ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 970/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
I |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
1 |
Đối với cấp tỉnh |
|
|
a |
Xây dựng đề cương (Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000 |
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3.000 |
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
e |
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500 |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
2 |
Đối với cấp huyện |
|
Mức chi bằng 50% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên |
3 |
Đối với cấp xã |
|
Mức chi bằng 30% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên |
II |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
1 |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh (áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu Mục 1.1 Mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC) |
Người/buổi |
|
2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt (tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn) |
Người/buổi |
300 |
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật (tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 1, 2 của mục này) |
Người/buổi |
|
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này |
III |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
IV |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1 ngày) |
Người/ngày |
30 |
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
V |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
Ngày |
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
Ngày |
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
VI |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác (áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT) |
|
|
2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình (tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình) |
Người/ngày |
2.000 |
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu (tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê) |
Ngày |
8.000 |
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính) |
|
|
3 |
Chi giải thưởng (tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này) |
|
|
a |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
8.000 |
|
+ Cá nhân |
|
4.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
6.000 |
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
4.000 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
b |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
4.000 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
2.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
- Giải phụ khác |
|
250 |
c |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
2.400 |
|
+ Cá nhân |
|
1.200 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.800 |
|
+ Cá nhân |
|
900 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.200 |
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
900 |
|
+ Cá nhân |
|
300 |
|
- Giải phụ khác |
|
150 |
VII |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
Trang |
75 |
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
VIII |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
Tủ/năm |
2.000 |
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
IX |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
3 |
Viết báo cáo |
|
|
a |
Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ quan cấp tỉnh |
Báo cáo |
3.000 |
b |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3.000 |
c |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1.000 |
X |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh (áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành) |
|
|
1 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố: được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn; tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
2 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
3 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 3 lần mức lương cơ sở |
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 04/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video