BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự
toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho: Viện Chăn nuôi (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II giao dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Viện Chăn nuôi
Mã số sử dụng ngân sách: 1052533
ĐVT: 1.000 đồng
Loại- Khoản |
Mã số |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
28.453.049 |
|
370-371 |
|
1 |
Khoa học công nghệ |
28.453.049 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
11.273.000 |
|
|
|
|
- Trong đó kinh phí không khoán |
11.273.000 |
|
|
0950-0952 |
|
- Trong đó CNSH: |
2.351.000 |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
16.485.049 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Trong đó Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
82.153 |
|
|
|
1.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
695.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
010-013 |
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
0 |
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
280-281 |
|
4 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
0 |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (mục 1.1) được giao kinh phí không khoán, sẽ được điều chỉnh kinh phí khoán khi có hướng dẫn bổ sung. Không bao gồm vốn đối ứng
- Vụ KHCN-MT thông báo chi tiết từng nhiệm vụ đối với kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN
- Kinh phí không thường xuyên loại (mục 1.3): chi tiết xây dựng nhỏ, sửa chữa, mua sắm TSCĐ thực hiện theo phê duyệt của Vụ KHCN-MT.
Quyết định 102/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 102/QĐ-BNN-TC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phan Ngọc Thuỷ |
Ngày ban hành: | 24/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 102/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video