ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 28 tháng 02 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
2. Tài sản do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
3. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào Danh mục tài sản ban hành theo quy định tại Điều 3 Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2019./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Loại 1 |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
- Xe mô tô, gắn máy |
10 |
10 |
|
- Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
Loại 2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
- Máy vi tính xách tay |
5 |
20 |
|
- Máy in các loại |
5 |
20 |
|
- Máy chiếu các loại |
5 |
20 |
|
- Máy fax |
5 |
20 |
|
- Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy photocopy |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị lọc nước các loại |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh các loại |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
|
- Máy giặt |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
|
- Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học |
8 |
12,5 |
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
Loại 3 |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
- Phương tiện truyền dẫn điện |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn nước |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn các loại khác |
5 |
20 |
Loại 4 |
Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
|
- Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy phát động lực các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị động lực khác |
8 |
12,5 |
Loại 5 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
- Máy công cụ |
10 |
10 |
|
- Máy móc thiết bị xây dựng |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng |
8 |
12,5 |
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông, phát thanh, truyền hình |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
Loại 6 |
Thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
- Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa |
10 |
10 |
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ |
10 |
10 |
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác |
10 |
10 |
Loai 7 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
|
- Các loại súc vật |
8 |
12,5 |
|
- Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm |
25 |
4 |
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh |
8 |
12,5 |
Loại 8 |
Tài sản cố định hữu hình khác |
8 |
12,5 |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
DANH MỤC |
Loại 1 |
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể |
|
- Di tích lịch sử cấp quốc gia |
|
- Di tích lịch sử cấp tỉnh |
|
- Di tích lịch sử chưa được xếp hạng |
Loại 2 |
Hiện vật, cổ vật trong bảo tàng, di tích |
|
- Chất liệu bằng vàng |
|
- Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại quý |
|
- Chất liệu bằng gỗ, gốm |
|
- Chất liệu bằng đá |
|
- Chất liệu khác |
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 09/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 04/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
Chưa có Video