ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2017/TTLT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
1. Đơn giá này áp dụng
cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.
Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
a. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
b. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường môi trường đất;
c. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
d. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
đ. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;
e. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ;
g. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;
h. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải;
i. Phụ lục 9: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;
k. Phụ lục 10: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;
l. Phụ lục 11: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích.
m. Phụ lục 12: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục.
n. Phụ lục 13: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:
1. Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.
2. Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a. Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b. Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả đo đạc, phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2020 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời |
|
||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
64.950 |
64.070 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
64.950 |
64.070 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
64.770 |
63.920 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
64.770 |
63.920 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
80.000 |
79.010 |
6 |
1KK4a |
TSP |
368.320 |
348.430 |
7 |
1KK4b |
Pb |
1.229.380 |
592.920 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
659.940 |
640.050 |
9 |
1KK4d |
PM2,5 |
659.940 |
640.050 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
427.200 |
177.130 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
677.420 |
519.470 |
12 |
1KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
454.710 |
381.620 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
467.570 |
388.240 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
582.080 |
469.250 |
15 |
1KK8 |
O3 |
432.720 |
336.650 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
520.620 |
412.270 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
519.480 |
411.120 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
475.290 |
431.730 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
475.290 |
431.730 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
475.290 |
431.730 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
475.290 |
431.730 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
475.290 |
431.730 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
686.550 |
529.150 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
686.550 |
529.150 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
686.550 |
529.150 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
686.550 |
529.150 |
II |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
|
||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
||
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
203.670 |
179.690 |
2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
203.670 |
179.690 |
3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
306.160 |
305.820 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
||
1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
203.910 |
179.840 |
2 |
1TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
202.710 |
178.640 |
3 |
1TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
202.710 |
178.640 |
4 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
272.700 |
248.060 |
III |
Hoạt động quan trắc độ rung |
|
||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
231.800 |
224.520 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
Đ1a |
Cl- |
270.460 |
234.880 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
246.160 |
198.890 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
245.700 |
198.420 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
477.680 |
277.060 |
5 |
Đ1đ1 |
K2O dễ tiêu |
477.680 |
277.060 |
6 |
Đ1h |
Tổng N (TN) |
397.260 |
342.300 |
7 |
Đ1k |
Tổng P (TP) |
348.420 |
293.460 |
8 |
Đ1k1 |
Tổng P2O5 |
348.420 |
293.460 |
9 |
Đ1k2 |
P2O5 dễ tiêu |
348.420 |
293.460 |
10 |
Đ1k3 |
Tổng muối |
270.460 |
234.880 |
11 |
Đ1m |
Tổng cacbon hữu cơ |
381.030 |
340.620 |
12 |
Đ2a |
Ca2+ |
352.870 |
309.620 |
13 |
Đ2b |
Mg2+ |
352.070 |
308.820 |
14 |
Đ2c |
K+ |
524.910 |
312.430 |
15 |
Đ2d |
Na+ |
505.860 |
293.380 |
16 |
Đ2đ |
Al3+ |
519.310 |
306.830 |
17 |
Đ2e |
Fe3+ |
265.510 |
234.290 |
18 |
Đ2g |
Mn2+ |
353.210 |
304.100 |
19 |
Đ2h1 |
Pb |
615.670 |
403.280 |
20 |
Đ2h2 |
Cd |
601.960 |
389.570 |
21 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
733.070 |
501.240 |
22 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
746.490 |
514.660 |
23 |
Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
579.740 |
367.170 |
24 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
579.740 |
367.170 |
25 |
Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
579.740 |
367.170 |
26 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
579.740 |
367.170 |
27 |
Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
579.740 |
367.170 |
28 |
Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
579.740 |
367.170 |
29 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.659.860 |
1.527.500 |
30 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
1.846.760 |
1.714.400 |
31 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.666.680 |
1.535.600 |
32 |
Đ5 |
PCBs |
1.666.680 |
1.535.600 |
33 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
1.209.420 |
1.153.460 |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
1 |
|
Độ ẩm |
246.160 |
198.890 |
2 |
|
pH (H2O; KCl) |
246.160 |
198.890 |
3 |
|
EC |
246.160 |
198.890 |
4 |
|
NO3- |
477.680 |
277.060 |
5 |
|
NH4+ |
397.260 |
342.300 |
6 |
|
Thuốc BVTV nhóm Carbamate |
1.846.760 |
1.714.400 |
7 |
|
Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF) |
1.659.860 |
1.527.500 |
8 |
|
Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) |
1.659.860 |
1.527.500 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
89.480 |
78.250 |
2 |
NM1a2 |
pH |
87.960 |
76.730 |
3 |
NM1b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
78.740 |
67.510 |
4 |
NM2a |
Oxy hoà tan (DO) |
99.120 |
87.890 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
90.170 |
78.950 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
90.100 |
78.870 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
90.100 |
78.870 |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hoà tan (DO), Tổng chất rắn hoà tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP); Độ đục. |
340.480 |
309.920 |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
184.460 |
170.400 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
253.290 |
236.120 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
264.840 |
242.990 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
285.860 |
273.360 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
356.140 |
338.370 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
309.760 |
291.990 |
15 |
NM7d |
Tổng N |
344.910 |
324.510 |
16 |
NM7đ |
Tổng P |
335.290 |
313.820 |
17 |
NM7e1 |
Sulphat (SO42-) |
299.550 |
279.930 |
18 |
NM7e2 |
Florua (F-) |
331.700 |
312.460 |
19 |
NM7g1 |
Crom (Cr6+) |
297.900 |
278.110 |
20 |
NM7g2 |
Photphat (PO43-) |
282.840 |
263.960 |
21 |
NM7h1 |
Clorua (Cl-) |
245.210 |
227.930 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại nặng (Pb) |
606.600 |
524.470 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại nặng (Cd) |
606.600 |
524.470 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại nặng (Hg) |
562.480 |
478.950 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại nặng (As) |
575.470 |
491.940 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Fe) |
423.510 |
341.280 |
27 |
NM7i |
Kim loại (Cu) |
423.510 |
341.280 |
28 |
NM7k |
Kim loại (Zn) |
423.510 |
341.280 |
29 |
NM7l |
Kim loại (Mn) |
423.510 |
341.280 |
30 |
NM7m |
Kim loại (Cr) |
423.510 |
341.280 |
31 |
NM7n |
Kim loại (Ni) |
423.510 |
341.280 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
573.380 |
555.970 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
700.860 |
669.950 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
760.590 |
729.680 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
700.860 |
669.950 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
760.590 |
729.680 |
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
966.180 |
942.230 |
38 |
NM11 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.443.590 |
1.386.310 |
39 |
NM12 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
1.448.140 |
1.390.850 |
40 |
NM13 |
Xyanua ( CN-) |
441.880 |
414.160 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
580.300 |
553.500 |
42 |
NM15 |
Phenol |
611.260 |
583.530 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.288.280 |
1.241.480 |
Thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
1 |
|
Độ muối |
90.100 |
78.870 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
74.270 |
67.380 |
2 |
NN1b |
pH |
75.880 |
68.990 |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
99.200 |
92.310 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
96.370 |
89.480 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
92.350 |
85.460 |
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
92.350 |
85.460 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
92.350 |
85.460 |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
323.300 |
316.410 |
9 |
NN5a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
222.950 |
197.930 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
213.960 |
188.940 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
329.990 |
302.330 |
14 |
NN7a |
Chỉ số permanganat |
271.650 |
235.710 |
15 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
307.390 |
275.410 |
16 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
370.120 |
330.760 |
17 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
273.980 |
234.630 |
18 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
272.330 |
245.490 |
19 |
NN7e |
Florua (F-) |
351.870 |
312.520 |
20 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
286.450 |
247.990 |
21 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
514.020 |
474.670 |
22 |
NN7h |
Tổng Nito (TN) |
359.500 |
316.030 |
23 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
317.930 |
278.580 |
24 |
NN7k |
Tổng Photpho (TP) |
378.080 |
334.610 |
25 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
280.350 |
253.580 |
26 |
NN7m1 |
Kim loại nặng Pd |
749.480 |
535.570 |
27 |
NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
749.480 |
535.570 |
28 |
NN7n1 |
Kim loại nặng As |
807.680 |
571.390 |
29 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
807.680 |
571.390 |
30 |
NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
770.940 |
534.660 |
31 |
NN7o |
Sulfua (S2-) |
617.180 |
380.900 |
32 |
NN7p1 |
Kim loại Fe |
602.710 |
388.800 |
33 |
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
602.710 |
388.800 |
34 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
602.710 |
388.800 |
35 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
602.710 |
388.800 |
36 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
602.710 |
388.800 |
37 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
602.710 |
388.800 |
38 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
610.530 |
413.710 |
39 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
732.690 |
690.130 |
40 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
804.010 |
761.450 |
41 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1: 2009) |
732.690 |
690.130 |
42 |
NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2: 2009) |
804.010 |
761.450 |
43 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.554.130 |
1.453.680 |
44 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.536.750 |
1.436.290 |
45 |
1NN12 |
Phenol |
580.310 |
536.840 |
46 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.310.080 |
1.181.200 |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
47 |
|
Độ muối |
92.350 |
85.460 |
48 |
|
Độ kiềm |
329.990 |
302.330 |
49 |
|
Tổng dầu, mỡ khoáng |
580.310 |
536.840 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
68.600 |
61.920 |
2 |
MA1b |
pH |
68.600 |
61.920 |
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
78.410 |
71.720 |
4 |
MA2b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
76.220 |
69.540 |
5 |
MA2c |
Độ đục |
85.630 |
78.950 |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
76.270 |
69.580 |
7 |
MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
76.220 |
69.540 |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Nồng độ DO |
299.610 |
291.390 |
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
306.400 |
241.200 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
423.080 |
352.970 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
432.270 |
312.920 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
397.300 |
277.950 |
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
371.280 |
250.570 |
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
391.680 |
270.980 |
15 |
MA5a |
Na+ |
547.920 |
327.760 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
339.040 |
280.430 |
17 |
MA5c |
K+ |
559.190 |
339.030 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
303.290 |
256.680 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
345.480 |
298.870 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
742.790 |
523.930 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
742.790 |
523.930 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
764.110 |
525.800 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
764.110 |
525.800 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
550.560 |
331.700 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
550.560 |
331.700 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
550.560 |
331.700 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
550.560 |
331.700 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
550.560 |
331.700 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
550.560 |
331.700 |
30 |
MA6a |
Phân tich đồng thời các Kim loại |
1.198.110 |
1.131.590 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
862.510 |
787.820 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ; NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
I |
Nước biển ven bờ |
|||
A |
Đo quan trắc hiện trường |
|||
1 |
1NB1a |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
84.320 |
83.390 |
2 |
1NB1b |
Độ ẩm không khí |
84.320 |
83.390 |
3 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
85.870 |
83.390 |
4 |
1NB3 |
Sóng |
91.270 |
84.780 |
5 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
117.410 |
99.100 |
6 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
118.670 |
117.330 |
7 |
1NB6 |
Độ muối |
117.600 |
114.750 |
8 |
1NB7 |
Độ đục |
168.490 |
160.960 |
9 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
119.580 |
109.640 |
10 |
1NB9 |
Độ màu |
157.520 |
150.000 |
11 |
1NB10 |
pH |
138.660 |
136.780 |
12 |
1NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
193.820 |
179.690 |
13 |
1NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
162.710 |
158.120 |
14 |
1NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
162.710 |
158.120 |
15 |
1NB14 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
424.920 |
414.100 |
B |
Lấy mẫu và phân tích nước biển ven bờ |
|||
B1 |
Nước biển |
|||
1 |
3NB15a |
NH4+ |
483.060 |
436.130 |
2 |
3NB15b |
NO2- |
483.780 |
440.750 |
3 |
3NB15c |
NO3- |
469.900 |
426.750 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
383.650 |
359.480 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
383.720 |
344.320 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
403.920 |
364.520 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
515.970 |
464.740 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
449.680 |
400.870 |
9 |
3NB15h |
Crom (Cr6+) |
425.310 |
385.860 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
459.830 |
420.380 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
460.400 |
396.770 |
12 |
3NB16a |
COD |
389.440 |
358.490 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
393.030 |
362.080 |
14 |
3NB17a |
TSS |
295.010 |
264.550 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
388.570 |
293.600 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
802.090 |
748.000 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
802.090 |
748.000 |
18 |
3NB18a3 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
802.090 |
748.000 |
19 |
3NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
883.410 |
821.160 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
883.410 |
821.160 |
21 |
3NB18b3 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
883.410 |
821.160 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
349.890 |
319.430 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
349.890 |
319.430 |
24 |
3NB19c |
Chlorophyll c |
349.890 |
319.430 |
25 |
3NB20 |
CN- |
649.220 |
585.550 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
858.970 |
611.350 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
858.970 |
611.350 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
1.014.330 |
650.010 |
29 |
3NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
1.034.710 |
670.390 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại Fe |
752.600 |
460.580 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại Cu |
791.340 |
499.320 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
791.340 |
499.320 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
791.340 |
499.320 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại Mn |
791.340 |
499.320 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
791.340 |
499.320 |
36 |
3NB21c7 |
Crom (Cr3+) |
791.340 |
499.320 |
37 |
3NB21c8 |
Kim loại Mg |
791.340 |
499.320 |
38 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
959.060 |
862.410 |
39 |
3NB23 |
Phenol |
928.590 |
747.760 |
40 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.581.990 |
1.615.450 |
41 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.564.610 |
1.598.060 |
42 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.577.010 |
1.281.590 |
B2 |
Trầm tích biển |
|||
43 |
3NB25a |
N-NO2 |
668.730 |
613.190 |
44 |
3NB25b |
N-NO3 |
631.700 |
566.810 |
45 |
3NB25c |
N-NH3 |
625.440 |
556.110 |
46 |
3NB25d |
P-PO43- |
565.080 |
510.850 |
47 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.105.670 |
803.840 |
48 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.105.670 |
803.840 |
49 |
3NB25e1 |
Kim loại nặng As |
1.284.030 |
799.010 |
50 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.284.030 |
799.010 |
51 |
3NB25f1 |
Kim loại Cu |
1.009.680 |
640.390 |
52 |
3NB25f2 |
Kim loại Zn |
1.009.680 |
640.390 |
53 |
3NB25g |
CN- |
744.290 |
685.540 |
54 |
3NB25h |
Độ ẩm |
418.940 |
389.880 |
55 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
412.380 |
384.050 |
56 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
717.170 |
657.250 |
57 |
3NB25k |
Tổng N |
659.470 |
594.840 |
58 |
3NB25l |
Tổng P |
620.620 |
568.880 |
59 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.719.910 |
1.749.060 |
60 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.702.270 |
1.731.420 |
61 |
3NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.066.630 |
970.700 |
B3 |
Sinh vật biển |
|||
62 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
537.800 |
524.880 |
63 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
541.750 |
528.220 |
64 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.058.190 |
1.910.480 |
65 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.003.920 |
1.890.200 |
66 |
3NB26đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.226.640 |
904.890 |
67 |
3NB26đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.226.640 |
904.890 |
68 |
3NB26e1 |
Kim loại nặng As |
1.502.270 |
964.890 |
69 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.502.270 |
964.890 |
70 |
3NB26f1 |
Kim loại Cu |
1.109.110 |
709.960 |
71 |
3NB26f2 |
Kim loại Zn |
1.109.110 |
709.960 |
72 |
3NB26f3 |
Kim loại Mg |
1.109.110 |
709.960 |
II |
Nước biển xa bờ |
|||
A |
Đo đạc quan trắc hiện trường |
|||
1 |
2NB1a |
Nhiệt độ |
104.810 |
103.230 |
2 |
2NB1b |
Độ ẩm không khí |
104.810 |
103.230 |
3 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
106.420 |
103.230 |
4 |
2NB3 |
Sóng |
104.960 |
93.050 |
5 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
179.010 |
151.550 |
6 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
129.500 |
125.410 |
7 |
2NB6 |
Độ muối |
157.470 |
153.180 |
8 |
2NB7 |
Độ đục |
230.040 |
222.510 |
9 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
139.660 |
133.670 |
10 |
2NB9 |
Độ màu |
256.490 |
248.970 |
11 |
2NB10 |
pH |
139.430 |
136.400 |
12 |
2NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
257.930 |
243.790 |
13 |
2NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
173.350 |
168.770 |
14 |
2NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
173.350 |
168.770 |
15 |
2NB14 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC |
364.460 |
343.840 |
B |
Lấy mẫu và phân tích nước biển xa bờ |
|||
B1 |
Nước biển xa bờ |
|||
1 |
3NB15a |
NH4+ |
442.750 |
393.300 |
2 |
3NB15b |
NO2- |
443.470 |
397.920 |
3 |
3NB15c |
NO3- |
429.590 |
383.920 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
343.350 |
316.650 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
343.410 |
301.490 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
363.610 |
321.690 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
475.660 |
421.910 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
409.380 |
358.040 |
9 |
3NB15h |
Crom (Cr6+) |
385.000 |
343.030 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
419.520 |
377.550 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
420.100 |
353.950 |
12 |
3NB16a |
COD |
368.360 |
330.920 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
371.940 |
334.500 |
14 |
3NB17a |
TSS |
275.580 |
238.630 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
331.060 |
229.600 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
765.750 |
705.180 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
765.750 |
705.180 |
18 |
3NB18a3 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
765.750 |
705.180 |
19 |
3NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
847.080 |
778.330 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
847.080 |
778.330 |
21 |
3NB18b3 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
847.080 |
778.330 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
304.470 |
267.520 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
304.470 |
267.520 |
24 |
3NB19c |
Chlorophyll c |
304.470 |
267.520 |
25 |
3NB20 |
CN- |
587.760 |
533.640 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
797.510 |
559.440 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
797.510 |
559.440 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
952.870 |
598.110 |
29 |
3NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
973.240 |
618.480 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại Fe |
691.140 |
408.670 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại Cu |
729.880 |
447.410 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
729.880 |
447.410 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
729.880 |
447.410 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại Mn |
729.880 |
447.410 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
729.880 |
447.410 |
36 |
3NB21c7 |
Crom (Cr3+) |
729.880 |
447.410 |
37 |
3NB21c8 |
Kim loại Mg |
729.880 |
447.410 |
38 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
897.600 |
810.500 |
39 |
3NB23 |
Phenol |
867.130 |
695.850 |
40 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.528.750 |
1.563.540 |
41 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.511.360 |
1.546.160 |
42 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.577.010 |
1.281.590 |
B2 |
Trầm tích biển |
|||
43 |
3NB25a |
N-NO2 |
666.960 |
602.570 |
44 |
3NB25b |
N-NO3 |
629.940 |
556.190 |
45 |
3NB25c |
N-NH3 |
623.670 |
545.490 |
46 |
3NB25d |
P-PO43- |
563.310 |
500.230 |
47 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.103.910 |
793.220 |
48 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.103.910 |
793.220 |
49 |
3NB25e1 |
Kim loại nặng As |
1.282.270 |
788.390 |
50 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.282.270 |
788.390 |
51 |
3NB25f1 |
Kim loại Cu |
1.007.920 |
629.770 |
52 |
3NB25f2 |
Kim loại Zn |
1.007.920 |
629.770 |
53 |
3NB25g |
CN- |
742.530 |
674.920 |
54 |
3NB25h |
Độ ẩm |
417.170 |
379.270 |
55 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
410.620 |
373.430 |
56 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
715.410 |
646.640 |
57 |
3NB25k |
Tổng N |
657.700 |
584.220 |
58 |
3NB25l |
Tổng P |
630.140 |
569.550 |
59 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.718.150 |
1.738.440 |
60 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.700.510 |
1.720.800 |
61 |
3NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.064.860 |
960.080 |
B3 |
Sinh vật biển |
|||
62 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
532.030 |
471.920 |
63 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
535.420 |
474.770 |
64 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.835.220 |
1.659.570 |
65 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.788.710 |
1.642.190 |
66 |
3NB26đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.122.460 |
797.640 |
67 |
3NB26đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.122.460 |
797.640 |
68 |
3NB26e1 |
Kim loại nặng As |
1.358.720 |
849.070 |
69 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.358.720 |
849.070 |
70 |
3NB26f1 |
Kim loại Cu |
1.021.720 |
630.550 |
71 |
3NB26f2 |
Kim loại Zn |
1.021.720 |
630.550 |
72 |
3NB26f3 |
Kim loại Mg |
1.021.720 |
630.550 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
81.350 |
79.820 |
2 |
NT2 |
pH |
83.920 |
82.510 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
123.380 |
122.530 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
93.420 |
92.320 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
93.110 |
92.320 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
232.510 |
220.560 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
269.330 |
241.560 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
232.880 |
216.030 |
9 |
NT7a1 |
Coliform TCVN 6187-1:2009 |
736.180 |
699.690 |
10 |
NT7a2 |
Coliform TCVN 6187-2:2009 |
808.440 |
771.940 |
11 |
NT7b1 |
E.Coli TCVN 6187-1:2009 |
742.240 |
705.740 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli TCVN 6187-2:2009 |
814.490 |
778.000 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
635.000 |
611.500 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
428.380 |
398.090 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
340.520 |
305.220 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
354.690 |
325.140 |
17 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
307.910 |
281.990 |
18 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
314.240 |
283.950 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
317.020 |
291.100 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
370.740 |
339.550 |
21 |
NT10f |
Sulphat (SO42) |
279.370 |
260.640 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
440.660 |
252.010 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
391.040 |
360.750 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
263.060 |
244.450 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
400.500 |
371.460 |
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
713.640 |
500.850 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
713.640 |
500.850 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
723.380 |
488.220 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
733.250 |
498.090 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
552.390 |
339.600 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
552.390 |
339.600 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
552.390 |
339.600 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
552.390 |
339.600 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
552.390 |
339.600 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
552.390 |
339.600 |
36 |
NT11 |
Phenol |
535.270 |
504.980 |
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
508.020 |
477.730 |
38 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
1.475.970 |
1.383.680 |
39 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
1.478.470 |
1.386.190 |
40 |
NT13c |
PCBs |
1.478.470 |
1.386.190 |
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.257.910 |
1.199.470 |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
1 |
|
NO2- |
370.740 |
339.550 |
2 |
|
Crom (Cr3+) |
320.270 |
289.970 |
3 |
|
Kim loại (Sn) |
552.390 |
339.600 |
4 |
|
Tổng Dioxin/Furan (PCDD/PCDF) |
1.475.970 |
1.383.680 |
5 |
|
Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) |
1.478.470 |
1.386.190 |
6 |
|
Dầu mỡ động, thực vật |
635.000 |
611.500 |
7 |
|
Salmonella |
736.180 |
699.690 |
8 |
|
Shigella |
736.180 |
699.690 |
9 |
|
Vibrio Cholerae |
736.180 |
699.690 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
CT1 |
Độ ẩm |
226.900 |
206.320 |
2 |
CT2 |
pH |
300.880 |
284.500 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
622.050 |
567.570 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
939.500 |
885.020 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
406.160 |
351.670 |
6 |
CT6a |
Kim loại Pb |
1.181.230 |
554.440 |
7 |
CT6b |
Kim loại Cd |
1.181.230 |
554.440 |
8 |
CT7a |
Kim loại As |
1.230.870 |
589.160 |
9 |
CT7b |
Kim loại Hg |
1.249.810 |
608.100 |
10 |
CT8a |
Kim loại Cu |
1.020.740 |
393.950 |
11 |
CT8b |
Kim loại Zn |
1.020.740 |
393.950 |
12 |
CT8c |
Kim loại Mn |
1.020.740 |
393.950 |
13 |
CT8d |
Kim loại Ta |
1.020.740 |
393.950 |
14 |
CT8đ |
Kim loại Cr |
1.020.740 |
393.950 |
15 |
CT8e |
Kim loại Ni |
1.020.740 |
393.950 |
16 |
CT8f |
Kim loại Ba |
1.020.740 |
393.950 |
17 |
CT8g |
Kim loại Se |
1.020.740 |
393.950 |
18 |
CT8h |
Kim loại Mo |
1.020.740 |
393.950 |
19 |
CT8i |
Kim loại Be |
1.020.740 |
393.950 |
20 |
CT8k |
Kim loại Va |
1.020.740 |
393.950 |
21 |
CT8m |
Kim loại Ag |
1.020.740 |
393.950 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
721.460 |
690.350 |
23 |
CT10 |
Phenol |
710.440 |
655.960 |
24 |
CT11a |
BVTV clo hữu cơ |
1.659.690 |
1.476.010 |
25 |
CT11b |
BVTV photpho hữu cơ |
1.676.560 |
1.492.880 |
26 |
CT11c |
PAHs |
1.719.230 |
1.535.550 |
27 |
CT11d |
PCBs |
1.643.740 |
1.460.060 |
28 |
CT12 |
Đồng thời các kim loại |
1.457.650 |
1.321.170 |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
1 |
|
Kim loại Antimon (Sb) |
1.020.740 |
393.950 |
2 |
|
Kim loại Coban (Co) |
1.020.740 |
393.950 |
3 |
|
Thuốc BVTV nhóm Carbamat |
1.676.560 |
1.492.880 |
4 |
|
Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF) |
1.659.690 |
1.476.010 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường |
|||
A |
Các thông số khí tượng |
|||
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
102.600 |
101.580 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
102.600 |
101.580 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
102.600 |
101.580 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
102.600 |
101.580 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
116.630 |
112.630 |
B |
Các thông số khí thải |
|||
B1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|||
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) |
314.530 |
275.760 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
356.920 |
353.460 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
201.890 |
192.820 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
176.710 |
167.640 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
235.920 |
231.910 |
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
406.860 |
332.120 |
12 |
1KT9b |
Khí CO |
660.630 |
585.890 |
13 |
1KT9c |
Khí NO |
624.220 |
549.470 |
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
714.000 |
639.250 |
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
889.170 |
814.420 |
B2 |
Lấy mẫu và phân tích |
|||
16 |
1KT9e |
Khí NOx |
803.510 |
780.890 |
17 |
1KT9f |
Khí: SO2 |
705.430 |
682.810 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
542.640 |
520.020 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
2.171.730 |
2.107.530 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
2.171.730 |
2.107.530 |
21 |
1KT11a |
HCl |
1.038.300 |
885.730 |
22 |
1KT11a |
HF |
1.038.300 |
885.730 |
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
1.038.300 |
885.730 |
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
2.263.690 |
1.119.570 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
2.263.690 |
1.119.570 |
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
2.502.380 |
1.116.030 |
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Se |
2.502.380 |
1.116.030 |
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Sb |
2.502.380 |
1.116.030 |
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
2.502.380 |
1.116.030 |
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
2.034.670 |
1.000.510 |
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
2.034.670 |
1.000.510 |
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Zn |
2.034.670 |
1.000.510 |
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Mn |
2.034.670 |
1.000.510 |
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
2.034.670 |
1.000.510 |
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
2.061.830 |
1.027.670 |
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
1.438.930 |
1.048.570 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
1.402.570 |
1.012.210 |
38 |
1KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
1.682.670 |
1.208.000 |
II |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
|||
39 |
|
Khí H2S |
803.510 |
780.890 |
40 |
|
Khí Clo |
803.510 |
780.890 |
41 |
|
Khí NH3 |
803.510 |
780.890 |
42 |
|
Tổng Dioxin/Furan (PCDD/PCDF) |
1.377.350 |
986.990 |
III |
Các đặc tính nguồn thải |
|||
43 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
579.460 |
577.710 |
44 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
579.460 |
577.710 |
45 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
886.360 |
873.860 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7 |
2.019.690 |
1.833.480 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
2.007.470 |
1.758.410 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
1.910.500 |
1.635.310 |
4 |
PX1b |
Hàm lượng Gama trong không khí |
999.600 |
805.110 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
1.682.360 |
1.675.130 |
6 |
PX1d1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
1.561.930 |
1.047.110 |
7 |
PX1d2 |
Tổng hoạt độ Beta |
1.577.470 |
1.062.650 |
8 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7 |
1.692.040 |
1.498.940 |
9 |
PX2b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
1.418.220 |
911.920 |
10 |
PX2b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
1.439.900 |
933.610 |
11 |
PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7 |
1.443.280 |
1.253.340 |
12 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
1.248.700 |
1.058.760 |
13 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
1.804.980 |
1.615.040 |
14 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1.222.390 |
1.022.570 |
15 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
1.226.190 |
1.026.380 |
16 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
1.226.190 |
1.026.380 |
17 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
1.797.790 |
1.566.210 |
18 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
1.788.810 |
1.769.570 |
19 |
PX4c1 |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
1.274.170 |
730.840 |
20 |
PX4c2 |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
1.274.170 |
730.840 |
21 |
PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7 |
1.704.560 |
1.447.890 |
22 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
1.582.940 |
1.326.280 |
23 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
1.582.940 |
1.326.280 |
24 |
PX5b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
1.775.460 |
1.234.920 |
25 |
PX5b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
1.775.460 |
1.234.920 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
TT1 |
pH (K2O; KCl) |
290.840 |
257.630 |
2 |
TT2 |
Tổng cacbon hữu cơ |
526.810 |
469.720 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
579.190 |
518.570 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
504.080 |
430.090 |
5 |
TT5a |
Tổng Nito (TN) |
394.720 |
335.010 |
6 |
TT5b |
Tổng Photpho (TP) |
401.840 |
343.760 |
7 |
TT5c |
Phenol |
702.090 |
649.410 |
8 |
TT5d1 |
Kim loại Pb |
1.054.800 |
528.070 |
9 |
TT5d2 |
Kim loại Cd |
1.054.800 |
528.070 |
10 |
TT5đ1 |
Kim loại As |
1.248.580 |
701.810 |
11 |
TT5đ2 |
Kim loại Hg |
1.248.580 |
701.810 |
12 |
TT5e1 |
Kim loại Zn |
934.960 |
399.160 |
13 |
TT5e2 |
Kim loại Cu |
934.960 |
399.160 |
14 |
TT5e3 |
Kim loại Cr |
934.960 |
399.160 |
15 |
TT5e4 |
Kim loại Mn |
934.960 |
399.160 |
16 |
TT5e5 |
Kim loại Ni |
934.960 |
399.160 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
754.840 |
298.060 |
18 |
TT6a |
BVTV clo hữu cơ |
1.374.030 |
1.214.950 |
19 |
TT6b |
BVTV photpho hữu cơ |
1.374.030 |
1.214.950 |
20 |
TT6c |
BVTV Pyrethroid |
1.374.030 |
1.214.950 |
21 |
TT6d |
PAHs |
1.252.600 |
1.093.520 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
1.360.350 |
1.201.270 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
1.242.200 |
1.097.530 |
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
||||
1 |
|
Tổng hydro-cacbon |
526.810 |
469.720 |
2 |
|
Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) |
1.374.030 |
1.214.950 |
3 |
|
Các hợp chất Polyclobiphenyl tương tự dioxin dl-PCB |
1.374.030 |
1.214.950 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
206.600 |
121.510 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
206.600 |
121.510 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
206.600 |
121.510 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
206.600 |
121.510 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
206.600 |
121.510 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
206.600 |
121.510 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
244.940 |
120.280 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
244.940 |
120.280 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
244.940 |
120.280 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
244.940 |
120.280 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
322.560 |
190.850 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
322.560 |
190.850 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
322.560 |
190.850 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
325.650 |
185.300 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
284.320 |
177.490 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
297.750 |
174.060 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
329.870 |
187.540 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
340.740 |
201.800 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
247.550 |
134.240 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
242.510 |
129.210 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
249.960 |
134.240 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
246.680 |
134.240 |
23 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
265.120 |
134.240 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
281.930 |
134.240 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
309.690 |
162.650 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
309.690 |
162.650 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
309.690 |
162.650 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
428.140 |
217.290 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
428.140 |
217.290 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
428.140 |
217.290 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
433.610 |
240.340 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
312.330 |
220.330 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
342.310 |
192.810 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
374.120 |
222.460 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
200.130 |
133.190 |
2 |
NMC1b |
pH |
200.130 |
133.190 |
3 |
NMC1c |
ORP |
200.130 |
133.190 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
236.240 |
169.160 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
285.610 |
218.670 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
386.040 |
369.640 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
299.160 |
283.630 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
303.720 |
286.460 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
384.030 |
368.340 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
314.790 |
298.360 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
378.910 |
361.970 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
381.450 |
364.840 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
233.810 |
125.960 |
2 |
NMD1b |
pH |
233.810 |
125.960 |
3 |
NMD1c |
ORP |
233.810 |
125.960 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
266.840 |
159.170 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
349.330 |
241.520 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
349.330 |
241.520 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
347.270 |
324.650 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
400.140 |
377.520 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
402.330 |
379.710 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
384.400 |
359.970 |
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 08/2020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video