ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2025/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 8793/TTr-STC ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
2. Số lượng xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này là 283 (hai trăm tám mươi ba) xe ô tô theo Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức để thực hiện trang bị xe ô tô chuyên dùng quản lý, sử dụng theo đúng quy định hiện hành, kịp thời báo cáo Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh chủng loại, số lượng, mức giá khi có thay đổi cho phù hợp thực tế, quy định có liên quan.
2. Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm.
3. Kho bạc nhà nước chịu trách nhiệm kiểm soát chi theo quy định pháp luật và theo định mức ban hành tại Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025 và thay thế Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngay 07 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(KHÔNG BAO GỒM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI
ĐẦU TƯ) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Đối tượng sử dụng, chủng loại xe ô tô |
Tiêu chuẩn (số lượng) |
Đơn giá tối đa (đồng/xe) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG: |
283 |
|
|
I |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
1 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
1.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
1 |
Xe tải 1,5 tấn (ô tô tải thùng) |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
2 |
UBND huyện Định Quán |
|
|
|
2.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Định Quán |
|
|
|
1 |
Xe tải (xe ô tô sân khấu lưu động) |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
2 |
Xe tải đến 2,5 tấn (xe ô tô tải) |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
3 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
3.1 |
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
1 |
Xe cẩu (xe tải có cẩu 5 tấn) |
1 |
1.400.000.000 |
Dịch vụ công ích |
2 |
Xe bồn |
1 |
1.000.000.000 |
Dịch vụ công ích |
3 |
Xe phòng cháy chữa cháy |
1 |
1.200.000.000 |
Phòng cháy chữa cháy |
3.2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
1 |
Xe tải nhỏ có mui |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
2 |
Xe tải sân khấu |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
3.3 |
UBND xã, thị trấn thuộc huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
1 |
Xe tải nhẹ (12 chiếc) |
12 |
200.000.000 |
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa bàn. |
4 |
UBND huyện Thống Nhất |
|
|
|
4.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Thống Nhất |
|
|
|
1 |
Xe văn hóa thông tin lưu động (Xe ô tô tải có thùng) |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
5 |
UBND huyện Long Thành |
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Long Thành |
|
|
|
1 |
Xe sân khấu |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
5.2 |
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Long Thành |
|
|
|
1 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
2 |
Xe cẩu |
1 |
1.400.000.000 |
Dịch vụ công ích |
3 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
4 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
5 |
Xe ben |
1 |
700.000.000 |
Dịch vụ công ích |
6 |
Xe thang nâng |
1 |
700.000.000 |
Dịch vụ công ích |
6 |
UBND huyện Tân Phú |
|
|
|
6.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Tân Phú |
|
|
|
1 |
Xe ô tô sân khấu lưu động |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
2 |
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ văn hóa |
6.2 |
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Tân Phú |
|
|
|
1 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
2 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
3 |
Xe ép rác |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
7 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
7.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
1 |
Xe sân khấu |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
8 |
UBND huyện Trảng Bom |
|
|
|
8.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Trảng Bom |
|
|
|
1 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
8.2 |
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Trảng Bom |
|
|
|
1 |
Xe ép rác 3,8 tấn |
1 |
1.900.000.000 |
Xe chở, ép rác |
2 |
Xe ép rác 6,8 tấn |
1 |
2.800.000.000 |
Xe chở, ép rác |
3 |
Xe tải cẩu 5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Dịch vụ công ích |
4 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
1 |
900.000.000 |
Dịch vụ công ích |
5 |
Xe lu 9 tấn |
1 |
500.000.000 |
Dịch vụ công ích |
6 |
Xe ép rác |
1 |
1.900.000.000 |
Dịch vụ công ích |
7 |
Xe bồn |
1 |
1.000.000.000 |
Dịch vụ công ích |
9 |
UBND thành phố Biên Hòa |
|
|
|
9.1 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Biên Hoà |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhỏ |
1 |
1.700.000.000 |
Dịch vụ công ích |
2 |
Xe hút bùn thông cống |
1 |
3.000.000.000 |
Dịch vụ công ích |
3 |
Xe ô tô tải |
1 |
1.700.000.000 |
Công tác trật tự đô thị |
9.2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Biên Hòa |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải |
1 |
1.700.000.000 |
Phục vụ văn hóa |
9.3 |
UBND các phường, xã thuộc thành phố Biên Hòa |
|
|
|
1 |
Xe tải nhẹ (có bàn nâng hạ, trọng lượng dưới 1 tấn) |
20 |
400.000.000 |
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị, đất đai, xây dựng |
10 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
|
|
10.1 |
Phòng QLĐT thành phố Long Khánh |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn |
1 |
900.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
10.2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Long Khánh |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải 3,5 tấn |
1 |
1.700.000.000 |
Xe tuyên truyền lưu động |
11 |
UBND huyện Xuân Lộc |
|
|
|
11.1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Xuân Lộc |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn (xe tải thùng) |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động, biểu diễn văn nghệ, phục vụ sân khấu các sự kiện chính trị |
11.2 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Xuân Lộc |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải 2,5 tấn có trang bị còi, đèn tín hiệu ưu tiên |
1 |
900.000.000 |
Phục vụ công tác quản lý đô thị, trật tự xây dựng, giải toả hành lang an toàn giao thông đường bộ, vỉa hè trên địa bàn huyện |
11.3 |
UBND các xã thuộc huyện Xuân Lộc |
|
|
|
1 |
Xe tải nhẹ |
14 |
200.000.000 |
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa bàn |
II |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1.1 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
1 |
Xe cứu thương |
1 |
1.750.000.000 |
Xe cấp cứu |
2 |
Xe tải nhẹ (2,4 tấn) |
1 |
500.000.000 |
Xe chở thức ăn, đồ dùng |
3 |
Xe tải nhẹ (2,4 tấn) |
1 |
500.000.000 |
Xe chở học viên thăm gặp nội trại |
4 |
Xe cứu thương |
1 |
1.200.000.000 |
Xe cấp cứu thực hiện đề án Địa bàn sạch ma tuý và đầu tư cơ sở 2 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
2.1 |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Xe tải có cần cẩu 9 tấn |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ kiểm định lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
2.2 |
Trung tâm Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 29 chỗ |
1 |
1.950.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
3.1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 |
Xe quan trắc tự động |
1 |
4.200.000.000 |
Phục vụ quan trắc tự động |
2 |
Xe tải lắp thiết bị chuyên dùng (Xe kiểm chuẩn di động) |
1 |
5.100.000.000 |
Phục vụ công tác kiểm chuẩn |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và đơn vị trực thuộc |
|
|
|
4.1 |
Trung tâm Huấn luyện Thi đấu Thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Chở VĐV, HLV đi tập luyện, thi đấu |
4.2 |
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe 45 chỗ ngồi chở diễn viên, nhạc công |
1 |
2.500.000.000 |
Chở diễn viên, nhạc công |
2 |
Xe 47 chỗ chở diễn viên |
1 |
2.700.000.000 |
Xe chở diễn viên |
3 |
Xe ô tô tải sân khấu lưu động |
1 |
3.000.000.000 |
Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ cảnh trí, phông phi, trang phục |
4 |
Xe ô tô tải sân khấu lưu động |
1 |
3.000.000.000 |
Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ, phục trang |
4.3 |
Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
1 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
2 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
3 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
4 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
5 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
6 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
7 |
Xe sân khấu chuyên dùng |
1 |
1.000.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
8 |
Xe chuyên dùng 29 chỗ |
1 |
1.950.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
9 |
Xe tải |
1 |
1.700.000.000 |
Xe chiếu phim lưu động |
4.4 |
Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi chở VĐV đi tập huấn, thi đấu |
1 |
1.950.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
5 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Tư vấn Kiểm định xây dựng Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải |
1 |
920.000.000 |
Khu cầu thực tế. |
6 |
Sở Giao thông Vận tải, các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
6.1 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
1 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
2 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
3 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
4 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
5 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
6 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
7 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
8 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
9 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
10 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
11 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
12 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
13 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
14 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
15 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
16 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
17 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
18 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
19 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông |
20 |
Xe trạm cân lưu động (loại xe ô tô 16 chỗ ngồi) |
1 |
2.000.000.000 |
Xe trạm cân |
21 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 5 chỗ ngồi) |
1 |
760.000.000 |
Thanh tra giao thông Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT |
22 |
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 7 chỗ ngồi) |
1 |
920.000.000 |
Thanh tra giao thông Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT. |
6.2 |
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I |
|
|
|
1 |
Xe 05 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
2 |
Xe 05 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
3 |
Xe 05 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
4 |
Xe 05 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
5 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
6 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
7 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
8 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
9 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
10 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
11 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
12 |
Xe 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
13 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
14 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
15 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
16 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
17 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
18 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
19 |
Xe khách 49 chỗ |
1 |
3.000.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
20 |
Xe 07 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
21 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
22 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
23 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
24 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
25 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
26 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
27 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
28 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
29 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
30 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
31 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
32 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
33 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
34 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
35 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
36 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
37 |
Xe khách 29 chỗ |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
38 |
Xe khách 29 chỗ |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
39 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
40 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
41 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
42 |
Xe ô tô 7 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
43 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
44 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
45 |
Xe ô tô 7 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
46 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
47 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
450.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
48 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
49 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
50 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
51 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
52 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
53 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
54 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
55 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
56 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
57 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
58 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
59 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
60 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
61 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
62 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
63 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
64 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
65 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
66 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
67 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
68 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
69 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
70 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
71 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
72 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
73 |
Xe tải 5,5 tấn |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
74 |
Xe ô tô 49 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
75 |
Xe ô tô 49 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
76 |
Xe ô tô 30 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
77 |
Xe ô tô 30 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
78 |
Xe đầu kéo |
1 |
2.500.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
79 |
Rơ moóc |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
80 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
81 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
82 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
83 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
84 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
85 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
86 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
87 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
88 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
89 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
90 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
91 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
92 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
93 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
94 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
95 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
96 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
97 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
98 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
99 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
100 |
Xe ô tô tải 1,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
101 |
Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
102 |
Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
103 |
Xe ô tô chở khách 47 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
104 |
Xe ô tô chờ khách 47 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
105 |
Xe ô tô 07 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
106 |
Xe ô tô 07 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
107 |
Xe ô tô 07 chỗ ngồi |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
108 |
Xe 05 chỗ ngồi |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
109 |
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
110 |
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
111 |
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
112 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
113 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
114 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
115 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
116 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
117 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
118 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
119 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
120 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
121 |
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ |
1 |
780.000.000 |
Phục vụ đào tạo, sát hạch |
7 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe truyền hình lưu động 3,5 tấn |
1 |
8.200.000.000 |
Phục vụ truyền hình lưu động |
2 |
Xe truyền hình lưu động 7 tấn |
1 |
8.300.000.000 |
Phục vụ truyền hình lưu động |
3 |
Xe 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Nhu cầu phát thanh truyền hình (quay ngoại cảnh, game show, tọa đàm,...) |
4 |
Xe truyền hình màu lưu động HD |
1 |
35.000.000.000 |
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. |
5 |
Xe ô tô truyền hình lưu động thực hiện chương trình truyền hình tiếng dân tộc và các chương trình khác |
1 |
1.400.000.000 |
Ban Truyền hình Tiếng Dân tộc tặng năm 2024. Xe kèm thiết bị phát thanh truyền hình gắn kèm. |
6 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
1 |
10.000.000.000 |
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm |
7 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
1 |
10.000.000.000 |
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm |
8 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
1 |
10.000.000.000 |
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm |
8 |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe cẩu |
1 |
1.700.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
2 |
Xe tải 15 tấn |
1 |
2.000.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
3 |
Xe chữa cháy chuyên dùng (xe ben có rơ móc) |
1 |
2.500.000.000 |
Phục vụ công tác bảo vệ rừng |
4 |
Xe 25 chỗ (xe ca) |
1 |
1.500.000.000 |
Phục vụ công tác bảo vệ rừng |
5 |
Xe sân khấu |
1 |
1.000.000.000 |
Phục vụ tuyên truyền lưu động |
9 |
Tỉnh Đoàn và đơn vị trực thuộc |
|
|
|
9.1 |
Văn phòng Tỉnh Đoàn |
|
|
|
1 |
Xe 29 chỗ ngồi |
1 |
1.950.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
9.2 |
Nhà Thiếu nhi |
|
|
|
1 |
Xe ô tô 47 chỗ |
1 |
3.000.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
10 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe nâng |
1 |
250.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
2 |
Xe (xe tải 1,5 tấn) |
1 |
600.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
3 |
Xe tải nhẹ |
1 |
200.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
4 |
Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học) |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
5 |
Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học) |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
6 |
Xe 07 chỗ ngồi (xe dạy học) |
1 |
920.000.000 |
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô |
11 |
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Xe tải nhẹ |
1 |
200.000.000 |
Phục vụ giảng dạy |
2 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi phục vụ dạy học |
1 |
760.000.000 |
Phục vụ giảng dạy |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
12.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1 |
Xe chở nước chữa cháy rừng |
1 |
940.000.000 |
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng |
2 |
Xe chở nước chữa cháy rừng |
1 |
940.000.000 |
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng |
3 |
Xe chở nước chữa cháy rừng |
1 |
940.000.000 |
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng |
4 |
Xe ô tô tuần tra PCCCR |
1 |
990.000.000 |
Phục vụ quân lý, bảo vệ rừng |
5 |
Xe 24 chỗ ngồi (chở lực lượng chữa cháy rừng) |
1 |
1.250.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
12.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1 |
Xe bắt chó thả rông (Xe tải) |
1 |
250.000.000 |
Xe bắt chó thả rông |
12.3 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
1 |
Xe tải nhẹ, 3-5 tấn, có thùng lạnh |
1 |
1.500.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
2 |
Xe tải |
1 |
1.000.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
13.1 |
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
|
|
|
1 |
Xe 45 chỗ |
1 |
2.500.000.000 |
Nhu cầu thực tế |
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 03/2025/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video