Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2025/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 04 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công theo Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công theo Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm ĐDNCC tỉnh;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VXNV, TH, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 


PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 20 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Bình quân 25 người/đợt điều dưỡng)

TT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG

 

 

 

 

18,63

25,13

19,13

42,5

A

Hoạt động điều dưỡng

1

Đón, tiếp nhận đối tượng

1

1

1

0

0,25

0,25

0,25

0

2

Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ

0

2

1

1

0

0,5

0,5

0,5

3

Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy

1

1

1

0

0,375

0,375

0,375

0

4

Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng

1

1

0

1

4

4

0

4

5

Phục vụ ăn uống, vệ sinh

0

0

6

1

0

0

4

4

6

Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt

1

1

1

1

4

4

4

4

7

Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng

1

1

1

1

4

4

4

4

8

Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng

0

1

0

0

0

6

0

0

9

Họp tổng kết

1

1

1

1

1

1

1

1

10

Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương

1

1

1

1

1

1

1

1

B

Hoạt động hành chính

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

1

1

0

4

4

4

0

2

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

0

0

0

2

0

0

0

24

 


PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Bình quân 25 người/đợt điều dưỡng)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

2

3

4

5

1

Định mức trang thiết bị phục vụ chung

 

 

 

1.1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

1.2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

1.3

Máy phát điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

1.4

Máy lau sàn nhà công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

1.5

Xe ô tô

Thực hiện theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ

2

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

 

 

 

2.1

Giường gỗ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,078

2.2

Đệm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,078

2.3

Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối

Bộ/đợt điều dưỡng

12

0,625

2.4

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,078

2.5

Rèm cửa

Bộ/đợt điều dưỡng

36

0,104

2.6

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,039

2.7

Ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

2.8

Kệ ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,039

2.9

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,039

2.10

Gương soi

Chiếc/đợt điều dưỡng

36

0,009

2.11

Đồng hồ treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

2.12

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

2.13

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

2.14

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

2.15

Ấm, chén, cốc uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.16

Ấm đun nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,156

2.17

Phích đựng nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.18

Bình đựng nước nguội

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.19

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.20

Thau rửa mặt

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.21

Thau giặt đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.22

Dép nhựa

Đôi/đợt điều dưỡng

12

0,625

2.23

Giá phơi đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,313

2.24

Móc phơi quần áo

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,938

3

Định mức trang thiết bị y tế

 

 

 

3.1

Trang thiết bị, công cụ dụng cụ y tế phòng khám

 

 

 

3.1.1

Trang thiết bị

 

 

 

3.1.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

3.1.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

3.1.1.4

Bàn tiêm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.5

Bàn khám bệnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.6

Giường Inox

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.7

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,002

3.1.1.8

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,063

3.1.1.9

Cáng y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,006

3.1.2

Vật tư

 

 

 

3.1.2.1

Khẩu trang y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

5

3.1.2.2

Găng tay y tế

Đôi/đợt điều dưỡng

 

25

3.1.2.3

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,031

3.1.2.4

Nước rửa tay

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,025

3.1.2.5

Javel

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,005

3.1.2.6

Huyết áp kế

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,013

3.1.2.7

Kéo y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

3.1.2.8

Kẹp panh y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

3.1.2.9

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

3.1.2.10

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,006

3.1.2.11

Bình ô xy

Bình/đợt điều dưỡng

 

0,013

3.1.2.12

Kìm kẹp kim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

3.1.2.13

Nhiệt kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,031

3.1.2.14

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,006

3.1.2.15

Cọc truyền

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

3.1.2.16

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,013

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng

 

 

 

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,003

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,01

3.2.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,01

3.2.4

Máy chạy bộ điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,004

3.2.5

Máy tập đa năng

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,004

3.2.6

Máy massage

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,008

3.2.7

Xe đạp tập

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,004

4

Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn

 

 

 

4.1

Trang thiết bị

 

 

 

4.1.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,004

4.1.2

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,003

4.1.3

Tủ bảo ôn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

4.1.4

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

4.1.5

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.1.6

Nồi cơm công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,003

4.1.7

Bếp ga công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,003

4.1.8

Bếp ga đôi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,001

4.1.9

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…)

Bộ/đợt điều dưỡng

2

0,003

4.1.10

Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế)

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,016

4.1.11

Máy xay sinh tố

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,006

4.1.12

Máy xay thịt

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,006

4.2

Vật tư

 

 

 

4.2.1

Cân đồng hồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

4.2.2

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,031

4.2.3

Vật tư khác

 

 

 

5

Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng

 

 

 

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đợt điều dưỡng

 

1,75

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,875

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

87,5

5.9

Găng tay

Đôi/đợt điều dưỡng

 

0,075

5.10

Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Theo quy định hiện hành

 

 

6

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

 

 

 

6.1

Giấy A4

Gram/đợt điều dưỡng

 

0,125

6.2

Giấy phân trang

Tập/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.3

Mực in

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.4

Bút bi

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,25

6.5

Bút xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.6

Băng xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.7

Bút nhớ dòng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.8

Bút chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.9

Tẩy chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.10

Sổ sách ghi chép

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.11

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,031

6.12

Bút viết bảng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,05

6.13

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.14

Dập ghim trung

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.15

Ghim cài

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.16

Ghim dập nhỏ

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.17

Ghim dập trung

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.18

Nhổ ghim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.19

Hồ dán

Lọ/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.20

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,013

6.21

Cặp trình ký

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.22

Cặp đựng tài liệu

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.23

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,006

6.24

Băng dính văn phòng

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,063

6.25

Băng dính trắng to

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,013

7

Định mức chi hoạt động bộ máy

 

 

 

7.1

Chi hoạt động bộ máy

 

 

 

7.1.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

KW/người

12

600

7.1.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

M3/người

12

30

7.1.3

Chi phí xăng dầu phục vụ công tác (dầu máy)

Lít/người

12

125

7.1.4

Tiền vệ sinh môi trường

Ngàn đồng/người

12

60

7.1.5

Phụ cấp lưu trú

Số ngày/người

12

5

7.1.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

2,5

7.1.7

Cước điện thoại

Ngàn đồng/người

12

75

7.1.8

Cước phí bưu chính

Ngàn đồng/người

12

30

7.1.9

Thuê xe cho người có công đi tham quan

Đợt/năm

 

19

7.1.10

Thuê phòng nghỉ cho người có công đi tham quan

Theo quy định hiện hành

7.1.11

Văn phòng phẩm

 

 

 

7.1.11.1

Giấy A4

Gram/người

12

3,75

7.1.11.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

4,25

7.1.11.3

Bút nước

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.4

Bút chì

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

0,5

7.1.11.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

0,25

7.1.11.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

0,25

7.1.11.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

0,25

7.1.11.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

0,25

7.1.11.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

0,25

7.1.11.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

0,25

7.1.11.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.21

Túi clear

Chiếc/người

12

2,5

7.1.11.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

1,5

7.1.11.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

1,5

7.1.11.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

0,25

7.1.11.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

1,25

7.1.11.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

2,5

7.1.11.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

0,5

7.1.11.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

0,25

7.1.11.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

0,25

7.1.11.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

0,25

7.1.11.34

Văn phòng phẩm khác

 

 

 

7.1.12

Vật tư, văn phòng

 

 

 

7.1.12.1

Thay mực máy in

Lần/người

12

1

7.1.12.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

3

7.1.12.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

0,25

7.1.12.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

7,5

7.1.12.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

7,5

7.1.12.6

Đường

Kg/đơn vị

12

3

7.1.12.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

6

7.1.12.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

3

7.1.12.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,05

7.1.12.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,05

7.1.12.11

Giấy vệ sinh

Cuộn/người

12

13

7.1.12.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

3,75

7.1.12.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

1,5

7.1.12.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

0,25

7.1.12.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,125

7.1.12.16

Vật tư khác

 

 

 

7.2

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

 

 

 

7.2.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,05

7.2.2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc/người

60

0,05

7.2.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,05

7.2.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,125

7.2.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,005

7.2.6

Bộ bàn ghế họp

Bộ/phòng

60

0,05

7.2.7

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan

Bộ/đơn vị

60

0,05

7.2.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,05

7.2.9

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,05

7.2.10

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,05

7.2.11

Bàn ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,031

7.2.12

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,05

7.2.13

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,031

7.2.14

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,05

7.2.15

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,031

7.2.16

Ti vi 100inch

Chiếc/đơn vị

60

0,05

7.2.17

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,031

7.3

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…)

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 03/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 04/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…