ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 136/TTr-STC ngày 27/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
1. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung quy định tại Điều 1 của quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao Sở Tài chính tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định việc trang bị theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung cho các cơ quan, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10/3/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY
MÓC, THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh
Bình Định)
TT |
Tên tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa (bộ/chiếc) |
Mức giá tối đa (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Phòng họp |
|
|
|
a |
Phòng họp lớn |
|
|
|
1 |
Thiết bị trực tuyến |
01 |
245 |
theo nhu cầu thực tế để trang bị họp trực tuyến |
2 |
Máy Chiếu+ Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 |
60 |
|
3 |
Hệ thống đàm thoại (Micro rùa hoặc Micro không dây) |
01 |
126 |
|
4 |
Tivi |
03 |
100 |
|
5 |
Camera/Webcam (theo tiêu chuẩn) |
02 |
8 |
|
6 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
60 |
|
7 |
Máy điều hòa |
08 |
120 |
|
8 |
Bộ bàn ghế Chủ tọa |
05 |
150 |
|
9 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
30 |
|
b |
Phòng họp Thường vụ |
|
|
|
1 |
Máy Chiếu+ Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 |
60 |
|
2 |
Tivi |
01 |
17 |
|
3 |
Camera/Webcam |
01 |
4 |
|
4 |
Máy điều hòa |
04 |
60 |
|
5 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
II |
Phòng thường trực: |
|
|
|
1 |
Tivi |
01 |
14 |
|
2 |
Camera |
01 |
4 |
|
3 |
Máy điều hòa |
04 |
60 |
|
4 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
III |
Hội trường |
|
|
|
1 |
Máy Chiếu+ Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 |
60 |
|
2 |
Tivi |
01 |
14 |
khi không trang bị màn hình chiếu |
3 |
Camera/Webcam |
01 |
4 |
|
4 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
30 |
|
5 |
Hệ thống đàm thoại (Micro rùa hoặc Micro không dây) |
01 |
20 |
|
6 |
Máy điều hòa |
6 |
90 |
|
7 |
Bộ bàn ghế Chủ tọa |
05 |
150 |
|
8 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
30 |
|
IV |
Phòng lưu trữ |
|
|
|
1 |
Máy quét |
01 |
29 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
01 |
7 |
|
3 |
Máy hút bụi |
01 |
5 |
|
4 |
Máy điều hòa |
01 |
10 |
|
5 |
Hệ thống báo cháy |
01 |
20 |
|
6 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
V |
Phòng phục vụ hoạt động chung |
|
|
|
1 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
I |
Văn phòng Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Văn phòng huyện ủy, Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
a |
Phòng họp |
|
|
|
1 |
Thiết bị trực tuyến |
01 |
245 |
theo nhu cầu thực tế để trang bị họp trực tuyến |
2 |
Máy Chiếu+ Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 |
60 |
|
3 |
Hệ thống đàm thoại (Micro rùa hoặc Micro không dây) |
01 |
20 |
|
4 |
Tivi |
1 |
30 |
khi không trang bị màn hình chiếu |
5 |
Camera/Webcam |
01 |
4 |
|
6 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
30 |
|
7 |
Máy điều hòa |
6 |
90 |
|
8 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
b |
Hội trường |
|
|
|
1 |
Máy Chiếu+ Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 |
60 |
|
2 |
Tivi |
01 |
30 |
khi không trang bị màn hình chiếu |
3 |
Camera/Webcam |
01 |
4 |
|
4 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
30 |
|
5 |
Hệ thống đàm thoại (Micro rùa hoặc Micro không dây) |
01 |
20 |
|
6 |
Máy điều hòa |
06 |
90 |
|
7 |
Bộ bàn ghế Chủ tọa |
03 |
90 |
|
8 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
c |
Phòng lưu trữ |
|
|
|
1 |
Máy quét |
01 |
5 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
01 |
5 |
|
4 |
Máy điều hòa |
01 |
15 |
|
5 |
Hệ thống báo cháy |
01 |
20 |
|
6 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
d |
Phòng phục vụ hoạt động chung |
|
|
|
|
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
II |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban; các đơn vị trực thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý |
|
|
|
a |
Phòng họp |
|
|
|
1 |
Máy chiếu + Màn chiếu |
01 |
15 |
|
2 |
Hệ thống đàm thoại |
01 |
10 |
|
3 |
Tivi (kích cỡ) |
01 |
15 |
khi không trang bị màn hình chiếu |
4 |
Camera/Webcam (theo tiêu chuẩn) |
01 |
4 |
|
5 |
Máy điều hòa |
02 |
30 |
|
6 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
10 |
|
7 |
Các thiết bị khác |
01 |
15 |
|
b |
Hội trường |
|
|
|
1 |
Máy chiếu |
01 |
15 |
|
2 |
Hệ thống đàm thoại |
01 |
10 |
|
3 |
Tivi |
01 |
15 |
khi không trang bị màn hình chiếu |
4 |
Camera/Webcam (theo tiêu chuẩn) |
01 |
4 |
|
5 |
Máy điều hòa |
04 |
60 |
|
6 |
Hệ thống âm thanh |
01 |
10 |
|
7 |
Bộ bàn ghế Chủ tọa |
03 |
75 |
|
8 |
Các thiết bị khác |
01 |
15 |
|
c |
Phòng lưu trữ |
|
|
|
1 |
Máy quét |
01 |
5 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
01 |
5 |
|
4 |
Máy điều hòa |
01 |
15 |
|
5 |
Hệ thống báo cháy |
01 |
20 |
|
6 |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
d |
Phòng phục vụ hoạt động chung |
|
|
|
- |
Các thiết bị khác (nếu cần)… |
01 |
15 |
|
Ghi chú: Đối với các loại máy móc, thiết bị khác như: bộ bàn ghế phòng họp, bộ bàn ghế tiếp khách, máy vi tính, máy in, máy photocopy, máy fax, máy scan, điện thoại cố định, tủ đựng tài liệu, giá đựng công văn đi, đến…thực hiện áp dụng mức giá tối đa theo tiêu chuẩn thiết bị văn phòng phổ biến theo Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 01/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
Chưa có Video