ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2024/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 ngày 8 tháng 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2024 về việc đề nghị ban hành Quyết định quy phạm pháp luật về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định Đơn giá dịch vụ công đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, để làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước, theo quy định của pháp luật.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước, tham mưu quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước.
Điều 3. Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ Phụ lục 01- đến Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên Môi trường; Sở Tài chính
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ kèm theo Quyết định này;
b) Công khai giá dịch vụ trên Trang thông tin điện tử của Sở để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện;
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá dịch vụ trong trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính toán;
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá dịch vụ theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH(*), TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số phân tích |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
I |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
|||||||||
1 |
Nhiệt độ |
51.916 |
10.045 |
892 |
4.994 |
0 |
67.846 |
13.569 |
81.415 |
80.345 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.916 |
10.045 |
892 |
4.994 |
0 |
67.846 |
13.569 |
81.415 |
80.345 |
2 |
Độ ẩm |
51.916 |
10.045 |
892 |
4.994 |
0 |
67.846 |
13.569 |
81.415 |
80.345 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.916 |
10.045 |
892 |
4.994 |
0 |
67.846 |
13.569 |
81.415 |
80.345 |
3 |
Tốc độ gió |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
4 |
Hướng gió |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
5 |
Áp suất khí quyển |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.916 |
10.045 |
844 |
4.994 |
0 |
67.798 |
13.560 |
81.358 |
80.345 |
6 |
TSP |
246.839 |
2.453 |
14.300 |
73.427 |
5.653 |
342.670 |
68.534 |
411.204 |
394.045 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
201.695 |
1.857 |
9.798 |
35.149 |
2.444 |
250.942 |
50.188 |
301.130 |
289.373 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
45.144 |
596 |
4.502 |
38.278 |
3.209 |
91.728 |
18.346 |
110.074 |
104.672 |
7 |
Pb |
342.770 |
47.001 |
390.938 |
164.976 |
25.655 |
971.340 |
194.268 |
1.165.608 |
696.482 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
201.695 |
1.857 |
9.798 |
35.149 |
2.444 |
250.942 |
50.188 |
301.130 |
289.373 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141.075 |
45.144 |
381.141 |
129.828 |
23.210 |
720.398 |
144.080 |
864.478 |
407.109 |
8 |
Bụi PM10 |
519.669 |
2.453 |
390.938 |
73.427 |
25.655 |
1.012.141 |
202.428 |
1.214.569 |
745.443 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
474.525 |
1.857 |
9.798 |
35.149 |
2.444 |
523.773 |
104.755 |
628.527 |
616.770 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
45.144 |
596 |
381.141 |
38.278 |
23.210 |
488.369 |
97.674 |
586.042 |
128.673 |
9 |
Bụi PM2,5 |
519.669 |
2.453 |
390.938 |
73.427 |
25.655 |
1.012.141 |
202.428 |
1.214.569 |
745.443 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
474.525 |
1.857 |
9.798 |
35.149 |
2.444 |
523.773 |
104.755 |
628.527 |
616.770 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
45.144 |
596 |
381.141 |
38.278 |
23.210 |
488.369 |
97.674 |
586.042 |
128.673 |
10 |
CO (TCVN 7725:2005) |
129.661 |
7.599 |
239.577 |
113.887 |
0 |
490.723 |
98.145 |
588.868 |
301.376 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
7.599 |
239.577 |
113.887 |
0 |
490.723 |
98.145 |
588.868 |
301.376 |
11 |
CO (TCVN 5972:1995) |
270.736 |
15.524 |
698.599 |
228.805 |
56.792 |
1.270.455 |
254.091 |
1.524.546 |
686.227 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
8.054 |
9.295 |
19.721 |
2.444 |
169.176 |
33.835 |
203.011 |
191.856 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141.075 |
7.470 |
689.304 |
209.083 |
54.347 |
1.101.279 |
220.256 |
1.321.535 |
494.370 |
12 |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
270.736 |
23.061 |
128.388 |
205.836 |
15.873 |
643.894 |
128.779 |
772.673 |
618.607 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
8.054 |
9.295 |
132.336 |
2.444 |
281.790 |
56.358 |
338.148 |
326.994 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141.075 |
15.007 |
119.093 |
73.500 |
13.429 |
362.104 |
72.421 |
434.524 |
291.613 |
13 |
NO2 |
256.628 |
27.796 |
167.831 |
133.209 |
17.018 |
602.482 |
120.496 |
722.979 |
521.581 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
12.789 |
15.783 |
51.515 |
3.589 |
213.338 |
42.668 |
256.005 |
237.065 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
15.007 |
152.048 |
81.694 |
13.429 |
389.145 |
77.829 |
466.974 |
284.516 |
14 |
SO2 |
256.628 |
28.251 |
186.978 |
81.147 |
15.208 |
568.212 |
113.642 |
681.854 |
457.481 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
13.125 |
15.783 |
19.698 |
3.589 |
181.856 |
36.371 |
218.227 |
199.287 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
15.126 |
171.194 |
61.450 |
11.619 |
386.356 |
77.271 |
463.627 |
258.194 |
15 |
O3 |
270.736 |
52.679 |
99.363 |
87.522 |
16.663 |
526.962 |
105.392 |
632.354 |
513.119 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
129.661 |
49.100 |
10.760 |
66.598 |
5.548 |
261.667 |
52.333 |
314.000 |
301.089 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141.075 |
3.579 |
88.603 |
20.923 |
11.114 |
265.295 |
53.059 |
318.354 |
212.030 |
16 |
Amoniac (NH3) |
299.849 |
21.719 |
204.769 |
30.684 |
16.859 |
573.880 |
114.776 |
688.656 |
442.933 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
9.768 |
10.760 |
11.559 |
5.548 |
210.517 |
42.103 |
252.620 |
239.708 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
194.009 |
19.125 |
11.310 |
363.363 |
72.673 |
436.036 |
203.225 |
17 |
Hydrosulfua (H2S) |
299.849 |
22.117 |
204.769 |
47.890 |
16.750 |
591.374 |
118.275 |
709.649 |
463.926 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.124 |
10.760 |
9.905 |
5.440 |
209.109 |
41.822 |
250.931 |
238.019 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.993 |
194.009 |
37.986 |
11.310 |
382.265 |
76.453 |
458.718 |
225.907 |
18 |
Hơi axit (HCl) |
299.849 |
22.354 |
128.372 |
90.969 |
13.359 |
554.902 |
110.980 |
665.882 |
511.836 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.403 |
10.760 |
13.254 |
5.548 |
212.847 |
42.569 |
255.416 |
242.504 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
117.612 |
77.714 |
7.810 |
342.055 |
68.411 |
410.466 |
269.332 |
19 |
Hơi axit (HF) |
299.849 |
22.354 |
128.372 |
90.969 |
13.359 |
554.902 |
110.980 |
665.882 |
511.836 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.403 |
10.760 |
13.254 |
5.548 |
212.847 |
42.569 |
255.416 |
242.504 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
117.612 |
77.714 |
7.810 |
342.055 |
68.411 |
410.466 |
269.332 |
20 |
Hơi axit (HNO3) |
299.849 |
22.354 |
128.372 |
90.969 |
13.359 |
554.902 |
110.980 |
665.882 |
511.836 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.403 |
10.760 |
13.254 |
5.548 |
212.847 |
42.569 |
255.416 |
242.504 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
117.612 |
77.714 |
7.810 |
342.055 |
68.411 |
410.466 |
269.332 |
21 |
Hơi axit (H2SO4) |
299.849 |
22.354 |
128.372 |
90.969 |
13.359 |
554.902 |
110.980 |
665.882 |
511.836 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.403 |
10.760 |
13.254 |
5.548 |
212.847 |
42.569 |
255.416 |
242.504 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
117.612 |
77.714 |
7.810 |
342.055 |
68.411 |
410.466 |
269.332 |
22 |
Hơi axit (HCN) |
299.849 |
22.354 |
128.372 |
90.969 |
13.359 |
554.902 |
110.980 |
665.882 |
511.836 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.403 |
10.760 |
13.254 |
5.548 |
212.847 |
42.569 |
255.416 |
242.504 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
11.951 |
117.612 |
77.714 |
7.810 |
342.055 |
68.411 |
410.466 |
269.332 |
23 |
Benzen (C6H6) |
390.137 |
42.805 |
678.692 |
55.641 |
20.987 |
1.188.262 |
237.652 |
1.425.914 |
611.484 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.274 |
10.760 |
10.620 |
5.440 |
209.976 |
41.995 |
251.971 |
239.059 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
217.256 |
32.530 |
667.932 |
45.021 |
15.547 |
978.286 |
195.657 |
1.173.943 |
372.425 |
24 |
Toluen(C6H5CH3) |
390.137 |
42.805 |
678.692 |
55.641 |
20.987 |
1.188.262 |
237.652 |
1.425.914 |
611.484 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.274 |
10.760 |
10.620 |
5.440 |
209.976 |
41.995 |
251.971 |
239.059 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
217.256 |
32.530 |
667.932 |
45.021 |
15.547 |
978.286 |
195.657 |
1.173.943 |
372.425 |
25 |
Xylen |
390.137 |
42.805 |
678.692 |
55.641 |
20.987 |
1.188.262 |
237.652 |
1.425.914 |
611.484 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.274 |
10.760 |
10.620 |
5.440 |
209.976 |
41.995 |
251.971 |
239.059 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
217.256 |
32.530 |
667.932 |
45.021 |
15.547 |
978.286 |
195.657 |
1.173.943 |
372.425 |
26 |
Styren |
390.137 |
42.805 |
678.692 |
55.641 |
20.987 |
1.188.262 |
237.652 |
1.425.914 |
611.484 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
172.881 |
10.274 |
10.760 |
10.620 |
5.440 |
209.976 |
41.995 |
251.971 |
239.059 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
217.256 |
32.530 |
667.932 |
45.021 |
15.547 |
978.286 |
195.657 |
1.173.943 |
372.425 |
II |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|||||||||
|
Tiếng ồn giao thông |
|||||||||
1 |
LAeq |
121.581 |
1.619 |
18.346 |
32.186 |
1.482 |
175.213 |
35.043 |
210.256 |
188.241 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.794 |
1.224 |
17.994 |
11.263 |
0 |
101.275 |
20.255 |
121.530 |
99.937 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
394 |
352 |
20.923 |
1.482 |
73.939 |
14.788 |
88.726 |
88.304 |
2 |
LAmax |
121.581 |
1.619 |
18.346 |
32.186 |
1.482 |
175.213 |
35.043 |
210.256 |
188.241 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.794 |
1.224 |
17.994 |
11.263 |
0 |
101.275 |
20.255 |
121.530 |
99.937 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
394 |
352 |
20.923 |
1.482 |
73.939 |
14.788 |
88.726 |
88.304 |
3 |
Cường độ dòng xe |
264.965 |
4.125 |
612 |
39.812 |
2.768 |
312.282 |
62.456 |
374.739 |
374.004 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
188.784 |
3.623 |
0 |
18.889 |
0 |
211.296 |
42.259 |
253.555 |
253.555 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
76.181 |
502 |
612 |
20.923 |
2.768 |
100.987 |
20.197 |
121.184 |
120.449 |
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|||||||||
1 |
LAeq |
121.581 |
1.966 |
18.385 |
32.186 |
1.482 |
175.599 |
35.120 |
210.719 |
188.657 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.794 |
1.571 |
18.033 |
11.263 |
0 |
101.661 |
20.332 |
121.993 |
100.353 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
394 |
352 |
20.923 |
1.482 |
73.939 |
14.788 |
88.726 |
88.304 |
2 |
LAmax |
121.581 |
1.966 |
18.385 |
32.186 |
1.482 |
175.599 |
35.120 |
210.719 |
188.657 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.794 |
1.571 |
18.033 |
11.263 |
0 |
101.661 |
20.332 |
121.993 |
100.353 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
394 |
352 |
20.923 |
1.482 |
73.939 |
14.788 |
88.726 |
88.304 |
3 |
LA50 |
121.581 |
1.966 |
18.385 |
32.186 |
1.482 |
175.599 |
35.120 |
210.719 |
188.657 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.794 |
1.571 |
18.033 |
11.263 |
0 |
101.661 |
20.332 |
121.993 |
100.353 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
394 |
352 |
20.923 |
1.482 |
73.939 |
14.788 |
88.726 |
88.304 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
195.068 |
4.440 |
18.840 |
32.186 |
2.943 |
253.477 |
50.695 |
304.173 |
281.565 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
106.191 |
3.938 |
18.228 |
11.263 |
0 |
139.619 |
27.924 |
167.543 |
145.670 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88.877 |
502 |
612 |
20.923 |
2.943 |
113.858 |
22.772 |
136.630 |
135.895 |
III |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|||||||||
1 |
Độ rung |
156.978 |
3.374 |
9.502 |
13.348 |
2.943 |
186.145 |
37.229 |
223.374 |
211.972 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
106.191 |
2.872 |
8.890 |
9.921 |
0 |
127.874 |
25.575 |
153.448 |
142.780 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
50.787 |
502 |
612 |
3.427 |
2.943 |
58.272 |
11.654 |
69.926 |
69.192 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Nhiệt độ nước |
43.776 |
6.561 |
18.725 |
20.364 |
0 |
89.427 |
17.885 |
107.312 |
84.842 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
6.561 |
18.725 |
20.364 |
|
89.427 |
17.885 |
107.312 |
84.842 |
2 |
pH |
43.776 |
6.561 |
18.725 |
27.692 |
0 |
96.754 |
19.351 |
116.105 |
93.635 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
6.561 |
18.725 |
27.692 |
|
96.754 |
19.351 |
116.105 |
93.635 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
43.776 |
8.959 |
18.725 |
16.906 |
0 |
88.366 |
17.673 |
106.039 |
83.569 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
8.959 |
18.725 |
16.906 |
|
88.366 |
17.673 |
106.039 |
83.569 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
43.776 |
9.053 |
18.725 |
52.994 |
0 |
124.549 |
24.910 |
149.458 |
126.988 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
9.053 |
18.725 |
52.994 |
|
124.549 |
24.910 |
149.458 |
126.988 |
5 |
Độ đục |
43.776 |
7.476 |
18.725 |
122.748 |
0 |
192.725 |
38.545 |
231.271 |
208.801 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
7.476 |
18.725 |
122.748 |
|
192.725 |
38.545 |
231.271 |
208.801 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
43.776 |
11.728 |
18.725 |
57.592 |
0 |
131.820 |
26.364 |
158.185 |
135.715 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
11.728 |
18.725 |
57.592 |
|
131.820 |
26.364 |
158.185 |
135.715 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
43.776 |
11.728 |
18.725 |
57.592 |
0 |
131.820 |
26.364 |
158.185 |
135.715 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.776 |
11.728 |
18.725 |
57.592 |
|
131.820 |
26.364 |
158.185 |
135.715 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
201.695 |
109.668 |
46.928 |
218.726 |
0 |
577.016 |
115.403 |
692.419 |
636.106 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
201.695 |
109.668 |
46.928 |
218.726 |
|
577.016 |
115.403 |
692.419 |
636.106 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
142.785 |
13.841 |
14.993 |
48.343 |
8.148 |
228.110 |
45.622 |
273.732 |
255.741 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
2.800 |
3.705 |
24.485 |
|
82.974 |
16.595 |
99.569 |
95.123 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
90.801 |
11.041 |
11.288 |
23.859 |
8.148 |
145.136 |
29.027 |
174.164 |
160.618 |
|
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
153.558 |
43.813 |
51.161 |
37.696 |
8.747 |
294.975 |
58.995 |
353.970 |
292.576 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
2.800 |
3.705 |
24.358 |
|
82.848 |
16.570 |
99.417 |
94.971 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
41.012 |
47.456 |
13.337 |
8.747 |
212.127 |
42.425 |
254.552 |
197.605 |
|
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
176.130 |
22.002 |
40.435 |
49.501 |
12.984 |
301.053 |
60.211 |
361.263 |
312.741 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
2.800 |
3.705 |
24.358 |
|
82.848 |
16.570 |
99.417 |
94.971 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
124.146 |
19.202 |
36.730 |
25.142 |
12.984 |
218.205 |
43.641 |
261.846 |
217.770 |
|
12 |
Amoni (NH4+) |
170.487 |
17.130 |
45.486 |
40.223 |
13.089 |
286.415 |
57.283 |
343.698 |
289.115 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
112.860 |
14.330 |
39.467 |
16.249 |
13.089 |
195.995 |
39.199 |
235.194 |
187.833 |
|
13 |
Nitrit (NO2-) |
170.487 |
20.958 |
47.426 |
176.064 |
13.089 |
428.024 |
85.605 |
513.629 |
456.718 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
112.860 |
18.158 |
41.407 |
152.090 |
13.089 |
337.604 |
67.521 |
405.125 |
355.437 |
|
14 |
Nitrat (NO3-) |
170.487 |
22.168 |
47.426 |
84.008 |
13.089 |
337.178 |
67.436 |
404.614 |
347.703 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
112.860 |
19.368 |
41.407 |
60.034 |
13.089 |
246.758 |
49.352 |
296.110 |
246.421 |
|
15 |
Tổng P |
235.382 |
30.112 |
48.802 |
65.740 |
21.821 |
401.856 |
80.371 |
482.228 |
423.665 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
27.312 |
42.783 |
41.766 |
21.821 |
311.436 |
62.287 |
373.723 |
322.384 |
|
16 |
Tổng N |
260.775 |
24.255 |
50.264 |
62.505 |
27.077 |
424.876 |
84.975 |
509.851 |
449.534 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
21.454 |
44.246 |
38.531 |
27.077 |
334.456 |
66.891 |
401.347 |
348.252 |
|
17 |
Sulphat (SO42-) |
209.988 |
23.381 |
33.779 |
86.005 |
9.814 |
362.968 |
72.594 |
435.561 |
395.026 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
20.581 |
27.760 |
62.031 |
9.814 |
272.548 |
54.510 |
327.057 |
293.745 |
|
18 |
Photphat (PO43-) |
209.988 |
21.765 |
67.921 |
52.793 |
15.266 |
367.733 |
73.547 |
441.280 |
359.775 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
18.965 |
61.902 |
28.819 |
15.266 |
277.313 |
55.463 |
332.776 |
258.493 |
|
19 |
Clorua (Cl-) |
184.595 |
13.612 |
31.035 |
41.891 |
7.810 |
278.942 |
55.788 |
334.731 |
297.489 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
10.811 |
25.016 |
17.917 |
7.810 |
188.522 |
37.704 |
226.227 |
196.208 |
|
20 |
Florua (F-) |
184.595 |
21.765 |
31.213 |
127.370 |
15.613 |
380.556 |
76.111 |
456.667 |
419.211 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
18.965 |
25.194 |
103.396 |
15.613 |
290.136 |
58.027 |
348.163 |
317.930 |
|
21 |
Crom (VI) |
184.595 |
21.765 |
33.957 |
68.095 |
15.613 |
324.026 |
64.805 |
388.831 |
348.082 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
90.420 |
18.084 |
108.504 |
101.282 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
18.965 |
27.938 |
44.121 |
15.613 |
233.605 |
46.721 |
280.326 |
246.800 |
|
22 |
Kim loại nặng (Pb) |
297.155 |
61.959 |
99.102 |
118.202 |
48.999 |
625.417 |
125.083 |
750.501 |
631.578 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
59.159 |
93.083 |
94.228 |
48.999 |
549.404 |
109.881 |
659.285 |
547.585 |
|
23 |
Kim loại nặng (Cd) |
297.155 |
61.959 |
99.102 |
118.202 |
48.999 |
625.417 |
125.083 |
750.501 |
631.578 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
59.159 |
93.083 |
94.228 |
48.999 |
549.404 |
109.881 |
659.285 |
547.585 |
|
24 |
Kim loại nặng (As) |
297.155 |
90.227 |
112.035 |
112.371 |
49.472 |
661.260 |
132.252 |
793.512 |
659.070 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
87.426 |
106.016 |
88.397 |
49.472 |
585.247 |
117.049 |
702.296 |
575.077 |
|
25 |
Kim loại nặng (Hg) |
297.155 |
93.908 |
112.035 |
135.190 |
49.472 |
687.760 |
137.552 |
825.312 |
690.871 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
91.108 |
106.016 |
111.216 |
49.472 |
611.747 |
122.349 |
734.096 |
606.877 |
|
26 |
Kim loại (Fe) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
27 |
Kim loại (Cu) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
28 |
Kim loại (Zn) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
29 |
Kim loại (Mn) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
30 |
Kim loại (Cr) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
31 |
Kim loại (Ni) |
220.975 |
29.430 |
100.868 |
68.912 |
38.389 |
458.574 |
91.715 |
550.289 |
429.247 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.800 |
6.019 |
23.974 |
|
76.013 |
15.203 |
91.216 |
83.993 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.630 |
94.849 |
44.938 |
38.389 |
382.561 |
76.512 |
459.073 |
345.254 |
|
32 |
Tổng dầu, mỡ |
311.562 |
62.642 |
32.846 |
292.851 |
33.153 |
733.054 |
146.611 |
879.664 |
840.249 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.645 |
3.705 |
23.974 |
|
87.950 |
17.590 |
105.541 |
101.095 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
59.997 |
29.141 |
268.877 |
33.153 |
645.103 |
129.021 |
774.124 |
739.155 |
|
33 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
260.775 |
10.311 |
44.626 |
475.842 |
41.807 |
833.361 |
166.672 |
1.000.033 |
946.482 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
3.705 |
25.526 |
|
89.658 |
17.932 |
107.590 |
103.144 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
7.511 |
40.921 |
450.316 |
41.807 |
743.703 |
148.741 |
892.444 |
843.339 |
|
34 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
260.775 |
10.311 |
44.626 |
475.842 |
41.807 |
833.361 |
166.672 |
1.000.033 |
946.482 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
3.705 |
25.526 |
|
89.658 |
17.932 |
107.590 |
103.144 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
7.511 |
40.921 |
450.316 |
41.807 |
743.703 |
148.741 |
892.444 |
843.339 |
|
35 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
260.775 |
10.311 |
44.626 |
390.719 |
41.807 |
748.238 |
149.648 |
897.885 |
844.334 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
3.705 |
25.526 |
|
89.658 |
17.932 |
107.590 |
103.144 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
7.511 |
40.921 |
365.193 |
41.807 |
658.580 |
131.716 |
790.296 |
741.190 |
|
36 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
260.775 |
10.311 |
44.626 |
390.719 |
41.807 |
748.238 |
149.648 |
897.885 |
844.334 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
3.705 |
25.526 |
|
89.658 |
17.932 |
107.590 |
103.144 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
7.511 |
40.921 |
365.193 |
41.807 |
658.580 |
131.716 |
790.296 |
741.190 |
|
37 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
260.775 |
30.112 |
31.848 |
228.423 |
35.265 |
586.424 |
117.285 |
703.709 |
665.491 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
5.869 |
23.802 |
|
90.099 |
18.020 |
108.118 |
101.075 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
27.312 |
25.979 |
204.622 |
35.265 |
496.325 |
99.265 |
595.590 |
564.416 |
|
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
486.495 |
135.848 |
109.543 |
994.923 |
98.554 |
1.825.363 |
365.073 |
2.190.436 |
2.058.984 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
2.800 |
1.469 |
24.303 |
|
91.842 |
18.368 |
110.210 |
108.448 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
423.225 |
133.048 |
108.074 |
970.620 |
98.554 |
1.733.521 |
346.704 |
2.080.225 |
1.950.537 |
|
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
486.495 |
130.638 |
109.543 |
994.923 |
98.554 |
1.820.153 |
364.031 |
2.184.183 |
2.052.732 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
2.800 |
1.469 |
24.303 |
|
91.842 |
18.368 |
110.210 |
108.448 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
423.225 |
127.838 |
108.074 |
970.620 |
98.554 |
1.728.311 |
345.662 |
2.073.973 |
1.944.284 |
|
40 |
Xyanua (CN ) |
226.917 |
27.593 |
38.411 |
146.904 |
41.085 |
480.912 |
96.182 |
577.094 |
531.000 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
2.800 |
6.526 |
23.911 |
|
90.865 |
18.173 |
109.038 |
101.207 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
169.290 |
24.793 |
31.886 |
122.993 |
41.085 |
390.047 |
78.009 |
468.056 |
429.794 |
|
41 |
Chất hoạt động bề mặt |
345.420 |
77.473 |
35.249 |
263.972 |
37.983 |
760.098 |
152.020 |
912.117 |
869.818 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
2.800 |
6.526 |
23.911 |
|
96.508 |
19.302 |
115.809 |
107.978 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
74.673 |
28.723 |
240.061 |
37.983 |
663.590 |
132.718 |
796.308 |
761.840 |
|
42 |
Phenol |
345.420 |
57.754 |
38.411 |
215.540 |
43.788 |
700.913 |
140.183 |
841.096 |
795.002 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
2.800 |
6.526 |
23.911 |
|
96.508 |
19.302 |
115.809 |
107.978 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
54.954 |
31.886 |
191.628 |
43.788 |
604.406 |
120.881 |
725.287 |
687.024 |
|
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
282.150 |
22.799 |
90.092 |
1.273.845 |
73.873 |
1.742.760 |
348.552 |
2.091.312 |
1.983.201 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
22.799 |
90.092 |
1.273.845 |
73.873 |
1.742.760 |
348.552 |
2.091.312 |
1.983.201 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Tổng P2O5 |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
2 |
P2O5 dễ tiêu |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
3 |
K2O dễ tiêu |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
4 |
Tổng muối tan |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
5 |
Cl- |
158.756 |
12.526 |
121.092 |
34.627 |
11.554 |
338.555 |
67.711 |
406.266 |
260.956 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
10.890 |
112.623 |
21.584 |
11.554 |
258.225 |
51.645 |
309.870 |
174.723 |
6 |
SO4- |
158.756 |
9.792 |
134.814 |
53.491 |
18.267 |
375.120 |
75.024 |
450.144 |
288.367 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
8.156 |
126.345 |
40.449 |
18.267 |
294.790 |
58.958 |
353.748 |
202.134 |
7 |
HCO3- |
158.756 |
9.353 |
134.814 |
53.491 |
18.267 |
374.682 |
74.936 |
449.618 |
287.841 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
7.717 |
126.345 |
40.449 |
18.267 |
294.352 |
58.870 |
353.222 |
201.608 |
8 |
Tổng K2O |
158.756 |
16.694 |
203.392 |
73.235 |
25.833 |
477.910 |
95.582 |
573.492 |
329.422 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
15.058 |
194.923 |
60.193 |
25.833 |
397.580 |
79.516 |
477.096 |
243.189 |
9 |
Tổng N |
247.634 |
31.878 |
158.759 |
63.333 |
21.584 |
523.187 |
104.637 |
627.825 |
437.314 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
190.451 |
30.242 |
150.290 |
50.290 |
21.584 |
442.858 |
88.572 |
531.429 |
351.081 |
10 |
Tổng P |
247.634 |
15.916 |
158.759 |
49.627 |
21.584 |
493.519 |
98.704 |
592.223 |
401.713 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
190.451 |
14.280 |
150.290 |
36.585 |
21.584 |
413.190 |
82.638 |
495.827 |
315.480 |
11 |
Tổng cacbon hữu cơ |
158.756 |
16.258 |
107.039 |
259.616 |
22.263 |
563.932 |
112.786 |
676.719 |
548.272 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.636 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.330 |
16.066 |
96.396 |
86.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.574 |
14.622 |
98.570 |
246.573 |
22.263 |
483.602 |
96.720 |
580.323 |
462.039 |
12 |
Ca2+ |
171.453 |
14.817 |
121.672 |
133.097 |
21.961 |
463.000 |
92.600 |
555.600 |
409.594 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
13.217 |
113.203 |
120.055 |
21.961 |
382.706 |
76.541 |
459.247 |
323.404 |
13 |
Mg2+ |
171.453 |
14.817 |
121.672 |
132.881 |
21.961 |
462.784 |
92.557 |
555.340 |
409.334 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
13.217 |
113.203 |
119.839 |
21.961 |
382.490 |
76.498 |
458.988 |
323.145 |
14 |
K+ |
171.453 |
10.814 |
232.611 |
119.514 |
25.336 |
559.729 |
111.946 |
671.674 |
392.542 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
9.214 |
224.142 |
106.472 |
25.336 |
479.435 |
95.887 |
575.322 |
306.352 |
15 |
Na+ |
171.453 |
10.814 |
232.611 |
119.514 |
25.336 |
559.729 |
111.946 |
671.674 |
392.542 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
9.214 |
224.142 |
106.472 |
25.336 |
479.435 |
95.887 |
575.322 |
306.352 |
16 |
Al3+ |
171.453 |
10.814 |
121.672 |
200.547 |
21.961 |
526.447 |
105.289 |
631.736 |
485.730 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
9.214 |
113.203 |
187.505 |
21.961 |
446.153 |
89.231 |
535.384 |
399.541 |
17 |
Fe3+ |
171.453 |
18.937 |
105.692 |
34.518 |
22.776 |
353.376 |
70.675 |
424.051 |
297.221 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
17.337 |
97.223 |
21.476 |
22.776 |
273.082 |
54.616 |
327.698 |
211.031 |
18 |
Mn2+ |
171.453 |
18.937 |
121.133 |
42.432 |
23.920 |
377.875 |
75.575 |
453.450 |
308.091 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
17.337 |
112.664 |
29.389 |
23.920 |
297.582 |
59.516 |
357.098 |
221.901 |
19 |
Pb |
171.453 |
63.759 |
189.650 |
111.881 |
54.189 |
590.933 |
118.187 |
709.119 |
481.540 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
62.159 |
181.181 |
98.839 |
54.189 |
510.639 |
102.128 |
612.767 |
395.350 |
20 |
Cd |
171.453 |
63.759 |
189.650 |
111.881 |
54.189 |
590.933 |
118.187 |
709.119 |
481.540 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
62.159 |
181.181 |
98.839 |
54.189 |
510.639 |
102.128 |
612.767 |
395.350 |
21 |
Kim loại nặng (As) |
297.010 |
93.481 |
376.400 |
98.842 |
54.710 |
920.443 |
184.089 |
1.104.532 |
652.852 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
91.882 |
367.931 |
85.799 |
54.710 |
840.149 |
168.030 |
1.008.179 |
566.662 |
22 |
Kim loại nặng (Hg) |
297.010 |
92.212 |
376.400 |
97.109 |
54.710 |
917.441 |
183.488 |
1.100.929 |
649.250 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
90.612 |
367.931 |
84.067 |
54.710 |
837.147 |
167.429 |
1.004.577 |
563.060 |
23 |
Kim loại (Fe) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
24 |
Kim loại (Cu) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
25 |
Kim loại (Mn) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
26 |
Kim loại (Zn) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
27 |
Kim loại (Cr) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
28 |
Kim loại (Ni) |
234.937 |
24.423 |
189.650 |
61.648 |
52.808 |
563.467 |
112.693 |
676.160 |
448.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.182 |
1.600 |
8.469 |
13.043 |
0 |
80.294 |
16.059 |
96.353 |
86.190 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
22.824 |
181.181 |
48.606 |
52.808 |
483.173 |
96.635 |
579.807 |
362.391 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
425.021 |
135.860 |
248.001 |
1.410.039 |
94.251 |
2.313.173 |
462.635 |
2.775.807 |
2.478.206 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
86.441 |
1.777 |
8.469 |
19.234 |
0 |
115.921 |
23.184 |
139.105 |
128.942 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.083 |
239.533 |
1.390.805 |
94.251 |
2.197.252 |
439.450 |
2.636.702 |
2.349.263 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
425.021 |
135.830 |
246.445 |
1.410.039 |
101.914 |
2.319.249 |
463.850 |
2.783.099 |
2.487.365 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
86.441 |
1.747 |
8.469 |
19.234 |
0 |
115.890 |
23.178 |
139.068 |
128.906 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.083 |
237.976 |
1.390.805 |
101.914 |
2.203.359 |
440.672 |
2.644.030 |
2.358.459 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
425.021 |
135.830 |
248.001 |
1.367.239 |
94.251 |
2.270.342 |
454.068 |
2.724.410 |
2.426.809 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
86.441 |
1.747 |
8.469 |
19.234 |
0 |
115.890 |
23.178 |
139.068 |
128.906 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.083 |
239.533 |
1.348.005 |
94.251 |
2.154.451 |
430.890 |
2.585.342 |
2.297.903 |
32 |
PCBs |
425.021 |
135.830 |
246.445 |
1.410.039 |
101.914 |
2.319.249 |
463.850 |
2.783.099 |
2.487.365 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
86.441 |
1.747 |
8.469 |
19.234 |
0 |
115.890 |
23.178 |
139.068 |
128.906 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.083 |
237.976 |
1.390.805 |
101.914 |
2.203.359 |
440.672 |
2.644.030 |
2.358.459 |
33 |
Phân tích đồng thời kim loại |
282.150 |
23.224 |
119.093 |
1.068.305 |
69.355 |
1.562.127 |
312.425 |
1.874.553 |
1.731.641 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
23.224 |
119.093 |
1.068.305 |
69.355 |
1.562.127 |
312.425 |
1.874.553 |
1.731.641 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Nhiệt độ |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
15.375 |
0 |
89.473 |
17.895 |
107.367 |
88.499 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
15.375 |
|
89.473 |
17.895 |
107.367 |
88.499 |
2 |
pH |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
19.288 |
0 |
93.386 |
18.677 |
112.063 |
93.195 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
19.288 |
|
93.386 |
18.677 |
112.063 |
93.195 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
51.984 |
9.303 |
15.723 |
47.579 |
0 |
124.589 |
24.918 |
149.507 |
130.640 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
9.303 |
15.723 |
47.579 |
|
124.589 |
24.918 |
149.507 |
130.640 |
4 |
Độ đục |
51.984 |
7.702 |
15.723 |
49.932 |
0 |
125.341 |
25.068 |
150.409 |
131.541 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
7.702 |
15.723 |
49.932 |
|
125.341 |
25.068 |
150.409 |
131.541 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
51.984 |
11.954 |
15.723 |
47.399 |
0 |
127.059 |
25.412 |
152.471 |
133.603 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
11.954 |
15.723 |
47.399 |
|
127.059 |
25.412 |
152.471 |
133.603 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
47.579 |
0 |
121.677 |
24.335 |
146.013 |
127.145 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
47.579 |
|
121.677 |
24.335 |
146.013 |
127.145 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
47.399 |
0 |
121.497 |
24.299 |
145.796 |
126.928 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
6.391 |
15.723 |
47.399 |
|
121.497 |
24.299 |
145.796 |
126.928 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: |
201.695 |
177.360 |
15.723 |
229.220 |
0 |
623.998 |
124.800 |
748.798 |
729.930 |
|
Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
201.695 |
177.360 |
15.723 |
229.220 |
|
623.998 |
124.800 |
748.798 |
729.930 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
146.786 |
9.403 |
47.566 |
76.037 |
12.252 |
292.046 |
58.409 |
350.455 |
293.375 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
5.998 |
3.783 |
28.339 |
|
90.103 |
18.021 |
108.124 |
103.585 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
3.405 |
43.784 |
47.699 |
12.252 |
201.942 |
40.388 |
242.331 |
189.790 |
|
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
136.732 |
9.403 |
47.566 |
76.037 |
12.252 |
281.991 |
56.398 |
338.389 |
281.309 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
5.998 |
3.783 |
28.339 |
|
90.103 |
18.021 |
108.124 |
103.585 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
84.748 |
3.405 |
43.784 |
47.699 |
12.252 |
191.887 |
38.377 |
230.265 |
177.725 |
|
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
136.732 |
14.846 |
65.333 |
94.584 |
10.629 |
322.123 |
64.425 |
386.548 |
308.149 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
5.998 |
3.783 |
28.339 |
|
90.103 |
18.021 |
108.124 |
103.585 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
84.748 |
8.848 |
61.550 |
66.246 |
10.629 |
232.020 |
46.404 |
278.424 |
204.564 |
|
12 |
Chỉ số Permanganat |
152.429 |
24.843 |
83.012 |
51.091 |
12.958 |
324.332 |
64.866 |
389.199 |
289.585 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
19.845 |
79.229 |
20.050 |
12.958 |
226.884 |
45.377 |
272.261 |
177.187 |
|
13 |
Nitơ amôn (NH4+) |
152.429 |
19.950 |
83.403 |
46.981 |
14.132 |
316.895 |
63.379 |
380.274 |
280.191 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
14.952 |
79.620 |
15.940 |
14.132 |
219.447 |
43.889 |
263.337 |
167.792 |
|
14 |
Nitrit (NO2-) |
152.429 |
23.778 |
86.119 |
183.816 |
13.067 |
459.210 |
91.842 |
551.052 |
447.709 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
18.780 |
82.336 |
152.776 |
13.067 |
361.762 |
72.352 |
434.114 |
335.311 |
|
15 |
Nitrat (NO3-) |
152.429 |
24.458 |
83.403 |
91.760 |
14.132 |
366.183 |
73.237 |
439.419 |
339.336 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
19.460 |
79.620 |
60.720 |
14.132 |
268.735 |
53.747 |
322.481 |
226.937 |
|
16 |
Sulphat (SO42-) |
152.429 |
22.904 |
59.855 |
93.757 |
15.584 |
344.529 |
68.906 |
413.435 |
341.609 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.802 |
17.907 |
56.072 |
62.716 |
15.584 |
247.081 |
49.416 |
296.497 |
229.211 |
|
17 |
Florua (F-) |
164.280 |
24.210 |
83.403 |
135.122 |
14.494 |
421.508 |
84.302 |
505.810 |
405.726 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
19.213 |
79.620 |
104.081 |
14.494 |
324.060 |
64.812 |
388.872 |
293.328 |
|
18 |
Photphat (PO43-) |
164.280 |
24.210 |
73.444 |
60.545 |
18.343 |
340.822 |
68.164 |
408.986 |
320.853 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
19.213 |
69.661 |
29.504 |
18.343 |
243.373 |
48.675 |
292.048 |
208.455 |
|
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
164.280 |
24.458 |
83.403 |
49.484 |
14.132 |
335.757 |
67.151 |
402.909 |
302.825 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
19.460 |
79.620 |
18.444 |
14.132 |
238.309 |
47.662 |
285.971 |
190.426 |
|
20 |
Tổng N |
235.382 |
24.035 |
94.894 |
70.257 |
27.033 |
451.600 |
90.320 |
541.920 |
428.047 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
19.037 |
91.111 |
39.216 |
27.033 |
354.152 |
70.830 |
424.982 |
315.649 |
|
21 |
Tổng P |
222.685 |
32.754 |
94.894 |
74.357 |
21.786 |
446.476 |
89.295 |
535.771 |
421.898 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
165.058 |
27.756 |
91.111 |
43.317 |
21.786 |
349.027 |
69.805 |
418.833 |
309.500 |
|
22 |
Clorua (Cl-) |
164.280 |
18.533 |
59.722 |
49.643 |
17.481 |
309.659 |
61.932 |
371.590 |
299.925 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
13.536 |
55.939 |
18.602 |
17.481 |
212.211 |
42.442 |
254.653 |
187.526 |
|
23 |
Sulfua |
164.280 |
19.160 |
83.403 |
64.941 |
14.132 |
345.917 |
69.183 |
415.100 |
315.016 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
14.163 |
79.620 |
33.901 |
14.132 |
248.468 |
49.694 |
298.162 |
202.618 |
|
24 |
Crom (Cr6+) |
164.280 |
24.210 |
83.403 |
76.156 |
14.494 |
362.543 |
72.509 |
435.051 |
334.967 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.653 |
19.213 |
79.620 |
45.115 |
14.494 |
265.094 |
53.019 |
318.113 |
222.569 |
|
25 |
Kim loại nặng (Pb) |
297.455 |
64.601 |
136.452 |
125.903 |
41.195 |
665.605 |
133.121 |
798.727 |
634.984 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
59.603 |
132.669 |
94.862 |
41.195 |
568.157 |
113.631 |
681.789 |
522.585 |
|
26 |
Kim loại nặng (Cd) |
297.455 |
64.601 |
136.452 |
125.903 |
41.195 |
665.605 |
133.121 |
798.727 |
634.984 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
59.603 |
132.669 |
94.862 |
41.195 |
568.157 |
113.631 |
681.789 |
522.585 |
|
27 |
Kim loại nặng (As) |
297.455 |
92.705 |
375.077 |
381.955 |
59.235 |
1.206.427 |
241.285 |
1.447.712 |
997.619 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
87.707 |
371.294 |
350.915 |
59.235 |
1.108.979 |
221.796 |
1.330.774 |
885.221 |
|
28 |
Kim loại nặng (Se) |
297.455 |
92.705 |
375.077 |
381.955 |
59.235 |
1.206.427 |
241.285 |
1.447.712 |
997.619 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
87.707 |
371.294 |
350.915 |
59.235 |
1.108.979 |
221.796 |
1.330.774 |
885.221 |
|
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
297.455 |
96.453 |
375.077 |
215.123 |
59.235 |
1.043.342 |
208.668 |
1.252.011 |
801.918 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.828 |
91.455 |
371.294 |
184.082 |
59.235 |
945.894 |
189.179 |
1.135.073 |
689.520 |
30 |
Kim loại (Fe) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
31 |
Kim loại (Cu) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
32 |
Kim loại (Zn) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
33 |
Kim loại (Mn) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
34 |
Kim loại (Cr) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
35 |
Kim loại (Ni) |
235.382 |
31.874 |
103.842 |
76.664 |
53.873 |
501.636 |
100.327 |
601.963 |
477.352 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
26.877 |
100.059 |
45.624 |
53.873 |
404.187 |
80.837 |
485.025 |
364.954 |
|
36 |
Cyanua (CN-) |
222.685 |
30.274 |
111.597 |
154.906 |
21.786 |
541.248 |
108.250 |
649.497 |
515.582 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
165.058 |
25.277 |
107.814 |
123.865 |
21.786 |
443.800 |
88.760 |
532.560 |
403.183 |
|
37 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
235.382 |
11.520 |
73.054 |
445.492 |
36.002 |
801.449 |
160.290 |
961.739 |
874.074 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
6.522 |
69.271 |
414.451 |
36.002 |
704.001 |
140.800 |
844.801 |
761.676 |
|
38 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
235.382 |
11.520 |
73.054 |
445.492 |
36.002 |
801.449 |
160.290 |
961.739 |
874.074 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
6.522 |
69.271 |
414.451 |
36.002 |
704.001 |
140.800 |
844.801 |
761.676 |
|
39 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
235.382 |
11.520 |
73.054 |
395.925 |
36.002 |
751.882 |
150.376 |
902.258 |
814.593 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
6.522 |
69.271 |
364.884 |
36.002 |
654.434 |
130.887 |
785.320 |
702.195 |
|
40 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
235.382 |
11.520 |
73.054 |
395.925 |
36.002 |
751.882 |
150.376 |
902.258 |
814.593 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
6.522 |
69.271 |
364.884 |
36.002 |
654.434 |
130.887 |
785.320 |
702.195 |
|
39 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
627.570 |
139.081 |
115.354 |
1.000.889 |
82.946 |
1.965.839 |
393.168 |
2.359.007 |
2.220.582 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
103.091 |
20.618 |
123.709 |
119.170 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
564.300 |
134.083 |
111.571 |
969.848 |
82.946 |
1.862.748 |
372.550 |
2.235.297 |
2.101.412 |
|
41 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
627.570 |
139.081 |
115.354 |
1.001.198 |
82.946 |
1.966.148 |
393.230 |
2.359.377 |
2.220.953 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
103.091 |
20.618 |
123.709 |
119.170 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
564.300 |
134.083 |
111.571 |
970.157 |
82.946 |
1.863.056 |
372.611 |
2.235.668 |
2.101.783 |
|
42 |
Phenol |
283.347 |
63.938 |
94.894 |
223.355 |
33.709 |
699.242 |
139.848 |
839.091 |
725.218 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.998 |
3.783 |
31.041 |
|
97.448 |
19.490 |
116.938 |
112.398 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
58.940 |
91.111 |
192.314 |
33.709 |
601.794 |
120.359 |
722.153 |
612.820 |
|
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
253.935 |
35.916 |
161.055 |
1.064.638 |
112.673 |
1.628.217 |
325.643 |
1.953.860 |
1.760.595 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
35.916 |
161.055 |
1.064.638 |
112.673 |
1.628.217 |
325.643 |
1.953.860 |
1.760.595 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Nhiệt độ |
35.021 |
7.291 |
17.656 |
23.959 |
0 |
83.926 |
16.785 |
100.711 |
79.524 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.021 |
7.291 |
17.656 |
23.959 |
0 |
83.926 |
16.785 |
100.711 |
79.524 |
2 |
pH |
35.021 |
7.291 |
17.656 |
23.959 |
0 |
83.926 |
16.785 |
100.711 |
79.524 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.021 |
7.291 |
17.656 |
23.959 |
0 |
83.926 |
16.785 |
100.711 |
79.524 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
35.021 |
13.192 |
17.656 |
58.462 |
0 |
124.330 |
24.866 |
149.196 |
128.009 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.021 |
13.192 |
17.656 |
58.462 |
0 |
124.330 |
24.866 |
149.196 |
128.009 |
4 |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
41.587 |
15.138 |
17.656 |
16.707 |
0 |
91.088 |
18.218 |
109.306 |
88.119 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.587 |
15.138 |
17.656 |
16.707 |
0 |
91.088 |
18.218 |
109.306 |
88.119 |
5 |
Độ đục |
41.587 |
8.203 |
17.656 |
96.238 |
0 |
163.684 |
32.737 |
196.421 |
175.234 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.587 |
8.203 |
17.656 |
96.238 |
0 |
163.684 |
32.737 |
196.421 |
175.234 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
41.587 |
13.192 |
17.656 |
17.690 |
0 |
90.125 |
18.025 |
108.150 |
86.962 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.587 |
13.192 |
17.656 |
17.690 |
0 |
90.125 |
18.025 |
108.150 |
86.962 |
7 |
Oxy hoà tan (DO) |
41.587 |
15.138 |
17.656 |
16.707 |
0 |
91.088 |
18.218 |
109.306 |
88.119 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.587 |
15.138 |
17.656 |
16.707 |
0 |
91.088 |
18.218 |
109.306 |
88.119 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC); Thế oxy hóa khử (ORP); Độ đục; Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Oxy hòa tan (DO) |
230.508 |
91.672 |
17.656 |
70.824 |
0 |
410.660 |
82.132 |
492.792 |
471.605 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
230.508 |
91.672 |
17.656 |
70.824 |
0 |
410.660 |
82.132 |
492.792 |
471.605 |
9 |
Clorua (Cl-) |
157.491 |
16.268 |
122.019 |
42.364 |
15.887 |
354.029 |
70.806 |
424.835 |
278.412 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
13.536 |
115.922 |
18.602 |
15.887 |
278.218 |
55.644 |
333.861 |
194.754 |
10 |
Florua (F-) |
157.491 |
20.351 |
142.288 |
127.688 |
33.502 |
481.320 |
96.264 |
577.584 |
406.838 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
17.618 |
136.191 |
103.927 |
33.502 |
405.509 |
81.102 |
486.611 |
323.181 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
157.491 |
20.351 |
157.066 |
175.431 |
21.222 |
531.560 |
106.312 |
637.872 |
449.393 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
17.618 |
150.969 |
151.669 |
21.222 |
455.749 |
91.150 |
546.898 |
365.736 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
157.491 |
22.066 |
157.066 |
83.375 |
21.222 |
441.219 |
88.244 |
529.462 |
340.984 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114.271 |
19.333 |
150.969 |
59.613 |
21.222 |
365.407 |
73.081 |
438.489 |
257.326 |
13 |
Sulphat (SO42-) |
170.188 |
20.639 |
150.441 |
69.438 |
22.230 |
432.936 |
86.587 |
519.524 |
338.995 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
17.907 |
144.344 |
45.677 |
22.230 |
357.125 |
71.425 |
428.550 |
255.338 |
14 |
Crom (VI) (Cr6+) |
170.188 |
21.663 |
150.441 |
67.883 |
22.230 |
432.405 |
86.481 |
518.886 |
338.357 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
18.931 |
144.344 |
44.121 |
22.230 |
356.593 |
71.319 |
427.912 |
254.700 |
15 |
Na+ |
195.581 |
17.159 |
247.198 |
119.953 |
39.227 |
619.118 |
123.824 |
742.941 |
446.304 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
14.426 |
241.101 |
96.192 |
39.227 |
543.307 |
108.661 |
651.968 |
362.647 |
16 |
NH4+ |
170.188 |
17.270 |
96.147 |
39.589 |
21.707 |
344.901 |
68.980 |
413.881 |
298.504 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
14.538 |
90.050 |
15.827 |
21.707 |
269.090 |
53.818 |
322.908 |
214.847 |
17 |
K+ |
195.581 |
17.159 |
247.198 |
101.892 |
39.227 |
601.057 |
120.211 |
721.268 |
424.631 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
14.426 |
241.101 |
78.130 |
39.227 |
525.245 |
105.049 |
630.294 |
340.973 |
18 |
Mg2+ |
170.188 |
15.336 |
119.587 |
74.059 |
39.983 |
419.154 |
83.831 |
502.985 |
359.480 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
12.604 |
113.490 |
50.298 |
39.983 |
343.343 |
68.669 |
412.011 |
275.823 |
19 |
Ca2+ |
170.188 |
15.336 |
119.587 |
90.464 |
39.848 |
435.423 |
87.085 |
522.508 |
379.003 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
12.604 |
113.490 |
66.703 |
39.848 |
359.612 |
71.922 |
431.534 |
295.346 |
20 |
Kim loại nặng (Pb) |
297.155 |
64.892 |
202.851 |
117.630 |
41.239 |
723.767 |
144.753 |
868.520 |
625.099 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
62.159 |
196.754 |
93.868 |
41.239 |
647.956 |
129.591 |
777.547 |
541.442 |
21 |
Kim loại nặng (Cd) |
297.155 |
64.892 |
202.851 |
117.630 |
41.239 |
723.767 |
144.753 |
868.520 |
625.099 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
62.159 |
196.754 |
93.868 |
41.239 |
647.956 |
129.591 |
777.547 |
541.442 |
22 |
Kim loại nặng (As) |
325.370 |
96.272 |
389.601 |
109.561 |
45.708 |
966.513 |
193.303 |
1.159.816 |
692.294 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
93.540 |
383.504 |
85.799 |
45.708 |
890.702 |
178.140 |
1.068.842 |
608.637 |
23 |
Kim loại nặng (Hg) |
325.370 |
96.272 |
389.601 |
109.561 |
45.708 |
966.513 |
193.303 |
1.159.816 |
692.294 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
2.732 |
6.097 |
23.762 |
0 |
75.811 |
15.162 |
90.973 |
83.657 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
93.540 |
383.504 |
85.799 |
45.708 |
890.702 |
178.140 |
1.068.842 |
608.637 |
24 |
Kim loại (Fe) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
25 |
Kim loại (Cu) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
26 |
Kim loại (Zn) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
27 |
Kim loại (Cr) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
28 |
Kim loại (Mn) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
29 |
Kim loại (Ni) |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
35.005 |
196.754 |
44.630 |
40.329 |
469.078 |
93.816 |
562.894 |
326.789 |
30 |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
282.150 |
13.168 |
173.265 |
1.064.329 |
71.155 |
1.604.067 |
320.813 |
1.924.880 |
1.716.963 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
13.168 |
173.265 |
1.064.329 |
71.155 |
1.604.067 |
320.813 |
1.924.880 |
1.716.963 |
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
282.150 |
38.652 |
149.291 |
110.214 |
50.863 |
631.170 |
126.234 |
757.404 |
578.255 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
38.652 |
149.291 |
110.214 |
50.863 |
631.170 |
126.234 |
757.404 |
578.255 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Tổng Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.253.430 |
7.151 |
583.003 |
745.573 |
100.104 |
2.689.261 |
537.852 |
3.227.113 |
2.527.509 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
632.700 |
2.947 |
10.445 |
487.995 |
50.052 |
1.184.139 |
236.828 |
1.420.967 |
1.408.433 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
4.204 |
572.558 |
257.577 |
50.052 |
1.505.122 |
301.024 |
1.806.146 |
1.119.076 |
|
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
1.005.138 |
50.799 |
106.037 |
5.765.536 |
100.104 |
7.027.613 |
1.405.523 |
8.433.136 |
8.305.891 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
632.700 |
2.947 |
10.445 |
487.995 |
50.052 |
1.184.139 |
236.828 |
1.420.967 |
1.408.433 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
47.852 |
95.592 |
5.277.540 |
50.052 |
5.843.474 |
1.168.695 |
7.012.169 |
6.897.458 |
|
3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
1.005.138 |
50.858 |
121.257 |
6.266.083 |
100.104 |
7.543.440 |
1.508.688 |
9.052.128 |
8.906.620 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
632.700 |
2.947 |
10.445 |
487.995 |
50.052 |
1.184.139 |
236.828 |
1.420.967 |
1.408.433 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
47.912 |
110.812 |
5.778.087 |
50.052 |
6.359.301 |
1.271.860 |
7.631.161 |
7.498.187 |
|
4 |
Gamma trong không khí |
688.788 |
6.813 |
600.922 |
4.731.530 |
50.052 |
6.078.106 |
1.215.621 |
7.293.727 |
6.572.620 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.609 |
9.590 |
4.652.688 |
0 |
4.981.237 |
996.247 |
5.977.484 |
5.965.976 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.204 |
591.332 |
78.842 |
50.052 |
1.096.869 |
219.374 |
1.316.243 |
606.644 |
5 |
Hàm lượng Randon trong không khí |
688.788 |
6.813 |
173.845 |
12.002.464 |
50.052 |
12.921.963 |
2.584.393 |
15.506.355 |
15.297.741 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.609 |
13.940 |
4.906.812 |
0 |
5.239.711 |
1.047.942 |
6.287.653 |
6.270.925 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.204 |
159.905 |
7.095.652 |
50.052 |
7.682.252 |
1.536.450 |
9.218.702 |
9.026.816 |
|
6 |
Tổng hoạt độ Anpha |
937.080 |
6.813 |
192.307 |
276.939 |
50.052 |
1.463.192 |
292.638 |
1.755.830 |
1.525.061 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.609 |
13.940 |
168.123 |
0 |
501.022 |
100.204 |
601.226 |
584.498 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
4.204 |
178.367 |
108.816 |
50.052 |
962.170 |
192.434 |
1.154.604 |
940.563 |
|
7 |
Tổng hoạt độ Beta |
937.080 |
6.813 |
192.307 |
276.939 |
50.052 |
1.463.192 |
292.638 |
1.755.830 |
1.525.061 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.609 |
13.940 |
168.123 |
0 |
501.022 |
100.204 |
601.226 |
584.498 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
4.204 |
178.367 |
108.816 |
50.052 |
962.170 |
192.434 |
1.154.604 |
940.563 |
|
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.253.430 |
11.006 |
599.357 |
999.217 |
53.098 |
2.916.108 |
583.222 |
3.499.330 |
2.780.101 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
632.700 |
6.583 |
8.025 |
551.097 |
0 |
1.198.405 |
239.681 |
1.438.086 |
1.428.456 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
4.423 |
591.332 |
448.120 |
53.098 |
1.717.703 |
343.541 |
2.061.244 |
1.351.645 |
|
9 |
Tổng hoạt độ Anpha |
688.788 |
11.006 |
184.357 |
301.727 |
53.098 |
1.238.976 |
247.795 |
1.486.771 |
1.265.542 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
6.583 |
8.025 |
214.455 |
0 |
545.413 |
109.083 |
654.496 |
644.866 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.423 |
176.332 |
87.272 |
53.098 |
693.563 |
138.713 |
832.275 |
620.677 |
|
10 |
Tổng hoạt độ Beta |
688.788 |
11.006 |
184.357 |
301.727 |
53.098 |
1.238.976 |
247.795 |
1.486.771 |
1.265.542 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
6.583 |
8.025 |
214.455 |
0 |
545.413 |
109.083 |
654.496 |
644.866 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.423 |
176.332 |
87.272 |
53.098 |
693.563 |
138.713 |
832.275 |
620.677 |
|
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
937.080 |
7.405 |
600.609 |
488.155 |
53.408 |
2.086.657 |
417.331 |
2.503.988 |
1.783.258 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.982 |
8.354 |
40.035 |
0 |
367.720 |
73.544 |
441.264 |
431.240 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
4.423 |
592.255 |
448.120 |
53.408 |
1.718.936 |
343.787 |
2.062.724 |
1.352.018 |
|
12 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
688.788 |
7.405 |
600.609 |
488.155 |
53.408 |
1.838.365 |
367.673 |
2.206.038 |
1.485.307 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.982 |
8.354 |
40.035 |
0 |
367.720 |
73.544 |
441.264 |
431.240 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.423 |
592.255 |
448.120 |
53.408 |
1.470.644 |
294.129 |
1.764.773 |
1.054.067 |
|
13 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
688.788 |
7.405 |
600.609 |
488.155 |
53.408 |
1.838.365 |
367.673 |
2.206.038 |
1.485.307 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.982 |
8.354 |
40.035 |
0 |
367.720 |
73.544 |
441.264 |
431.240 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
4.423 |
592.255 |
448.120 |
53.408 |
1.470.644 |
294.129 |
1.764.773 |
1.054.067 |
|
14 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
937.080 |
29.375 |
609.782 |
2.457.180 |
53.408 |
4.086.825 |
817.365 |
4.904.190 |
4.172.451 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
15.256 |
11.723 |
114.621 |
0 |
457.950 |
91.590 |
549.540 |
535.473 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
14.119 |
598.060 |
2.342.559 |
53.408 |
3.628.875 |
725.775 |
4.354.650 |
3.636.978 |
|
15 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
937.080 |
31.666 |
609.782 |
562.741 |
53.408 |
2.194.678 |
438.936 |
2.633.614 |
1.901.875 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
17.548 |
11.723 |
114.621 |
0 |
460.241 |
92.048 |
552.290 |
538.223 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
14.119 |
598.060 |
448.120 |
53.408 |
1.734.437 |
346.887 |
2.081.324 |
1.363.652 |
|
16 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
937.080 |
31.666 |
609.782 |
562.741 |
53.408 |
2.194.678 |
438.936 |
2.633.614 |
1.901.875 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
17.548 |
11.723 |
114.621 |
0 |
460.241 |
92.048 |
552.290 |
538.223 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
14.119 |
598.060 |
448.120 |
53.408 |
1.734.437 |
346.887 |
2.081.324 |
1.363.652 |
|
17 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
937.080 |
29.572 |
640.429 |
2.457.180 |
53.408 |
4.117.669 |
823.534 |
4.941.203 |
4.172.688 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
15.454 |
11.723 |
114.621 |
0 |
458.147 |
91.629 |
549.777 |
535.710 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
14.119 |
628.707 |
2.342.559 |
53.408 |
3.659.522 |
731.904 |
4.391.427 |
3.636.978 |
|
18 |
Hàm lượng Randon trong nước |
688.788 |
17.162 |
174.020 |
12.107.764 |
53.408 |
13.041.143 |
2.608.229 |
15.649.371 |
15.440.547 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
3.043 |
14.115 |
4.906.812 |
0 |
5.240.320 |
1.048.064 |
6.288.384 |
6.271.446 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
14.119 |
159.905 |
7.200.952 |
53.408 |
7.800.822 |
1.560.164 |
9.360.987 |
9.169.100 |
|
19 |
Tổng hoạt độ Anpha |
688.788 |
17.056 |
236.687 |
152.584 |
53.408 |
1.148.524 |
229.705 |
1.378.229 |
1.094.204 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.938 |
11.723 |
65.313 |
0 |
396.323 |
79.265 |
475.587 |
461.520 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
14.119 |
224.965 |
87.272 |
53.408 |
752.201 |
150.440 |
902.642 |
632.684 |
|
20 |
Tổng hoạt độ Beta |
688.788 |
17.056 |
236.687 |
152.584 |
53.408 |
1.148.524 |
229.705 |
1.378.229 |
1.094.204 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.938 |
11.723 |
65.313 |
0 |
396.323 |
79.265 |
475.587 |
461.520 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
372.438 |
14.119 |
224.965 |
87.272 |
53.408 |
752.201 |
150.440 |
902.642 |
632.684 |
|
21 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.092.263 |
15.406 |
501.634 |
490.963 |
53.408 |
2.153.674 |
430.735 |
2.584.408 |
1.982.448 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.761 |
7.890 |
42.843 |
0 |
369.844 |
73.969 |
443.813 |
434.345 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
775.913 |
12.645 |
493.744 |
448.120 |
53.408 |
1.783.829 |
356.766 |
2.140.595 |
1.548.103 |
|
22 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
937.080 |
15.406 |
501.634 |
490.963 |
53.408 |
1.998.491 |
399.698 |
2.398.189 |
1.796.229 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.761 |
7.890 |
42.843 |
0 |
369.844 |
73.969 |
443.813 |
434.345 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
12.645 |
493.744 |
448.120 |
53.408 |
1.628.647 |
325.729 |
1.954.376 |
1.361.884 |
|
23 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
937.080 |
15.406 |
501.634 |
490.963 |
53.408 |
1.998.491 |
399.698 |
2.398.189 |
1.796.229 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.761 |
7.890 |
42.843 |
0 |
369.844 |
73.969 |
443.813 |
434.345 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
12.645 |
493.744 |
448.120 |
53.408 |
1.628.647 |
325.729 |
1.954.376 |
1.361.884 |
|
24 |
Tổng hoạt độ Anpha |
937.080 |
15.406 |
232.495 |
127.307 |
53.408 |
1.365.696 |
273.139 |
1.638.835 |
1.359.841 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.761 |
7.890 |
40.035 |
0 |
367.036 |
73.407 |
440.443 |
430.975 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
12.645 |
224.605 |
87.272 |
53.408 |
998.659 |
199.732 |
1.198.391 |
928.866 |
|
25 |
Tổng hoạt độ Beta |
937.080 |
15.406 |
232.495 |
127.307 |
53.408 |
1.365.696 |
273.139 |
1.638.835 |
1.359.841 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
316.350 |
2.761 |
7.890 |
40.035 |
0 |
367.036 |
73.407 |
440.443 |
430.975 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
12.645 |
224.605 |
87.272 |
53.408 |
998.659 |
199.732 |
1.198.391 |
928.866 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%x(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%x(3) |
||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệt độ |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
2 |
Độ ẩm |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
3 |
Vận tốc gió |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
4 |
Hướng gió |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
89.322 |
19.809 |
534 |
4.855 |
0 |
114.520 |
22.904 |
137.425 |
136.784 |
5 |
Áp suất khí quyển |
89.322 |
19.809 |
3.000 |
4.852 |
0 |
116.983 |
23.397 |
140.380 |
136.780 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
89.322 |
19.809 |
3.000 |
4.852 |
0 |
116.983 |
23.397 |
140.380 |
136.780 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) |
173.993 |
59.053 |
221.080 |
5.979 |
25.686 |
485.791 |
97.158 |
582.949 |
317.653 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
173.993 |
59.053 |
221.080 |
5.979 |
25.686 |
485.791 |
97.158 |
582.949 |
317.653 |
2 |
Vận tốc |
237.263 |
13.905 |
10.690 |
5.979 |
25.686 |
293.522 |
58.704 |
352.227 |
339.399 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
13.905 |
10.690 |
5.979 |
25.686 |
293.522 |
58.704 |
352.227 |
339.399 |
3 |
Hàm ẩm |
100.847 |
25.483 |
13.245 |
9.367 |
25.220 |
174.162 |
34.832 |
208.994 |
193.100 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
25.483 |
13.245 |
9.367 |
25.220 |
174.162 |
34.832 |
208.994 |
193.100 |
4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
100.847 |
28.638 |
27.325 |
6.163 |
25.220 |
188.193 |
37.639 |
225.832 |
193.042 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
28.638 |
27.325 |
6.163 |
25.220 |
188.193 |
37.639 |
225.832 |
193.042 |
5 |
Áp suất khí thải |
158.474 |
59.053 |
6.414 |
5.979 |
936 |
230.857 |
46.171 |
277.029 |
269.332 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
158.474 |
59.053 |
6.414 |
5.979 |
936 |
230.857 |
46.171 |
277.029 |
269.332 |
6 |
Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
237.263 |
27.933 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
686.582 |
137.316 |
823.898 |
664.178 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
27.933 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
686.582 |
137.316 |
823.898 |
664.178 |
7 |
Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
237.263 |
31.427 |
133.100 |
340.360 |
25.686 |
767.835 |
153.567 |
921.402 |
761.682 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
31.427 |
133.100 |
340.360 |
25.686 |
767.835 |
153.567 |
921.402 |
761.682 |
8 |
Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
237.263 |
31.057 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
689.706 |
137.941 |
827.647 |
667.927 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
31.057 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
689.706 |
137.941 |
827.647 |
667.927 |
9 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
237.263 |
31.551 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
690.200 |
138.040 |
828.240 |
668.520 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
31.551 |
133.100 |
262.601 |
25.686 |
690.200 |
138.040 |
828.240 |
668.520 |
10 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
237.263 |
31.745 |
133.100 |
262.601 |
0 |
664.708 |
132.942 |
797.650 |
637.930 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237.263 |
31.745 |
133.100 |
262.601 |
0 |
664.708 |
132.942 |
797.650 |
637.930 |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khí NOx |
424.593 |
33.094 |
222.322 |
140.661 |
27.610 |
848.279 |
169.656 |
1.017.935 |
751.149 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
32.411 |
221.970 |
68.946 |
25.686 |
570.458 |
114.092 |
684.550 |
418.186 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
682 |
352 |
71.714 |
1.924 |
277.821 |
55.564 |
333.385 |
332.963 |
|
2 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
424.593 |
32.427 |
222.322 |
121.257 |
1.924 |
802.524 |
160.505 |
963.028 |
696.242 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
31.745 |
221.970 |
28.764 |
0 |
503.924 |
100.785 |
604.709 |
338.345 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
682 |
352 |
92.494 |
1.924 |
298.600 |
59.720 |
358.320 |
357.898 |
|
3 |
Khí cacbon monoxit (CO) |
424.593 |
24.926 |
222.322 |
80.787 |
1.924 |
754.552 |
150.910 |
905.462 |
638.676 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
24.244 |
221.970 |
13.346 |
0 |
481.005 |
96.201 |
577.206 |
310.842 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
682 |
352 |
67.441 |
1.924 |
273.547 |
54.709 |
328.256 |
327.834 |
|
4 |
Bụi tổng số |
1.581.408 |
34.624 |
235.569 |
216.918 |
61.595 |
2.130.114 |
426.023 |
2.556.137 |
2.273.454 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
1.378.260 |
29.416 |
221.970 |
183.609 |
25.686 |
1.838.941 |
367.788 |
2.206.729 |
1.940.365 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
5.208 |
13.599 |
33.309 |
35.909 |
291.173 |
58.235 |
349.408 |
333.090 |
|
5 |
Bụi PM10 |
1.581.408 |
34.624 |
235.569 |
216.918 |
61.595 |
2.130.114 |
426.023 |
2.556.137 |
2.273.454 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
1.378.260 |
29.416 |
221.970 |
183.609 |
25.686 |
1.838.941 |
367.788 |
2.206.729 |
1.940.365 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
5.208 |
13.599 |
33.309 |
35.909 |
291.173 |
58.235 |
349.408 |
333.090 |
|
6 |
Hơi axit (HCl) |
447.165 |
39.221 |
415.437 |
282.637 |
44.366 |
1.228.825 |
245.765 |
1.474.590 |
976.066 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
25.429 |
232.660 |
124.456 |
25.686 |
629.676 |
125.935 |
755.611 |
476.419 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
13.792 |
182.777 |
158.181 |
18.680 |
599.150 |
119.830 |
718.980 |
499.647 |
|
7 |
Hơi axit (HF) |
447.165 |
39.221 |
415.437 |
281.294 |
44.366 |
1.227.483 |
245.497 |
1.472.980 |
974.455 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
25.429 |
232.660 |
124.456 |
25.686 |
629.676 |
125.935 |
755.611 |
476.419 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
13.792 |
182.777 |
156.838 |
18.680 |
597.807 |
119.561 |
717.369 |
498.037 |
|
8 |
Hơi axit H2SO4 |
447.165 |
39.221 |
415.437 |
261.408 |
44.366 |
1.207.597 |
241.519 |
1.449.116 |
950.592 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.445 |
25.429 |
232.660 |
124.456 |
25.686 |
629.676 |
125.935 |
755.611 |
476.419 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
13.792 |
182.777 |
136.952 |
18.680 |
577.921 |
115.584 |
693.505 |
474.173 |
|
9 |
Kim loại Pb |
466.916 |
89.642 |
972.115 |
314.528 |
86.324 |
1.929.525 |
385.905 |
2.315.430 |
1.148.892 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
61.270 |
750.145 |
97.732 |
60.639 |
1.195.505 |
239.101 |
1.434.606 |
534.432 |
|
10 |
Kim loại Cd |
466.916 |
89.642 |
972.115 |
314.528 |
86.324 |
1.929.525 |
385.905 |
2.315.430 |
1.148.892 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
61.270 |
750.145 |
97.732 |
60.639 |
1.195.505 |
239.101 |
1.434.606 |
534.432 |
|
11 |
Kim loại As |
466.916 |
124.725 |
1.308.896 |
718.909 |
104.374 |
2.723.819 |
544.764 |
3.268.583 |
1.697.908 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
96.352 |
1.086.926 |
502.113 |
78.688 |
1.989.799 |
397.960 |
2.387.759 |
1.083.448 |
|
12 |
Kim loại Sb |
466.916 |
124.725 |
1.308.896 |
718.909 |
104.374 |
2.723.819 |
544.764 |
3.268.583 |
1.697.908 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
96.352 |
1.086.926 |
502.113 |
78.688 |
1.989.799 |
397.960 |
2.387.759 |
1.083.448 |
|
13 |
Kim loại Se |
466.916 |
124.725 |
1.308.896 |
718.909 |
104.374 |
2.723.819 |
544.764 |
3.268.583 |
1.697.908 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
96.352 |
1.086.926 |
502.113 |
78.688 |
1.989.799 |
397.960 |
2.387.759 |
1.083.448 |
|
14 |
Kim loại Hg |
466.916 |
124.725 |
1.308.896 |
718.909 |
104.374 |
2.723.819 |
544.764 |
3.268.583 |
1.697.908 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
96.352 |
1.086.926 |
502.113 |
78.688 |
1.989.799 |
397.960 |
2.387.759 |
1.083.448 |
|
15 |
Kim loại Cu |
466.916 |
54.008 |
897.035 |
265.289 |
79.594 |
1.762.842 |
352.568 |
2.115.411 |
1.038.969 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
25.636 |
675.065 |
48.493 |
53.909 |
1.028.823 |
205.765 |
1.234.587 |
424.509 |
|
16 |
Kim loại Cr |
466.916 |
54.008 |
897.035 |
265.289 |
79.594 |
1.762.842 |
352.568 |
2.115.411 |
1.038.969 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
25.636 |
675.065 |
48.493 |
53.909 |
1.028.823 |
205.765 |
1.234.587 |
424.509 |
|
17 |
Kim loại Mn |
466.916 |
54.008 |
897.035 |
265.289 |
79.594 |
1.762.842 |
352.568 |
2.115.411 |
1.038.969 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
25.636 |
675.065 |
48.493 |
53.909 |
1.028.823 |
205.765 |
1.234.587 |
424.509 |
|
18 |
Kim loại Zn |
466.916 |
54.008 |
897.035 |
265.289 |
79.594 |
1.762.842 |
352.568 |
2.115.411 |
1.038.969 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
25.636 |
675.065 |
48.493 |
53.909 |
1.028.823 |
205.765 |
1.234.587 |
424.509 |
|
19 |
Kim loại Ni |
466.916 |
54.008 |
897.035 |
265.289 |
79.594 |
1.762.842 |
352.568 |
2.115.411 |
1.038.969 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
241.196 |
28.373 |
221.970 |
216.796 |
25.686 |
734.020 |
146.804 |
880.824 |
614.460 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
25.636 |
675.065 |
48.493 |
53.909 |
1.028.823 |
205.765 |
1.234.587 |
424.509 |
|
20 |
Hg (method 30B) |
639.198 |
172.315 |
972.115 |
215.325 |
86.798 |
2.085.751 |
417.150 |
2.502.901 |
1.336.363 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
413.478 |
75.963 |
221.970 |
144.142 |
25.686 |
881.239 |
176.248 |
1.057.487 |
791.123 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
96.352 |
750.145 |
71.183 |
61.112 |
1.204.511 |
240.902 |
1.445.414 |
545.240 |
|
21 |
Hợp chất hữu cơ |
723.843 |
79.387 |
1.229.950 |
308.767 |
105.680 |
2.447.627 |
489.525 |
2.937.152 |
1.461.212 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
413.478 |
26.924 |
232.660 |
266.067 |
25.686 |
964.815 |
192.963 |
1.157.778 |
878.586 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
310.365 |
52.462 |
997.290 |
42.700 |
79.994 |
1.482.812 |
296.562 |
1.779.374 |
582.626 |
|
22 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
689.985 |
79.387 |
1.229.950 |
308.767 |
105.680 |
2.413.769 |
482.754 |
2.896.522 |
1.420.582 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
379.620 |
26.924 |
232.660 |
266.067 |
25.686 |
930.957 |
186.191 |
1.117.148 |
837.957 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
310.365 |
52.462 |
997.290 |
42.700 |
79.994 |
1.482.812 |
296.562 |
1.779.374 |
582.626 |
|
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn) |
282.150 |
26.036 |
833.127 |
1.024.462 |
108.155 |
2.273.930 |
454.786 |
2.728.716 |
1.728.964 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
26.036 |
833.127 |
1.024.462 |
108.155 |
2.273.930 |
454.786 |
2.728.716 |
1.728.964 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều cao nguồn thải |
288.135 |
2.163 |
405 |
2.915 |
0 |
293.618 |
58.724 |
352.342 |
351.856 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
288.135 |
2.163 |
405 |
2.915 |
0 |
293.618 |
58.724 |
352.342 |
351.856 |
2 |
Đường kính trong miệng ống khói |
288.135 |
2.163 |
405 |
2.915 |
0 |
293.618 |
58.724 |
352.342 |
351.856 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
288.135 |
2.163 |
405 |
2.915 |
0 |
293.618 |
58.724 |
352.342 |
351.856 |
3 |
Lưu lượng khí thải |
344.565 |
41.345 |
19.097 |
5.982 |
25.686 |
436.675 |
87.335 |
524.010 |
501.094 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
344.565 |
41.345 |
19.097 |
5.982 |
25.686 |
436.675 |
87.335 |
524.010 |
501.094 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Tổng Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Nhiệt độ |
51.984 |
3.942 |
3.510 |
16.081 |
0 |
75.517 |
15.103 |
90.621 |
86.408 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
3.942 |
3.510 |
16.081 |
0 |
75.517 |
15.103 |
90.621 |
86.408 |
2 |
pH |
51.984 |
3.942 |
3.510 |
22.602 |
0 |
82.039 |
16.408 |
98.447 |
94.234 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
3.942 |
3.510 |
22.602 |
0 |
82.039 |
16.408 |
98.447 |
94.234 |
3 |
Vận tốc |
115.254 |
22.047 |
1.272 |
2.321 |
0 |
140.895 |
28.179 |
169.074 |
167.547 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
115.254 |
22.047 |
1.272 |
2.321 |
0 |
140.895 |
28.179 |
169.074 |
167.547 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
51.984 |
4.080 |
2.317 |
18.608 |
0 |
76.988 |
15.398 |
92.386 |
89.606 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
4.080 |
2.317 |
18.608 |
0 |
76.988 |
15.398 |
92.386 |
89.606 |
5 |
Độ màu |
51.984 |
4.080 |
2.317 |
18.608 |
0 |
76.988 |
15.398 |
92.386 |
89.606 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
4.080 |
2.317 |
18.608 |
0 |
76.988 |
15.398 |
92.386 |
89.606 |
6 |
Nhu cầu oxi sinh học BOD5 |
158.072 |
45.868 |
25.666 |
32.150 |
8.747 |
270.504 |
54.101 |
324.605 |
293.805 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
4.031 |
1.277 |
18.222 |
0 |
75.514 |
15.103 |
90.616 |
89.084 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.088 |
41.837 |
24.389 |
13.928 |
8.747 |
194.991 |
38.998 |
233.989 |
204.722 |
|
7 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
176.130 |
24.305 |
57.445 |
51.473 |
12.984 |
322.338 |
64.468 |
386.806 |
317.872 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
4.080 |
1.277 |
24.855 |
0 |
82.196 |
16.439 |
98.635 |
97.103 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
124.146 |
20.226 |
56.168 |
26.618 |
12.984 |
240.142 |
48.028 |
288.170 |
220.769 |
|
8 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
158.072 |
15.394 |
29.064 |
25.801 |
12.274 |
240.605 |
48.121 |
288.727 |
253.850 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.984 |
4.080 |
1.277 |
19.029 |
0 |
76.370 |
15.274 |
91.644 |
90.111 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
106.088 |
11.314 |
27.787 |
6.772 |
12.274 |
164.236 |
32.847 |
197.083 |
163.739 |
|
9 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
265.854 |
10.935 |
48.264 |
439.762 |
37.985 |
802.800 |
160.560 |
963.360 |
905.444 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.052 |
1.277 |
25.311 |
0 |
88.267 |
17.653 |
105.921 |
104.388 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
208.227 |
6.883 |
46.987 |
414.451 |
37.985 |
714.533 |
142.907 |
857.439 |
801.056 |
|
10 |
E. Coli (TCVN 6187-1:2009) |
271.497 |
10.935 |
48.264 |
439.762 |
37.985 |
808.443 |
161.689 |
970.132 |
912.215 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.052 |
1.277 |
25.311 |
0 |
93.910 |
18.782 |
112.692 |
111.160 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
208.227 |
6.883 |
46.987 |
414.451 |
37.985 |
714.533 |
142.907 |
857.439 |
801.056 |
|
11 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
265.854 |
10.935 |
48.264 |
390.195 |
37.985 |
753.233 |
150.647 |
903.879 |
845.963 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.052 |
1.277 |
25.311 |
0 |
88.267 |
17.653 |
105.921 |
104.388 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
208.227 |
6.883 |
46.987 |
364.884 |
37.985 |
664.965 |
132.993 |
797.959 |
741.575 |
|
12 |
E. Coli (TCVN 6187-2:2009) |
271.497 |
10.935 |
48.264 |
390.195 |
37.985 |
758.876 |
151.775 |
910.651 |
852.734 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.052 |
1.277 |
25.311 |
0 |
93.910 |
18.782 |
112.692 |
111.160 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
208.227 |
6.883 |
46.987 |
364.884 |
37.985 |
664.965 |
132.993 |
797.959 |
741.575 |
13 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
304.508 |
68.014 |
38.730 |
297.855 |
57.383 |
766.491 |
153.298 |
919.790 |
873.313 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
5.643 |
1.277 |
25.311 |
0 |
95.502 |
19.100 |
114.602 |
113.069 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
241.238 |
62.371 |
37.453 |
272.544 |
57.383 |
670.990 |
134.198 |
805.188 |
760.244 |
|
14 |
Xyanua (CN-) |
215.067 |
29.725 |
47.877 |
157.915 |
17.844 |
468.428 |
93.686 |
562.114 |
504.661 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.067 |
1.277 |
31.067 |
0 |
94.039 |
18.808 |
112.847 |
111.314 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
157.440 |
25.658 |
46.600 |
126.848 |
17.844 |
374.389 |
74.878 |
449.267 |
393.347 |
|
15 |
Tổng P (TP) |
215.067 |
31.135 |
69.327 |
76.987 |
21.821 |
414.337 |
82.867 |
497.204 |
414.011 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
157.440 |
27.055 |
68.050 |
48.084 |
21.821 |
322.450 |
64.490 |
386.940 |
305.280 |
|
16 |
Tổng N (TN) |
215.067 |
35.549 |
75.971 |
73.773 |
27.077 |
427.437 |
85.487 |
512.925 |
421.759 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
157.440 |
31.470 |
74.694 |
44.871 |
27.077 |
335.551 |
67.110 |
402.661 |
313.028 |
|
17 |
Amoni (NH4+) |
175.001 |
18.651 |
58.612 |
46.143 |
14.154 |
312.563 |
62.513 |
375.075 |
304.740 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
117.374 |
14.572 |
57.335 |
17.241 |
14.154 |
220.676 |
44.135 |
264.811 |
196.009 |
|
18 |
Sulfua (S2-) |
184.595 |
18.651 |
47.877 |
61.603 |
13.089 |
325.816 |
65.163 |
390.979 |
333.526 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
14.572 |
46.600 |
32.701 |
13.089 |
233.929 |
46.786 |
280.715 |
224.795 |
|
19 |
Crom (VI) |
189.673 |
23.391 |
58.612 |
80.412 |
14.523 |
366.612 |
73.322 |
439.934 |
369.599 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132.046 |
19.311 |
57.335 |
51.510 |
14.523 |
274.725 |
54.945 |
329.671 |
260.868 |
|
20 |
Nitrate (NO3-) |
175.001 |
40.213 |
60.552 |
197.546 |
13.089 |
486.402 |
97.280 |
583.683 |
511.020 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
117.374 |
36.133 |
59.275 |
168.644 |
13.089 |
394.516 |
78.903 |
473.419 |
402.288 |
|
21 |
Sulphat (SO42-) |
184.595 |
22.367 |
34.288 |
93.635 |
15.613 |
350.498 |
70.100 |
420.598 |
379.451 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
18.288 |
33.011 |
64.732 |
15.613 |
258.611 |
51.722 |
310.334 |
270.720 |
|
22 |
Photphat (PO43-) |
184.595 |
23.391 |
137.905 |
57.311 |
18.372 |
421.574 |
84.315 |
505.888 |
340.402 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.968 |
19.311 |
136.628 |
28.409 |
18.372 |
329.687 |
65.937 |
395.624 |
231.671 |
|
23 |
Florua (F-) |
189.673 |
23.391 |
47.877 |
206.295 |
13.458 |
480.695 |
96.139 |
576.834 |
519.381 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132.046 |
19.311 |
46.600 |
177.393 |
13.458 |
388.808 |
77.762 |
466.570 |
410.650 |
|
24 |
Clorua (Cl-) |
162.553 |
15.440 |
34.155 |
51.273 |
11.690 |
275.111 |
55.022 |
330.134 |
289.148 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
104.926 |
11.361 |
32.878 |
22.370 |
11.690 |
183.225 |
36.645 |
219.870 |
180.416 |
|
25 |
Clo dư (Cl2) |
311.562 |
15.864 |
81.666 |
66.582 |
7.810 |
483.484 |
96.697 |
580.181 |
482.182 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
91.887 |
18.377 |
110.264 |
108.731 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
11.784 |
80.388 |
37.679 |
7.810 |
391.597 |
78.319 |
469.917 |
373.451 |
|
26 |
Kim loại nặng (Pb) |
268.940 |
64.064 |
226.521 |
126.747 |
41.239 |
727.511 |
145.502 |
873.013 |
601.188 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
59.984 |
225.244 |
97.845 |
41.239 |
650.031 |
130.006 |
780.037 |
509.745 |
|
27 |
Kim loại nặng (Cd) |
268.940 |
64.064 |
226.521 |
126.747 |
41.239 |
727.511 |
145.502 |
873.013 |
601.188 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
59.984 |
225.244 |
97.845 |
41.239 |
650.031 |
130.006 |
780.037 |
509.745 |
|
28 |
Kim loại nặng (As) |
268.940 |
96.342 |
413.271 |
116.196 |
59.288 |
954.037 |
190.807 |
1.144.845 |
648.920 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
92.262 |
411.994 |
87.293 |
59.288 |
876.558 |
175.312 |
1.051.869 |
557.477 |
|
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
268.940 |
96.342 |
413.271 |
109.493 |
59.288 |
947.334 |
189.467 |
1.136.801 |
640.876 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
92.262 |
411.994 |
80.590 |
59.288 |
869.855 |
173.971 |
1.043.826 |
549.433 |
|
30 |
Kim loại (Cu) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
31 |
Kim loại (Zn) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
32 |
Kim loại (Mn) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
33 |
Kim loại (Fe) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
34 |
Kim loại (Cr) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
35 |
Kim loại (Ni) |
220.975 |
27.284 |
226.521 |
73.532 |
38.389 |
586.701 |
117.340 |
704.041 |
432.216 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
43.220 |
4.080 |
1.277 |
28.903 |
0 |
77.480 |
15.496 |
92.976 |
91.443 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
23.204 |
225.244 |
44.630 |
38.389 |
509.221 |
101.844 |
611.065 |
340.773 |
|
36 |
Phenol |
255.132 |
63.388 |
47.877 |
220.608 |
33.797 |
620.802 |
124.160 |
744.962 |
687.509 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.067 |
1.277 |
25.311 |
0 |
88.283 |
17.657 |
105.939 |
104.407 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
197.505 |
59.321 |
46.600 |
195.297 |
33.797 |
532.519 |
106.504 |
639.023 |
583.103 |
|
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
255.132 |
81.448 |
47.877 |
269.039 |
37.983 |
691.480 |
138.296 |
829.776 |
772.323 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
57.627 |
4.067 |
1.277 |
25.311 |
0 |
88.283 |
17.657 |
105.939 |
104.407 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
197.505 |
77.381 |
46.600 |
243.728 |
37.983 |
603.197 |
120.639 |
723.837 |
667.916 |
|
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
500.603 |
138.494 |
219.556 |
995.622 |
83.034 |
1.937.310 |
387.462 |
2.324.772 |
2.061.304 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.031 |
1.277 |
25.311 |
0 |
93.889 |
18.778 |
112.667 |
111.134 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
437.333 |
134.464 |
218.279 |
970.311 |
83.034 |
1.843.421 |
368.684 |
2.212.105 |
1.950.170 |
|
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
500.603 |
138.494 |
219.556 |
999.792 |
83.034 |
1.941.480 |
388.296 |
2.329.775 |
2.066.308 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.031 |
1.277 |
25.311 |
0 |
93.889 |
18.778 |
112.667 |
111.134 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
437.333 |
134.464 |
218.279 |
974.481 |
83.034 |
1.847.591 |
369.518 |
2.217.109 |
1.955.174 |
|
40 |
PCBs |
500.603 |
138.494 |
219.556 |
999.792 |
83.034 |
1.941.480 |
388.296 |
2.329.775 |
2.066.308 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.270 |
4.031 |
1.277 |
25.311 |
0 |
93.889 |
18.778 |
112.667 |
111.134 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
437.333 |
134.464 |
218.279 |
974.481 |
83.034 |
1.847.591 |
369.518 |
2.217.109 |
1.955.174 |
|
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
282.150 |
23.605 |
163.156 |
1.068.305 |
112.658 |
1.649.874 |
329.975 |
1.979.849 |
1.784.061 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
23.605 |
163.156 |
1.068.305 |
112.658 |
1.649.874 |
329.975 |
1.979.849 |
1.784.061 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
pHH2O, pHKCl |
239.400 |
16.236 |
40.809 |
56.690 |
8.683 |
361.818 |
72.364 |
434.181 |
385.211 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
103.968 |
3.770 |
16.125 |
19.080 |
0 |
142.943 |
28.589 |
171.532 |
152.182 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
135.432 |
12.465 |
24.684 |
37.611 |
8.683 |
218.875 |
43.775 |
262.650 |
233.029 |
2 |
Tổng cabon hữu cơ |
273.258 |
11.724 |
77.529 |
265.653 |
28.083 |
656.248 |
131.250 |
787.498 |
694.462 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
103.968 |
3.770 |
16.125 |
19.080 |
0 |
142.943 |
28.589 |
171.532 |
152.182 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
169.290 |
7.954 |
61.404 |
246.573 |
28.083 |
513.305 |
102.661 |
615.966 |
542.281 |
3 |
Dầu mỡ |
354.782 |
14.153 |
96.861 |
311.617 |
54.098 |
831.511 |
166.302 |
997.814 |
881.581 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.080 |
0 |
139.822 |
27.964 |
167.787 |
148.437 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
10.383 |
80.736 |
292.537 |
54.098 |
691.689 |
138.338 |
830.027 |
733.144 |
4 |
Cyanua (CN-) |
354.782 |
18.832 |
120.471 |
146.121 |
17.277 |
657.483 |
131.497 |
788.980 |
644.415 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.080 |
0 |
139.822 |
27.964 |
167.787 |
148.437 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
253.935 |
15.062 |
104.346 |
127.041 |
17.277 |
517.661 |
103.532 |
621.193 |
495.978 |
5 |
Tổng P |
291.299 |
31.282 |
652.224 |
55.280 |
21.586 |
1.051.672 |
210.334 |
1.262.006 |
479.337 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
190.451 |
27.512 |
636.099 |
35.920 |
21.586 |
911.569 |
182.314 |
1.093.882 |
330.563 |
6 |
Tổng N |
291.299 |
27.927 |
652.224 |
58.560 |
21.584 |
1.051.594 |
210.319 |
1.261.913 |
479.244 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
190.451 |
24.157 |
636.099 |
39.200 |
21.584 |
911.491 |
182.298 |
1.093.790 |
330.470 |
7 |
Phenol |
382.997 |
63.091 |
101.012 |
317.744 |
38.418 |
903.262 |
180.652 |
1.083.915 |
962.700 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
59.321 |
84.887 |
298.383 |
38.418 |
763.159 |
152.632 |
915.791 |
813.927 |
8 |
Kim loại nặng (Pb) |
326.567 |
62.609 |
443.489 |
117.205 |
60.863 |
1.010.733 |
202.147 |
1.212.879 |
680.693 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
58.838 |
427.364 |
97.845 |
60.863 |
870.630 |
174.126 |
1.044.756 |
531.919 |
9 |
Kim loại nặng (Cd) |
326.567 |
62.609 |
443.489 |
117.205 |
60.863 |
1.010.733 |
202.147 |
1.212.879 |
680.693 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
225.720 |
58.838 |
427.364 |
97.845 |
60.863 |
870.630 |
174.126 |
1.044.756 |
531.919 |
10 |
Kim loại nặng (As) |
382.997 |
101.603 |
567.989 |
103.427 |
78.960 |
1.234.977 |
246.995 |
1.481.972 |
800.385 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
97.833 |
551.864 |
84.067 |
78.960 |
1.094.874 |
218.975 |
1.313.848 |
651.612 |
11 |
Kim loại nặng (Hg) |
382.997 |
101.603 |
567.989 |
103.427 |
78.960 |
1.234.977 |
246.995 |
1.481.972 |
800.385 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
97.833 |
551.864 |
84.067 |
78.960 |
1.094.874 |
218.975 |
1.313.848 |
651.612 |
12 |
Kim loại nặng (Zn) |
303.995 |
26.975 |
443.489 |
67.966 |
54.089 |
896.514 |
179.303 |
1.075.817 |
543.630 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
23.204 |
427.364 |
48.606 |
54.089 |
756.411 |
151.282 |
907.693 |
394.856 |
13 |
Kim loại nặng (Cu) |
303.995 |
26.975 |
443.489 |
67.966 |
54.089 |
896.514 |
179.303 |
1.075.817 |
543.630 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
23.204 |
427.364 |
48.606 |
54.089 |
756.411 |
151.282 |
907.693 |
394.856 |
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
303.995 |
26.975 |
443.489 |
67.966 |
54.089 |
896.514 |
179.303 |
1.075.817 |
543.630 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
23.204 |
427.364 |
48.606 |
54.089 |
756.411 |
151.282 |
907.693 |
394.856 |
15 |
Kim loại nặng (Mn) |
303.995 |
26.975 |
443.489 |
67.966 |
54.089 |
896.514 |
179.303 |
1.075.817 |
543.630 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
23.204 |
427.364 |
48.606 |
54.089 |
756.411 |
151.282 |
907.693 |
394.856 |
16 |
Kim loại nặng (Ni) |
303.995 |
26.975 |
443.489 |
67.966 |
54.089 |
896.514 |
179.303 |
1.075.817 |
543.630 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
140.103 |
28.021 |
168.124 |
148.774 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.148 |
23.204 |
427.364 |
48.606 |
54.089 |
756.411 |
151.282 |
907.693 |
394.856 |
17 |
Tổng K2O |
203.832 |
19.268 |
399.334 |
79.553 |
25.833 |
727.821 |
145.564 |
873.385 |
394.184 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.770 |
16.125 |
19.361 |
0 |
130.228 |
26.046 |
156.273 |
136.924 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
112.860 |
15.498 |
383.209 |
60.193 |
25.833 |
597.593 |
119.519 |
717.112 |
257.260 |
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
439.427 |
138.234 |
388.246 |
988.226 |
180.484 |
2.134.618 |
426.924 |
2.561.541 |
2.095.646 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
18.378 |
0 |
139.120 |
27.824 |
166.944 |
147.594 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.464 |
372.121 |
969.848 |
180.484 |
1.995.497 |
399.099 |
2.394.597 |
1.948.051 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
439.427 |
138.234 |
388.246 |
988.226 |
180.484 |
2.134.618 |
426.924 |
2.561.541 |
2.095.646 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
18.378 |
0 |
139.120 |
27.824 |
166.944 |
147.594 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.464 |
372.121 |
969.848 |
180.484 |
1.995.497 |
399.099 |
2.394.597 |
1.948.051 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
439.427 |
138.234 |
388.246 |
988.226 |
180.484 |
2.134.618 |
426.924 |
2.561.541 |
2.095.646 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
18.378 |
0 |
139.120 |
27.824 |
166.944 |
147.594 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.464 |
372.121 |
969.848 |
180.484 |
1.995.497 |
399.099 |
2.394.597 |
1.948.051 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
439.427 |
138.234 |
388.246 |
825.156 |
180.484 |
1.971.548 |
394.310 |
2.365.857 |
1.899.962 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
18.378 |
0 |
139.120 |
27.824 |
166.944 |
147.594 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.464 |
372.121 |
806.778 |
180.484 |
1.832.427 |
366.485 |
2.198.913 |
1.752.368 |
22 |
PCBs |
439.427 |
138.234 |
388.246 |
989.318 |
180.484 |
2.135.710 |
427.142 |
2.562.852 |
2.096.957 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.770 |
16.125 |
18.378 |
0 |
139.120 |
27.824 |
166.944 |
147.594 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
134.464 |
372.121 |
970.940 |
180.484 |
1.996.590 |
399.318 |
2.395.907 |
1.949.362 |
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
310.365 |
13.549 |
157.776 |
1.068.305 |
69.355 |
1.619.351 |
323.870 |
1.943.221 |
1.753.889 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
310.365 |
13.549 |
157.776 |
1.068.305 |
69.355 |
1.619.351 |
323.870 |
1.943.221 |
1.753.889 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ (3)+(4)+(5) |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
1 |
Độ ẩm (%) |
183.483 |
8.680 |
18.488 |
12.250 |
9.898 |
232.800 |
46.560 |
279.360 |
257.174 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
82.593 |
3.270 |
6.431 |
8.550 |
0 |
100.843 |
20.169 |
121.012 |
113.295 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
100.890 |
5.411 |
12.057 |
3.701 |
9.898 |
131.957 |
26.391 |
158.348 |
143.879 |
2 |
pH |
218.025 |
20.294 |
61.550 |
22.614 |
8.973 |
331.455 |
66.291 |
397.746 |
323.886 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
82.593 |
3.270 |
8.588 |
12.888 |
0 |
107.338 |
21.468 |
128.806 |
118.501 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
135.432 |
17.024 |
52.962 |
9.726 |
8.973 |
224.117 |
44.823 |
268.940 |
205.386 |
3 |
Cyanua (CN-) |
429.552 |
22.650 |
91.796 |
134.087 |
44.273 |
722.358 |
144.472 |
866.830 |
756.675 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
19.381 |
83.208 |
125.538 |
44.273 |
610.979 |
122.196 |
733.175 |
633.325 |
4 |
Crom (VI) |
243.333 |
22.746 |
91.796 |
91.654 |
13.458 |
462.987 |
92.597 |
555.584 |
445.430 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
19.477 |
83.208 |
83.104 |
13.458 |
351.608 |
70.322 |
421.930 |
322.080 |
5 |
Florua (F-) |
243.333 |
22.746 |
91.796 |
112.631 |
13.458 |
483.964 |
96.793 |
580.756 |
470.602 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.361 |
19.477 |
83.208 |
104.081 |
13.458 |
372.585 |
74.517 |
447.102 |
347.252 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
373.122 |
52.662 |
419.755 |
107.388 |
41.239 |
994.166 |
198.833 |
1.193.000 |
689.293 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
49.393 |
411.168 |
98.839 |
41.239 |
882.787 |
176.557 |
1.059.345 |
565.944 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
373.122 |
52.662 |
419.755 |
107.388 |
41.239 |
994.166 |
198.833 |
1.193.000 |
689.293 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
49.393 |
411.168 |
98.839 |
41.239 |
882.787 |
176.557 |
1.059.345 |
565.944 |
8 |
Kim loại nặng (As) |
373.122 |
101.574 |
606.505 |
94.849 |
59.288 |
1.235.339 |
247.068 |
1.482.407 |
754.600 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
98.305 |
597.918 |
86.299 |
59.288 |
1.123.960 |
224.792 |
1.348.752 |
631.251 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
373.122 |
105.112 |
606.505 |
93.116 |
59.288 |
1.237.144 |
247.429 |
1.484.573 |
756.766 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
282.150 |
101.842 |
597.918 |
84.567 |
59.288 |
1.125.765 |
225.153 |
1.350.918 |
633.417 |
10 |
Kim loại nặng (Cu) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
11 |
Kim loại nặng (Zn) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
12 |
Kim loại nặng (Mn) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
13 |
Kim loại nặng (Ta) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
15 |
Kim loại nặng (Ni) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
16 |
Kim loại (Ba) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
17 |
Kim loại (Se) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
18 |
Kim loại (Mo) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
19 |
Kim loại (Be) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
20 |
Kim loại (Va) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
21 |
Kim loại (Ag) |
268.727 |
32.937 |
419.755 |
56.162 |
38.389 |
815.969 |
163.194 |
979.163 |
475.457 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.972 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
111.379 |
22.276 |
133.655 |
123.350 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
177.755 |
29.668 |
411.168 |
47.612 |
38.389 |
704.590 |
140.918 |
845.508 |
352.107 |
22 |
Dầu mỡ |
439.427 |
61.716 |
64.351 |
284.076 |
57.383 |
906.953 |
181.391 |
1.088.344 |
1.011.123 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
58.446 |
55.763 |
275.526 |
57.383 |
785.699 |
157.140 |
942.839 |
875.923 |
23 |
Phenol |
439.427 |
58.946 |
67.095 |
200.864 |
33.797 |
800.129 |
160.026 |
960.155 |
879.641 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
338.580 |
55.676 |
58.508 |
192.314 |
33.797 |
678.875 |
135.775 |
814.650 |
744.441 |
24 |
Hóa chất BVTV Clo hữu cơ |
665.147 |
136.685 |
412.656 |
983.396 |
83.034 |
2.280.918 |
456.184 |
2.737.102 |
2.241.914 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
564.300 |
133.415 |
404.069 |
974.846 |
83.034 |
2.159.664 |
431.933 |
2.591.597 |
2.106.715 |
25 |
Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ |
665.147 |
136.234 |
412.656 |
982.446 |
83.034 |
2.279.517 |
455.903 |
2.735.421 |
2.240.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
564.300 |
132.964 |
404.069 |
973.896 |
83.034 |
2.158.263 |
431.653 |
2.589.916 |
2.105.033 |
26 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
721.577 |
136.234 |
412.656 |
1.006.309 |
83.034 |
2.359.811 |
471.962 |
2.831.773 |
2.336.585 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
620.730 |
132.964 |
404.069 |
997.760 |
83.034 |
2.238.557 |
447.711 |
2.686.268 |
2.201.385 |
27 |
PCBs |
65.147 |
136.685 |
412.656 |
985.890 |
83.034 |
2.283.412 |
456.682 |
2.740.094 |
2.244.907 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
564.300 |
133.415 |
404.069 |
977.340 |
83.034 |
2.162.158 |
432.432 |
2.594.589 |
2.109.707 |
28 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
411.212 |
16.800 |
172.872 |
1.079.837 |
108.155 |
1.788.877 |
357.775 |
2.146.653 |
1.939.206 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
100.847 |
3.270 |
8.588 |
8.550 |
0 |
121.254 |
24.251 |
145.505 |
135.200 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
310.365 |
13.531 |
164.285 |
1.071.287 |
108.155 |
1.667.623 |
333.525 |
2.001.148 |
1.804.006 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)= |
(8)= |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||||||||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
25.648 |
19.032 |
56.908 |
54.607 |
4.792 |
160.988 |
32.198 |
193.185 |
124.896 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
25.648 |
19.032 |
56.908 |
54.607 |
4.792 |
160.988 |
32.198 |
193.185 |
124.896 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
25.648 |
32.490 |
71.440 |
54.607 |
4.792 |
188.978 |
37.796 |
226.773 |
141.045 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
25.648 |
32.490 |
71.440 |
54.607 |
4.792 |
188.978 |
37.796 |
226.773 |
141.045 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
25.648 |
32.490 |
71.440 |
54.607 |
4.792 |
188.978 |
37.796 |
226.773 |
141.045 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
25.648 |
32.490 |
71.440 |
54.607 |
4.792 |
188.978 |
37.796 |
226.773 |
141.045 |
7 |
Modul quan trắc bụi TSP |
52.276 |
17.334 |
269.589 |
155.898 |
7.644 |
502.740 |
100.548 |
603.288 |
279.781 |
8 |
Modul quan trắc bụi PM-10 |
52.276 |
17.334 |
269.589 |
155.898 |
7.644 |
502.740 |
100.548 |
603.288 |
279.781 |
9 |
Modul quan trắc bụi PM-2,5 |
52.276 |
17.334 |
269.589 |
155.898 |
7.644 |
502.740 |
100.548 |
603.288 |
279.781 |
10 |
Modul quan trắc bụi PM-1 |
52.276 |
17.334 |
269.589 |
155.898 |
7.644 |
502.740 |
100.548 |
603.288 |
279.781 |
11 |
Modul quan trắc khí NO |
52.276 |
48.507 |
439.881 |
102.562 |
7.644 |
650.869 |
130.174 |
781.043 |
253.186 |
12 |
Modul quan trắc khí NO2 |
52.276 |
48.507 |
439.881 |
102.562 |
7.644 |
650.869 |
130.174 |
781.043 |
253.186 |
13 |
Modul quan trắc khí NOx |
52.276 |
48.507 |
439.881 |
102.562 |
7.644 |
650.869 |
130.174 |
781.043 |
253.186 |
14 |
Modul quan trắc khí SO2 |
52.276 |
50.694 |
536.014 |
100.418 |
7.644 |
747.045 |
149.409 |
896.454 |
253.238 |
15 |
Modul quan trắc khí CO |
52.276 |
51.536 |
516.104 |
109.347 |
7.644 |
736.906 |
147.381 |
884.288 |
264.962 |
16 |
Modul quan trắc khí O3 |
52.276 |
45.570 |
424.006 |
47.582 |
7.644 |
577.077 |
115.415 |
692.492 |
183.685 |
17 |
Modul quan trắc khí THC |
52.276 |
65.733 |
623.249 |
151.098 |
7.644 |
900.000 |
180.000 |
1.080.000 |
332.101 |
18 |
Modul quan trắc khí BTEX |
52.276 |
43.815 |
514.398 |
372.965 |
7.935 |
991.388 |
198.278 |
1.189.666 |
572.389 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||||||||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
28.761 |
21.249 |
22.053 |
54.607 |
11.582 |
138.252 |
27.650 |
165.902 |
139.438 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
28.761 |
21.249 |
22.053 |
54.607 |
11.582 |
138.252 |
27.650 |
165.902 |
139.438 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
28.761 |
34.707 |
43.044 |
54.607 |
11.582 |
172.701 |
34.540 |
207.241 |
155.588 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
28.761 |
34.707 |
46.406 |
54.607 |
11.582 |
176.063 |
35.213 |
211.275 |
155.588 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
28.761 |
34.707 |
50.936 |
54.607 |
11.582 |
180.593 |
36.119 |
216.712 |
155.588 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
28.761 |
34.707 |
54.519 |
54.607 |
11.582 |
184.175 |
36.835 |
221.010 |
155.588 |
7 |
Modul quan trắc bụi TSP |
53.578 |
17.530 |
151.776 |
127.475 |
11.582 |
361.940 |
72.388 |
434.328 |
252.197 |
8 |
Modul quan trắc bụi PM-10 |
53.578 |
17.530 |
151.776 |
127.475 |
11.582 |
361.940 |
72.388 |
434.328 |
252.197 |
9 |
Modul quan trắc bụi PM-2,5 |
53.578 |
17.530 |
151.776 |
127.475 |
11.582 |
361.940 |
72.388 |
434.328 |
252.197 |
10 |
Modul quan trắc khí NO |
53.578 |
51.654 |
849.935 |
96.489 |
11.582 |
1.063.238 |
212.648 |
1.275.885 |
255.963 |
11 |
Modul quan trắc khí NO2 |
53.578 |
51.654 |
849.935 |
96.489 |
11.582 |
1.063.238 |
212.648 |
1.275.885 |
255.963 |
12 |
Modul quan trắc khí NOx |
53.578 |
51.654 |
849.935 |
96.489 |
11.582 |
1.063.238 |
212.648 |
1.275.885 |
255.963 |
13 |
Modul quan trắc khí SO2 |
53.578 |
51.479 |
835.152 |
96.521 |
11.582 |
1.048.311 |
209.662 |
1.257.974 |
255.791 |
14 |
Modul quan trắc khí CO |
53.578 |
54.683 |
276.139 |
102.969 |
11.582 |
498.951 |
99.790 |
598.741 |
267.374 |
15 |
Modul quan trắc khí O3 |
53.578 |
48.717 |
534.961 |
194.182 |
11.582 |
843.019 |
168.604 |
1.011.623 |
369.670 |
16 |
Modul quan trắc khí CxHy |
53.578 |
15.425 |
649.701 |
105.788 |
12.901 |
837.393 |
167.479 |
1.004.871 |
225.230 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Thông số phân tích |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Giá sản phẩm |
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị) |
|||||
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Tổng chi phí trực tiếp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(1)+(2)+ |
(7)=20%*(6) |
(8)=(6)+(7) |
(9)=(8)-(3)-20%*(3) |
||
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||||||||
1 |
Nhiệt độ |
46.633 |
10.054 |
72.084 |
58.280 |
13.386 |
200.437 |
40.087 |
240.524 |
154.023 |
2 |
pH |
46.633 |
10.054 |
72.084 |
58.280 |
13.386 |
200.437 |
40.087 |
240.524 |
154.023 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
46.633 |
10.054 |
72.084 |
58.280 |
13.386 |
200.437 |
40.087 |
240.524 |
154.023 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
46.633 |
14.190 |
98.828 |
142.447 |
13.386 |
315.484 |
63.097 |
378.581 |
259.988 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
46.633 |
30.829 |
118.584 |
153.940 |
13.386 |
363.372 |
72.674 |
436.047 |
293.746 |
6 |
Độ đục |
46.633 |
16.408 |
75.100 |
353.085 |
13.386 |
504.613 |
100.923 |
605.536 |
515.415 |
7 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
46.633 |
14.945 |
66.113 |
142.766 |
13.386 |
283.843 |
56.769 |
340.612 |
261.276 |
8 |
Amoni (NH4+) |
46.633 |
22.368 |
67.057 |
172.559 |
13.386 |
322.003 |
64.401 |
386.404 |
305.936 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
46.633 |
24.167 |
69.828 |
174.103 |
13.386 |
328.118 |
65.624 |
393.742 |
309.948 |
10 |
Tổng Nitơ (TN) |
46.633 |
39.966 |
79.452 |
152.871 |
13.386 |
332.308 |
66.462 |
398.769 |
303.426 |
11 |
Tổng Photpho (TP) |
46.633 |
45.121 |
80.039 |
182.465 |
13.386 |
367.644 |
73.529 |
441.173 |
345.126 |
12 |
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
46.633 |
26.773 |
101.212 |
284.611 |
13.386 |
472.616 |
94.523 |
567.139 |
445.685 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||||||||
1 |
Nhiệt độ |
47.935 |
20.449 |
87.790 |
60.197 |
13.386 |
229.757 |
45.951 |
275.709 |
170.360 |
2 |
pH |
47.935 |
20.449 |
87.790 |
60.197 |
13.386 |
229.757 |
45.951 |
275.709 |
170.360 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
47.935 |
20.449 |
87.790 |
60.197 |
13.386 |
229.757 |
45.951 |
275.709 |
170.360 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
47.935 |
21.328 |
106.107 |
145.039 |
13.386 |
333.794 |
66.759 |
400.553 |
273.225 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
47.935 |
40.958 |
165.492 |
168.382 |
13.386 |
436.153 |
87.231 |
523.384 |
324.793 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
47.935 |
40.958 |
165.492 |
168.382 |
13.386 |
436.153 |
87.231 |
523.384 |
324.793 |
7 |
Độ đục |
53.578 |
27.043 |
76.159 |
346.916 |
13.386 |
517.083 |
103.417 |
620.499 |
529.108 |
8 |
Amoni (NH4+) |
53.578 |
33.266 |
76.159 |
164.649 |
13.386 |
341.039 |
68.208 |
409.246 |
317.855 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
53.578 |
35.002 |
76.159 |
164.720 |
13.386 |
342.845 |
68.569 |
411.414 |
320.023 |
10 |
Photphat (PO43-) |
53.578 |
37.806 |
88.742 |
169.550 |
13.386 |
363.062 |
72.612 |
435.674 |
329.184 |
(*) Không khí xung quanh đồng nghĩa với Không khí ngoài trời nêu tại các Văn bản pháp luật hiện hành.
Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 05/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video