VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Thông báo số 687/TB-BTC ngày 31/10/2022 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có dự án đầu tư, Chủ đầu tư các dự án trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH 2021
TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã số dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/c đến hết niên độ năm 2020 |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 2021 |
Thanh toán KLHT năm 2020 của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ k.c đến hết niên độ năm 2021 |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trược được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 2021 |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 2021 |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết năm 2021 |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm 2021 |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2021 |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm 2021 |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||||||||
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+12+18 |
23=7-8-9+13+19 |
23=6-8+11+17 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
6,480,090,590,468 |
2,577,988,735,765 |
200,394,671,396 |
79,835,470 |
169,733,545,548 |
227,771,977,731 |
140,234,403,855 |
107,112,919,842 |
33,121,484,013 |
0 |
87,537,573,876 |
745,980,000,000 |
516,176,936,596 |
373,083,188,518 |
143,093,748,078 |
229,801,421,911 |
1,641,493 |
649,929,653,908 |
206,796,522,469 |
3,234,320,240,746 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
6,480,090,590,468 |
2,577,988,735,765 |
200,394,671,396 |
79,835,470 |
169,733,545,548 |
227,771,977,731 |
140,234,403,855 |
107,112,919,842 |
33,121,484,013 |
0 |
87,537,573,876 |
745,980,000,000 |
516,176,936,596 |
373,083,188,518 |
143,093,748,078 |
229,801,421,911 |
1,641,493 |
649,929,653,908 |
206,796,522,469 |
3,234,320,240,746 |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các dự án thuộc Kế hoạch năm 2021 |
|
|
6,480,090,590,468 |
2,577,988,735,765 |
200,394,671,396 |
79,835,470 |
169,733,545,548 |
227,771,977,731 |
140,234,403,855 |
107,112,919,842 |
33,121,484,013 |
0 |
87,537,573,876 |
745,980,000,000 |
516,176,936,596 |
373,083,188,518 |
143,093,748,078 |
229,801,421,911 |
1,641,493 |
649,929,653,908 |
206,796,522,469 |
3,234,320,240,746 |
|
I |
Vốn đầu tư theo Ngành, Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (821 - 341) |
|
|
378,080,000,000 |
272,339,724,398 |
20,913,688,720 |
0 |
20,913,688,720 |
5,169,089,133 |
683,640,000 |
683,640,000 |
0 |
0 |
4,485,449,133 |
26,468,000,000 |
14,968,000,000 |
12,910,995,374 |
2,057,004,626 |
11,500,000,000 |
0 |
34,508,324,094 |
2,057,004,626 |
287,991,364,398 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
378,080,000,000 |
272,339,724,398 |
20,913,688,720 |
0 |
20,913,688,720 |
5,169,089,133 |
683,640,000 |
683,640,000 |
0 |
0 |
4,485,449,133 |
26,468,000,000 |
14,968,000,000 |
12,910,995,374 |
2,057,004,626 |
11,500,000,000 |
0 |
34,508,324,094 |
2,057,004,626 |
287,991,364,398 |
|
(1) |
Ký túc xá sinh viên Trường đại học kiểm sát Hà Nội (khởi công năm 2012) |
Hà Nội |
7293919 |
159,229,000,000 |
157,869,976,867 |
0 |
|
|
1,359,023,133 |
683,640,000 |
683,640,000 |
|
|
675,383,133 |
|
|
|
|
|
|
683,640,000 |
0 |
158,553,616,867 |
|
(2) |
Nhà hành chính trường Đại học kiểm sát Hà Nội |
Hà Nội |
7293931 |
66,302,000,000 |
65,486,305,750 |
0 |
|
|
815,700,000 |
|
|
|
|
815,700,000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
65,486,305,750 |
|
(3) |
Nhà thư viện - Hội trường Trường Đại Học Kiểm sát Hà Nội (Khởi công năm 2015) |
Hà Nội |
7293941 |
26,880,000,000 |
24,192,441,781 |
0 |
|
|
2,994,366,000 |
|
|
|
|
2,994,366,000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
24,192,441,781 |
|
(4) |
Xây dựng khối phòng học trường ĐTBDNVKS TP Hồ Chí Minh(2018) |
TP. Hồ Chí Minh |
7563370 |
67,740,000,000 |
24,791,000,000 |
20,913,688,720 |
|
20,913,688,720 |
|
|
|
|
|
0 |
14,968,000,000 |
14,968,000,000 |
12,910,995,374 |
2,057,004,626 |
|
|
33,824,684,094 |
2,057,004,626 |
39,759,000,000 |
|
(5) |
Xây dựng nhà ở học viên |
TP. Hồ Chí Minh |
7563376 |
57,929,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
11,500,000,000 |
|
|
|
11,500,000,000 |
|
|
|
0 |
|
2 |
Ngành Công nghệ thông tin (821-341) |
|
|
100,070,000,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,000,000,000 |
0 |
0 |
0 |
51,000,000,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
100,070,000,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,000,000,000 |
0 |
0 |
0 |
51,000,000,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Kiểm sát nhân dân |
VKSND tối cao |
7919594 |
100,000,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
30,000,000,000 |
|
|
|
30,000,000,000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
(2) |
Dự án ghi âm, ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can theo luật tố tụng hình sự năm 2015 |
VKSND tối cao |
7919593 |
70,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,000,000,000 |
|
|
|
21,000,000,000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (821-341) |
|
|
6,001,940,590,468 |
2,305,649,011,367 |
179,480,982,676 |
79,835,470 |
148,819,856,828 |
222,602,888,598 |
139,550,763,855 |
106,429,279,842 |
33,121,484,013 |
0 |
83,052,124,743 |
668,512,000,000 |
501,208,936,596 |
360,172,193,144 |
141,036,743,452 |
167,301,421,911 |
1,641,493 |
615,421,329,814 |
204,739,517,843 |
2,946,328,876,348 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
6,001,940,590,468 |
2,305,649,011,367 |
179,480,982,676 |
79,835,470 |
148,819,856,828 |
222,602,888,598 |
139,550,763,855 |
106,429,279,842 |
33,121,484,013 |
0 |
83,052,124,743 |
668,512,000,000 |
501,208,936,596 |
360,172,193,144 |
141,036,743,452 |
167,301,421,911 |
1,641,493 |
615,421,329,814 |
204,739,517,843 |
2,946,328,876,348 |
|
4.1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
1,899,266,000,000 |
967,889,334,335 |
0 |
0 |
0 |
61,072,609,582 |
46,960,239,947 |
46,960,239,947 |
0 |
0 |
14,112,369,635 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46,960,239,947 |
0 |
1,014,849,574,282 |
|
(1) |
Dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tối cao đề nghị từ nguồn thu sử dụng đất(30% số tiền còn lại đã bán trụ sở dôi dư của toàn ngành nhưng chưa được sử dụng) |
Hà Nội |
7088122 |
1,899,266,000,000 |
967,889,334,335 |
|
|
|
61,072,609,582 |
46,960,239,947 |
46,960,239,947 |
|
|
14,112,369,635 |
|
0 |
|
|
0 |
|
46,960,239,947 |
0 |
1,014,849,574,282 |
|
4.2 |
Dự án đã QTHT thiếu vốn |
|
|
13,266,000,000 |
8,770,985,254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41,000,000 |
40,809,000 |
40,809,000 |
0 |
0 |
191,000 |
40,809,000 |
0 |
8,811,794,254 |
|
(1) |
VKSND huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận |
7582916 |
13,266,000,000 |
8,770,985,254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,000,000 |
40,809,000 |
40,809,000 |
|
|
191,000 |
40,809,000 |
0 |
8,811,794,254 |
|
4.3 |
Dự án thu hồi ứng (thuộc Đề án chống xuống cấp) |
|
|
1,453,559,468 |
3,607,700,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
115,000,000 |
114,344,228 |
114,344,228 |
0 |
0 |
655,772 |
114,344,228 |
0 |
3,722,044,228 |
|
(1) |
VKSND quận 12 |
TP. Hồ Chí Minh |
7138684 |
22,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
22,000,000 |
22,000,000 |
22,000,000 |
|
|
0 |
22,000,000 |
0 |
22,000,000 |
|
(2) |
VKSND huyện Thanh Khê |
Đà Nẵng |
7044537 |
12,000,000 |
2,262,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
12,000,000 |
11,999,228 |
11,999,228 |
|
|
772 |
11,999,228 |
0 |
2,273,999,228 |
|
(3) |
VKSND huyện Hà Trung |
Thanh Hóa |
7038043 |
31,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
31,000,000 |
31,000,000 |
31,000,000 |
|
|
0 |
31,000,000 |
0 |
31,000,000 |
|
(4) |
Viện kiểm sát nhân dân Huyện Tư Nghĩa |
Quảng Ngãi |
7040284 |
1,388,559,468 |
1,345,700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
50,000,000 |
49,345,000 |
49,345,000 |
|
|
655,000 |
49,345,000 |
0 |
1,395,045,000 |
|
4.4 |
Dự án đã QTHT - chưa thu hồi tạm ứng theo chế độ |
|
|
43,596,919,000 |
15,850,011,000 |
464,715,470 |
79,835,470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
384,880,000 |
15,770,175,530 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
43,596,919,000 |
15,850,011,000 |
464,715,470 |
79,835,470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
384,880,000 |
15,770,175,530 |
|
(1) |
Viện KSND huyện thành phố Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7120068 |
27,154,000,000 |
716,530,000 |
275,880,000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
275,880,000 |
716,530,000 |
|
(2) |
Viện KSND thành phố Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
7040266 |
6,546,481,000 |
6,546,481,000 |
79,835,470 |
79,835,470 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
6,466,645,530 |
|
(3) |
Viện KSND thành phố Tu mơ rông |
Kon Tum |
7138679 |
9,314,000,000 |
8,537,000,000 |
59,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
59,000,000 |
8,537,000,000 |
|
(4) |
Viện KSND huyện Phù Cát |
Bình Định |
7250142 |
582,438,000 |
50,000,000 |
50,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
50,000,000 |
50,000,000 |
|
4.5 |
Dự án đang thực hiện |
|
|
3,673,358,112,000 |
1,309,478,980,778 |
179,016,267,206 |
0 |
148,819,856,828 |
161,530,279,016 |
92,590,523,908 |
59,469,039,895 |
33,121,484,013 |
0 |
68,939,755,108 |
664,456,000,000 |
497,612,156,698 |
357,089,800,246 |
140,522,356,452 |
166,843,059,581 |
783,721 |
565,378,696,969 |
203,840,250,843 |
1,899,681,661,384 |
|
4.5.1 |
Dự án nhóm B |
|
|
1,336,803,144,000 |
472,281,585,319 |
94,566,196,289 |
0 |
79,701,801,241 |
66,985,248,655 |
41,610,569,569 |
30,273,615,189 |
11,336,954,380 |
0 |
25,374,679,086 |
163,714,000,000 |
112,817,882,983 |
89,157,078,539 |
23,660,804,444 |
50,895,984,000 |
133,017 |
199,132,494,969 |
49,862,153,872 |
626,710,037,871 |
|
(1) |
Viện KS TP Đà Nẵng (KC năm 2015) |
Đà Nẵng |
7498732 |
68,580,000,000 |
65,086,721,000 |
|
|
|
189,279,000 |
0 |
|
|
|
189,279,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
65,086,721,000 |
|
(2) |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Tây Ninh (Vốn ĐP 10 tỷ cấp 2016) (Khởi công năm 2017) |
Tây Ninh |
7485337 |
61,616,721,000 |
32,976,583,974 |
|
|
|
974,000,000 |
862,210,967 |
862,210,967 |
|
|
111,789,033 |
|
|
|
|
0 |
0 |
862,210,967 |
0 |
33,838,794,941 |
nộp giảm klht 97.071.736 |
(3) |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
7568652 |
68,976,113,000 |
57,960,124,649 |
239,203,000 |
|
239,149,000 |
10,015,875,351 |
6,150,773,000 |
6,150,773,000 |
|
|
3,865,102,351 |
|
0 |
|
|
0 |
|
6,389,922,000 |
54,000 |
64,110,897,649 |
|
(4) |
Viện KSND thành phố Cần Thơ |
Cần Thơ |
7573397 |
64,580,625,000 |
53,607,407,263 |
|
|
|
6,869,592,737 |
6,869,592,737 |
6,869,592,737 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
6,869,592,737 |
0 |
60,477,000,000 |
|
(5) |
Viện KSND tỉnh Lâm Đồng (Khởi công năm 2018) |
Lâm Đồng |
7563355 |
61,148,462,000 |
35,133,000,000 |
6,013,080,091 |
|
6,013,080,091 |
|
0 |
|
|
|
0 |
26,015,000,000 |
22,696,982,069 |
20,934,482,069 |
1,762,500,000 |
3,318,000,000 |
17,931 |
26,947,562,160 |
1,762,500,000 |
57,829,982,069 |
|
(6) |
Viện KSND tỉnh Long An (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018) |
Long An |
7557838 |
70,021,000,000 |
39,056,553,961 |
|
|
|
7,572,446,039 |
7,572,446,039 |
7,146,319,539 |
426,126,500 |
|
0 |
13,392,000,000 |
327,877,744 |
327,877,744 |
|
13,064,100,000 |
22,256 |
7,474,197,283 |
426,126,500 |
46,956,877,744 |
|
(7) |
Viện KSND tỉnh Đắk Lắk (khởi công 2019) |
Đắk Lăk |
7557468 |
63,404,837,000 |
39,939,000,000 |
1,481,050,000 |
|
1,481,050,000 |
|
|
|
|
|
0 |
19,466,000,000 |
16,859,516,000 |
16,859,516,000 |
|
2,606,484,000 |
|
18,340,566,000 |
0 |
56,798,516,000 |
|
(8) |
Viện KSND tỉnh Vĩnh Long (khởi công 2019) |
Vĩnh Long |
7563124 |
63,850,386,000 |
38,762,000,000 |
2,002,917,660 |
|
1,757,617,660 |
|
|
|
|
|
0 |
14,200,000,000 |
11,883,381,134 |
11,883,381,134 |
|
2,316,600,000 |
18,866 |
13,640,998,794 |
245,300,000 |
50,645,381,134 |
|
(9) |
Viện KSND tỉnh Bắc Giang (khởi công 2020) |
Bắc Giang |
7557345 |
77,049,000,000 |
24,209,715,000 |
14,013,149,000 |
|
14,013,149,000 |
467,535,000 |
467,535,000 |
467,535,000 |
|
|
0 |
9,500,000,000 |
9,500,000,000 |
7,137,000,000 |
2,363,000,000 |
0 |
|
21,617,684,000 |
2,363,000,000 |
34,177,250,000 |
|
(10) |
Viện KSND tỉnh Ninh Thuận (khởi công 2020) |
Ninh Thuận |
7564816 |
51,253,000,000 |
10,401,840,824 |
8,603,824,660 |
|
4,621,494,452 |
2,345,159,176 |
2,345,159,176 |
2,345,159,176 |
|
|
0 |
15,000,000,000 |
14,998,357,236 |
8,996,356,033 |
6,002,001,203 |
1,600,000 |
42,764 |
15,963,009,661 |
9,984,331,411 |
27,745,357,236 |
|
(11) |
Viện KSND tỉnh Tuyên Quang (tỉnh hỗ trợ 15% TMĐT) (Khởi công năm 2020) |
Tuyên Quang |
7558200 |
63,912,000,000 |
5,090,929,370 |
85,031,000 |
|
85,031,000 |
8,909,070,630 |
8,909,070,630 |
3,689,258,370 |
5,219,812,260 |
|
0 |
15,800,000,000 |
15,800,000,000 |
10,069,916,630 |
5,730,083,370 |
0 |
|
13,844,206,000 |
10,949,895,630 |
29,800,000,000 |
|
(12) |
Viện KSND Cấp cao tại TP.HCM (Khởi công năm 2020) |
Hồ Chí Minh |
7564476 |
199,526,000,000 |
56,004,366,278 |
54,879,544,278 |
|
44,242,833,438 |
25,995,633,722 |
5,908,336,020 |
464,521,400 |
5,443,814,620 |
|
20,087,297,702 |
15,000,000,000 |
0 |
|
|
15,000,000,000 |
|
44,707,354,838 |
16,080,525,460 |
61,912,702,298 |
|
(13) |
Viện KSND tỉnh Trà Vinh (Khởi công năm 2020) |
Trà Vinh |
7558192 |
62,185,000,000 |
14,000,000,000 |
7,248,396,600 |
|
7,248,396,600 |
1,900,000,000 |
1,900,000,000 |
1,900,000,000 |
|
|
0 |
20,000,000,000 |
20,000,000,000 |
12,196,780,129 |
7,803,219,871 |
0 |
0 |
21,345,176,729 |
7,803,219,871 |
35,900,000,000 |
|
(14) |
Viện KSND Cấp cao tại TP. Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
7564474 |
198,700,000,000 |
53,343,000 |
|
|
|
746,657,000 |
625,446,000 |
378,245,000 |
247,201,000 |
|
121,211,000 |
|
|
|
|
|
|
378,245,000 |
247,201,000 |
678,789,000 |
|
(15) |
Viện KSND tỉnh Hà Nam (Địa phương hỗ trợ 30%TMĐT) |
Hà Nam |
7861748 |
82,000,000,000 |
|
|
|
|
1,000,000,000 |
0 |
|
|
|
1,000,000,000 |
8,141,000,000 |
|
|
|
8,141,000,000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
(16) |
Viện KSND cấp huyện: Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Tân Phú (Địa phương hỗ trợ 44 tỷ) |
Đồng Nai |
7914045 |
80,000,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
7,200,000,000 |
751,768,800 |
751,768,800 |
|
6,448,200,000 |
31,200 |
751,768,800 |
0 |
751,768,800 |
|
4.5.2 |
Dự án nhóm C |
|
|
2,336,554,968,000 |
837,197,395,459 |
84,450,070,917 |
0 |
69,118,055,587 |
94,545,030,361 |
50,979,954,339 |
29,195,424,706 |
21,784,529,633 |
0 |
43,565,076,022 |
500,742,000,000 |
384,794,273,715 |
267,932,721,707 |
116,861,552,008 |
115,947,075,581 |
650,704 |
366,246,202,000 |
153,978,096,971 |
1,272,971,623,513 |
|
(1) |
Viện KSND huyện Cờ Đỏ (Khởi công năm 2015) |
Cần Thơ |
7498587 |
17,171,000,000 |
15,263,737,612 |
|
|
|
1,907,262,388 |
|
|
|
|
1,907,262,388 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
15,263,737,612 |
|
(2) |
Viện KSND thành phố Vị Thanh (Khởi công năm 2015) |
Hậu Giang |
7508487 |
27,583,000,000 |
24,535,616,000 |
|
|
|
1,908,418,000 |
|
|
|
|
1,908,418,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
24,535,616,000 |
|
(3) |
Viện KSND Thị xã Tam Điệp (Khởi công năm 2015) |
Ninh Bình |
7247484 |
15,332,000,000 |
13,410,397,400 |
|
|
|
1,820,019,600 |
20,977,000 |
20,977,000 |
|
|
1,799,042,600 |
|
0 |
|
|
0 |
|
20,977,000 |
0 |
13,431,374,400 |
|
(4) |
Viện KSND Thành phố Móng Cái (Khởi công năm 2015) |
Quảng Ninh |
7258136 |
20,063,000,000 |
19,422,720,320 |
|
|
|
219,279,680 |
|
|
|
|
219,279,680 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
19,422,720,320 |
|
(5) |
Viện KSND huyện Đông Anh (Khởi công năm 2016) |
Hà Nội |
7040619 |
21,522,000,000 |
8,025,433,198 |
|
|
|
1,604,466,802 |
|
|
|
|
1,604,466,802 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
8,025,433,198 |
|
(6) |
Viện KSND huyện Mộc Hóa (Khởi công năm 2016) |
Long An |
7573393 |
17,016,900,000 |
14,710,605,000 |
|
|
|
22,395,000 |
0 |
|
|
|
22,395,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
14,710,605,000 |
|
(7) |
Viện KSND Huyện Hồng Ngự (Khởi công năm 2016) |
Đồng Tháp |
7569755 |
20,438,000,000 |
15,792,066,700 |
|
|
|
2,393,000,000 |
42,466,000 |
42,466,000 |
|
|
2,350,534,000 |
|
|
|
|
0 |
|
42,466,000 |
0 |
15,834,532,700 |
|
(8) |
Viện KSND TX Cai Lậy (Khởi công năm 2016) |
Tiền Giang |
7568639 |
18,519,000,000 |
16,589,337,482 |
|
|
|
76,939,002 |
|
|
|
|
76,939,002 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
16,589,337,482 |
|
(9) |
Viện KSND quận 4 (Khởi công năm 2016) |
Hồ Chí Minh |
7569748 |
21,187,000,000 |
18,901,193,529 |
|
|
|
84,650,871 |
38,011,000 |
38,011,000 |
|
|
46,639,871 |
|
0 |
|
|
0 |
|
38,011,000 |
0 |
18,939,204,529 |
|
(10) |
Viện KSND huyện Nậm Nhùn (Khởi công năm 2016) |
Lai Châu |
7573400 |
18,888,000,000 |
16,614,168,000 |
|
|
|
147,000 |
|
|
|
|
147,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,614,168,000 |
|
(11) |
Viện KSND thành phố Việt Trì (Khởi công năm 2016) |
Phú Thọ |
7582396 |
29,328,000,000 |
20,975,626,400 |
|
|
|
3,093,919,600 |
2,052,641,300 |
2,052,641,300 |
|
|
1,041,278,300 |
|
0 |
|
|
0 |
|
2,052,641,300 |
0 |
23,028,267,700 |
|
(12) |
VKSND huyện Quảng Trạch (Khởi công năm 2016) |
Quảng Bình |
7585312 |
16,391,000,000 |
12,260,328,000 |
|
|
|
278,717,000 |
0 |
|
|
|
278,717,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
12,260,328,000 |
|
(13) |
Viện KSND huyện Vân Hồ (Khởi công năm 2016) |
Sơn La |
7582918 |
20,929,000,000 |
18,493,170,000 |
|
|
|
342,750,000 |
0 |
|
|
|
342,750,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
18,493,170,000 |
|
(14) |
Viện KSND huyện Tiên Yên (Địa Phương hỗ trợ 50 % TMĐT) (Khởi công năm 2018) |
Quảng Ninh |
7556512 |
19,609,604,000 |
9,015,484,396 |
|
|
|
789,351,604 |
|
|
|
|
789,351,604 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
9,015,484,396 |
|
(15) |
Viện KSND huyện Bù Đăng (Địa Phương hỗ trợ 6 tỷ) (Khởi công năm 2018) |
Bình Phước |
7563297 |
17,671,000,000 |
8,181,415,659 |
|
|
|
1,663,000,000 |
|
|
|
|
1,663,000,000 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
8,181,415,659 |
|
(16) |
Viện KSND thị xã Chí Linh (Địa Phương hỗ trợ 4.9 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018) |
Hải Dương |
7082711 |
19,074,708,000 |
12,810,556,000 |
90,000,000 |
|
|
396,444,000 |
|
|
|
|
396,444,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
90,000,000 |
12,810,556,000 |
|
(17) |
Viện KSND thành phố Hội An (Địa Phương hỗ trợ 5.4 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018) |
Quảng Nam |
7563237 |
16,903,648,000 |
9,737,698,000 |
|
|
|
75,302,000 |
75,302,000 |
75,302,000 |
|
|
0 |
82,000,000 |
82,000,000 |
82,000,000 |
|
0 |
|
157,302,000 |
0 |
9,895,000,000 |
|
(18) |
Viện KSND huyện Long Khánh (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ) (Khởi công năm 2018) |
Đồng Nai |
7627428 |
20,177,000,000 |
3,686,534,000 |
|
|
|
2,131,466,000 |
|
|
|
|
2,131,466,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
3,686,534,000 |
|
(19) |
Viện KSND huyện Trảng Bàng (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018) |
Tây Ninh |
7563147 |
18,580,000,000 |
12,180,995,000 |
|
|
|
196,000,000 |
105,540,633 |
105,540,633 |
|
|
90,459,367 |
|
|
|
|
0 |
|
105,540,633 |
0 |
12,286,535,633 |
|
(20) |
Viện KSND huyện Hòa Thành (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018) |
Tây Ninh |
7563157 |
16,939,190,000 |
11,002,918,000 |
|
|
|
173,000,000 |
83,610,000 |
83,610,000 |
|
|
89,390,000 |
|
|
|
|
0 |
|
83,610,000 |
0 |
11,086,528,000 |
|
(21) |
Viện KSND huyện Phú Lương(Địa Phương hỗ trợ 30% TMĐT) (Khởi công năm 2018) |
Thái Nguyên |
7563393 |
20,508,459,000 |
16,661,211,891 |
|
|
|
3,072,557,745 |
1,127,631,000 |
1,127,631,000 |
|
|
1,944,926,745 |
|
0 |
|
|
0 |
|
1,127,631,000 |
0 |
17,788,842,891 |
|
(22) |
Viện KSND huyện Bàu Bàng (Khởi công năm 2018) |
Bình Dương |
7557366 |
18,778,000,000 |
14,933,268,549 |
|
|
|
2,066,731,000 |
|
|
|
|
2,066,731,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
14,933,268,549 |
|
(23) |
Viện KSND huyện Ia HDrai (Khởi công năm 2018) |
Kon Tum |
7557780 |
16,626,000,000 |
14,821,395,700 |
|
|
|
142,604,300 |
|
|
|
|
142,604,300 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
14,821,395,700 |
|
(24) |
Viện KSND thành phố Thanh Hóa (Khởi công năm 2018) |
Thanh Hóa |
7563268 |
34,536,000,000 |
34,155,751,638 |
|
|
|
1,126,248,362 |
0 |
|
|
|
1,126,248,362 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
34,155,751,638 |
|
(25) |
Viện KSND huyện Thoại Sơn (Khởi công năm 2018) |
An Giang |
7557313 |
16,559,000,000 |
12,833,732,309 |
|
|
|
2,069,267,691 |
|
|
|
|
2,069,267,691 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
12,833,732,309 |
|
(26) |
Viện KSND thành phố Hà Tĩnh (Khởi công năm 2018) |
Hà Tĩnh |
7555857 |
24,540,000,000 |
23,985,249,000 |
|
|
|
1,900,751,000 |
0 |
|
|
|
1,900,751,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
23,985,249,000 |
|
(27) |
Viện KSND huyện Lang Chánh (Khởi công năm 2018) |
Thanh Hóa |
7563253 |
16,181,000,000 |
14,764,713,160 |
|
|
|
234,667,935 |
0 |
|
|
|
234,667,935 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
14,764,713,160 |
|
(28) |
Viện KSND huyện Nậm Pồ (Khởi công năm 2018) |
Điện Biên |
7563159 |
18,437,000,000 |
18,336,174,810 |
|
|
|
2,277,825,190 |
0 |
|
|
|
2,277,825,190 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
18,336,174,810 |
|
(29) |
Viện KSND huyện Kỳ Anh (Khởi công năm 2018) |
Hà Tĩnh |
7555860 |
18,500,000,000 |
17,570,173,000 |
|
|
|
279,827,000 |
|
|
|
|
279,827,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
17,570,173,000 |
|
(30) |
Viện KSND huyện Châu Thành (Khởi công năm 2018) |
Đồng Tháp |
7563286 |
18,944,000,000 |
17,117,365,000 |
941,942,000 |
|
941,942,000 |
2,332,635,000 |
1,079,236,000 |
1,079,236,000 |
|
|
1,253,399,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
2,021,178,000 |
0 |
18,196,601,000 |
|
(31) |
Viện KSND huyện Duy Tiên (Khởi công năm 2018) |
Hà Nam |
7557577 |
16,630,000,000 |
15,178,800,000 |
|
|
|
2,101,200,000 |
1,436,388,000 |
1,436,388,000 |
|
|
664,812,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
1,436,388,000 |
0 |
16,615,188,000 |
|
(32) |
Viện KSND quận Phú Nhuận (Khởi công năm 2018) |
Hồ Chí Minh |
7557706 |
25,847,000,000 |
21,604,004,874 |
|
|
|
1,658,995,126 |
181,473,000 |
181,473,000 |
|
|
1,477,522,126 |
|
0 |
|
|
0 |
|
181,473,000 |
0 |
21,785,477,874 |
|
(33) |
Viện KSND Thành phố Bảo Lộc (Khởi công năm 2018) |
Lâm Đồng |
7563351 |
23,152,000,000 |
20,836,178,649 |
|
|
|
1,416,642,516 |
37,466,000 |
37,466,000 |
|
|
1,379,176,516 |
|
0 |
|
|
0 |
|
37,466,000 |
0 |
20,873,644,649 |
|
(34) |
Viện KSND huyện Sơn Tịnh (Khởi công năm 2018) |
Quảng Ngãi |
7557973 |
16,760,000,000 |
14,425,801,432 |
|
|
|
658,198,000 |
|
|
|
|
658,198,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
14,425,801,432 |
|
(35) |
Viện KSND Thị xã Cửa Lò (Khởi công năm 2018) |
Nghệ An |
7564472 |
19,851,000,000 |
18,654,743,900 |
742,850,500 |
|
742,850,500 |
1,595,256,100 |
998,441,700 |
938,193,700 |
60,248,000 |
|
596,814,400 |
|
0 |
|
|
|
|
1,681,044,200 |
60,248,000 |
19,653,185,600 |
|
(36) |
Viện KSND Thành phố Vinh (Khởi công năm 2018) |
Nghệ An |
7563118 |
25,817,000,000 |
22,349,394,600 |
|
|
|
3,686,605,400 |
3,266,024,400 |
3,266,024,400 |
|
|
420,581,000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
3,266,024,400 |
0 |
25,615,419,000 |
|
(37) |
Viện KSND Thành phố Bạc Liêu (Khởi công năm 2018) |
Bạc Liêu |
7557354 |
22,900,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
8,986,000,000 |
8,985,933,000 |
219,143,748 |
8,766,789,252 |
|
67,000 |
|
|
|
|
0 |
|
219,143,748 |
8,766,789,252 |
9,011,933,000 |
|
(38) |
Viện KSND huyện Long Thành (Địa phương hỗ trợ 10 tỷ) (khởi công 2019) |
Đồng Nai |
7662700 |
24,284,000,000 |
7,288,273,205 |
|
|
|
844,726,795 |
|
|
|
|
844,726,795 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
7,288,273,205 |
|
(39) |
Viện KSND huyện Thuận Thành (Khởi công năm 2019) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT) |
Bắc Ninh |
7740405 |
24,854,000,000 |
9,616,600,000 |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
0 |
|
|
|
0 |
2,675,000,000 |
2,675,000,000 |
2,675,000,000 |
|
|
|
2,875,000,000 |
0 |
12,291,600,000 |
|
(40) |
Viện KSND huyện Lạc Thủy (Khởi công năm 2019) |
Hòa Bình |
7557709 |
16,624,000,000 |
7,954,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3,376,000,000 |
3,375,153,000 |
3,375,153,000 |
|
800,000 |
47,000 |
3,375,153,000 |
0 |
11,329,153,000 |
|
(41) |
Viện KSND huyện Chợ Mới (khởi công 2019) |
Bắc Kan |
7081183 |
20,564,000,000 |
12,004,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
8,534,000,000 |
8,139,520,443 |
8,139,520,443 |
|
394,479,557 |
|
8,139,520,443 |
0 |
20,143,520,443 |
|
(42) |
Viện KSND huyện Phú Riềng (khởi công 2019) |
Bình Phước |
7743729 |
18,778,000,000 |
14,802,000,000 |
52,000,000 |
|
52,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
1,025,000,000 |
1,024,160,894 |
1,024,160,894 |
|
800,000 |
39,106 |
1,076,160,894 |
0 |
15,826,160,894 |
|
(43) |
Viện KSND quận Ninh Kiều - kctt 2019 |
Cần Thơ |
7662701 |
21,550,000,000 |
15,085,000,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
4,310,000,000 |
0 |
|
|
4,310,000,000 |
|
0 |
0 |
15,085,000,000 |
|
(44) |
Viện KSND huyện Vị Xuyên (khởi công 2019) |
Hà Giang |
7557569 |
20,108,000,000 |
14,858,000,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
4,710,000,000 |
4,545,731,100 |
4,545,731,100 |
|
164,268,900 |
0 |
4,545,731,100 |
0 |
19,403,731,100 |
|
(45) |
Viện KSND huyện Long Mỹ (Khởi công năm 2018) |
Hậu Giang |
7574288 |
18,372,000,000 |
9,441,962,500 |
4,191,403,500 |
|
2,098,036,000 |
667,037,500 |
0 |
|
|
|
667,037,500 |
8,263,000,000 |
57,534,000 |
57,534,000 |
|
8,205,466,000 |
0 |
2,155,570,000 |
2,093,367,500 |
9,499,496,500 |
|
(46) |
Viện KSND huyện Bình Gia (Khởi công năm 2018) - kctt 2019 |
Lạng Sơn |
7557781 |
18,226,000,000 |
12,526,000,000 |
205,371,000 |
|
205,371,000 |
4,950,000,000 |
4,950,000,000 |
3,707,968,000 |
1,242,032,000 |
|
0 |
5,988,000,000 |
1,062,245,000 |
|
1,062,245,000 |
4,925,700,000 |
55,000 |
3,913,339,000 |
2,304,277,000 |
18,538,245,000 |
|
(47) |
Viện KSND quận Tân Bình (khởi công 2019) |
Hồ Chí Minh |
7568644 |
26,554,000,000 |
12,106,194,541 |
8,007,393,124 |
|
4,000,795,294 |
4,622,805,459 |
2,806,696,238 |
2,806,696,238 |
|
|
1,816,109,221 |
7,006,000,000 |
0 |
|
|
7,006,000,000 |
|
6,807,491,532 |
4,006,597,830 |
14,912,890,779 |
|
(48) |
Viện KSND huyện Duyên Hải (Khởi công năm 2019) |
Trà Vinh |
7558195 |
17,061,000,000 |
13,734,078,000 |
|
|
|
2,960,922,000 |
2,960,922,000 |
1,753,547,000 |
1,207,375,000 |
|
0 |
6,679,000,000 |
2,219,356,000 |
1,487,355,500 |
732,000,500 |
4,459,600,000 |
44,000 |
3,240,902,500 |
1,939,375,500 |
18,914,356,000 |
|
(49) |
Viện KSND huyện Phổ Yên (khởi công 2019) |
Thái Nguyên |
7563390 |
22,239,000,000 |
9,469,326,000 |
2,325,876,591 |
|
2,325,876,591 |
|
|
|
|
|
0 |
12,763,000,000 |
9,723,230,614 |
9,723,230,614 |
|
3,039,700,000 |
69,386 |
12,049,107,205 |
0 |
19,192,556,614 |
|
(50) |
Viện KSND huyện Tiên Lãng (Khởi công năm 2020) |
Hải Phòng |
7557660 |
16,492,584,000 |
26,000,000 |
|
|
|
2,974,000,000 |
2,974,000,000 |
2,974,000,000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
2,974,000,000 |
0 |
3,000,000,000 |
|
(51) |
Viện KSND huyện Yên Phong (Khởi công năm 2020) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT) |
Bắc Ninh |
7740409 |
25,062,875,000 |
1,000,000,000 |
820,414,000 |
|
820,414,000 |
|
0 |
|
|
|
0 |
10,900,000,000 |
10,900,000,000 |
10,900,000,000 |
|
|
|
11,720,414,000 |
0 |
11,900,000,000 |
|
(52) |
Viện KSND huyện Đắk Mil (Khởi công năm 2020) |
Đăk Nông |
7771850 |
24,508,000,000 |
6,500,000,000 |
3,856,300,000 |
|
3,856,300,000 |
|
|
|
|
|
0 |
9,600,000,000 |
9,600,000,000 |
9,600,000,000 |
|
|
|
13,456,300,000 |
0 |
16,100,000,000 |
|
(53) |
Viện KSND huyện Lập Thạch (Khởi công năm 2020) |
Vĩnh Phúc |
7563291 |
16,877,000,000 |
1,000,000,000 |
77,171,000 |
|
77,171,000 |
|
|
|
|
|
0 |
4,000,000,000 |
3,099,429,200 |
3,099,429,200 |
|
900,500,000 |
70,800 |
3,176,600,200 |
0 |
4,099,429,200 |
|
(54) |
Viện KSND huyện Hoài Nhơn (Khởi công năm 2020) |
Bình Định |
7564835 |
19,548,000,000 |
888,793,000 |
862,793,000 |
|
|
3,611,207,000 |
3,611,207,000 |
|
3,611,207,000 |
|
0 |
5,000,000,000 |
5,000,000,000 |
753,829,000 |
4,246,171,000 |
0 |
|
753,829,000 |
8,720,171,000 |
9,500,000,000 |
|
(55) |
Viện KSND huyện Thốt Nốt (Khởi công năm 2020) |
Cần Thơ |
7563310 |
18,526,000,000 |
446,866,000 |
|
|
|
4,027,134,000 |
4,027,134,000 |
43,364,486 |
3,983,769,514 |
|
0 |
5,500,000,000 |
2,374,233,136 |
2,374,233,136 |
|
3,125,766,864 |
|
2,417,597,622 |
3,983,769,514 |
6,848,233,136 |
|
(56) |
Viện KSND huyện Bảo Lạc (Khởi công năm 2020) |
Cao Bằng |
7557386 |
18,892,000,000 |
4,500,000,000 |
4,474,000,000 |
|
4,474,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
13,600,000,000 |
13,600,000,000 |
13,600,000,000 |
|
|
|
18,074,000,000 |
0 |
18,100,000,000 |
|
(57) |
Viện KSND huyện Cẩm Mỹ (Khởi công năm 2020) |
Đồng Nai |
7815722 |
20,177,000,000 |
6,330,000,000 |
5,411,667,202 |
|
5,411,667,202 |
|
|
|
|
|
0 |
9,081,000,000 |
8,833,726,708 |
8,833,726,708 |
|
247,273,292 |
|
14,245,393,910 |
0 |
15,163,726,708 |
|
(58) |
Viện KSND huyện Can Lộc (Khởi công năm 2020) |
Hà Tĩnh |
7555859 |
16,576,000,000 |
5,000,000,000 |
1,600,000,000 |
|
1,600,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
10,700,000,000 |
10,700,000,000 |
10,700,000,000 |
|
|
|
12,300,000,000 |
0 |
15,700,000,000 |
|
(59) |
Viện KSND huyện An Dương (Khởi công năm 2020) |
Hải Phòng |
7557679 |
19,610,000,000 |
4,500,000,000 |
3,198,296,000 |
|
2,933,359,500 |
|
|
|
|
|
0 |
11,200,000,000 |
11,200,000,000 |
11,148,600,000 |
51,400,000 |
|
|
14,081,959,500 |
316,336,500 |
15,700,000,000 |
|
(60) |
Viện KSND huyện Kim Động (Khởi công năm 2020) |
Hưng Yên |
7563358 |
17,468,000,000 |
4,500,000,000 |
180,000,000 |
|
180,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
12,968,000,000 |
12,925,682,300 |
12,925,682,300 |
|
42,300,000 |
17,700 |
13,105,682,300 |
0 |
17,425,682,300 |
|
(61) |
Viện KSND huyện Phú Quốc (Khởi công năm 2020) |
Kiên Giang |
7564527 |
29,300,000,000 |
1,098,008,400 |
590,000,000 |
|
372,000,000 |
3,901,991,600 |
3,901,991,600 |
3,808,469,656 |
93,521,944 |
|
0 |
17,000,000,000 |
16,958,504,170 |
12,178,524,170 |
4,779,980,000 |
41,495,830 |
0 |
16,358,993,826 |
5,091,501,944 |
21,958,504,170 |
|
(62) |
Viện KSND huyện Kon Rẫy (Khởi công năm 2020) |
Kon Tum |
7291582 |
17,325,000,000 |
4,691,000,000 |
3,763,996,700 |
|
3,763,996,700 |
|
|
|
|
|
0 |
10,272,000,000 |
10,259,579,800 |
10,259,579,800 |
|
12,400,000 |
20,200 |
14,023,576,500 |
0 |
14,950,579,800 |
|
(63) |
Viện KSND huyện Bát Xát (Khởi công năm 2020) |
Lào Cai |
7563122 |
15,946,817,000 |
4,500,000,000 |
3,622,842,000 |
|
3,622,842,000 |
|
|
|
|
|
0 |
10,100,000,000 |
10,100,000,000 |
10,100,000,000 |
|
|
|
13,722,842,000 |
0 |
14,600,000,000 |
|
(64) |
Viện KSND huyện Nam Trực (Khởi công năm 2020) |
Nam Định |
7557854 |
15,635,000,000 |
5,000,000,000 |
1,161,509,000 |
|
1,161,509,000 |
|
|
|
|
|
0 |
7,600,000,000 |
7,600,000,000 |
7,600,000,000 |
|
|
|
8,761,509,000 |
0 |
12,600,000,000 |
|
(65) |
Viện KSND huyện Thanh Chương (Khởi công năm 2020) |
Nghệ An |
7557867 |
21,313,079,000 |
4,500,000,000 |
3,778,056,000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
8,000,000,000 |
8,000,000,000 |
6,742,819,000 |
1,257,181,000 |
|
|
6,742,819,000 |
5,035,237,000 |
12,500,000,000 |
|
(66) |
Viện KSND huyện Quỳ Châu (khởi công 2019) |
Nghệ An |
7557858 |
19,938,000,000 |
6,279,999,700 |
5,286,095,000 |
|
5,286,095,000 |
|
0 |
|
|
|
0 |
9,000,000,000 |
6,630,800,000 |
6,630,800,000 |
|
2,369,200,000 |
0 |
11,916,895,000 |
0 |
12,910,799,700 |
|
(67) |
Viện KSND thành phố Đồng Hới (Khởi công năm 2020) |
Quảng Bình |
7568625 |
17,191,000,000 |
4,474,000,000 |
3,779,459,000 |
|
1,370,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
9,200,000,000 |
7,163,340,000 |
3,737,126,000 |
3,426,214,000 |
2,036,660,000 |
0 |
5,107,126,000 |
5,835,673,000 |
11,637,340,000 |
|
(68) |
Viện KSND huyện Trà Bồng (Khởi công năm 2020) |
Quảng Ngãi |
7557992 |
16,180,000,000 |
3,000,000,000 |
1,640,907,000 |
|
1,037,420,000 |
|
|
|
|
|
0 |
10,000,000,000 |
10,000,000,000 |
10,000,000,000 |
|
|
|
11,037,420,000 |
603,487,000 |
13,000,000,000 |
|
(69) |
Viện KSND huyện Phù Yên (Khởi công năm 2020) |
Sơn La |
7558179 |
16,581,000,000 |
4,355,212,000 |
3,318,942,000 |
|
2,920,442,000 |
144,788,000 |
144,788,000 |
144,788,000 |
|
|
0 |
8,700,000,000 |
8,700,000,000 |
8,700,000,000 |
|
0 |
|
11,765,230,000 |
398,500,000 |
13,200,000,000 |
|
(70) |
Viện KSND huyện Hưng Hà (Khởi công năm 2020) |
Thái Bình |
7563364 |
18,908,000,000 |
5,000,000,000 |
3,910,417,000 |
|
3,910,417,000 |
|
|
|
|
|
0 |
10,100,000,000 |
10,100,000,000 |
9,638,009,000 |
461,991,000 |
|
|
13,548,426,000 |
461,991,000 |
15,100,000,000 |
|
(71) |
Viện KSND huyện Nga Sơn (Khởi công năm 2020) |
Thanh Hóa |
7563260 |
18,335,000,000 |
5,610,935,000 |
4,543,063,000 |
|
4,543,063,000 |
165,065,000 |
165,065,000 |
165,065,000 |
|
|
0 |
10,300,000,000 |
9,763,855,100 |
9,696,855,100 |
67,000,000 |
536,100,000 |
44,900 |
14,404,983,100 |
67,000,000 |
15,539,855,100 |
|
(72) |
Viện KSND huyện Thạch Thành (Khởi công năm 2020) |
Thanh Hóa |
7563242 |
18,020,000,000 |
4,500,000,000 |
3,717,642,900 |
|
3,717,642,900 |
|
|
|
|
|
0 |
10,800,000,000 |
9,804,709,100 |
9,804,709,100 |
|
995,290,900 |
|
13,522,352,000 |
0 |
14,304,709,100 |
|
(73) |
Viện KSND huyện Bá Thước (Khởi công năm 2020) |
Thanh Hóa |
7563245 |
15,243,000,000 |
4,500,000,000 |
3,843,702,900 |
|
3,843,702,900 |
|
|
|
|
|
0 |
9,400,000,000 |
8,478,447,100 |
8,478,447,100 |
|
921,552,900 |
|
12,322,150,000 |
0 |
12,978,447,100 |
|
(74) |
Viện KSND quận 5 (Khởi công năm 2020) |
Hồ Chí Minh |
7564822 |
21,118,000,000 |
974,843,921 |
368,287,500 |
|
|
4,727,156,079 |
19,353,452 |
19,353,452 |
|
|
4,707,802,627 |
|
0 |
|
|
0 |
|
19,353,452 |
368,287,500 |
994,197,373 |
|
(75) |
Viện KSND Thị xã Hương Trà (Khởi công năm 2020) |
Thừa Thiên Huế |
7564518 |
18,941,000,000 |
4,500,000,000 |
3,486,719,000 |
|
3,253,440,000 |
|
|
|
|
|
0 |
10,700,000,000 |
10,700,000,000 |
10,700,000,000 |
|
0 |
|
13,953,440,000 |
233,279,000 |
15,200,000,000 |
|
(76) |
Viện KSND huyện Tiên Du |
Bắc Ninh |
7849099 |
23,122,000,000 |
0 |
|
|
|
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
800,000,000 |
200,000,000 |
|
0 |
2,000,000,000 |
|
|
|
2,000,000,000 |
|
800,000,000 |
200,000,000 |
1,000,000,000 |
|
(77) |
Viện KSND huyện Lương Tài |
Bắc Ninh |
7849100 |
27,158,000,000 |
0 |
|
|
|
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
612,517,077 |
387,482,923 |
|
0 |
2,500,000,000 |
|
|
|
2,500,000,000 |
|
612,517,077 |
387,482,923 |
1,000,000,000 |
|
(78) |
Viện KSND huyện Thanh Miện |
Hải Dương |
7877084 |
21,718,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1,000,000,000 |
461,349,341 |
461,349,341 |
|
538,600,000 |
50,659 |
461,349,341 |
0 |
961,349,341 |
|
(79) |
VKSND thành phố Hòa Bình (địa phương hỗ trợ 3 tỷ) |
Hòa Bình |
7913004 |
13,452,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2,300,000,000 |
2,002,423,000 |
111,175,000 |
1,891,248,000 |
297,577,000 |
0 |
111,175,000 |
1,891,248,000 |
2,002,423,000 |
|
(80) |
VKSND huyện Mai Châu (địa phương hỗ trợ 5 tỷ) |
Hòa Bình |
7913003 |
22,516,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,500,000,000 |
4,500,000,000 |
|
4,500,000,000 |
0 |
|
0 |
4,500,000,000 |
4,500,000,000 |
|
(81) |
Cải tạo mở rộng VKSND tỉnh Quảng Ninh (Địa phương hỗ trợ 90%) |
Quảng Ninh |
7922343 |
33,000,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
|
|
|
2,500,000,000 |
0 |
2,500,000,000 |
|
(82) |
VKSND Thị xã Quảng Yên (Địa phương hỗ trợ 90%) |
Quảng Ninh |
7887933 |
29,429,952,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
|
|
|
2,000,000,000 |
0 |
2,000,000,000 |
|
(83) |
Viện KSND huyện Bình Xuyên |
Vĩnh Phúc |
7861146 |
24,318,152,000 |
579,143,800 |
267,843,800 |
|
262,591,800 |
420,856,200 |
420,856,200 |
420,856,200 |
|
|
0 |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
161,532,800 |
1,838,467,200 |
0 |
|
844,980,800 |
1,843,719,200 |
3,000,000,000 |
|
(84) |
VKSND cấp huyện: Dương Minh Châu, Tịnh Biên, Châu Thành (địa phương hỗ trợ 20%) |
Tây Ninh |
7909522 |
44,800,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
9,000,000,000 |
2,230,526,000 |
1,835,526,000 |
395,000,000 |
6,769,474,000 |
|
1,835,526,000 |
395,000,000 |
2,230,526,000 |
|
(85) |
VKSND huyện Phú Tân |
An Giang |
7557338 |
19,776,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,000,000,000 |
5,000,000,000 |
392,000,000 |
4,608,000,000 |
0 |
|
392,000,000 |
4,608,000,000 |
5,026,000,000 |
|
(86) |
Cải tạo, mở rộng VKSND huyện Đất Đỏ |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7920104 |
7,275,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3,600,000,000 |
3,600,000,000 |
442,069,482 |
3,157,930,518 |
|
|
442,069,482 |
3,157,930,518 |
3,600,000,000 |
|
(87) |
VKSND huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn |
7918520 |
25,355,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
6,400,000,000 |
920,027,364 |
920,027,364 |
|
5,479,972,636 |
0 |
920,027,364 |
0 |
920,027,364 |
|
(88) |
VKSND thị xã Phước Long |
Bình Phước |
7881597 |
20,708,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
9,200,000,000 |
559,763,000 |
357,406,000 |
202,357,000 |
8,640,200,000 |
37,000 |
357,406,000 |
202,357,000 |
559,763,000 |
|
(89) |
VKSND huyện Tánh Linh |
Bình Thuận |
7563362 |
19,209,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
9,600,000,000 |
9,216,959,231 |
1,013,696,846 |
8,203,262,385 |
383,040,769 |
0 |
1,013,696,846 |
8,203,262,385 |
9,216,959,231 |
|
(90) |
Viện KSND huyện Năm Căn |
Cà Mau |
7863341 |
24,044,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,600,000,000 |
580,928,200 |
580,928,200 |
|
5,019,071,800 |
0 |
580,928,200 |
0 |
1,080,928,200 |
|
(91) |
Viện KSND quận Cái Răng |
Cần Thơ |
7563342 |
20,827,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,700,000,000 |
|
|
|
4,700,000,000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
(92) |
VKSND huyện Trùng Khánh |
Cao Bằng |
7919732 |
25,450,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
12,900,000,000 |
12,900,000,000 |
1,082,267,000 |
11,817,733,000 |
|
0 |
1,082,267,000 |
11,817,733,000 |
12,900,000,000 |
|
(93) |
VKSND quận Sơn Trà |
Đà Nẵng |
7901459 |
19,140,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,800,000,000 |
993,401,867 |
854,298,367 |
139,103,500 |
3,806,598,133 |
0 |
854,298,367 |
139,103,500 |
993,401,867 |
|
(94) |
Trụ sở làm việc phòng điều tra tội phạm tại các tỉnh Tây Nguyên |
Đắk Lắk |
7913682 |
25,000,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
6,300,000,000 |
739,113,000 |
448,899,000 |
290,214,000 |
5,560,887,000 |
|
448,899,000 |
290,214,000 |
739,113,000 |
|
(95) |
VKSND huyện Buôn Hồ |
Đắk Lắk |
7557448 |
21,736,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,500,000,000 |
|
|
|
5,500,000,000 |
|
0 |
0 |
26,000,000 |
|
(96) |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ VKSND huyện Nậm Pồ |
Điện Biên |
7908627 |
6,900,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3,400,000,000 |
3,400,000,000 |
3,400,000,000 |
|
|
|
3,400,000,000 |
0 |
3,400,000,000 |
|
(97) |
Viện KSND thành phố Pleiku |
Gia Lai |
7860258 |
24,216,000,000 |
311,446,184 |
102,500,000 |
|
102,500,000 |
188,553,816 |
188,553,816 |
188,553,816 |
|
|
0 |
9,600,000,000 |
9,600,000,000 |
696,471,834 |
8,903,528,166 |
|
|
987,525,650 |
8,903,528,166 |
10,100,000,000 |
|
(98) |
VKSND huyện Xín Mần |
Hà Giang |
7917892 |
19,056,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
9,300,000,000 |
9,300,000,000 |
903,000,000 |
8,397,000,000 |
|
|
903,000,000 |
8,397,000,000 |
9,300,000,000 |
|
(99) |
VKSND thị xã Hồng Lĩnh |
Hà Tĩnh |
7555858 |
21,960,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,500,000,000 |
5,500,000,000 |
500,000,000 |
5,000,000,000 |
|
|
500,000,000 |
5,000,000,000 |
5,500,000,000 |
|
(100) |
VKSND huyện Vạn Ninh |
Khánh Hòa |
7557779 |
20,435,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,200,000,000 |
5,200,000,000 |
590,177,564 |
4,609,822,436 |
|
|
590,177,564 |
4,609,822,436 |
5,226,000,000 |
|
(101) |
VKSND huyện Đình Lập |
Lạng Sơn |
7557791 |
18,000,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
6,500,000,000 |
6,485,845,000 |
923,293,000 |
5,562,552,000 |
14,100,000 |
55,000 |
923,293,000 |
5,562,552,000 |
6,511,845,000 |
|
(102) |
VKSND huyện Mỹ Lộc |
Nam Định |
7889362 |
19,336,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,900,000,000 |
4,900,000,000 |
455,000,000 |
4,445,000,000 |
|
|
455,000,000 |
4,445,000,000 |
4,900,000,000 |
|
(103) |
Cải tạo mở rộng Viện KSND Tỉnh Nghệ An |
Nghệ An |
7883042 |
13,957,000,000 |
|
|
|
|
500,000,000 |
222,000,000 |
|
222,000,000 |
|
278,000,000 |
3,000,000,000 |
|
|
|
3,000,000,000 |
|
0 |
222,000,000 |
222,000,000 |
|
(104) |
VKSND huyện Tam Nông |
Phú Thọ |
7905584 |
21,666,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,500,000,000 |
502,957,000 |
502,957,000 |
|
4,997,000,000 |
43,000 |
502,957,000 |
0 |
502,957,000 |
|
(105) |
VKSND huyện Tuy An |
Phú Yên |
7557963 |
21,402,000,000 |
25,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,400,000,000 |
766,560,300 |
413,812,300 |
352,748,000 |
4,633,400,000 |
39,700 |
413,812,300 |
352,748,000 |
791,560,300 |
|
(106) |
Viện KSND huyện Quế Sơn |
Quảng Nam |
7865632 |
25,510,000,000 |
443,754,000 |
|
|
|
2,556,246,000 |
2,556,246,000 |
546,142,000 |
2,010,104,000 |
|
0 |
3,500,000,000 |
3,500,000,000 |
146,247,000 |
3,353,753,000 |
|
0 |
692,389,000 |
5,363,857,000 |
6,500,000,000 |
|
(107) |
VKSND huyện Tư Nghĩa |
Quảng Ngãi |
7558143 |
18,784,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,700,000,000 |
369,987,000 |
369,987,000 |
|
4,330,000,000 |
13,000 |
369,987,000 |
0 |
395,987,000 |
|
(108) |
VKSND huyện Cam Lộ |
Quảng Trị |
7563344 |
24,313,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
6,100,000,000 |
6,100,000,000 |
778,938,000 |
5,321,062,000 |
|
0 |
778,938,000 |
5,321,062,000 |
6,126,000,000 |
|
(109) |
VKSND huyện Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng |
7922225 |
22,590,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,700,000,000 |
1,658,195,747 |
1,518,695,747 |
139,500,000 |
4,041,800,000 |
4,253 |
1,518,695,747 |
139,500,000 |
1,658,195,747 |
|
(110) |
VKSND huyện Vĩnh Lộc |
Thanh Hóa |
7911232 |
17,633,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4,500,000,000 |
4,500,000,000 |
873,795,000 |
3,626,205,000 |
|
|
873,795,000 |
3,626,205,000 |
4,500,000,000 |
|
(111) |
VKSND huyện Phú Vang |
Thừa Thiên Huế |
7917856 |
18,600,000,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
4,700,000,000 |
4,700,000,000 |
882,742,000 |
3,817,258,000 |
|
|
882,742,000 |
3,817,258,000 |
4,700,000,000 |
|
(112) |
Viện KSND huyện Cai Lậy |
Tiền Giang |
7863339 |
22,000,000,000 |
|
|
|
|
500,000,000 |
500,000,000 |
500,000,000 |
|
|
0 |
7,210,000,000 |
7,210,000,000 |
550,050,197 |
6,659,949,803 |
|
0 |
1,050,050,197 |
6,659,949,803 |
7,710,000,000 |
|
(113) |
VKSND huyện Văn Yên |
Yên Bái |
7558208 |
21,784,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,500,000,000 |
5,500,000,000 |
1,954,324,500 |
3,545,675,500 |
|
|
1,954,324,500 |
3,545,675,500 |
5,500,000,000 |
|
(114) |
Viện KSND huyện Khoái Châu (Khởi công…) |
Hưng Yên |
7563361 |
19,563,000,000 |
18,257,000,000 |
30,610,200 |
|
30,610,200 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
30,610,200 |
0 |
18,257,000,000 |
|
Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu: | 104/QĐ-VKSTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: | 09/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Chưa có Video