Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

19.107.082.667.410

II

Tổng thu ngân sách địa phương

36.434.348.897.619

1

Thu ngân sách tỉnh

20.252.788.750.851

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.873.858.128.267

2

Thu ngân sách huyện

14.320.046.230.457

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

5.331.605.337.203

3

Thu ngân sách xã

1.861.513.916.311

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách huyện

1.424.028.044.677

III

Tổng chi ngân sách địa phương

35.229.078.213.534

1

Chi ngân sách tỉnh

20.066.747.548.637

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách huyện

5.331.605.337.203

2

Chi ngân sách huyện

13.366.867.166.767

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách xã

1.424.028.044.677

3

Chi ngân sách xã

1.795.463.498.130

IV

Kết dư ngân sách địa phương

1.205.270.684.085

1

Kết dư ngân sách tỉnh

186.041.202.214

2

Kết dư ngân sách huyện

953.179.063.690

3

Kết dư ngân sách xã

66.050.418.181

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 được trích 50% bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2023 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 đúng mục đích, đúng quy định.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về kết quả kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Nguyên.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách Trung ương

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

19.107.083

3.610.213

15.496.870

106,2

I

Thu nội địa

15.660.000

15.900.992

511.570

15.389.422

101,5

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

1.100.000

938.293

 

938.293

85,3

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

50.000

53.359

 

53.359

106,7

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.140.000

4.493.232

 

4.493.232

108,5

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.573.000

1.694.496

5

1.694.492

107,7

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.250.000

1.385.292

 

1.385.292

110,8

6

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

345.285

163.115

182.171

61,7

7

Lệ phí trước bạ

482.000

540.973

 

540.973

112,2

8

Thu phí và lệ phí

252.000

268.304

32.805

235.500

106,5

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

20

 

20

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.200

26.364

 

26.364

153,3

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

899.000

942.795

 

942.795

104,9

12

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

6.690

1.417

5.273

 

13

Thu tiền sử dụng đất

4.660.000

4.434.617

 

4.434.617

95,2

14

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

47

 

47

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.308

 

13.308

102,4

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

393.300

286.585

159.065

127.520

72,9

17

Thu khác của ngân sách

260.000

370.778

131.480

239.297

142,6

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

10.500

34.245

20.933

13.313

326,1

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

 

66.308

2.750

63.558

 

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

2.340.000

3.098.643

3.098.643

 

132,4

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

107.448

 

107.448

 

B

Vay của ngân sách địa phương

333.500

316.157

 

316.157

94,8

C

Thu chuyển giao ngân sách

 

9.742.663

13.608

9.729.054

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

9.629.492

 

9.629.492

 

1

Bổ sung cân đối

 

4.578.187

 

4.578.187

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

5.051.304

 

5.051.304

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

113.171

13.608

99.563

 

D

Thu chuyển nguồn

-

10.576.856

 

10.576.856

 

E

Thu kết dư ngân sách

 

315.411

 

315.411

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E):

 

40.058.170

3.623.821

36.434.349

 

 


PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/dự toán (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

1.150.000

4.140.000

1.573.000

11.137.000

19.107.083

1.057.960

4.493.232

1.694.496

11.861.394

106,2

92,0

108,5

107,7

106,5

I

Các khoản thu từ thuế

11.030.200

1.150.000

4.140.000

1.573.000

4.167.200

12.034.518

991.652

4.493.232

1.694.496

4.855.137

109,1

86,2

108,5

107,7

116,5

1

Thuế giá trị gia tăng

3.495.000

615.000

75.000

880.000

1.925.000

4.179.033

476.768

82.431

790.107

2.829.727

119,6

77,5

109,9

89,8

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.570.000

615.000

75.000

880.000

 

1.349.306

476.768

82.431

790.107

 

85,9

77,5

109,9

89,8

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

1.925.000

 

 

 

1.925.000

2.829.727

 

 

 

2.829.727

147,0

 

 

 

147,0

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

 

 

10.000

 

9.685

 

 

9.657

28

96,8

 

 

96,6

 

3

Thuế xuất khẩu

201.000

 

 

 

201.000

58.518

 

 

 

58.518

29,1

 

 

 

29,1

4

Thuế nhập khẩu

207.000

 

 

 

207.000

207.123

 

 

 

207.123

100,1

 

 

 

100,1

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4 668.000

270.000

4.065.000

333.000

 

4.978.568

195.822

4.410.669

372.077

 

106,7

72,5

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

615.000

265.000

-

350.000

 

841.850

319.062

132

522.656

 

136,9

120,4

 

 

 

7

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

1.250.000

 

 

 

1.250.000

1.385.292

 

 

 

1.385.292

110,8

 

 

 

110,8

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.200

 

 

 

17.200

26.364

 

 

 

26.364

153,3

 

 

 

153,3

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

567.000

 

 

 

567.000

348.065

 

 

 

348.065

61,4

 

 

 

61,4

II

Các khoản phí, lệ phí

734.000

 

 

 

734.000

809.277

 

 

 

809.277

110,3

 

 

 

110,3

1

Lệ phí trước bạ

482.000

 

 

 

482.000

540.973

 

 

 

540.973

112,2

 

 

 

112,2

2

Các khoản phí, lệ phí

252.000

 

 

 

252.000

268.304

 

 

 

268.304

106,5

 

 

 

106,5

III

Các khoản thu khác còn lại

6.235.800

 

 

 

6.235.800

6.155.840

66.308

 

 

6.089.532

98,7

 

 

 

97,7

1

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

899.000

 

 

 

899.000

942.795

 

 

 

942.795

104,9

 

 

 

104,9

2

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

6.690

 

 

 

6.690

 

 

 

 

 

3

Thu cấp quyền sử dụng đất

4.660.000

 

 

 

4.660.000

4.434.617

 

 

 

4.434.617

95,2

 

 

 

95,2

4

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

-

 

 

 

-

47

 

 

 

47

 

 

 

 

 

5

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

10.500

 

 

 

10.500

34.245

 

 

 

34.245

326,1

 

 

 

326,1

6

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

 

 

 

 

 

66.308

66.308

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu khác ngân sách

260.000

 

 

 

260.000

371.244

 

 

 

371.244

142,8

 

 

 

142,8

8

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết

13.000

 

 

 

13.000

13.308

 

 

 

13.308

102,4

 

 

 

102,4

9

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

393.300

 

 

 

393.300

286.585

 

 

 

286.585

72,9

 

 

 

72,9

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

107.448

 

 

 

107.448

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

15.155.675

1.150.000

4.140.000

1.573.000

8.292.675

15.496.870

1.055.210

4.493.232

1.694.492

8.253.936

102,3

91,8

108,5

107,7

99,5

 


PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+B+C+D):

18.263.886

35.229.078

192,9

A

Chi cân đối ngân sách

18.237.686

28.333.873

155,4

I

Chi đầu tư phát triển

8.513.415

7.823.821

91,9

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

710.808

1.166.063

164,0

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.608.170

3.826.332

83,0

 

Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất

400.000

274.130

68,5

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.000

13.000

100,0

4

Chi từ nguồn vay

333.500

425.641

127,6

5

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

742.054

433.416

58,4

6

Chi Đầu tư khác

145.000

414.173

285,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

105.000

99.152

94,4

 

- Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách

10.000

10.000

100,0

 

- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

30.000

30.000

100,0

 

- Chi khác

 

275.020

 

7

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác

1.960.883

1.545.196

78,8

-

Hỗ trợ khác

1.960.883

1.318.088

67,2

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

139.722

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

87.386

 

II

Chi thường xuyên

8.672.539

8.700.546

100,3

1

Chi quốc phòng, an ninh địa phương

242.121

465.963

192,5

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.663.324

3.561.073

97,2

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

32.186

31.317

97,3

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

742.424

708.419

95,4

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

235.862

236.386

100,2

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

70.627

77.145

109,2

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

206.939

183.606

88,7

8

Chi sự nghiệp kinh tế

1.154.845

893.633

77,4

9

Chi quản lý hành chính

1.705.781

1.900.602

111,4

10

Chi bảo đảm xã hội

421.585

554.346

131,5

11

Chi khác ngân sách

97.776

88.057

90,1

III

Dự phòng ngân sách

382.562

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Chi trả lãi, phí vay theo quy định

12.333

9.621

78,0

VI

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

655.837

11.798.885

1.799,1

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

6.755.633

 

1

Bổ sung cân đối

 

4.334.051

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

2.421.582

 

C

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

113.171

 

D

Chi trả nợ gốc

26.200

26.401

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

19.107.083

106,2

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

15.660.000

15.900.992

101,5

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.340.000

3.098.643

132,4

3

Các khoản huy động, đóng góp

 

107.448

 

B

Thu ngân sách địa phương

15.155.675

36.434.349

240,4

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

15.155.675

15.496.870

102,3

-

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng

15.155.675

15.389.422

101,5

-

Các khoản huy động, đóng góp

 

107.448

 

2

Thu chuyển giao ngân sách các cấp

-

9.729.054

 

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

9.629.492

 

+

Bổ sung cân đối

-

4.578.187

 

+

Bổ sung có mục tiêu

-

5.051.304

 

-

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

99.563

 

3

Thu chuyển nguồn

-

10.576.856

 

4

Kết dư ngân sách

 

315.411

 

5

Thu vay của ngân sách địa phương

 

316.157

 

C

Chi ngân sách địa phương

18.263.886

35.229.078

192,9

1

Chi đầu tư phát triển

8.513.415

7.823.821

91,9

2

Chi thường xuyên

8.672.539

8.700.546

100,3

3

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

4

Chi dự phòng

382.562

 

 

5

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

655.837

11.798.885

1.799,1

6

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

6.755.633

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

113.171

 

8

Chi trả nợ gốc và lãi, phí vay do chính quyền địa phương

38.533

36.022

93,5

 


PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Quyết toán

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Dự toán giao đầu năm

Dự toán bổ sung trong năm

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số:

2.783.338

2.059.952

723.386

1.787.769

1.478.596

1.318.088

160.508

309.174

227.108

82.065

A

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

506.829

 

506.829

294.235

27.070

 

27.070

267.165

227.108

40.057

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

28.179

 

28.179

6.920

2.039

 

2.039

4.881

 

4.881

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

228.730

 

228.730

173.080

14.295

 

14.295

158.786

139.722

19.063

3

CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

249.920

 

249.920

114.235

10.736

 

10.736

103.498

87.386

16.113

B

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

2.276.509

2.059.952

216.557

1.493.534

1.451.526

1.318.088

133.438

42.008

 

42.008

I

Vốn xây dựng cơ bản

2.112.883

1.960.883

152.000

1.318.088

1.318.088

1.318.088

 

 

 

 

*

Vốn nước ngoài

355.200

355.200

 

301.559

301.559

301.559

 

 

 

 

*

Vốn trong nước

1.757.683

1.605.683

152.000

1.016.528

1.016.528

1.016.528

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

163.626

99.069

64.557

175.447

133.438

 

133.438

42.008

 

42.008

*

Vốn ngoài nước

1.860

1.860

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Vốn trong nước

161.766

97.209

64.557

175.447

133.438

 

133.438

42.008

 

42.008

1

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn dự bị động viên

 

15.000

 

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025

 

203

 

203

203

 

203

 

 

 

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

34.500

 

34.454

29.285

 

29.285

5.170

 

5.170

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

47.006

 

46.671

46.671

 

46.671

 

 

 

6

Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

700

340

340

 

340

 

 

 

7

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

8.818

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động

 

 

36.839

36.839

 

 

 

36.839

 

36.839

9

Chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp xã hội

 

 

18.200

17.534

17.534

 

17.534

 

 

 

10

Dự án nâng cấp hệ thống mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

24.406

24.406

 

24.406

 

 

 

 


PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.592.973

20.252.789

174,7

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

8.955.385

9.245.402

103,2

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng

8.955.385

9.220.402

103,0

-

Các khoản huy động, đóng góp

 

25.000

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.304.088

2.968.571

 

3

Thu vay của ngân sách địa phương

333.500

316.157

 

4

Thu kết dư

 

38.734

 

5

Thu chuyển nguồn

 

7.683.925

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.592.973

20.066.748

173,1

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh

7.931.975

14.721.534

185,6

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.620.378

5.263.228

145,4

-

Bổ sung cân đối

3.620.378

3.577.044

98,8

-

Bổ sung có mục tiêu

 

1.686.184

 

3

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản cấp trả huyện

25.500

48.526

190,3

4

Chi từ tiền bảo vệ lớp đất mặt

15.120

19.851

 

5

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

13.608

 

B

Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

10.331.911

14.757.532

142,8

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

6.200.290

6.251.467

100,8

-

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

6.200.290

6.169.019

99,5

-

Các khoản huy động, đóng góp

 

82.448

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.620.378

5.263.228

145,4

-

Bổ sung cân đối

3.620.378

3.577.044

98,8

-

Bổ sung có mục tiêu

 

1.686.184

 

3

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả

25.500

48.526

190,3

4

Tiền bảo vệ lớp đất mặt

15.120

19.851

 

5

Thu kết dư

 

276.678

 

6

Thu chuyển nguồn

470.623

2.892.931

614,7

7

Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp

 

4.850

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

10.331.911

13.738.303

133,0

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/ dự toán (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

1

2

3

4

5

6

7=4/1

 

Tổng số:

3.620.378

3.620.378

-

5.331.605

3.577.044

1.754.561

147,3

1

Thành phố Thái Nguyên

98.914

98.914

 

274.725

71.750

202.975

277,7

2

Thành phố Sông Công

168.041

168.041

 

250.294

157.223

93.072

148,9

3

Thành phố Phổ Yên

315.651

315.651

 

473.534

315.651

157.883

150,0

4

Huyện Định Hóa

540.588

540.588

 

765.405

540.588

224.817

141,6

5

Huyện Đại Từ

688.490

688.490

 

927.878

684.260

243.618

134,8

6

Huyện Phú Lương

423.699

423.699

 

532.142

422.578

109.565

125,6

7

Huyện Phú Bình

546.607

546.607

 

757.299

546.607

210.692

138,5

8

Huyện Võ Nhai

461.527

461.527

 

643.824

461.527

182.297

139,5

9

Huyện Đồng Hỷ

376.860

376.860

 

706.505

376.860

329.645

187,5

 


PHỤ LỤC VIII

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Phần thu

Tổng số

Thu ngân sách tỉnh

Thu ngân sách huyện

Thu ngân sách xã

STT

Phần chi

Tổng số

Chi ngân sách tỉnh

Chi ngân sách huyện

Chi ngân sách xã

 

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

Tổng số thu

36.434.349

20.252.789

14.320.046

1.861.514

 

Tổng số chi

35.229.078

20.066.748

13.366.867

1.795.463

 

Tổng số thu không bao gồm thu vay

36.118.192

19.936.632

14.320.046

1.861.514

 

Tổng số chi không bao gồm chi từ nguồn bội chi

34.912.921

19.750.591

13.366.867

1.795.463

A

Các khoản thu

 

 

 

 

A

Tổng số chi cân đối ngân sách

35.202.677

20.060.840

13.346.374

1.795.463

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

15.496.870

9.245.402

5.983.506

267.961

1

Chi đầu tư phát triển

7.823.821

3.016.538

4.294.959

512.324

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

 

 

 

 

2

Chi trả lãi, phí vay

9.621

1.423

8.198

 

3

Thu kết dư năm trước

315.411

38.734

239.115

37.562

3

Chi thường xuyên

8.700.546

2.908.539

4.712.486

1.079.521

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

10.576.856

7.683.925

2.760.969

131.962

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.629.492

2.873.858

5.331.605

1.424.028

5

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.755.633

5.331.605

1.424.028

 

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

4.578.187

244.136

3.577.044

757.007

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

4.334.051

3.577.044

757.007

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

5.051.304

2.629.722

1.754.561

667.021

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.421.582

1.754.561

667.021

 

6

Thu Ngân sách cấp dưới nộp

99.563

94.713

4.850

 

6

Chi chuyển nguồn sang năm sau

11.798.885

8.788.126

2.811.990

198.769

*

Kết dư ngân sách năm quyết toán

1.205.271

186.041

953.179

66.050

7

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

113.171

13.608

94.713

4.850

*

Bội chi ngân sách địa phương

316.157

316.157

 

 

8

Các nhiệm vụ chi khác

-

-

-

-

B

Vay của ngân sách cấp tỉnh

316.157

316.157

 

 

B

Chi trả nợ gốc tiền vay

26.401

5.908

20.493

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022

Số hiệu: 99/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…