Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nghị quyết số: 99/2015/QH13

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;

Sau khi xem xét Báo cáo s 519/BC-CP ngày 17 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 3041/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban Tài chính - Ngân sách vdự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Tờ trình số 523/TTr-CP ngày 17 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Báo cáo thm tra s 3042/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Tài chính-Ngân sách vphương án sử dụng vn trái phiếu Chính ph còn dư của các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và đường HChí Minh đoạn qua Tây Nguyên; Tờ trình số 475/TTr-CP ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Chính ph và Báo cáo thm tra số 3040/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 10 năm 2015 v tình hình triển khai Nghị quyết s 78/2014/QH13 v công tác phát hành trái phiếu Chính phtái cơ cấu nợ Chính phủ; Báo cáo tiếp thu, giải trình s 990/BC-UBTVQH13 ngày 10 tháng 11 năm 2015 ca Ủy ban thưng vụ Quốc hội vtình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và ý kiến của các vị đại biu Quốc hội;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2016

Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.014.500 tỷ đồng (một triệu, không trăm mười bốn nghìn, năm trăm tỷ đồng); nếu tính cả 4.700 tỷ đồng (bốn nghìn, by trăm tỷ đồng) thu chuyn nguồn ngân sách địa phương từ năm 2015 sang năm 2016 thì tổng số thu ngân sách nhà nước là 1.019.200 tỷ đồng (một triệu, không trăm mười chín nghìn, hai trăm tỷ đồng);

Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.273.200 tỷ đồng (một triệu, hai trăm bảy mươi ba nghìn, hai trăm tỷ đồng);

Mức bội chi ngân sách nhà nước là 254.000 tỷ đồng (hai trăm năm mươi tư nghìn tỷ đồng), tương đương 4,95% tổng sản phẩm trong nước (GDP).

(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5)

Điều 2. Giao Chính phủ

1. Trong năm 2016

a. Thực hiện chính sách tài khóa chặt ch; phối hợp đồng bộ với chính sách tin t nhm hỗ trợ phát trin sản xuất, kinh doanh, tiếp tục n định kinh tế vĩ mô, kim soát lạm phát, thúc đy tăng trưởng kinh tế cao hơn năm 2015. Tăng cường kỷ luật tài chính - ngân sách, thực hiện dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định của pháp luật. Đẩy mạnh giám sát và công khai, minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước, nhất là trong các lĩnh vực dễ phát sinh tham nhũng, lãng phí.

b. Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt các luật thuế và các nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyn giá, trn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế. Hạn chế tối đa việc ban hành các chính sách mới làm giảm thu ngân sách nhà nước.

c. Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng bộ, ngành, địa phương; giảm tối đa kinh phí tchức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền; từng bước thực hiện khoán xe công đối với một số chức danh. Tchức bầu cử Quốc hội và bu cử Hội đồng nhân dân các cấp theo tinh thần triệt đtiết kiệm; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý chi ngân sách nhà nước. Chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bo đảm. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyn ngun sang năm sau. Thực hiện nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

d. Thực hiện điều chỉnh tiền lương đối với người có mức lương hưu, trợ cp mất sức lao động dưới 2.000.000 đồng/tháng và trợ cấp đối với giáo viên mm non có thời gian công tác trước năm 1995 để lương hưu của các đối tượng này đạt mức lương cơ s, thời điểm thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016, tiếp tục thực hiện mức điều chỉnh đối với các đối tượng được quy định tại Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2016, thực hiện điều chỉnh tăng mức lương cơ sở từ 1.150.000 đồng/tháng lên 1.210.000 đồng/tháng (tăng khoảng 5%) đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, bảo đảm thu nhập của đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống không giảm so với mức đang hưởng; riêng lương hưu, trợ cấp ưu đãi người có công, tiếp tục giữ mức đã tăng 8% như đã thực hiện năm 2015. Giao các bộ, ngành, địa phương trên cơ sở dự toán ngân sách nhà nước được giao tự cân đối để bố trí nguồn tăng lương. Ngân sách trung ương hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số địa phương nghèo, ngân sách khó khăn theo quy định của Chính phủ.

đ. Tiếp tục thu vào ngân sách nhà nước 75% số tiền lãi dầu, khí được chia nước chủ nhà, lợi nhuận của Liên doanh dầu khí Việt - Nga và tin đọc tài liệu phát sinh trong năm 2016; số tiền còn lại (25%) để lại cho Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đầu tư theo quy định của pháp luật.

e. Quản lý chi đầu tư phát trin từ ngân sách nhà nước phải tuân thủ đúng quy định của pháp luật, tăng cường huy động các nguồn lực trong nước và ngoài nước cho đầu tư phát trin, hoàn thiện cơ sở pháp lý đ đy mạnh hp tác công tư, tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, nhất là khu vực nông nghiệp, nông thôn.

g. Phát hành 60.000 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ để đầu tư các dự án, công trình sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ đã được Quốc hội quyết định. Kim soát chặt chbội chi ngân sách nhà nước; trong điều hành cn có biện pháp tích cực đgiảm bội chi và tăng chi trả nợ. Tăng cường kim tra, giám sát việc vay, sử dụng vốn vay và trả nợ, nhất là đối với các khoản vay mới, vay có bảo lãnh của Chính phủ. Tiếp tục cơ cấu lại các khoản vay của ngân sách nhà nước theo hướng tăng tỷ trọng vay trung hạn và dài hạn với lãi suất phù hợp; bảo đm dư nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia trong giới hạn quy định.

h. Tiếp tục chỉ đạo các bộ, ngành, địa phương trin khai thực hiện cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công gắn với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công. Đy mạnh việc chuyn phương thức hỗ trợ trực tiếp của Nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập sang cơ chế đặt hàng. Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng Nhà nước còn định giá theo hướng sát với giá thị trường, bảo đảm bù đắp chi phí sản xuất, kinh doanh hợp lý, thu hút các thành phần kinh tế khác cùng tham gia cung ứng dịch vụ công.

2. Thực hiện một số nhiệm vụ ngân sách nhà nước của năm 2015 và năm 2016

a. Bsung 30.000 tỷ đồng vốn ODA ước giải ngân tăng so với kế hoạch vào dự toán chi đầu tư phát trin năm 2015. Chính phủ tổng hợp, báo cáo y ban thường vụ Quc hội kết quả phân b, sử dụng số vốn này theo quy định của pháp luật.

b. Sử dng 40.000 tỷ đồng tiền bán cphần sở hữu của Nhà nước tại một sdoanh nghiệp để đầu tư phát trin. Trường hợp ngân sách trung ương năm 2015 bị hụt thu, cho phép sử dụng không quá 10.000 tỷ đồng tiền bán cổ phần sở hữu của nhà nước nhưng chỉ đcân đối, đáp ứng nhiệm vụ chi đầu tư phát triển. Sử dụng 30.000 tỷ đồng đưa vào dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 đtăng chi đầu tư phát triển.

c. Thực hiện đa dạng hóa kỳ hạn trái phiếu Chính phủ phát hành trong năm 2015 và năm 2016, trong đó, chỉ phát hành trái phiếu Chính phủ có thời hạn từ 3 năm đến dưới 5 năm với tỷ lệ không quá 30% tng khối lượng trái phiếu Chính phủ phát hành, 70% bảo đảm từ 5 năm trở lên theo quy định tại Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội.

d. Thực hiện việc phát hành trái phiếu Chính phủ ra thị trường vốn quốc tế để cơ cấu lại nợ trong nước của Chính phủ, trên cơ sở so sánh, phân tích, bảo đảm có lợi cho quốc gia và chỉ thực hiện trong năm 2015 và năm 2016, với tng mức phát hành tối đa là 3.000 triệu đô la Mỹ.

đ. Rà soát quy mô, thiết kế, hiệu quả và phân b14.259 tỷ đồng (mười bn nghìn, hai trăm năm mươi chín tỷ đồng) vốn trái phiếu Chính phủ còn dư của các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 để đầu tư cho các dự án theo Phụ lục s 6 kèm theo Nghị quyết này theo nguyên tắc chỉ bố trí vốn cho các dự án trên tuyến Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên, khắc phục việc giảm quy mô gây ách tc giao thông và từng bước hoàn thành đồng bộ các tuyến tránh, kết ni của 2 tuyến đường này. Trường hợp sau khi rà soát, phân b, ngoài số vốn dư nêu trên, nếu vẫn tiếp tục còn dư, giao Chính phủ phân bổ cho các dự án liên quan đến đầu tư xây dựng 2 tuyến đường này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám sát việc thực hiện

Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các đoàn đại biu Quốc hội, các đại biểu Quốc hội trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hin các quy định của Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2015.

 

 

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Sinh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tđồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

A - TNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.014.500

1

Thu nội địa

785.000

2

Thu từ dầu thô

54.500

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

172.000

4

Thu viện trợ

3.000

 

B - THU CHUYN NGUN NSĐP NĂM 2015 SANG NĂM 2016

4.700

 

C - TNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.273.200

1

Chi đầu tư phát triển

254.950

2

Chi trả nợ và viện trợ

155.100

3

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

823.995

4

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

13.055

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

6

Dự phòng

26.000

 

D - BI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

254.000

 

Tỷ lệ bội chi so GDP

4,95%

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 30.000 tđồng tiền bán bt phần vốn sở hữu của Nhà nước tại một số doanh nghiệp.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đng

STT

NỘI DUNG

 

DỰ TOÁN NĂM 2016

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương

 

596.882

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

 

593.882

2

Thu viện tr

 

3.000

II

Chi ngân sách Trung ương

 

850.882

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp

 

639.661

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

 

211.221

 

- B sung cân đối

(1)

127.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

(2)

83.399

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

 

254.000

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

 

633.539

1

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

 

417.618

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

 

211.221

 

- B sung cân đi

(1)

127.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

(2)

83.399

3

Thu chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2015 chuyển sang năm 2016

 

4.700

II

Chi ngân sách địa phương

 

633.539

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

 

550.140

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

 

83.399

Ghi chú:

(1) Bao gồm số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm 2016 và bổ sung tNSTW cho NSĐP để thực hiện mức lương sở 1,15 triệu đồng/tháng và điều chỉnh tiền lương cho người có thu nhập thấp theo Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội.

(2) Chưa bao gồm dự toán bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP trong năm 2016 để thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, và dự toán bổ sung kinh phí sự nghiệp các chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

TNG THU CÂN ĐI NSNN

1.014.500

I

Thu nội địa

785.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước (1)

256.308

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

159.010

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

143.488

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

31

5

Thuế thu nhập cá nhân

63.594

6

Lệ phí trước bạ

22.805

7

Thuế bảo vệ môi trường

38.472

8

Các loại phí, lệ phí

15.798

9

Các khoản thu về nhà, đất

62.664

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.398

b

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

10.859

c

Thu tiền sử dụng đất

50.000

d

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

407

10

Thu khác ngân sách

21.521

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản tại xã

1.308

II

Thu từ dầu thô

54.500

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

172.000

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

270.000

a

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bo vệ môi trường hàng nhập khẩu

91.000

b

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khu (tổng số thu)

179.000

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-98.000

IV

Thu viện trợ

3.000

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 30.000 tđồng tiền bán bt phần vốn sở hữu của Nhà nưc tại một số doanh nghiệp.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN

1.273.200

(1)

723.060

(2)

550.140

I

Chi đầu tư phát triển

254.950

(3)

123.750

 

131.200

II

Chi trả nvà viện tr

155.100

 

155.100

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

Trong đó:

823.995

(4)

429.210

 

394.785

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

195.604

 

34.604

 

161.000

2

Chi khoa học, công nghệ

10.471

 

8.121

 

2.350

IV

Chi cải cách tiền Iương, tinh giản biên chế

13.055

(5)

2.500

(6)

10.555

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

 

 

100

VI

Dự phòng

26.000

 

12.500

 

13.500

B

CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

91.245

 

61.050

 

30.195

C

CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC V CHO VAY LI

43.010

 

43.010

 

 

 

TNG SỐ (A + B + C)

1.407.455

 

827.120

 

580.335

Ghi chú:

(1) Bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP; đã loại trừ số bsung cân đối cho NSĐP.

(2) Đã bao gồm cả 127.822 tđồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.

(3) Đã bao gồm 30.000 tỷ đồng tiền bán bót phần vốn sở hữu ca Nhà nước tại một số doanh nghiệp.

(4) Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ stăng 5% từ 01/5/2016 ca các Bộ, cơ quan Trung ương.

(5) Thực hiện tinh giản biên chế; điều chnh lương hưu đối vi người có mức lương hưu, trcấp mất sức lao động thấp và trợ cấp đối với giáo viên mầm non để mức lương hưu đạt mức lương cơ stừ 01/01/2016; hỗ trợ kinh phí tăng thêm khi điều chnh mức lương cơ sở từ 01/5/2016 cho một số địa phương nghèo, ngân sách khó khăn.

(6) Nguồn 50% tăng thu dự toán NSĐP năm 2016 các địa phương phi dành để thực hiện cải cách tiền lương (phần còn dư sau khi đã đm bảo đkinh phí thực hiện mức lương cơ s1,15 triệu đồng/tháng và điều chnh tiền lương cho ngưi có thu nhập thấp theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; sau khi đã cho phép một số địa phương còn dư nguồn lớn sdụng 12.000 tỷ đồng để tăng chi ĐTPT).

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/20
15/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

TỔNG SỐ

91.245

I

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước

31.245

1

Phí đảm bảo an toàn hàng hải

1.050

2

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã

4.195

3

Thu xổ số kiến thiết

26.000

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

60.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6

(Ban hành kèm theo Nghị quyết về Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016)

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TPCP CÒN DƯ CỦA CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm xây dựng

I

Triển khai trước một shạng mục cấp bách để đồng bộ vi tiến độ chung của các dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên

 

1

Bổ sung 13 cầu yếu vào các dự án mở rộng quốc lộ 1 tương ứng

20 tỉnh, thành phố

2

Bổ sung 04 đoạn, dài 6,8 km (bao gồm cả 04 cầu) vào dự án mở rộng quốc lộ 1 đoạn Km1589+300 - Km1642+00, Km1692+000 - Km1720+800, tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận

3

Bổ sung kinh phí tái định cư để đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng

20 tỉnh, thành phố

II

Các dự án liên quan đến việc mở rộng hoặc tuyến tránh, các cầu vưt trên quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên, các dự án có tính kết nối vi Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên

 

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Bắc thành phố Hà Tĩnh (Km504+400 - Km509+700) và Nam thành phố Hà Tĩnh (Km514+800 - Km517+950), tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh quốc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Tri (hạng mục cầu Thành Cổ và đường dẫn), tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị

3

Hỗ trợ một phần Dự án đầu tư xây dựng công trình dự án thành phần 1 mở rộng quốc lộ 1 đoạn Km947 - Km987, tỉnh Quảng Nam theo hình thức hợp đồng BOT thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 đoạn qua tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

4

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027 - Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

5

Dự án đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Long Vân đến bến xe liên tỉnh, tỉnh Bình Định

Bình Định

6

Hỗ trợ một phần Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 đoạn Km1125 - Km1153, tỉnh Bình Định đầu tư theo hình thức BOT

Bình Định

7

Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt tại nút giao đường sắt chuyên dùng của nhà máy xi măng Bỉm Sơn với quốc lộ 1, tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

8

Dự án đu tư xây dựng cu vượt đường st tại nút giao tuyến đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng với quốc lộ 1 và đường sắt Bắc Nam, tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao tuyến đường D4 thuộc khu kinh tế Đông Nam, tỉnh Nghệ An với Quốc lộ 1 cũ và đường sắt Bắc Nam, kết nối vi Quốc lộ 1 mới tại Km 439+900, tnh Nghệ An

Nghệ An

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao tuyến đường tỉnh lộ 534 vi đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1 và kết nối với đường tránh thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Nghệ An

11

Dự án đầu tư xây dựng 01 đơn nguyên bên phải cầu Gián Khẩu tại Km255+434,8, quốc lộ 1, tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

12

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh phía Tây thị xã Buôn Hồ, tnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

13

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku, tỉnh Gia Lai

Gia Lai

14

Thảm bê tông nhựa đoạn Km 116+979 - Km 121+027 để hoàn thành Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL14, đoạn qua thị xã Đồng Xoài (Km113+779,42 - Km122+230,26), tỉnh Bình Phước thuộc dự án đường Hồ Chí Minh

Bình Phước

15

Đầu tư đoạn Chợ Mới - Chợ Chu thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn

Thái Nguyên, Tuyên Quang, Bắc Kạn

16

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn từ ngã ba Phú Thịnh đến ngã ba Bình Ca)

Tuyên Quang

17

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh tuyến tránh thị trấn Ngân Sơn và thị trấn Nà Phặc

Bắc Kạn

18

Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa, thuộc các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh và Long An

Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Long An

19

Dự án đầu tư cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk

20

Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn - Đất Mũi, thuộc tỉnh Cà Mau

Cà Mau

21

Dự án đầu tư dự án tuyến đường kết nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1, giai đoạn 2 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1A đoạn Đoan Vĩ - ca phía Bc và đoạn cửa phía Nam - Dốc Xây, tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

22

Dự án đầu tư nâng cấp quốc lộ 12B đoạn Tam Điệp - Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

 

NATIONAL ASSEMBLY

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
----------------

Resolution No. 99/2015/QH13

Hanoi, November  11, 2015

 

RESOLUTION

STATE BUDGET ESTIMATES IN 2016

THE NATIONAL ASSEMBLY THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam

Pursuant to the Law on State Budget No. 01/2002/QH11;

In considering the Government’s Report No. 519/BC-CP dated October 17, 2015 and the Finance and Budget Committee’s Assessment Report No. 3041/BC-UBTCNS13 dated October 19, 2015 on state budget estimates in 2016;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The Government’s Statement No. 475/TTr-CP dated October 07, 2015 and the Assessment Report No. 3040/BC-UBTCNS13 dated October 19, 2015 on deployment of Resolution No. 78/2014/QH13; the Standing committee of the National Assembly’s Report No. 990/BC-UBTVQH13 dated November 10, 2015 on the implementation of the state budget in 2015, state budget estimates in 2016 and opinions of the National Assembly’s deputies;

RESOLUTION

Article 1. State budget estimates in 2016

Total state budget revenue is VND 1,014,500 billion; if VND 4,700 billion as an amount brought forward to 2016 from the local budget in 2015 is included, total state budget revenue is VND 1,019,200 billion;

Total state budget spending is VND 1,273,200 billion.

The State budget deficit is VND 254,000 billion which is equal to 4.95% of GDP.

(Accompanied by annexes 1, 2, 3, 4 and 5)

Article 2. Transfer to the Government

1. In 2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Direct effective implementation of the law on tax and state budget collection; Strengthen investigation and inspection of taxation, prevent loss of revenue, smuggling, trade frauds, production and trading in counterfeits, tax evasion, transfer pricing; detect and handle offenses in a timely manner; Minimize promulgation of new policies reducing state budget collection;

c. Manage state budget spending according to assigned estimates ; Make maximum savings on recurrent expenses by each ministry, sector and locality; minimize expenses for organization of conferences, workshops, festivities; minimize expenses for going overseas to conduct research and survey, procurement of automobiles and expensive facilities; gradually enforce imposition of limitations on employment of public automobiles for a number of titles; Organize elections of the National Assembly and People’s Councils at all levels with maximum saving; strengthen administrative reforms in management of state budget spending; Promulgate policies on increasing state budget spending when it is actually necessary and guaranteed with available sources. Closely manage state budget estimate advances and brought forward expenses; strictly enforce the law on thrift practice;

d. Make adjustments to pensions, compensations for loss of capacity for work that are below VND 2,000,000/month and allowances for kindergarten teachers who have worked before 1995 to be equal to basic pays. This takes effect since January 01, 2016.

Such adjustments shall also be made for the subjects as stipulated in the National Assembly’s Resolution No. 78/2014/QH13 dated November 11, 2014 from January 01, 2016 to April 30, 2016; Since May 01, 2016, adjustments shall be made from current VND 1,150,000 to VND 1,210,000 (an increase of 5%) in basic pays for cadres, officials and civil servants, armed forces who have wage coefficient from 2.34 and below to ensure their incomes are not less than current levels; keep unchanged for pensions, benefits to persons meritorious to the Revolution; assign ministries, sectors and localities to be self-sufficient in extra pay (an amount in addition to an usual pay) on the basis of assigned state budget estimates;  Central budget shall support part of the extra pay for a number of poor localities according to regulations of the Government.

dd. Continue to pay to the state budget 75% of the profits made by the joint Vietnamese – Russian enterprise for oil and gas exploration and proceeds from the reading of petroleum documents; the remaining 255 shall return to PetroVietnam for investment according to laws;

e. Management of development investment expenditures from state budget should accord with laws; strengthen mobilization of resources at home and abroad for development investment; complete legal frame to step up public-private partnership and create conditions for economic sectors to take part in the investment and construction of infrastructure, especially in the areas of agriculture and rural development.

g. Issue VND 60,000 billion worth of Government bonds for investment in the projects using Government bonds as decided by the National Assembly; Keep close control of state budget deficit; put forward positive measures to minimize overspending and increase spending on debt payments; Reinforce inspection and supervision of applications for loans, use of loans and debt payments, especially new loans, Government-guaranteed loans; Continue to restructure loans to the state budget oriented toward increasing middle and long-term loans with reasonable interest rates; ensure balance of public debts, government debts, national foreign debts within prescribed limits;

h. Continue to direct Ministries, sectors and localities to implement self-sufficiency of public service providers in association with the roadmap for application of public service prices ; Step up transfer of direct state subsidy method for public service providers into order placement mechanism;  Make adjustments to prices of state commodities still eligible for valuation toward market price, ensuring compensation for production and business costs; attract other economic sectors to take part in supply of public services;

2. Implementation of a number of state budget tasks in 2015 and 2016:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Use VND 40,000 billion from sales of state-owned shares at a number of enterprises for development investment; If the central budget in 2015 is in deficit, permit use of no more than VND 10,000 billion from sales of state-owned shares for balancing and meeting development investment expenditures; Include VND 30,000 billion in state budget estimates in 2016 to increase development investment expenditures;

c. Diversify terms of Government bonds issued in 2015 and 2016 of which the government bonds of 3 - 5 year terms should account for no more than 30% of the total government bonds and the government bonds from five years and over should account for 70% as prescribed in the National Assembly's Resolution No. 78/2014/QH13 dated November 10, 2014;

d. Implement issuance of Government bonds to international markets to re-structure government debts on the basis of comparison, analysis and assurance of national interests within 2015 and 2016 with a total maximum amount being US$ 3,000 million;

dd. Check scale, design, efficiency; allocate VND 14,259 billion worth of Government bonds remaining from the projects on renovation and upgrading of National Road 1A and Ho Chi Minh Road passing the Central Highlands ratified by the National Assembly in the Resolution No. 65/2013/QH13 dated November 28, 2013 to invest in the projects as prescribed in Annex 6 enclosed herewith; overcome causes to traffic congestion and gradually complete the routes bypassing and linking to these two routes;

Article 3. Supervision of implementation

The Standing committee of the National Assembly, the Finance and Budget Committee, the Council of Ethnic Affairs, committees of the National Assembly, delegations of the National Assembly, and deputies of the National Assembly shall be responsible for supervising the implementation of this Resolution within responsibility and authority as prescribed.

This Resolution has been ratified in the 10th Meeting Session of the 13th National Assembly dated November 11, 2015.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ANNEX 01

STATE BUDGET BALANCE IN 2016 (Enclosed with Resolution No. 99/2015/QH13 dated November 11, 2015)

Unit: VND billion

No.

DESCRIPTIONS

2016 ESTIMATES

 

A – TOTAL STATE BUDGET REVENUES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Domestic revenues

785,000

2

Revenues from crude oil

54,500

3

Revenues from importation, exportation

172,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Revenues from aids

3,000

 

B- REVENUES FROM BALANCE BROUGHT FORWARD FROM LOCAL BUDGETS IN 2015

4,700

 

C – TOTAL STATE BUDGET SPENDING

1,273,200

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

254,950

2

Expenditures for payment of debts and aids

155,100

3

Expenditures for socio-economic development, National defense and security, administrative management;

823,995

4

Expenditures for pay reforms, shakedown in staff

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Expenditures for additions to financial reserve funds

100

6

Provisions

26,000

 

D - STATE BUDGET DEFICIT

254,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ratio of overspending to GDP

4.95%

Notes:

(1) Including VND 30,000 billion worth of state-owned shares sold by a number of enterprises;

 

ANNEX 02

CENTRAL AND LOCAL BUDGET ESTIMATES IN 2016 (Enclosed with Resolution No. 99/2015/QH13 dated November 11, 2015)

Unit: VND billion

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2016 ESTIMATES

A

CENTRAL BUDGET

 

 

I

Central budget revenues

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Revenues from taxes, fees, charges and others

 

593,882

2

Revenues from aids

 

3,000

II.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

850,882

1

Decentralized expenditures

 

639,661

2

Transfers to local budgets

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Balancing transfers

(1)

127,822

 

- Target transfers

(2)

83,399

III.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

254,000

B

LOCAL BUDGETS

 

 

I

Local budget revenues

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Decentralized revenues;

 

417,618

2

Transfers from central budget

 

211,221

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

127,822

 

- Target transfers

(2)

83,399

3

Brought forward revenues

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II.

Local budget spending

 

633,539

1

Local budget balancing expenditures

 

550,140

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

83,399

Notes:

(1) Including transfers from central budget to local budget in 2016 and transfers from central budget to local budget for applying basic pay as VND 1,150,000/month and making adjustments to wages to low-earners according to the National Assembly’s Resolution No. 78/2014/QH13 dated November 10, 2014;

(2) Excluding target transfers estimates from central budget to local budget in 2016 to implement two National target programs (2016 – 2020 period) and non-business transfers estimates for National target programs (2016 – 2020 period);

 

ANNEX 03

STATE BUDGET REVENUE ESTIMATES BY SECTOR IN 2016 (Enclosed with Resolution No. 99/2015/QH13 dated November 11, 2015)

Unit: VND billion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DESCRIPTIONS

2016 ESTIMATES

 

TOTAL STATE BUDGET REVENUES

1.014.500

I

Domestic revenues

785.000

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256.308

2

Revenues from foreign-invested enterprise sector

159.010

3

Revenues from non-state industry and trade sector

143.488

4

Taxes for use of agricultural land

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Personal income taxes

63.594

6

Registration fees

22.805

7

Environment protection taxes

38.472

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fees and charges

15.798

9

House, land-related receipts

62.664

a

Taxes for use of non-agricultural land

1.398

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.859

c

Land levies

50.000

d

Sales of state-owned houses

407

10

Off-budget receipts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Revenues from public land funds, public property-related yields

1.308

II.

Revenues from crude oil

54.500

III.

Revenues from importation, exportation

172.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total revenues from importation, exportation

270.000

a

Taxes on exports, imports, special consumption, environmental protection taxes on imported good;

91.000

b

Value-added taxes on imported goods

179.000

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-98.000

IV

Revenues from aids

3.000

Notes:

(1) Including VND 30,000 billion worth of state-owned shares sold by a number of enterprises;

 

ANNEX 04

STATE BUDGET, CENTRAL BUDGET AND LOCAL BUDGET SPENDING ESTIMATES BY STRUCTURE IN 2016 (Enclosed with the National Assembly’s Resolution No. 99/2015/QH13 dated November 11, 2015)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

DESCRIPTIONS

TOTAL

 

CENTRAL BUDGET

LOCAL BUDGET

A

TOTAL STATE BUDGET SPENDING

1,273,200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

723,060

(2)

550,140

I

Development investment expenditures

254,950

(3)

123,750

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II.

Payment of debts and aids

155,100

 

155,100

 

 

III.

Expenditures for socio-economic development, National defense and security, administrative management; 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

429,210

 

394,785

1

Education – training and vocational training

195,604

 

34,604

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

161,000

2

Science and technology

10,471

 

8,121

 

2,350

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,055

(5)

2,500

(6)

10,555

V

Expenditures for additions to financial reserve funds

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

100

VI

Provisions

26,000

 

12,500

 

13,500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UNBALANCE EXPENDITURES

91,245

 

61,050

 

30,195

C

ON-LENDING EXPENDITURES

43,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43,010

 

 

 

TOTAL (A + B + C)

1,407,455

 

827,120

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes:

(1) Including target transfers to local budget; excluding balancing transfers to local budget;

(2) Including VND 127,822 billion as balancing transfers to local budget from central budget; excluding target transfers from central budget to local budget;

(3)) Including VND 30,000 billion worth of state-owned shares sold by a number of enterprises;

(4) Including expenditures for adjustments made to basic pay (an increase of 5%) since May 01, 2016 by ministries, central agencies;

(5) Implement shakedown in staff; make adjustments to pensions, compensations for loss of capacity for work; provide additional support to localities that are underdeveloped and face difficulties in budget;

(6) An increase of 50% from local budget revenues in 2016 shall be set aside to implement pay reforms (the remainder after all expenditures for application of basic pay as VND 1,150,000/month and for adjustments to low-earners’ pays as prescribed in the Government’s Decree No. 17/2015/NĐ-CP dated February 14, 2015 have been committed; after an amount of VND 12,000 billion has been granted to a number of localities for increasing development investment expenditures)

 

ANNEX 05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: VND billion

No.

DESCRIPTIONS

2016 ESTIMATES

 

TOTAL

91.245

I

Unbalance revenues and expenditures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Fees to guarantee marine safety

1.050

2

Other fees, contributions to infrastructure construction at communes

4.195

3

Lottery revenues

26.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Investment expenditure from government bonds issuance

60.000

 

ANNEX 06

(Enclosed with the Resolution on state budget estimates in 2016)

LIST OF PROJECTS USING GOVERNMENT BOND LOANS REMAINING FROM PROJECT ON RENOVATION AND UPGRADING OF NATIONAL ROAD 1A AND HO CHI MINH ROAD PASSING CENTRAL HIGHLANDS

No.

List of projects

Construction sites

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carry out a number of urgent items in advance to be synchronous with general progress of projects on renovation and upgrading of National Road 1A and Ho Chi Minh Road passing the Central Highlands

 

1

Add 13 weak bridges to corresponding National Road 1 expansion projects;

20 provinces, cities

2

Add four sections, 6.8 km in length (including 4 bridges) to National Road 1 expansion project (sections Km1589+300 - Km1642+00, Km1692+000 - Km1720+800, Binh Thuan Province)

Binh Thuan

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 provinces, cities

II.

Projects on expansion or construction of bypass routes, overpass bridges on National Road 1 and Ho Chi Minh Road passing Central Highlands, projects linking to National Road 1 and Ho Chi Minh Road passing Central Highlands;

 

1

Projects on investment and construction of National Road 1 (Sections Km504+400 - Km509+700 and Km514+800 - Km517+950 in north and south of Ha Tinh City respectively)

Ha Tinh

2

Project on construction of the bypass route on National Road 1, the section passing the district-level town of Quang Tri Province;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Support part of the component project 1 ‘expansion of National Road 1, section Km947 - Km987, Quang Nam Province in the form of BOT contract within the project on expansion of National Road 1, the section passing Quang Nam Province;

Quang Nam

4

Project on expansion of National Road 1, section Km1027 - Km1045+780, Quang Ngai Province

Quang Ngai

5

Project on investment, upgrading and expansion of National Road 1D, section from Long Van three-way crossroad to inter-provincial bus station, Binh Dinh Province;

Binh Dinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Support part of the project on expansion of National Road 1, section Km1125 - Km1153, Binh Dinh Province, in the form of BOT;

Binh Dinh

7

Project on construction of the overpass bridge at the intersection of Bim Son Cement Factory’s specialized railway with National Road 1, Thanh Hoa Province

Thanh Hoa

8

Project on construction of the railway overpass at the intersections of Bim Son– Pho Cat – Thach Quang Route with National Road 1 and North- South Railway, Thanh Hoa Province

Thanh Hoa

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghe An

10

Project on construction of the overpass bridge at the intersections of Provincial Road 534 with North-South Railway, National Road 1 and linking to new National Road 1 at Km 439+900, Nghe An Province

Nghe An

11

Project on construction of another unit on the right of Gian Khau Bridge at Km255+434,8, National Road 1, Ninh Binh Province

Ninh Binh

12

Project on construction of Ho Chi Minh Road, bypass section to the west of district-level town of Buon Ho, Dak Lak Province;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Project on investment and construction of Ho Chi Minh Road, section bypassing urban area of Pleiku, Gia Lai Province

Gia Lai

14

Spreading asphalt concrete carpet, section Km 116+979 - Km 121+027 to complete the project on upgrading and expansion of National Road 14, Dong Xoai Commune section (Km113+779,42 - Km122+230,26), Binh Phuoc Province belonging to Ho Chi Minh Road project;

Binh Phuoc

15

Investment in Cho Moi – Cho Chu section belonging to the project on construction of Ho Chi Minh Road

Thai Nguyen, Tuyen Quang, Bac Kan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Project on investment and construction of Ho Chi Minh Road, Binh Ca Bridge (including the route from three-way crossroad of Phu Thinh to three-way crossroad of Binh Ca)

Tuyen Quang

17

Project on investment and construction of Ho Chi Minh Road, the route bypassing commune-level towns of Ngan Son and Na Phac

Bac Kan

18

Project on investment and construction of Ho Chi Minh Road, Chon Thanh – Duc Hoa section going through Binh Phuoc, Binh Duong, Tay Ninh and Long An provinces;

Binh Phuoc, Binh Duong, Tay Ninh and Long An

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dak Lak

20

Project on investment of Ho Chi Minh Road, Nam Can – Dat Mui section, Ca Mau Province

Ca Mau

21

Project on investment in the route connecting Cau Gie – Ninh Binh Expressway to National Road 1 (stage 2) belonging to the project on upgrading and expansion of National Road 1A, Doan Vi - Northern Gate section and Southern Gate - Doc Xay section, Ninh Binh Province

Ninh Binh

22

Project on upgrading of National Road 12B, Tam Diep – Nho Quan section, Ninh Binh Province

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

;

Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành

Số hiệu: 99/2015/QH13
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Quốc hội
Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
Ngày ban hành: 11/11/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [1]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…