ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND; Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
|
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.541.833 |
30.778.612 |
11.236.779 |
158% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
19.082.341 |
20.830.238 |
1.747.897 |
109% |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
4.400.820 |
7.220.671 |
2.819.851 |
|
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
14.681.521 |
13.609.568 |
-1.071.953 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
459.492 |
530.750 |
71.258 |
116% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
- |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
459.492 |
530.750 |
71.258 |
116% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
|
96.043 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
9.321.580 |
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.375.473 |
30.564.817 |
11.189.344 |
158% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
18.915.981 |
18.891.472 |
-24.509 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.779.302 |
10.526.046 |
4.746.744 |
182% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.924.455 |
8.346.158 |
-1.578.297 |
84% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.200 |
18.268 |
-1.932 |
90% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
477.060 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.713.964 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
459.492 |
509.077 |
49.585 |
111% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
371.900 |
350.326 |
-21.574 |
94% |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách |
87.592 |
158.751 |
71.159 |
181% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
11.164.268 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
- |
- |
|
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
213.795 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
207.360 |
210.023 |
2.663 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
- |
- |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
41.000 |
23.153 |
-17.847 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
41.000 |
23.153 |
-17.847 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
189.537 |
189.537 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu ngân sách nhà nước địa phương giao |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
29.326.000 |
19.082.341 |
40.176.074 |
30.247.862 |
137,0 |
158,5 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
29.326.000 |
19.082.341 |
30.758.451 |
20.830.239 |
104,9 |
109,2 |
I |
Thu nội địa |
22.756.000 |
19.082.341 |
24.353.009 |
20.800.234 |
107,0 |
109,0 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.450.000 |
1.203.602 |
1.470.621 |
1.220.814 |
101,4 |
101,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
516.400 |
428.612 |
535.092 |
444.126 |
103,6 |
103,6 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
430.000 |
356.900 |
456.104 |
378.566 |
106,1 |
106,1 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
503.000 |
417.490 |
478.260 |
396.956 |
95,1 |
95,1 |
|
- Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
1.166 |
1.166 |
194,3 |
194,3 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
70.000 |
58.137 |
77.370 |
64.251 |
110,5 |
110,5 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
50.000 |
41.500 |
55.708 |
46.238 |
111,4 |
111,4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.780 |
16.417 |
21.459 |
17.811 |
108,5 |
108,5 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
220 |
220 |
202 |
202 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.400.000 |
7.802.425 |
8.581.666 |
7.115.013 |
91,3 |
91,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.500.000 |
1.245.000 |
1.357.287 |
1.126.548 |
90,5 |
90,5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.890.000 |
6.548.700 |
7.205.929 |
5.980.882 |
91,3 |
91,3 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.500 |
6.225 |
16.409 |
5.542 |
218,8 |
89,0 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
2.041 |
2.041 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.150.000 |
2.615.435 |
2.772.863 |
2.302.218 |
88,0 |
88,0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.997.040 |
1.657.543 |
1.853.224 |
1.538.176 |
92,8 |
92,8 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
954.380 |
792.135 |
830.485 |
689.302 |
87,0 |
87,0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
193.080 |
160.256 |
84.789 |
70.375 |
43,9 |
43,9 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.500 |
5.500 |
4.365 |
4.365 |
79,4 |
79,4 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.300.000 |
2.739.000 |
3.171.599 |
2.632.125 |
96,1 |
96,1 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
880.000 |
271.742 |
914.215 |
282.920 |
103,9 |
104,1 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
630.000 |
630.000 |
598.266 |
598.266 |
95,0 |
95,0 |
8 |
Phí, lệ phí |
115.000 |
81.000 |
106.675 |
76.434 |
92,8 |
94,4 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
40.000 |
44.773 |
44.773 |
111,9 |
111,9 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
190.000 |
190.000 |
249.215 |
249.215 |
131,2 |
131,2 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
3.200.000 |
5.769.493 |
5.769.493 |
180,3 |
180,3 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
16.000 |
16.000 |
21.879 |
21.879 |
136,7 |
136,7 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
0 |
0 |
8.903 |
5.248 |
|
|
16 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
1.749 |
1.038 |
|
|
17 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
0 |
929 |
53 |
|
|
18 |
Thu khác ngân sách |
285.000 |
205.000 |
479.534 |
333.235 |
168,3 |
162,6 |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
30.000 |
30.000 |
65.593 |
65.593 |
218,6 |
218,6 |
20 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước |
0 |
0 |
17.666 |
17.666 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
6.570.000 |
0 |
6.375.437 |
0 |
97,0 |
|
1 |
- Thuế xuất khẩu |
0 |
0 |
67.166 |
0 |
|
|
2 |
- Thuế nhập khẩu |
0 |
0 |
687.030 |
0 |
|
|
3 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
59 |
0 |
|
|
4 |
- Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
0 |
0 |
10.200 |
0 |
|
|
5 |
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. |
0 |
0 |
5.596.748 |
0 |
|
|
6 |
- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
0 |
6.919 |
0 |
|
|
7 |
- Thuế khác |
0 |
0 |
7.314 |
0 |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
0 |
0 |
30.005 |
30.005 |
|
|
VI |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
96.043 |
96.043 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
9.321.580 |
9.321.580 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2020 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.375.473 |
10.974.933 |
6.394.752 |
30.564.817 |
14.832.579 |
15.732.238 |
158% |
135% |
246% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.915.981 |
10.515.441 |
6.394.752 |
18.891.472 |
8.327.011 |
10.564.461 |
100% |
79% |
165% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.779.302 |
3.174.500 |
1.858.989 |
10.526.046 |
4.897.451 |
5.628.595 |
182% |
154% |
303% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.779.302 |
3.174.500 |
1.858.989 |
10.526.046 |
4.897.451 |
5.628.595 |
182% |
154% |
303% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.914.420 |
581.036 |
1.333.384 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
17.474 |
17.474 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
5.779.302 |
3.174.500 |
1.858.989 |
10.526.046 |
4.897.451 |
5.628.595 |
182% |
154% |
303% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
1.136.880 |
1.563.120 |
3.982.000 |
1.202.332 |
2.779.668 |
|
106% |
178% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.000 |
14.000 |
|
26.454 |
26.454 |
|
|
189% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.924.455 |
5.132.256 |
4.223.999 |
8.346.158 |
3.410.292 |
4.935.866 |
84% |
66% |
117% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.403.436 |
1.277.081 |
2.027.226 |
3.156.638 |
996.843 |
2.159.795 |
93% |
78% |
107% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
56.695 |
52.495 |
|
35.075 |
35.075 |
|
62% |
67% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.200 |
41.800 |
|
18.268 |
18.268 |
|
90% |
44% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
477.060 |
357.372 |
79.788 |
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương |
2.713.964 |
1.808.513 |
231.976 |
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
459.492 |
459.492 |
- |
509.077 |
505.110 |
3.967 |
111% |
110% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
371.900 |
371.900 |
|
350.326 |
350.326 |
|
94% |
94% |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
371.900 |
371.900 |
|
350.326 |
350.326 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 276 Chờ - Thị trấn Lim |
|
20.000 |
|
20.497 |
20.497 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 278 (đoạn từ quốc lộ 18 ÷ quốc lộ 38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|
40.000 |
|
15.020 |
15.020 |
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9+00 đến KM13+273) |
|
5.000 |
|
6.094 |
6.094 |
|
|
|
|
4 |
Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh) |
|
90.000 |
|
88.000 |
88.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
|
4.227 |
|
5.694 |
5.694 |
|
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh |
|
10.439 |
|
10.678 |
10.678 |
|
|
|
|
7 |
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
|
33.841 |
|
39.845 |
39.845 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
|
18.393 |
|
18.499 |
18.499 |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+550 đến K29+620 |
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống |
|
150.000 |
|
145.974 |
145.974 |
|
|
|
|
III |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương) |
87.592 |
87.592 |
- |
158.751 |
154.784 |
3.967 |
|
|
|
1 |
Vốn ngoài nước |
6.450 |
6.450 |
|
6.450 |
6.450 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ các hội Văn học nghệ thuật |
460 |
460 |
|
460 |
460 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ các hội Nhà báo |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
15.169 |
15.169 |
|
15.169 |
11.902 |
3.267 |
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
40.332 |
40.332 |
|
40.332 |
40.332 |
|
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
2.866 |
2.866 |
|
2.694 |
2.694 |
|
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
5.290 |
5.290 |
|
5.120 |
5.120 |
|
|
|
|
8 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm, ma túy |
2.000 |
2.000 |
|
1.932 |
1.932 |
|
|
|
|
9 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
12.325 |
12.325 |
|
11.887 |
11.887 |
|
|
|
|
10 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
11 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
2.300 |
2.300 |
|
2.300 |
1.600 |
700 |
|
|
|
12 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội đảng các cấp năm 2020 |
|
|
|
13.900 |
13.900 |
|
|
|
|
14 |
Thưởng vượt thu dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2019 |
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 42/NQ-CP của Chính phủ |
|
|
|
30.400 |
30.400 |
|
|
|
|
16 |
Quyết toán kinh phí phòng chống dịch tả lợn Châu phi năm 2019 |
|
|
|
18.068 |
18.068 |
|
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
11.164.268 |
6.000.458 |
5.163.810 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
13.745.498 |
18.604.019 |
4.858.521 |
135% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
2.358.524 |
3.771.442 |
1.412.918 |
160% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11.386.974 |
8.832.119 |
-2.554.855 |
78% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.174.500 |
5.247.777 |
2.073.277 |
165% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.174.500 |
5.247.777 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
581.036 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
17.474 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
107.315 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
319.161 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
10.051 |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
29.090 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
83.502 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
3.836.164 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
222.410 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
9.589 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.432.762 |
3.565.074 |
-1.867.688 |
66% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.262.703 |
1.008.730 |
-253.973 |
80% |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
56.695 |
35.075 |
-21.620 |
62% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
555.428 |
503.723 |
-51.705 |
91% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
289.611 |
198.104 |
-91.507 |
68% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
141.709 |
68.844 |
-72.865 |
49% |
- |
Chi thể dục thể thao |
82.660 |
54.672 |
-27.988 |
66% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
354.412 |
109.946 |
-244.466 |
31% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.511.400 |
887.745 |
-623.655 |
59% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
401.136 |
339.636 |
-61.500 |
85% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
107.381 |
81.241 |
-26.140 |
76% |
- |
Chi thường xuyên khác |
379.086 |
107.404 |
-271.682 |
28% |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
20.200 |
18.268 |
-1.932 |
90% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
352.963 |
- |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.405.549 |
- |
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
- |
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
6.000.458 |
6.000.458 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
14.832.580 |
5.247.777 |
3.565.077 |
18.268 |
1.000 |
- |
- |
- |
6.000.458 |
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.698.491 |
5.245.542 |
3.452.949 |
8.812.854 |
5.247.777 |
3.565.077 |
|
|
|
|
|
|
101% |
100% |
103% |
1 |
Tỉnh ủy |
117.587 |
2.440 |
115.147 |
132.065 |
2.435 |
129.630 |
|
|
|
|
|
|
112% |
100% |
113% |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
4.747 |
|
4.747 |
14.605 |
|
14.605 |
|
|
|
|
|
|
308% |
|
308% |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
69.594 |
20.751 |
48.843 |
78.304 |
10.031 |
68.272 |
|
|
|
|
|
|
113% |
48% |
140% |
4 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.080.105 |
930.495 |
149.610 |
927.359 |
749.207 |
178.152 |
|
|
|
|
|
|
86% |
81% |
119% |
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
16.437 |
|
16.437 |
15.176 |
|
15.176 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
6 |
Sở Tư pháp |
10.176 |
65 |
10.111 |
10.376 |
65 |
10.311 |
|
|
|
|
|
|
102% |
100% |
102% |
7 |
Sở Công Thương |
20.407 |
2.183 |
18.224 |
20.307 |
683 |
19.624 |
|
|
|
|
|
|
100% |
31% |
108% |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26.489 |
14.000 |
12.489 |
41.602 |
10.381 |
31.221 |
|
|
|
|
|
|
157% |
74% |
250% |
9 |
Sở Tài chính |
15.400 |
|
15.400 |
14.508 |
|
14.508 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
10 |
Sở Xây dựng |
437.040 |
429.298 |
7.742 |
352.427 |
342.829 |
9.599 |
|
|
|
|
|
|
81% |
80% |
124% |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
1.123.246 |
1.099.553 |
23.693 |
830.512 |
698.273 |
132.239 |
|
|
|
|
|
|
74% |
64% |
558% |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.116.928 |
205.500 |
911.428 |
1.143.560 |
195.300 |
948.260 |
|
|
|
|
|
|
102% |
95% |
104% |
13 |
Sở Y tế |
292.880 |
7.164 |
285.716 |
298.209 |
2.378 |
295.831 |
|
|
|
|
|
|
102% |
33% |
104% |
14 |
Sở Lao động thương binh xã hội |
111.078 |
16.190 |
94.888 |
131.731 |
16.190 |
115.541 |
|
|
|
|
|
|
119% |
100% |
122% |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
264.542 |
112.877 |
151.665 |
271.104 |
101.077 |
170.027 |
|
|
|
|
|
|
102% |
90% |
112% |
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
247.753 |
23.939 |
223.814 |
262.848 |
23.939 |
238.909 |
|
|
|
|
|
|
106% |
100% |
107% |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
37.381 |
7.474 |
29.907 |
76.493 |
7.474 |
69.019 |
|
|
|
|
|
|
205% |
100% |
231% |
18 |
Sở Nội vụ |
49.714 |
22.640 |
27.074 |
52.714 |
22.640 |
30.074 |
|
|
|
|
|
|
106% |
100% |
111% |
19 |
Thanh tra tỉnh |
9.219 |
|
9.219 |
9.819 |
|
9.819 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
20 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
70.660 |
13.751 |
56.909 |
61.204 |
10.051 |
51.153 |
|
|
|
|
|
|
87% |
73% |
90% |
21 |
Liên minh Hợp tác xã |
7.168 |
4.500 |
2.668 |
6.918 |
4.500 |
2.418 |
|
|
|
|
|
|
97% |
100% |
91% |
22 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
10.290 |
705 |
9.585 |
9.971 |
705 |
9.266 |
|
|
|
|
|
|
97% |
100% |
97% |
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.074 |
1.000 |
8.074 |
10.585 |
1.000 |
9.585 |
|
|
|
|
|
|
117% |
100% |
119% |
24 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
14.347 |
903 |
13.444 |
14.734 |
903 |
13.831 |
|
|
|
|
|
|
103% |
100% |
103% |
25 |
Hội phụ nữ tỉnh |
11.244 |
|
11.244 |
10.655 |
|
10.655 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
26 |
Hội Nông dân |
6.693 |
|
6.693 |
6.409 |
|
6.409 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
27 |
Hội cựu chiến binh |
2.489 |
|
2.489 |
2.747 |
|
2.747 |
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
28 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
972 |
|
972 |
791 |
|
791 |
|
|
|
|
|
|
81% |
|
81% |
29 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
613 |
|
613 |
593 |
|
593 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
30 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.963 |
|
3.963 |
3.877 |
|
3.877 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
31 |
Hội nhà báo |
1.866 |
|
1.866 |
1.779 |
|
1.779 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
32 |
Hội Luật gia |
708 |
|
708 |
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
33 |
Hội chữ thập đỏ |
2.172 |
|
2.172 |
2.139 |
|
2.139 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
34 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
8.557 |
7.000 |
1.557 |
8.519 |
7.000 |
1.519 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
98% |
35 |
Hội người Mù |
1.150 |
|
1.150 |
1.931 |
|
1.931 |
|
|
|
|
|
|
168% |
|
168% |
36 |
Hội đông y |
1.031 |
|
1.031 |
905 |
|
905 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
37 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
557 |
|
557 |
547 |
|
547 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
38 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
617 |
|
617 |
721 |
|
721 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
39 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
565 |
|
565 |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
77% |
|
77% |
40 |
Hội Khuyến học |
982 |
|
982 |
974 |
|
974 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
41 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
11.660 |
|
11.660 |
15.054 |
|
15.054 |
|
|
|
|
|
|
129% |
|
129% |
42 |
Hội Nông nghiệp phát triển nông thôn |
948 |
|
948 |
885 |
|
885 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
43 |
Hội liên hiệp thanh niên |
866 |
|
866 |
622 |
|
622 |
|
|
|
|
|
|
72% |
|
72% |
44 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
782 |
|
782 |
821 |
|
821 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
45 |
Hội Cựu giáo chức |
451 |
|
451 |
444 |
|
444 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
46 |
Hội Sinh vật cảnh |
835 |
|
835 |
737 |
|
737 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
47 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
10.902 |
|
10.902 |
10.559 |
|
10 559 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
48 |
Trung tâm hành chính công |
8.475 |
|
8.475 |
14.036 |
|
14.036 |
|
|
|
|
|
|
166% |
|
166% |
49 |
Trường cao đẳng Y tế |
8.278 |
|
8.278 |
8.713 |
|
8.713 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
50 |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế |
5.790 |
|
5.790 |
8.749 |
|
8.749 |
|
|
|
|
|
|
151% |
|
151% |
51 |
Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh |
17.062 |
|
17.062 |
16.881 |
|
16.881 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
52 |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
- |
|
- |
963 |
|
963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Báo Bắc Ninh |
11.789 |
11.789 |
|
9.481 |
9.481 |
|
|
|
|
|
|
|
80% |
80% |
|
54 |
Công ty môi trường và công trình đô thị |
7.532 |
7.532 |
|
7.532 |
7.532 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
55 |
Thông tấn xã |
1.539 |
1.539 |
|
1.539 |
1.539 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
56 |
Các đơn vị khác |
2.171.679 |
2.171.679 |
|
1.614.136 |
1.614.136 |
|
|
|
|
|
|
|
74% |
104852% |
|
57 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
28 539 |
28.539 |
|
28.539 |
28.539 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
1% |
|
58 |
Ghi thu vay - Ghi chi Đầu tư phát triển |
|
|
|
23.153 |
23.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81% |
|
59 |
Ghi thu BSMT- Ghi chi Đầu tư phát triển |
- |
|
|
85.823 |
85 823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Ghi thu ghi chi (tiền đất, thuê đất, da khác) |
- |
|
|
1.202.332 |
1.202.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty cổ phần DABACO |
14.000 |
|
14.000 |
3.331 |
|
3.331 |
|
|
|
|
|
|
24% |
|
24% |
62 |
Trợ giá xe buýt |
30.000 |
|
30.000 |
23.614 |
|
23.614 |
|
|
|
|
|
|
79% |
|
79% |
63 |
Công ty Bắc Đuống |
207.225 |
|
207.225 |
207.225 |
|
207.225 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
64 |
Công ty Nam Đuống |
127.310 |
|
127.310 |
117.682 |
|
117.682 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
65 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
66 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
90.332 |
|
90.332 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
67 |
Quỹ hội nông dân |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
68 |
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
1.868 |
|
1.868 |
|
|
|
|
|
|
156% |
|
156% |
69 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
44.586 |
43.586 |
1.000 |
34.050 |
32.375 |
1.675 |
|
|
|
|
|
|
76% |
74% |
168% |
70 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
71 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.350 |
|
3.350 |
3.812 |
|
3.812 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
72 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
73 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Đai biểu Quốc hội |
1.000 |
|
1.000 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
150% |
|
150% |
74 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
75 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoản kết công giao |
220 |
|
220 |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
141% |
|
141% |
76 |
Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bấc |
3.822 |
3.822 |
- |
3.822 |
3.822 |
- |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
77 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
78 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
79 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
80 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
21.700 |
|
21.700 |
14.786 |
|
14.786 |
|
|
|
|
|
|
68% |
|
68% |
81 |
Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
43.840 |
|
43.840 |
4.820 |
|
4.820 |
|
|
|
|
|
|
11% |
|
11% |
82 |
Trường đại học Kinh Bắc |
263 |
|
263 |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
83 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
20.000 |
|
20.000 |
50.839 |
|
50.839 |
|
|
|
|
|
|
254% |
|
254% |
84 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
230.000 |
|
230.000 |
206.774 |
|
206.774 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
85 |
Trung tâm giống Gia súc lớn Trung ương |
- |
|
|
1.185 |
|
1.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Công ty Gà giống Dabaco |
- |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kibaco |
- |
|
|
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Hợp tác xã Dich vụ nông nghiệp Ngăm Mạc |
- |
|
|
924 |
|
924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Công ty Trung Thu |
- |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
- |
|
|
429 |
|
429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đoàn luật sư |
- |
|
|
445 |
|
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày |
- |
|
|
1.517 |
|
1.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Công an tỉnh- kinh phí cải tạo sửa chữa |
40.000 |
|
40.000 |
30.006 |
|
30.006 |
|
|
|
|
|
|
75% |
|
75% |
94 |
Chương trình cho vay trang trại, thanh niên, phụ nữ khởi nghiệp |
120.000 |
|
120.000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
95 |
Ban chỉ đạo 389 (Cục Quản lý thị trường cấp tỉnh) |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Tỉnh Bắc Giang |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Tỉnh Lạng Sơn |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Tỉnh Bắc Kạn |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Tỉnh Cao Bằng |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Tỉnh Quảng Trị |
- |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
- |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Tỉnh Quảng Nam |
- |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại dịch vụ Quang Huy |
- |
|
|
380 |
|
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Công ty Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực An Bình |
- |
|
|
189 |
|
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Công ty cổ phần môi trường Quế Võ |
- |
|
|
332 |
|
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh |
- |
|
|
4.490 |
|
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường Nông thôn |
- |
|
|
1.960 |
|
1.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
20.200 |
|
|
|
|
|
18.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1.000 |
|
- |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
352.963 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
2.405.549 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
2.358.524 |
|
- |
3.771.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
- |
6.000.458 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000.458 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
||||||||||||||||||||
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17= 9/1 |
18= 10/2 |
19= 11/3 |
20= 12/4 |
21= 13/5 |
22= 14/6 |
23= 15/7 |
24= 16/8 |
|
TỔNG SỐ |
2.838.524 |
1.398.917 |
1.439.607 |
0 |
1.439.607 |
719.250 |
720.357 |
|
3.760.372 |
1.398.917 |
2.372.526 |
0 |
2.372.526 |
1.364.388 |
1.008.138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Ninh |
279.884 |
11.071 |
268.813 |
|
268.813 |
133.000 |
135.813 |
|
434.824 |
11.071 |
434.824 |
|
434.824 |
219.446 |
215.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ Sơn |
137.510 |
9.618 |
127.892 |
|
127.892 |
57.850 |
70.042 |
|
241.602 |
9.618 |
231.984 |
|
231 984 |
135.914 |
96.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiên Du |
148.279 |
13.099 |
135.180 |
|
135.180 |
66.700 |
68.480 |
|
288.173 |
13.099 |
275.074 |
|
275.074 |
181.171 |
93.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quế Võ |
422.287 |
218.574 |
203.713 |
|
203.713 |
111.100 |
92.613 |
|
546.826 |
218.574 |
328 252 |
|
328.252 |
165.952 |
162.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Yên Phong |
357.276 |
239.267 |
118.009 |
|
118.009 |
65.200 |
52.809 |
|
441.180 |
239.267 |
201.913 |
|
201.913 |
136.657 |
65.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuận Thành |
505.666 |
336.274 |
169.392 |
|
169.392 |
78.400 |
90.992 |
|
627.191 |
336.274 |
290.917 |
|
290.917 |
163.709 |
127.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Gia Bình |
496.805 |
286.072 |
210.733 |
|
210.733 |
105 500 |
105.233 |
|
566.715 |
286.072 |
280.643 |
|
280.643 |
159.919 |
120.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lương Tài |
490.817 |
284.942 |
205.875 |
|
205.875 |
101.500 |
104.375 |
|
613 861 |
284.942 |
328.919 |
|
328.919 |
201.620 |
127.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 08/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 06/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video