ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 133/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập báo cáo tài chính nhà nước;
Theo đề nghị của Kho bạc nhà nước Cà Mau tại Tờ trình số 02/TTr-KBCM ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chỉ Tiêu |
Mã Số |
Thuyết Minh |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
A |
TÀI SẢN |
100 |
|
- |
- |
I |
Tài sản ngắn hạn |
110 |
|
7.895.991.006.883 |
5.310.245.636.662 |
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
111 |
TM01 |
5.998.654.639.655 |
4.037.686.260.285 |
2 |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
112 |
TM02 |
18.298.382.235 |
1.363.583.945 |
3 |
Các khoản phải thu |
113 |
TM03 |
1.719.219.445.367 |
1.134.930.801.495 |
4 |
Hàng tồn kho |
114 |
TM04 |
159.615.023.324 |
136.080.939.906 |
5 |
Cho vay ngắn hạn |
115 |
TM05 |
- |
- |
6 |
Tài sản ngắn hạn khác |
116 |
|
203.516.302 |
184.051.031 |
II |
Tài sản dài hạn |
130 |
|
48.893.326.548.562 |
50.575.570.957.113 |
1 |
Đầu tư tài chính dài hạn |
131 |
TM02 |
978.149.070.600 |
964.096.570.000 |
|
1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
132 |
|
958.384.000.000 |
946.713.000.000 |
|
1.2. Vốn góp |
133 |
|
- |
- |
|
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác |
134 |
|
19.765.070.600 |
17.383.570.000 |
2 |
Cho vay dài hạn |
135 |
TM05 |
- |
- |
3 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
136 |
TM08 |
11.883.903.275.994 |
10.741.061.196.158 |
4 |
Tài sản cố định hữu hình |
137 |
TM06 |
21.987.544.264.843 |
21.360.491.321.439 |
|
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng |
138 |
|
15.081.642.698.902 |
15.290.450.140.075 |
|
4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị |
139 |
|
6.905.901.565.941 |
6.070.041.181.364 |
5 |
Tài sản cố định vô hình |
140 |
TM07 |
14.043.729.937.125 |
17.509.921.869.516 |
6 |
Tài sản dài hạn khác |
141 |
|
- |
- |
|
TỔNG TÀI SẢN (I+II) |
142 |
|
56.789.317.555.445 |
55.885.816.593.775 |
B |
NỢ PHẢI TRẢ |
200 |
|
- |
- |
I |
Nợ phải trả ngắn hạn |
210 |
|
1.270.198.644.717 |
772.961.784.732 |
1 |
Nợ ngắn hạn |
211 |
TM09 |
1.761.995.152 |
1.761.995.152 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
212 |
|
- |
- |
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
213 |
|
- |
- |
|
- Nợ chính quyền địa phương |
214 |
|
- |
- |
2 |
Các khoản phải trả ngắn hạn khác |
215 |
|
1.268.436.649.565 |
771.199.789.580 |
II |
Nợ phải trả dài hạn |
230 |
TM09 |
167.168.633.906 |
173.080.818.207 |
1 |
Nợ dài hạn |
231 |
|
109.273.704.562 |
75.447.000.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
232 |
|
- |
- |
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
233 |
|
- |
- |
|
- Nợ chính quyền địa phương |
234 |
|
109.273.704.562 |
75.447.000.000 |
2 |
Các khoản phải trả dài hạn khác |
235 |
|
57.894.929.344 |
97.633.818.207 |
III |
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II) |
236 |
|
1.437.367.278.623 |
946.042.602.939 |
C |
NGUỒN VỐN |
300 |
TM10 |
- |
- |
I |
Nguồn vốn hình thành tài sản |
310 |
|
40.376.170.529.050 |
43.032.855.929.851 |
II |
Thặng dư/Thâm hụt lũy kế |
320 |
|
13.873.506.048.405 |
10.937.949.250.491 |
III |
Nguồn vốn khác |
330 |
|
1.102.273.699.367 |
968.968.810.494 |
|
TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III) |
340 |
|
55.351.950.276.822 |
54.939.773.990.836 |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội Dung |
Mã Số |
Thuyết Minh |
Năm 2021 |
Năm 2020 |
I. |
THU NHẬP |
01 |
|
11.537.448.349.118 |
13.023.417.172.316 |
1 |
Doanh thu thuộc ngân sách nhà nước |
02 |
|
10.310.511.287.951 |
11.758.627.262.881 |
|
1.1 Doanh thu thuế |
03 |
TM11 |
3.964.838.865.550 |
4.086.901.294.391 |
|
1.2 Doanh thu phí, lệ phí |
04 |
TM12 |
214.335.347.574 |
245.877.194.914 |
|
1.3 Doanh thu từ dầu thô và khí thiên nhiên |
05 |
TM13 |
- |
- |
|
1.4 Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của nhà nước |
06 |
TM14 |
438.261.766.356 |
384.634.466.545 |
|
1.5 Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại |
07 |
TM15 |
502.600.000 |
- |
|
1.6 Doanh thu khác |
08 |
TM16 |
5.692.572.708.471 |
7.041.214.307.031 |
2 |
Doanh thu không thuộc ngân sách nhà nước |
20 |
|
1.226.937.061.167 |
1.264.789.909.435 |
|
2.1 Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
21 |
|
1.039.057.072.003 |
1.089.794.688.473 |
|
2.2 Doanh thu hoạt động khác |
22 |
|
187.879.989.164 |
174.995.220.962 |
|
TỔNG THU NHẬP (1+2) |
30 |
|
11.537.448.349.118 |
13.023.417.172.316 |
II. |
CHI PHÍ |
31 |
|
8.454.346.745.781 |
7.406.786.521.999 |
1 |
Chi phí từ nguồn ngân sách nhà nước |
32 |
|
7.284.477.775.771 |
6.241.596.486.364 |
|
1.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người |
33 |
|
3.128.378.711.698 |
3.008.058.708.960 |
|
1.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ |
34 |
|
617.938.504.294 |
612.104.183.648 |
|
1.3 Chi phí hao mòn |
35 |
|
1.216.771.853.389 |
412.499.169.889 |
|
1.4 Chi phí tài chính |
36 |
|
1.790.073.191 |
800.500.000 |
|
1.5 Chi phí khác |
37 |
|
2.319.598.633.199 |
2.208.133.923.867 |
2 |
Chi phí từ nguồn ngoài ngân sách nhà |
50 |
|
1.169.868.970.010 |
1.165.190.035.635 |
|
2.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người |
51 |
|
425.478.781.688 |
400.242.789.103 |
|
2.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ |
52 |
|
108.663.263.059 |
94.339.566.955 |
|
2.3 Chi phí khấu hao |
53 |
|
13.356.363.331 |
7.370.030.493 |
|
2.4 Chi phí tài chính |
54 |
|
9.539.366.005 |
14.072.616.977 |
|
2.5 Chi phí khác |
55 |
|
612.831.195.927 |
649.165.032.107 |
|
TỔNG CHI PHÍ (1+2) |
70 |
|
8.454.346.745.781 |
7.406.786.521.999 |
III. |
THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT) (I-II) |
71 |
|
3.083.101.603.337 |
5.616.630.650.317 |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội Dung |
Mã Số |
Thuyết Minh |
Năm 2021 |
Năm 2020 |
I. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU |
01 |
|
- |
- |
|
1.1. Thặng dư/(Thâm hụt) trong kỳ báo cáo |
02 |
|
3.083.101.603.337 |
5.616.630.650.317 |
|
1.2. Điều chỉnh các khoản: |
03 |
|
(1.591.141.322.070) |
3.853.636.909.923 |
|
Khấu hao, hao mòn tài sản cố định |
04 |
|
1.230.128.216.720 |
419.869.200.382 |
|
(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư |
05 |
|
(442.856.628.855) |
(393.767.945.336) |
|
Chi phí lãi vay |
06 |
|
1.790.073.191 |
800.500.000 |
|
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho |
07 |
|
(23.534.083.418) |
1.768.118.016 |
|
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu |
08 |
|
(584.308.109.142) |
(114.998.344.119) |
|
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả |
09 |
|
457.497.971.122 |
241.057.057.706 |
|
Các khoản điều chỉnh khác |
10 |
|
(2.229.858.761.688) |
3.698.908.323.274 |
|
1.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chủ yếu (I.1 +I.2) |
20 |
|
1.491.960.281.267 |
9.470.267.560.240 |
II. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
21 |
|
- |
- |
|
II.1. Tiền chi mua sắm, đầu tư xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
(72.926.347.134) |
(8.464.011.655.342) |
|
II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác |
23 |
|
4.594.862.499 |
9.133.478.791 |
|
II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn và đầu tư |
24 |
|
(86.538.932.893) |
(105.318.732.465) |
|
II.4. Tiền thu gốc khoản cho vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và các khoản đầu tư |
25 |
|
110.999.639.398 |
1.310.025.251 |
|
II.5. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
26 |
|
479.052.171.671 |
426.838.428.600 |
|
II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (I.1+I.2+I.3+I.4+I.5) |
27 |
|
435.181.393.541 |
(8.132.048.455.165) |
III. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
40 |
|
- |
- |
|
III.1. Tiền thu từ khoản đi vay |
41 |
|
51.169.082.743 |
53.096.370.212 |
|
III.2. Tiền chi từ hoàn trả khoản gốc vay |
42 |
|
(10.459.213.407) |
(29.410.186.707) |
|
III.3. Tiền thu từ hoạt động tài chính khác |
43 |
|
- |
102.119.000 |
|
III.4. Tiền chi từ hoạt động tài chính khác |
44 |
|
(3.620.963.991) |
(8.281.305.368) |
|
III.5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (III.1 +III.2+III.3+III.4) |
45 |
|
37.088.905.345 |
15.506.997.137 |
IV. |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I.3+II.6+III.5) |
60 |
|
1.964.230.580.153 |
1.353.726.102.212 |
V. |
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ |
61 |
|
4.037.686.260.285 |
2.685.871.659.485 |
VI. |
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá |
62 |
|
(3.262.200.783) |
(1.911.501.412) |
VII. |
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ (IV+ V+VI) |
63 |
|
5.998.654.639.655 |
4.037.686.260.285 |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tiền và tương đương tiền
Đơn vị tính: đồng
Nội Dung |
Mã Số |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
Tiền mặt |
01 |
65.914.641.157 |
86.241.422.733 |
Tiền gửi tại ngân hàng |
02 |
5.932.739.998.498 |
3.939 250 321 116 |
Tiền đang chuyển |
03 |
- |
12.194.516.436 |
Các khoản tương đương tiền |
04 |
- |
- |
Cộng |
05 |
5.998.654.639.655 |
4.037.686.260.285 |
2.Đầu tư tài chính
Nội Dung |
Mã Số |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
Ngắn hạn |
06 |
- |
- |
Tiền gửi có kỳ hạn |
07 |
- |
- |
Khác |
08 |
- |
- |
Cộng |
09 |
18.298.382.235 |
1.363.583.945 |
Dài hạn |
10 |
- |
- |
Vốn nhà nước tại các DNNN, Công ty CP, Công ty TNHH |
11 |
958.384.000.000 |
946.713.000.000 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
12 |
- |
- |
Tiền gửi có kỳ hạn |
13 |
- |
- |
Khác |
14 |
19.765.070.600 |
17.383.570.000 |
Cộng |
15 |
978.149.070.600 |
964.096.570.000 |
Tổng cộng đầu tư tài chính |
16 |
996.447.452.835 |
965.460.153.945 |
3. Các khoản phải thu
Nội Dung |
Mã Số |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
Phải thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ |
17 |
1.226.249.963.649 |
604.912.388.637 |
Phải thu khác |
18 |
492.969.481.718 |
530.018.412.858 |
Cộng |
19 |
1.719.219.445.367 |
1.134.930.801.495 |
4.Hàng tồn kho
Nội Dung |
Mã Số |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
Vật tư, hàng hóa dự trữ |
20 |
- |
- |
Cộng |
21 |
159.615.023.324 |
136.080.939.906 |
5.Cho vay
Nội Dung |
Mã Số |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
Ngắn hạn |
22 |
- |
- |
Cộng |
23 |
- |
- |
Dài hạn |
24 |
- |
- |
Cộng |
25 |
- |
- |
Tổng cộng cho vay |
26 |
- |
- |
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021
Số hiệu: | 09/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 05/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021
Chưa có Video