HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỦ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Cản cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1905/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-BTC ngày 03/11/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 271/BC-UBND ngày 02/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: |
8.069.983 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: |
1.605.090 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
6.434.893 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang: |
30.000 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.177.583 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
5.509.388 triệu đồng |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.668.195 triệu đồng |
c) Bội chi ngân sách cấp tỉnh: |
107.600 triệu đồng |
2. Ngân sách huyện (bao gồm ngân sách cấp huyện và cấp xã): |
|
a) Tổng thu ngân sách huyện: |
3.652.582 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: |
955.610 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
2.668.195 triệu đồng |
- Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: |
28.777 triệu đồng |
b) Tổng chi ngán sách huyện: |
3.652.582 triệu đồng |
(Chi tiết phân bổ ngân sách theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong đó:
- Giao dự toán ngân sách cho từng huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Tổ chức đồng bộ các giải pháp, trên cơ sở bám sát điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương về dự toán ngân sách 2021 và tình hình thực tế địa phương. Chủ động điều hành ngân sách linh hoạt đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương năm 2021.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước theo đúng thời gian quy định; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Chỉ đạo các huyện, thị xã, thành phố thực hiện sắp xếp các khoản chi đê bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2021; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành.
- Dự toán dự phòng ngân sách cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤT TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị Quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước TH năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.358.888 |
9.755.135 |
8.069.983 |
(693.187) |
83% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.662.980 |
1.401.165 |
1.605.090 |
203.925 |
115% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.665.908 |
7.312.61 |
6.434.893 |
(877.718) |
88% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.579.576 |
3.579.576 |
3.579.576 |
|
100% |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
261.830 |
|
|
|
|
- Thu bổ sung cải cách tiền lương |
356.501 |
356.501 |
366.551 |
10.050 |
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2.729.831 |
3.114.704 |
2.488.766 |
(625.938) |
80% |
3 |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang |
30.000 |
959.282 |
30.000 |
|
3% |
5 |
Thu viện trợ |
|
701 |
|
|
|
6 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
27.688 |
|
|
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
34.294 |
|
|
|
8 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
19.394 |
|
(19.394) |
|
II |
Chi ngân sách |
8.542.888 |
9.075.506 |
8.177.583 |
(365.305) |
96% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.869.664 |
5.236.463 |
5.509.388 |
(360.276) |
94% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.673.224 |
3.839.043 |
2.668.195 |
(5.029) |
100% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.298.356 |
2.298.356 |
2.341.256 |
42.900 |
102% |
|
- Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
261.113 |
261.113 |
206.151 |
(54.962) |
79% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
113.755 |
1.279.574 |
120.788 |
7.033 |
106% |
III |
Bội chi NSĐP |
184.000 |
(679.629) |
107.600 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.634.464 |
5.673.281 |
3.652.582 |
(1.421.945) |
64% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
961.240 |
1.206.707 |
955.610 |
(251.097) |
79% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.673.224 |
3.839.043 |
2.668.195 |
(1.170.848) |
70% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.298.356 |
2.298.356 |
2.341.256 |
42.900 |
102% |
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
261.113 |
261.113 |
206.151 |
(54.962) |
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
113.755 |
1.279.574 |
120.788 |
(1.158.786) |
9% |
3 |
Thu kết dư |
|
3.208 |
|
|
|
4 |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
|
612.648 |
28.777 |
|
|
5 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
10.217 |
|
|
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
1.458 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
3.634.464 |
5.365.260 |
3.652.582 |
18.118 |
100% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
3 634.464 |
5.365.260 |
3.652.582 |
18.118 |
100% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Thu nội địa |
Thu nội địa NSĐP hưởng |
Bao gồm |
|||||||||||||||
Thu DNNN địa phương |
Thu ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu phí và lệ phí |
Trong đó: |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
Thu tiền thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu khác |
Tr.đó: Thu khác NSTW |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác |
||||||
Thu phí, lệ phí TW |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
Phí BVMT đối với khai thác KS |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.083.600 |
955.610 |
10.540 |
282.000 |
150.000 |
36.000 |
5.000 |
34.315 |
9.550 |
|
2.045 |
440.000 |
23.001 |
51.980 |
40.764 |
24.900 |
3.000 |
7.000 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
462.000 |
424.850 |
10.500 |
126.000 |
73.000 |
|
4.710 |
16.900 |
2.250 |
|
500 |
172.000 |
14.500 |
31.700 |
8.890 |
4.200 |
3.000 |
800 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
55.500 |
51.780 |
|
18.990 |
8.390 |
|
200 |
1.920 |
1.020 |
|
250 |
20.000 |
1.300 |
3.000 |
1.700 |
700 |
|
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
148.000 |
96.100 |
|
24.000 |
9.500 |
36.000 |
10 |
2.000 |
700 |
|
300 |
60.000 |
850 |
2.800 |
10.340 |
9.200 |
|
2.500 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
57.000 |
52.920 |
|
16.910 |
11.100 |
|
10 |
2.380 |
1.280 |
|
250 |
20.000 |
1.200 |
1.800 |
1.900 |
800 |
|
1.700 |
5 |
Huyện Gio Linh |
64.000 |
58.400 |
|
17.810 |
11.200 |
|
10 |
2.640 |
1.100 |
|
35 |
25.000 |
1.440 |
2.200 |
3.000 |
2.000 |
|
700 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
140.000 |
127.440 |
|
31.640 |
13.800 |
|
20 |
2.540 |
1.060 |
|
20 |
80.000 |
2.300 |
3.300 |
5.500 |
3.500 |
|
900 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
80.000 |
73.910 |
|
21.150 |
10.300 |
|
30 |
1.770 |
590 |
|
200 |
40.000 |
950 |
3.350 |
2.050 |
1.500 |
|
400 |
8 |
Huyện Đakrông |
24.500 |
21.550 |
|
9.130 |
2.700 |
|
10 |
700 |
150 |
|
40 |
8.000 |
60 |
800 |
3.100 |
2.000 |
|
|
9 |
Huyện Hướng Hoá |
52.000 |
48.100 |
|
16.140 |
10.000 |
|
|
3.460 |
1.400 |
|
450 |
15.000 |
400 |
3.000 |
4.000 |
1.000 |
|
|
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
600 |
560 |
40 |
230 |
10 |
|
|
5 |
|
|
|
|
1 |
30 |
284 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.161.970 |
5.509.388 |
3.652.582 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.552.416 |
3.020.622 |
3.531.794 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.400.710 |
958.994 |
441.716 |
1 |
Chi đầu tư các dự án (1) |
1.216.110 |
774.394 |
441.716 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ |
396.110 |
350.394 |
45.716 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
780.000 |
384.000 |
396.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
107.600 |
107.600 |
|
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm |
30.000 |
30.000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
6 |
Chi đầu tư khác |
40.000 |
40.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.874.521 |
1.854.271 |
3.020.250 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.222.479 |
424.106 |
1.781.417 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
21.839 |
20.070 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
68.206 |
10.649 |
53.260 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.100 |
4.100 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
190.964 |
121.136 |
69.828 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.121 |
81.121 |
|
B |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.488.766 |
2.488.766 |
|
I |
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) |
2.176.705 |
2.176.705 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
1.113.852 |
1.113.852 |
|
2 |
Vốn trong nước |
1.062.853 |
1.062.853 |
|
II |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ |
312.061 |
312.061 |
|
1 |
Vốn ngoài nước (2) |
26.560 |
26.560 |
|
2 |
Vốn trong nước |
285.501 |
285.501 |
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
22.187 |
22.187 |
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
15.341 |
15.341 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
5.293 |
5.293 |
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
8.627 |
8.627 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
979 |
979 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
25.530 |
25.530 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
14.929 |
14.929 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
22.699 |
22.699 |
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... |
42.924 |
42.924 |
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển |
37.889 |
37.889 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.376 |
2.376 |
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
6.160 |
6.160 |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3) |
24.121 |
24.121 |
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
46.446 |
46.446 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪNG TỈNH CHO NS HUYỆN |
120.788 |
|
120.788 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh, đã bao gồm vốn ĐTPT bố trí cho các chương trình, dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.
(2) Bao gồm:
- Vốn vay: 16.560 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
- Vốn viện trợ: 10.000 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Phân bổ 70% cho lực lượng Công an (bao gồm Công an tỉnh và Công an các huyện, TP, TX) thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.309.377 |
8.177.583 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.839.043 |
2.668.195 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.470.334 |
5.509.388 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
895.184 |
958.994 |
1 |
Chi đầu tư các dự án |
844.107 |
774.394 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
21.626 |
107.600 |
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
1.000 |
30.000 |
4 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) |
4.000 |
4.000 |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
6 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, đơn vị theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản công |
3.131 |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.902.607 |
1.854.271 |
1 |
Chi các hoạt động kinh tế |
425.011 |
413.021 |
2 |
Chi bảo vệ môi trường |
10.649 |
14.946 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
442.512 |
425.608 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
450.564 |
429.252 |
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
20.657 |
21.839 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
41.044 |
53.644 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
23.673 |
21.451 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
2.496 |
2.016 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
103.291 |
51.918 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
324.222 |
332.330 |
11 |
Chi quốc phòng |
33.233 |
45.663 |
12 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
6.267 |
13.283 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
18.989 |
29.300 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
839 |
4.100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
|
121.136 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
81.121 |
VII |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT |
2.665.254 |
2.488.766 |
VIII |
Chi từ các khoản huy động đóng góp |
5.450 |
|
Ghi chú:
(1) Trong dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh, đã bao gồm vốn ĐTPT bố trí cho các chương trình, dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chỉ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
5.509.388 |
958.994 |
1.854.271 |
4.100 |
1.000 |
121.136 |
81.121 |
2.488.766 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.228.050 |
|
1.228.050 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.410 |
|
16.410 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.889 |
|
20.889 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.714 |
|
4.714 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
31.563 |
|
31.563 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.271 |
|
6.271 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
41.847 |
|
41.847 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tài chính |
8.128 |
|
8.128 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
5.097 |
|
5.097 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
4.014 |
|
4.014 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.421 |
|
9.421 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Y tế |
231.689 |
|
231.689 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
25.511 |
|
25.511 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37.008 |
|
37.008 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
8.530 |
|
8.530 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
6.368 |
|
6.368 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4.642 |
|
4.642 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
323.715 |
|
323.715 |
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý khu Kinh tế |
12.674 |
|
12.674 |
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
6.796 |
|
6.796 |
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
4.725 |
|
4.725 |
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
5.625 |
|
5.625 |
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
4.827 |
|
4.827 |
|
|
|
|
|
24 |
Chi cục Dân số - KHH GĐ |
2.252 |
|
2.252 |
|
|
|
|
|
25 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.013 |
|
2.013 |
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.502 |
|
1.502 |
|
|
|
|
|
27 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.516 |
|
2.516 |
|
|
|
|
|
28 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
35.802 |
|
35.802 |
|
|
|
|
|
29 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7.713 |
|
7.713 |
|
|
|
|
|
30 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7.365 |
|
7.365 |
|
|
|
|
|
31 |
Chi cục Thủy lợi |
8.465 |
|
8.465 |
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Thủy sản |
2.509 |
|
2.509 |
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.927 |
|
2.927 |
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.411 |
|
1.411 |
|
|
|
|
|
35 |
Ban thi đua khen thưởng Tỉnh |
12.109 |
|
12.109 |
|
|
|
|
|
36 |
Ban Tôn giáo Tỉnh |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
37 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
38 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
103.395 |
|
103.395 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
81.409 |
|
81.409 |
|
|
|
|
|
|
- Báo Quảng Trị |
3.605 |
|
3.605 |
|
|
|
|
|
39 |
Đoàn Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
754 |
|
754 |
|
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.513 |
|
7.513 |
|
|
|
|
|
41 |
Tỉnh Đoàn |
3.552 |
|
3.552 |
|
|
|
|
|
42 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.824 |
|
3.824 |
|
|
|
|
|
43 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.959 |
|
3.959 |
|
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.362 |
|
2.362 |
|
|
|
|
|
45 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.106 |
|
1.106 |
|
|
|
|
|
46 |
Tạp chí Cửa Việt |
2.050 |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
47 |
Tội Nhà báo Quảng Trị |
1.215 |
|
1.215 |
|
|
|
|
|
48 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
|
49 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
609 |
|
609 |
|
|
|
|
|
50 |
Tội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.772 |
|
1.772 |
|
|
|
|
|
51 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
1.264 |
|
1.264 |
|
|
|
|
|
52 |
Hội Người mù tỉnh tỉnh |
503 |
|
503 |
|
|
|
|
|
53 |
Hội Đông y tỉnh |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
54 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
55 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
272 |
|
272 |
|
|
|
|
|
56 |
Hội Khuyến học tỉnh |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
57 |
Hội Từ thiện |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
58 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
59 |
Hội tù chính trị yêu nước |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
60 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
301 |
|
301 |
|
|
|
|
|
61 |
Hội Y Dược và Kế hoạch hóa gia đình |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
62 |
Hội Luật gia |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
63 |
Đoàn Luật sư |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
336 |
|
336 |
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
12.146 |
|
12.146 |
|
|
|
|
|
66 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
21.451 |
|
21.451 |
|
|
|
|
|
67 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
15.343 |
|
15.343 |
|
|
|
|
|
68 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
10.213 |
|
10.213 |
|
|
|
|
|
69 |
Trường cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị |
7.174 |
|
7.174 |
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Quảng Trị |
1.693 |
|
1.693 |
|
|
|
|
|
71 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.639 |
|
3.639 |
|
|
|
|
|
72 |
Nhà Thiếu nhi |
1.751 |
|
1.751 |
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm khuyến nông |
9.431 |
|
9.431 |
|
|
|
|
|
74 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
1.749 |
|
1.749 |
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
2.430 |
|
2.430 |
|
|
|
|
|
76 |
BQL RPH Mương Hóa - Đakrông |
5.586 |
|
5.586 |
|
|
|
|
|
77 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.408 |
|
4.408 |
|
|
|
|
|
78 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hân |
2.267 |
|
2.267 |
|
|
|
|
|
79 |
Chi cục Thủy sản |
3.334 |
|
3.334 |
|
|
|
|
|
80 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.616 |
|
1.616 |
|
|
|
|
|
81 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
4.796 |
|
4.796 |
|
|
|
|
|
82 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.469 |
|
3.469 |
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm giống thủy sản |
2.201 |
|
2.201 |
|
|
|
|
|
84 |
BQL cảng cá Quảng Trị |
2.377 |
|
2.377 |
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.745 |
|
3.745 |
|
|
|
|
|
86 |
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
659 |
|
659 |
|
|
|
|
|
87 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
3.625 |
|
3.625 |
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.764 |
|
2.764 |
|
|
|
|
|
89 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
1.052 |
|
1.052 |
|
|
|
|
|
90 |
Tổng đội TNXP |
485 |
|
485 |
|
|
|
|
|
91 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.764 |
|
2.764 |
|
|
|
|
|
92 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
1.065 |
|
1.065 |
|
|
|
|
|
93 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
2.685 |
|
2.685 |
|
|
|
|
|
94 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
8.923 |
|
8.923 |
|
|
|
|
|
95 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
22.614 |
|
22.614 |
|
|
|
|
|
96 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
97 |
Công an tỉnh |
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
98 |
Cục Thống kê tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.585.215 |
958.994 |
626.221 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
958.994 |
958.994 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
|
617 |
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương |
44.760 |
|
44.760 |
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo cán bộ Lào |
5.647 |
|
5.647 |
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo lại |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
84.566 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
46.438 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ mua thè BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
16.616 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
14.318 |
|
14.318 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
6.539 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo |
5.405 |
|
5.405 |
|
|
|
|
|
8 |
Dự phòng sự nghiệp y tế (bổ sung tiền lương; ...) |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
11.928 |
|
|
|
|
|
11 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
|
12 |
Kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội (NSTW bố trí trong định mức kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo vùng khó theo QĐ 102) |
6.087 |
|
6.087 |
|
|
|
|
|
13 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
6.738 |
|
6.738 |
|
|
|
|
|
14 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
48.000 |
|
48.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị (sự nghiệp TNMT) |
211 |
|
211 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
60.310 |
|
60.310 |
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
|
27.045 |
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể; nhiệm vụ khác của địa phương |
2.868 |
|
2.868 |
|
|
|
|
|
20 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
37.429 |
|
37.429 |
|
|
|
|
|
21 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) |
92.000 |
|
92.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
441 |
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
5.000 |
|
5.00C |
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
25 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.250 |
|
11.250 |
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.625 |
|
1.625 |
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) |
1.736 |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh |
1.348 |
|
1.348 |
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng,chống ma túy giai đoạn 2018 - 2021 |
1.010 |
|
1.010 |
|
|
|
|
|
31 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội; diễn tập KVPT |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
32 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
5.486 |
|
5.486 |
|
|
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY |
4.100 |
|
|
4.100 |
|
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
E |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
121.136 |
|
|
|
|
121.136 |
|
|
F |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
81.121 |
|
|
|
|
|
81.121 |
|
G |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.488.766 |
|
|
|
|
|
|
2.488.766 |
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng - an ninh |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin, truyền thông |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi hoạt động môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, ĐT |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
1.854.271 |
425.608 |
21.839 |
58.946 |
429.252 |
53.644 |
21.451 |
2.016 |
14.946 |
413.021 |
34.664 |
94.093 |
332.330 |
51.918 |
29.300 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.228.050 |
367.686 |
21.839 |
29.914 |
227.045 |
53.282 |
21.451 |
2.016 |
14.735 |
131.652 |
34.664 |
|
332.330 |
25.800 |
300 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.410 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.889 |
|
|
|
|
630 |
|
|
|
|
|
|
20.259 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.714 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
31.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.763 |
25.800 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.271 |
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
41.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.664 |
34.664 |
|
7.183 |
|
|
7 |
Sở Tài chính |
8.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
|
|
7.903 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
5.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.097 |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
4.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.014 |
|
|
10 |
Sở Công Thương |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.421 |
|
|
|
|
|
|
|
571 |
4.120 |
|
|
4.730 |
|
|
12 |
Sở Y tế |
231.689 |
|
|
|
227.045 |
|
|
|
|
|
|
|
4.644 |
|
|
13 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
25.511 |
|
21.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.672 |
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37.008 |
|
|
|
|
29.165 |
|
986 |
|
1.000 |
|
|
5.857 |
|
|
15 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
8.530 |
|
|
|
|
4.770 |
|
|
|
|
|
|
3.760 |
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
6.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.368 |
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.642 |
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
323.715 |
316.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.958 |
|
|
19 |
Ban Quản lý khu Kinh tế |
12.674 |
|
|
|
|
|
|
|
814 |
6.196 |
|
|
5.664 |
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
6.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.796 |
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
4.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.725 |
|
|
22 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
5.625 |
|
|
|
|
|
|
|
4.427 |
|
|
|
1.198 |
|
|
23 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
4.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.669 |
|
|
1.158 |
|
|
24 |
Chi cục Dân số - KHH GĐ |
2.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.252 |
|
|
25 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.013 |
|
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.502 |
|
|
27 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516 |
|
|
28 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
35.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
28.802 |
|
|
29 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882 |
|
|
5.831 |
|
|
30 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.39C |
|
|
4.975 |
|
|
31 |
Chi cục Thủy lợi |
8.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6654 |
|
|
1.811 |
|
|
32 |
Chi cục Thủy sản |
2.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.509 |
|
|
33 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.344 |
|
|
1.583 |
|
|
34 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.411 |
|
|
35 |
Ban thi đua khen thưởng Tỉnh |
12.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.109 |
|
|
36 |
Ban Tôn giáo Tỉnh |
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835 |
|
|
37 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
38 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
103.395 |
|
|
|
|
18.381 |
|
|
|
|
|
|
85.014 |
|
|
|
Trong đó: |
81.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.409 |
|
|
|
- Báo Quảng Trị |
3.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.605 |
|
|
39 |
Đoàn Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
754 |
|
|
40 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.513 |
|
|
41 |
Tỉnh Đoàn |
3.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.552 |
|
|
42 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.824 |
|
|
43 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.959 |
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.362 |
|
|
45 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106 |
|
|
46 |
Tạp chí Cửa Việt |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050 |
|
|
47 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215 |
|
|
48 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.71 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.711 |
|
|
49 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
|
|
50 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772 |
|
|
51 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
1.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.264 |
|
|
52 |
Hội Người mù tỉnh tỉnh |
503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
|
|
53 |
Hội Đông y tỉnh |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
54 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
|
|
55 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
|
56 |
Hội Khuyến học tỉnh |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
57 |
Hội Từ thiện |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
58 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
|
|
59 |
Hội tù chính trị yêu nước |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
60 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
|
|
61 |
Hội Y Dược và Kế hoạch hóa gia đình |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
62 |
Hội Luật gia |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
63 |
Đoàn Luật sư |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
64 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
336 |
|
|
|
|
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
12.146 |
11.116 |
|
|
|
|
|
1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
21.451 |
|
|
|
|
|
21.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
15.343 |
15.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
10.213 |
10.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị |
7.174 |
7.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Quảng Trị |
1.693 |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.639 |
3.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Nhà Thiếu nhi |
1.751 |
1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm khuyến nông |
9.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.431 |
|
|
|
|
|
74 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
1.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.749 |
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
2.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430 |
|
|
|
|
|
76 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
5.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.586 |
|
|
|
|
|
77 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.408 |
|
|
|
|
|
78 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267 |
|
|
|
|
|
79 |
Chi cục Thủy sản |
3.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.334 |
|
|
|
|
|
80 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
|
|
|
|
81 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
4.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.796 |
|
|
|
|
|
82 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.469 |
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm giống thủy sản |
2.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.201 |
|
|
|
|
|
84 |
BQL cảng cá Quảng Trị |
2.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.377 |
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.745 |
|
|
|
|
|
86 |
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
659 |
|
|
|
|
|
87 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
3.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.625 |
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764 |
|
|
|
|
|
89 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
1.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052 |
|
|
|
|
|
90 |
Tổng đội TNXP |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
|
|
|
91 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764 |
|
|
|
|
|
92 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
1.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065 |
|
|
|
|
|
93 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
2.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.685 |
|
|
|
|
|
94 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
8.923 |
|
|
|
|
|
|
|
8.923 |
|
|
|
|
|
|
95 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
22.614 |
|
|
22.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Công an tỉnh |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Cục Thống kê tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
626.221 |
57.922 |
|
29.032 |
202.207 |
362 |
|
|
211 |
281.369 |
|
94.093 |
|
26.118 |
29.000 |
1 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương |
44.760 |
44.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo cán bộ Lào |
5.647 |
5.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo lại |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực; nhiệm vụ đào tạo khác |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng DBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
|
|
84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
|
|
46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
|
|
16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
14.318 |
|
|
|
14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
|
|
6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo |
5.405 |
|
|
|
5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự phòng sự nghiệp y tế (bổ sung tiền lương;...) |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
9 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.928 |
|
10 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
11 |
Kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội (NSTW bố trí trong định mức kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo vùng khó theo QĐ 102) |
6.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.087 |
|
12 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.738 |
|
6.738 |
|
|
|
13 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị (sự nghiệp TNMT) |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
211 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.310 |
|
60.310 |
|
|
|
16 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.045 |
|
27.045 |
|
|
|
17 |
Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể; nhiệm vụ khác của địa phương |
2.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.868 |
|
|
|
|
|
19 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
37.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.429 |
|
|
|
|
|
20 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) |
92.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92.000 |
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
23 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
24 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
25 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
26 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.250 |
|
|
11.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.625 |
|
|
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toán dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG" giai đoạn 2019 - 2019 |
2.063 |
|
|
2.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) |
1.736 |
|
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh |
1.348 |
|
|
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
KP thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai đoạn 2018 - 2021 |
1.010 |
|
|
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 33 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
5.486 |
1.898 |
|
|
2.325 |
362 |
|
|
|
538 |
|
|
|
363 |
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện CCTL và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+3+4+5+6+7 |
|
TỔNG SỐ |
1.083.600 |
955.610 |
28.777 |
2.341.256 |
206.151 |
120.788 |
|
3.652.582 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
462.000 |
424.850 |
28.088 |
51.188 |
1.857 |
17.902 |
|
523.885 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
55.500 |
51.780 |
|
98.663 |
2.841 |
9.605 |
|
162.889 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
148.000 |
96.100 |
|
300.263 |
5.507 |
13.333 |
|
415.203 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
57.000 |
52.920 |
|
346.535 |
3.921 |
12.010 |
|
415.386 |
5 |
Huyện Gio Linh |
64.000 |
58.400 |
|
297.709 |
19.947 |
11.675 |
|
387.731 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
140.000 |
127.440 |
|
315.787 |
17.933 |
18.572 |
|
479.732 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
80.000 |
73.910 |
|
178.918 |
17.123 |
9.919 |
|
279.870 |
8 |
Huyện Đakrông |
24.500 |
21.550 |
|
286.646 |
62.366 |
11.407 |
|
381.969 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
52.000 |
48.100 |
|
446.665 |
74.656 |
13.196 |
|
582.617 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
600 |
560 |
689 |
18.882 |
|
3.169 |
|
23.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**) |
||||||
A |
B |
1=2+9 |
2=3+6+8 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
3.652.582 |
3.531.794 |
441.716 |
45.716 |
396.000 |
3.020.250 |
1.796.871 |
69.828 |
120.788 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
523.885 |
505.983 |
158.546 |
3.746 |
154.800 |
337.349 |
170.645 |
10.088 |
17.902 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
162.889 |
153.284 |
21.202 |
3.202 |
18.000 |
129.069 |
63.012 |
3.013 |
9.605 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
415.203 |
401.870 |
58.851 |
4.851 |
54.000 |
335.088 |
189.926 |
7.931 |
13.333 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
415.386 |
403.376 |
23.035 |
5.035 |
18.000 |
372.384 |
224.950 |
7.957 |
12.010 |
5 |
Huyện Gio Linh |
387.731 |
376.056 |
27.560 |
5.060 |
22.500 |
341.089 |
198.656 |
7.407 |
11.675 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
479.732 |
461.160 |
77.154 |
5.154 |
72.000 |
374.894 |
214.357 |
9.112 |
18.572 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
279.870 |
269.951 |
40.338 |
4.338 |
36.000 |
224.269 |
132.955 |
5.344 |
9.919 |
8 |
Huyện Đakrông |
381.969 |
370.562 |
12.805 |
5.605 |
7.200 |
350.455 |
233.308 |
7.302 |
11.407 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
582.617 |
569.421 |
20.055 |
6.555 |
13.500 |
538.094 |
368.151 |
11.272 |
13.196 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
23.300 |
20.131 |
2.170 |
2.170 |
|
17.559 |
91 |
402 |
3.169 |
Ghi chú:
- (*): Các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
- (**) Đã bao gồm kinh phí ngân sách cấp tỉnh tăng thêm hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy và học.
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung thực hiện CCTL và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
A |
B |
1 = 2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
326.939 |
206.151 |
120.788 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
19.759 |
1.857 |
17.902 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
12.446 |
2.841 |
9.605 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
18.840 |
5.507 |
13.333 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
15.931 |
3.921 |
12.010 |
5 |
Huyện Gio Linh |
31.622 |
19.947 |
11.675 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
36.505 |
17.933 |
18.572 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
27.042 |
17.123 |
9.919 |
8 |
Huyện Đakrông |
73.773 |
62.366 |
11.407 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
87.852 |
74.656 |
13.196 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
3.169 |
|
3.169 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Huyện Vĩnh Linh |
Huyện Gio Linh |
Huyện Triệu Phong |
Huyện Hải Lăng |
Huyện Cam Lộ |
Huyện Đakrông |
Huyện Hướng Hóa |
Huyện Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
120.788 |
17.902 |
9.605 |
18.572 |
11.675 |
12.010 |
13.333 |
9.919 |
11.407 |
13.196 |
3.169 |
1 |
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS |
2.000 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2 |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xà, phường, thị trấn |
3.500 |
|
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
300 |
3 |
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
4 |
Hỗ trợ công tác thu hút đầu tư Khu kinh tế Đông Nam |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ chăm sóc cây xanh, quét rác Công viên Fidel Castro |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ tiền điện chiếu sáng khu dịch vụ du lịch Cửa Việt |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí phục vụ Lễ hành hương La Vang |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ thành phố Đông Hà xây dựng đô thị loại II |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hỗ trợ xây dựng thị xã Quảng Trị đạt đô thị loại III |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ công tác chỉnh trang đô thị |
25.000 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
13 |
Tăng thêm kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính |
125 |
9 |
5 |
22 |
21 |
14 |
20 |
4 |
9 |
21 |
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu của HĐND các cấp theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh |
6.240 |
579 |
350 |
878 |
792 |
782 |
711 |
427 |
697 |
932 |
92 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ... theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2.001 |
|
|
98 |
16 |
|
|
74 |
|
1.813 |
|
16 |
Kinh phí nhân viên hợp đồng trường DTNT theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
1.743 |
|
|
493 |
284 |
|
|
|
591 |
375 |
|
17 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở |
11.869 |
514 |
250 |
1.661 |
1.522 |
1.614 |
1.502 |
814 |
1.510 |
2.455 |
27 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi |
560 |
|
|
320 |
240 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng khác do không cân đối đủ nguồn (nông thôn mới; sửa chữa, nâng cấp các trường lớp học; ...) |
50.150 |
- |
4.500 |
11.500 |
5.000 |
6.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
2.150 |
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 87/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Chưa có Video