ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2024/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT- BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 41/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người học nghề quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
1. Người học tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở đào tạo tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng hỗ trợ tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 3. Danh mục nghề, thời gian đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
Phụ lục danh mục nghề, thời gian đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
1. Đào tạo trình độ sơ cấp: 4.000.000 đồng/người/khóa học.
Riêng đối tượng người khuyết tật: 6.000.000 đồng/người/khóa học.
2. Đào tạo dưới 3 tháng: 2.700.000 đồng/người/khóa học.
Riêng đối tượng người khuyết tật: 4.000.000đồng/người/khóa học.
Điều 5. Mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
1. Đào tạo trình độ sơ cấp:
a) Người khuyết tật: 6.000.000 đồng/người/khóa học.
b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: 4.000.000 đồng/người/khóa học.
c) Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân: 3.000.000 đồng/người/khóa học.
d) Người thuộc hộ cận nghèo: 2.500.000 đồng/người/khóa học.
đ) Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d Khoản này: 2.000.000đồng/người/khóa học.
2. Đào tạo dưới 03 tháng:
a) Người khuyết tật: 4.000.000 đồng/người/khóa học.
b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: 2.700.000 đồng/người/khóa học.
c) Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân: 2.500.000 đồng/người/khóa học.
d) Người thuộc hộ cận nghèo: 2.200.000 đồng/người/khóa học.
đ) Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d Khoản này: 1.800.000 đồng/người/khóa học.
Đối với những nghề có chi phí đào tạo lớn hơn mức hỗ trợ, các huyện, thành phố, cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
1. Ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án, dự án sử dụng ngân sách nhà nước để hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.
2. Ngân sách địa phương và nguồn hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2024 và bãi bỏ Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng chính phủ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng/Giám đốc các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
T.M ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Số giờ được hỗ trợ tối đa trong chương trình đào tạo (giờ) |
A |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
I |
Lĩnh vực phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Xây dựng, nề |
3 |
420 |
2 |
Kỹ thuật gò, hàn |
3 |
420 |
3 |
Hàn công nghệ cao (CNC) |
3 |
420 |
4 |
Điện dân dụng |
3 |
420 |
5 |
Điện công nghiệp |
3 |
420 |
6 |
Điện tử công nghiệp |
3 |
420 |
7 |
Điện nước dân dụng |
3 |
420 |
8 |
Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí |
3 |
420 |
9 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3 |
420 |
10 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
3 |
420 |
11 |
Lắp đặt điện nội thất |
3 |
420 |
12 |
Sửa chữa điện tử |
3 |
420 |
13 |
Dịch vụ nhà hàng |
3 |
420 |
14 |
Pha chế đồ uống |
3 |
420 |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
420 |
16 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
420 |
17 |
Nghiệp vụ lưu trú |
3 |
420 |
18 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
420 |
19 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
3 |
420 |
20 |
Sửa chữa điện ô tô |
3 |
420 |
21 |
Công nghệ ô tô |
3 |
420 |
22 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
420 |
23 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
420 |
24 |
Lái xe ô tô hạng B1; B1.1 |
3 |
420 |
25 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
3 |
420 |
26 |
Vận hành máy thi công nền |
3 |
420 |
27 |
Tin học văn phòng |
3 |
420 |
28 |
Sửa chữa, cài đặt lắp ráp máy tính, máy in |
3 |
420 |
29 |
Thiết kế đồ họa |
3 |
420 |
30 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
3 |
420 |
31 |
Công tác xã hội |
3 |
420 |
32 |
Y tế thôn bản |
3 |
420 |
33 |
Vật lý trị liệu |
3 |
420 |
34 |
Xoa bóp bầm huyệt |
3 |
420 |
35 |
Kế toán tổng hợp |
3 |
420 |
36 |
Trang điểm thẩm mỹ |
3 |
420 |
37 |
Nối mi, làm nail |
3 |
420 |
38 |
Chăm sóc da |
3 |
420 |
39 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
3 |
420 |
40 |
Chăm sóc sắc đẹp |
3 |
420 |
41 |
May công nghiệp |
3 |
420 |
42 |
Cắt, may trang phục nam; nữ cơ bản |
3 |
420 |
43 |
May dân dụng |
3 |
420 |
44 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
420 |
45 |
Thêu, ren mỹ thuật |
3 |
420 |
46 |
Mộc mỹ nghệ, mộc dân dụng |
3 |
420 |
II |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
1 |
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm |
3 |
420 |
2 |
Kỹ thuật trồng rau an toàn |
3 |
420 |
3 |
Kỹ thuật trồng rừng |
3 |
420 |
4 |
Kỹ thuật trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng |
3 |
420 |
5 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
3 |
420 |
6 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
3 |
420 |
7 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê |
3 |
420 |
8 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
3 |
420 |
9 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
3 |
420 |
10 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh |
3 |
420 |
11 |
Kỹ thuật trồng ngô |
3 |
420 |
12 |
Kỹ thuật nuôi ong mật |
3 |
420 |
13 |
Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả |
3 |
420 |
14 |
Kỹ thuật chăm sóc và chế biến chè |
3 |
420 |
15 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản |
3 |
420 |
16 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả (na, nhãn, cam, bưởi...) |
3 |
420 |
17 |
Kỹ thuật chăn nuôi cá thương phẩm nước ngọt |
3 |
420 |
18 |
Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè nước ngọt |
3 |
420 |
19 |
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho thủy sản nước ngọt |
3 |
420 |
20 |
Kỹ thuật nuôi BaBa, Ếch |
3 |
420 |
21 |
Kỹ thuật chăn nuôi gà, lợn hữu cơ (vườn, đồi..) |
3 |
420 |
22 |
Kỹ thuật chăn nuôi thỏ |
3 |
420 |
23 |
Kỹ thuật quản lý dịch hại tổng hợp |
3 |
420 |
24 |
Kỹ thuật ủ phân vi sinh |
3 |
420 |
25 |
Kỹ thuật chăn nuôi, thú y |
3 |
420 |
26 |
Kỹ thuật trồng và chế biến thuốc nam |
3 |
420 |
27 |
Kỹ thuật trồng cây dược liệu |
3 |
420 |
28 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc nông sản sạch |
3 |
420 |
29 |
Kỹ thuật trồng đào, quất cảnh |
3 |
420 |
30 |
Kỹ thuật trồng và khai thác rừng |
3 |
420 |
B |
Đào tạo dưới 3 tháng (đào tạo thường xuyên) |
|
|
I |
Lĩnh vực phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Xây dựng, nề |
2 |
280 |
2 |
Kỹ thuật gò, hàn |
2 |
280 |
3 |
Điện dân dụng |
2 |
280 |
4 |
Điện nước dân dụng |
2 |
280 |
5 |
Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí |
2 |
280 |
6 |
Sửa chữa điện thoại di động |
2 |
280 |
7 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
2 |
280 |
8 |
Lắp đặt điện nội thất |
2 |
280 |
9 |
Sửa chữa điện tử |
2 |
280 |
10 |
Dịch vụ nhà hàng |
2 |
280 |
11 |
Pha chế đồ uống |
2 |
280 |
12 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
2 |
280 |
13 |
Hướng dẫn du lịch |
2 |
280 |
14 |
Nghiệp vụ lưu trú |
2 |
280 |
15 |
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
280 |
16 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
2 |
280 |
17 |
Sửa chữa xe gắn máy |
2 |
280 |
18 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
2 |
280 |
19 |
Tin học văn phòng |
2 |
280 |
20 |
Sửa chữa, cài đặt lắp ráp máy tính, máy in |
2 |
280 |
21 |
Vật lý trị liệu |
2 |
280 |
22 |
Xoa bóp bầm huyệt |
2 |
280 |
23 |
Trang điểm thẩm mỹ |
2 |
280 |
24 |
Nối mi, làm nail |
2 |
280 |
25 |
Chăm sóc da |
2 |
280 |
26 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
2 |
280 |
27 |
Chăm sóc sắc đẹp |
2 |
280 |
28 |
May công nghiệp |
2 |
280 |
29 |
Cắt, may trang phục nam; nữ cơ bản |
2 |
280 |
30 |
May dân dụng; may túi xách siêu thị |
2 |
280 |
31 |
Sửa chữa thiết bị may |
2 |
280 |
32 |
Thêu, ren mỹ thuật |
2 |
280 |
33 |
Tẩm quất |
2 |
280 |
34 |
Vệ sinh công nghiệp |
2 |
280 |
35 |
Tạp vụ định kì |
2 |
280 |
36 |
Làm chổi chít; chẻ tăm hương; đan rọ tôm |
2 |
280 |
37 |
Đan lát thủ công, mây, giang, tre đan |
2 |
280 |
38 |
Thêu; Dệt thổ cẩm |
2 |
280 |
39 |
Mộc mỹ nghệ, mộc dân dụng |
2 |
280 |
II |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
1 |
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm |
2 |
280 |
2 |
Kỹ thuật trồng rau an toàn |
2 |
280 |
3 |
Kỹ thuật trồng bầu, bí, dưa.. |
2 |
280 |
4 |
Kỹ thuật trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng |
2 |
280 |
5 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
2 |
280 |
6 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
2 |
280 |
7 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê |
2 |
280 |
8 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
2 |
280 |
9 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
2 |
280 |
10 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh |
2 |
280 |
11 |
Kỹ thuật trồng ngô |
2 |
280 |
12 |
Kỹ thuật nuôi ong mật |
2 |
280 |
13 |
Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả (na, nhãn, cam, bưởi...) |
2 |
280 |
14 |
Kỹ thuật chăm sóc và chế biến chè |
2 |
280 |
15 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản |
2 |
280 |
16 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả |
2 |
280 |
17 |
Kỹ thuật sản xuất giống một số cá nước ngọt; |
2 |
280 |
18 |
Kỹ thuật chăn nuôi cá thương phẩm nước ngọt |
2 |
280 |
19 |
Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè nước ngọt |
2 |
280 |
20 |
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho thủy sản nước ngọt |
2 |
280 |
21 |
Kỹ thuật nuôi BaBa, Ếch |
2 |
280 |
22 |
Kỹ thuật chăn nuôi gà, lợn hữu cơ (vườn, đồi..) |
2 |
280 |
23 |
Kỹ thuật chăn nuôi thỏ |
2 |
280 |
24 |
Kỹ thuật quản lý dịch hại tổng hợp |
2 |
280 |
25 |
Kỹ thuật ủ phân vi sinh |
2 |
280 |
26 |
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y |
2 |
280 |
27 |
Kỹ thuật trồng và chế biến thuốc nam |
2 |
280 |
28 |
Kỹ thuật trồng cây dược liệu |
2 |
280 |
29 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc nông sản sạch |
2 |
280 |
30 |
Kỹ thuật trồng đào, quất cảnh |
2 |
280 |
31 |
Kỹ thuật khuyến nông lâm |
2 |
280 |
32 |
Kỹ thuật trồng mía |
2 |
280 |
33 |
Kỹ thuật nhân giống và trồng lúa |
2 |
280 |
34 |
Kỹ thuật nhân giống và trồng khoai tây |
2 |
280 |
35 |
Kỹ thuật sản xuất cây giống lâm nghiệp |
2 |
280 |
36 |
Kỹ thuật trồng và khai thác rừng |
2 |
280 |
37 |
Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi |
2 |
280 |
38 |
Kỹ thuật nuôi cá rô phi đơn tính. |
2 |
280 |
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 07/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Toàn |
Ngày ban hành: | 05/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video