UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 49/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đối tượng thu: Các đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
b) Đối tượng nộp: Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn.
1. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn theo phụ lục đính kèm và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Mức giá quy định tại khoản 1 điều này là cơ sở để các đơn vị cung ứng dịch vụ tính giá khi ký kết hợp đồng; tham gia đấu thầu cung ứng dịch vụ.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm: Tổ chức đấu thầu cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng năm theo quy định; trường hợp không đáp ứng các điều kiện đấu thầu thì thực hiện theo phương thức đặt hàng; giám sát, kiểm tra các đơn vị cung ứng dịch vụ không thu vượt mức giá tối đa quy định tại khoản 1, Điều 2 Quyết định này.
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thực hiện niêm yết công khai giá dịch vụ tại các địa điểm thu; thực hiện chế độ hóa đơn, chứng từ và nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 03 năm 2018 và bãi bỏ Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, ban hành giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC
THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Số TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
||
Trung tâm thành phố Hà Giang |
Thị trấn Việt Quang - H. Bắc Quang; Thị trấn Vị Xuyên -H. Vị Xuyên |
Địa bàn còn lại |
|||
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Hộ gia đình có xe gom rác đi qua |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
23.000 |
20.000 |
2 |
Hộ gia đình có đường dốc cao xe gom rác không đi qua được, xách rác đến điểm tập kết (tối đa 100m) |
đồng/hộ/ tháng |
20.000 |
18.000 |
16.000 |
3 |
Hộ gia đình hoặc cá nhân thuê phòng trọ |
đồng/phòng/tháng |
14.000 |
13.000 |
11.000 |
II |
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, trường học, doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Có số lao động từ 20 người trở xuống |
đồng/cơ quan, đơn vị/tháng |
120.000 |
108.000 |
96.000 |
2 |
Có số lao động từ 21 người đến 50 người |
đồng/cơ quan, đơn vị/tháng |
216.000 |
194.000 |
173.000 |
3 |
Có số lao động từ 51 người đến 100 người |
đồng/cơ quan, đơn vị/tháng |
360.000 |
324.000 |
288.000 |
4 |
Có số lao động trên 100 người |
đồng/cơ quan, đơn vị/tháng |
500.000 |
450.000 |
400.000 |
III |
Cơ sở khám chữa bệnh (Chỉ vận chuyển rác thải sinh hoạt) |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa |
|
|
|
|
a |
Từ 400 giường trở lên |
đồng/bệnh viện/tháng |
3.240.000 |
2.916.000 |
2.592.000 |
b |
Từ 200 giường đến dưới 400 giường |
đồng/bệnh viện/tháng |
2.640.000 |
2.376.000 |
2.112.000 |
c |
Dưới 200 giường |
đồng/bệnh viện/tháng |
1.800.000 |
1.620.000 |
1.440.000 |
2 |
Bệnh viện chuyên khoa |
|
|
|
|
a |
Từ 400 giường trở lên |
đồng/bệnh viện/tháng |
2.640.000 |
2.376.000 |
2.112.000 |
b |
Từ 200 giường đến dưới 400 giường |
đồng/bệnh viện/tháng |
2.160.000 |
1.944.000 |
1.728.000 |
c |
Dưới 200 giường |
đồng/bệnh viện/tháng |
1.560.000 |
1.404.000 |
1.248.000 |
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
đồng /cơ sở/tháng |
480.000 |
432.000 |
384.000 |
4 |
Phòng khám tư nhân |
|
|
|
|
a |
Mức 1 (diện tích ≥ 20m2) |
đồng /cơ sở/tháng |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
b |
Mức 2 (diện tích ≤ 19m2) |
đồng /cơ sở/tháng |
60.000 |
54.000 |
48.000 |
IV |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ (Tùy theo quy mô từng cơ sở kinh doanh cụ thể để áp dụng mức thu) |
|
|
|
|
1 |
Nhà hàng ăn uống có tổ chức sự kiện, đám cưới, hội nghị ... |
đồng/cơ sở/tháng |
300.000 |
270.000 |
240.000 |
2 |
Kinh doanh siêu thị. |
|
|
|
|
a |
Mức 1 (diện tích ≥ 50m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
240.000 |
216.000 |
192.000 |
b |
Mức 2 (diện tích ≤ 49m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
180.000 |
162.000 |
144.000 |
3 |
Các nhà hàng ăn uống còn lại, kinh doanh karaoke, cửa hàng bán ô tô, mô tô, xưởng sữa chữa ô tô. Kinh doanh cafe, giải khát, bia, cửa hàng điện tử, điện lạnh. |
|
|
|
|
a |
Mức 1 (diện tích ≥ 50m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
180.000 |
162.000 |
144.000 |
b |
Mức 2 (diện tích ≤ 49m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
Kinh doanh khách sạn |
đồng/phòng/tháng |
26.000 |
23.000 |
21.000 |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà khách. |
đồng/phòng/tháng |
21.000 |
19.000 |
17.000 |
6 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, gạch ốp lát các loại, điện nước, mộc, kim khí , nội thất, ngoại thất, cơm, phở, rửa xe ô tô, chăm sóc xe hơi |
|
|
|
|
a |
Mức 1 (diện tích ≥ 50m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
b |
Mức 2 (diện tích ≤ 49m2) |
đồng/cơ sở/tháng |
80.000 |
72.000 |
64.000 |
7 |
Cơ sở kinh doanh bách hóa, tạp hóa, mỹ phẩm, quần áo, cắt tóc, gội đầu, kinh doanh quà bánh, xôi, bún, cháo, bánh cuốn, rau, hoa quả, cám gạo, dầy dép, thuốc đông, tây y, phân bón vật tư nông nghiệp, chăn ga gối đệm, cắt may, vàng bạc, các phòng tập thể dục |
đồng/cơ sở/tháng |
60.000 |
54.000 |
48.000 |
8 |
Cơ sở kinh doanh đồ ăn uống, giải khát tại các điểm vỉa hè, nơi công cộng và một số kinh doanh khác còn lại. |
đồng/cơ sở/tháng |
40.000 |
36.000 |
32.000 |
V |
Các tổ chức, cơ quan, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ m3 rác |
đồng/m3 rác |
90.000 |
81000 |
72000 |
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 06/2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 01/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video