371.849 |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp |
699.008.894 |
|
Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% (1) |
251.245.946 |
|
Các khoản thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)) |
447.762.948 |
2 |
Thu bổ sung ngân sách cấp trên |
59742.003 |
|
Bổ sung cân đối ngân sách |
8.348.000 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
51.394.003 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
347 961.408 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
105.341.686 |
6 |
Thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương, Thành phố đóng trên địa bàn |
5.317.858 |
II |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
13.313.592 |
C |
Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS Phường) |
857.584.048 |
I |
Chi cân đối ngân sách quận |
844.270.456 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
50.115.996 |
2 |
Chi thường xuyên |
635.643.235 |
|
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
257.764.421 |
3 |
Chi hoàn trả ngân sách thành phố |
28.484.000 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
130.027.225 |
II |
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
13.313.592 |
Ghi chú:
- (1) Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% chưa bao gồm thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương,Thành phố đóng trên địa bàn.
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TTT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp quận |
1.157.106.225 |
1 |
Các khoản thu cân đối ngân sách cấp quận |
1.143.841.133 |
1.1 |
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp |
649.131.185 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100% |
172.694.343 |
|
- Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
476.436.842 |
1.2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
59.742.003 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
8.348.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
51.394.003 |
1.3 |
Thu các khoản hoàn trả từ ngân sách phường |
3.146.035 |
1.4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
332.561.386 |
1.5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang |
93.942.666 |
1.6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
1.7 |
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP đóng trên địa bàn |
5.317.858 |
2 |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
13.265.092 |
II |
Chi ngân sách cấp quận |
804.698.315 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp quận |
791.433.223 |
1.1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách phường) |
591.635.827 |
1.2 |
Bổ sung cho ngân sách phường |
51.691.235 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
39.726.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
11.965.235 |
1.3 |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
28.484.000 |
1.4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
119.622.161 |
2 |
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
13.265.092 |
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách phường |
128.416.486 |
1 |
Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp |
49.877.709 |
|
- Các khoản thu ngân sách phường hưởng 100% |
42.709.235 |
|
- Các khoản thu phân chia phân ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7.168.474 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận |
51.691.235 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
39.726.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
11.965.235 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
15.400.022 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
11.399.020 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
6 |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
48.500 |
II |
Chi ngân sách phường |
107.723.002 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách phường theo phân cấp |
94.123.403 |
2 |
Chi hoàn trả ngân sách cấp quận |
3.146.035 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
10.405.064 |
4 |
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
48.500 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (1) |
7.913.806.658 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước |
7.900.493.066 |
I |
Thu nội địa |
7.900.493.066 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
4.135.258.780 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.605.717.452 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.464.854.555 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
7.841.298 |
|
- Thuế môn bài |
36.283.742 |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
|
- Thu khác về thuế |
20.561.733 |
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
968.988.406 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
445.499.124 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
668.881.508 |
6 |
Thu phí, lệ phí |
48.313.781 |
7 |
Các khoản thu về nhà đất |
1.508.280.110 |
7.1 |
Thuế nhà đất |
25.300 |
7.2 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.351.698 |
7.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.024 215.176 |
7.4 |
Thu tiền cho thuê đất |
467.687.936 |
8 |
Thu khác ngân sách |
125.271.357 |
II |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
13.313.592 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (bao gồm NS cấp quận và NS phường) |
1.230.685.441 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách quận |
1.217.371.849 |
1 |
Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% |
251.245.946 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) ngân sách quận được hưởng |
447.762.948 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
59.742.003 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
347.961.408 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang |
105.341.686 |
7 |
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP đóng trên địa bàn |
5.317.858 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước |
13.313.592 |
Ghi chú: - (1) Thu theo phân cấp của thành phố
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
Chia ra |
|
NS cấp Quận |
NS cấp Phường |
|||
|
TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
857.584.048 |
753.007.080 |
104.576.968 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách Quận |
844.270.456 |
739.741.988 |
104.528.468 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
50.115.996 |
50.115.996 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
25.073.052 |
25.073.052 |
|
2 |
Chi cho khoa học và công nghệ |
0 |
|
0 |
II |
Chi thường xuyên |
635.643.235 |
541.519.831 |
94.123.404 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
257.764.421 |
257.563.655 |
200.766 |
2 |
Chi cho khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Dự phòng (Đối với dự toán) |
|
|
|
IV |
Chi hoàn trả ngân sách thành phố |
28.484.000 |
28.484.000 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
130.027.225 |
119.622.161 |
10.405.064 |
B |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi) |
13.313.592 |
13.265.092 |
48.500 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách cấp quận không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (phường) chi hoàn trả giữa ngân sách cấp quận, ngân sách phường
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
804.698.313 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách cấp Quận |
791.433.222 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
50.115.996 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
50.115.996 |
2 |
.... |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
541.519.831 |
1 |
Chi quốc phòng (quân sự địa phương) |
4.407.106 |
2 |
Chi an ninh (An ninh trật tự an toàn xã hội) |
5.887.075 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
257.563.654 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
23.481.960 |
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHH gia đình |
967.503 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp thông tin và truyền thông |
971.949 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
3.819.380 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
3.739.624 |
10 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
56.481.320 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
110.412.741 |
12 |
Chi quản lý hành chính (Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể) |
66.881.867 |
13 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
0 |
14 |
Chi khác ngân sách |
7.873.155 |
III |
Dự phòng (đối với dự toán) |
0 |
IV |
Chi hoàn trả ngân sách thành phố |
28.484.000 |
V |
Chi bổ sung ngân sách phường |
51.691.234 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
119.622.161 |
B |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
13.265.091 |
1 |
Chi sửa chữa nâng cấp cơ sở hạ tầng |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
13.265.091 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
0 |
4 |
Chi khác |
0 |
Ghi chú: - Chi thường xuyên 541.519.831 ngàn đồng, bao gồm chi chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 967.503 ngàn đồng.
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
967.503 |
0 |
967.503 |
1 |
Chương trình giảm nghèo và việc làm |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
967.503 |
0 |
967.503 |
3 |
Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm HIV/AIDS |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chương trình văn hóa |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
0 |
0 |
0 |
II |
Chương trình 135 |
0 |
0 |
0 |
III |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
0 |
0 |
0 |
IV |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số thứ tự |
Chỉ
tiêu theo các sắc thuế |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp thành phố được hưởng |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp quận được hưởng |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách phường được hưởng |
|
Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100% |
|
|
|
1 |
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh) |
100% |
|
|
|
Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
100% |
|
2 |
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu khí) |
|
100% |
|
3 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
4 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100% |
5 |
Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ) |
|
100% |
100% |
6 |
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý |
|
100% |
100% |
7 |
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục thuế thu |
|
100% |
|
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường |
|
100% |
100% |
9 |
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật |
|
100% |
100% |
10 |
Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường |
|
100% |
100% |
11 |
Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của UBND quận hoặc UBND phường quyết định xử phạt |
|
100% |
100% |
12 |
Các khoản thu khác của ngân sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật |
|
100% |
100% |
13 |
Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc phường |
|
100% |
100% |
14 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
100% |
100% |
|
Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu) |
12% |
11% |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu ) |
12% |
11% |
|
|
Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường |
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
80% |
20% |
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: %
Số thứ tự |
Tên phường |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
|
Các khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường |
Các khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100% |
||
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác, thu xử phạt VPHC (*) thuộc ngân sách phường |
||
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Tân Định |
20 |
100 |
|
|
|
|
2 |
UBND Phường Đa Kao |
20 |
100 |
|
|
|
|
3 |
UBND Phường Bến Nghé |
20 |
100 |
|
|
|
|
4 |
UBND Phường Bến Thành |
20 |
100 |
|
|
|
|
5 |
UBND Phường Nguyễn Thái Bình |
20 |
100 |
|
|
|
|
6 |
UBND Phường Phạm Ngũ Lão |
20 |
100 |
|
|
|
|
7 |
UBND Phường Cầu Ông Lãnh |
20 |
100 |
|
|
|
|
8 |
UBND Phường Cô Giang |
20 |
100 |
|
|
|
|
9 |
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh |
20 |
100 |
|
|
|
|
10 |
UBND Phường Cầu Kho |
20 |
100 |
|
|
|
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt VPHC theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thì điều tiết 30%)
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA 10 PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số thứ tự |
Tên Phường |
Tổng thu NSNN tại Phường |
Tổng chi cân đối ngân sách Phường |
Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách Phường |
Chi hoàn trả ngân sách cấp quận (Nộp lên ngân sách cấp quận) |
||||
Tổng số (theo phân cấp) |
Trong đó: thu kết dư ngân sách năm trước |
Tổng số |
Trong đó: Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Tân Định |
12.930.544 |
1.655.235 |
10.741.412 |
275.178 |
5.610.888 |
4.136.000 |
1.474.888 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND Phường Đa Kao |
12.133.781 |
875.882 |
10.508.851 |
389.411 |
4.156.550 |
3.252.000 |
904.550 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND Phường Bến Nghé |
18.499.424 |
911.031 |
16.283.150 |
3.401.699 |
1.624.273 |
0 |
1.624.273 |
2.716.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND Phường Bến Thành |
11.417.443 |
960.462 |
9.979.944 |
213.156 |
1.094.639 |
72.000 |
1.022.639 |
430.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND Phường Ng Thái Bình |
10.275.022 |
927.737 |
9.487.786 |
273.340 |
5.367.703 |
3.926.000 |
1.441.703 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND Phường Phạm Ng Lão |
20.249.478 |
5.478.250 |
13.627.689 |
4.202.325 |
6.701.998 |
5.612.000 |
1.089.998 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
UBND Phường Cầu Ông Lãnh |
8.266.259 |
79.204 |
8.014.375 |
311.219 |
6.459.047 |
5.358.000 |
1.101.047 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND Phường Cô Giang |
11.599.708 |
1.509.532 |
9.805.800 |
808.108 |
7.018.466 |
5.358.000 |
1.660.466 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
UBND Phường Ng Cư Trinh |
12.731.403 |
1.752.402 |
10.526.360 |
323.774 |
7.020.771 |
6.081.000 |
939.771 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
UBND Phường Cầu Kho |
10.313.424 |
1.250.288 |
8.747.635 |
206.854 |
6.636.899 |
5.931.000 |
705.899 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Tổng thu NSNN trên địa bàn phường bao gồm số thu ngân sách phường hưởng 100%, các khoản thu phân chia ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%); thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang; không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp quận và ghi thu ngân sách phường.
- Tổng chi cân đối ngân sách phường bao gồm chi thường xuyên và chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau, không bao gồm chi hoàn trả ngân sách cấp quận và ghi chi ngân sách phường.
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 1069/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Quận 1 |
Người ký: | Trần Thế Thuận |
Ngày ban hành: | 29/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video