HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân, sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021;
Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 21.202.832 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
I. Tổng thu NSNN năm 2021 là 8.069.972 triệu đồng, bao gồm các nguồn thu như sau:
1. Thu nội địa: |
5.506.182 triệu đồng, gồm: |
- Thu từ DNNN TW quản lý: |
215.699 triệu đồng. |
- Thu từ DNNN ĐP quản lý: |
248.882 triệu đồng. |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: |
369.217 triệu đồng. |
- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc doanh: |
1.293.225 triệu đồng. |
- Lệ phí trước bạ: |
166.265 triệu đồng. |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: |
34 triệu đồng. |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
6.792 triệu đồng. |
- Thuế thu nhập cá nhân: |
440.558 triệu đồng. |
- Thuế bảo vệ môi trường: |
406.804 triệu đồng. |
- Thu phí, lệ phí: |
75.122 triệu đồng. |
- Thu tiền sử dụng đất: |
366.910 triệu đồng. |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: |
88.975 triệu đồng. |
- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: |
2.502 triệu đồng. |
- Thu khác ngân sách: |
135.237 triệu đồng. |
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
10.127 triệu đồng. |
- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác: |
6.738 triệu đồng. |
- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
24.407 triệu đồng. |
- Thu Xổ số kiến thiết: |
1.648.688 triệu đồng. |
2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
2.001.357 triệu đồng. |
3. Thu viện trợ: |
8.151 triệu đồng. |
4. Thu huy động, đóng góp: |
554.282 triệu đồng. |
II. Thu chuyển giao ngân sách: |
8.720.498 triệu đồng, gồm: |
1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
8.446.753 triệu đồng, trong đó: |
- Tỉnh nhận của TW: |
3.322.643 triệu đồng. |
- Huyện, Thị xã, Thành phố nhận của tỉnh: |
4.457.192 triệu đồng. |
- Xã, phường, thị trấn nhận của Huyện, TX, TP: |
666.918 triệu đồng. |
2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
273.745 triệu đồng, trong đó: |
- Tỉnh nộp trả TW: |
199.930 triệu đồng. |
- Huyện, Thị xã, Thành phố nộp trả tỉnh: |
71.227 triệu đồng. |
- Xã, phường, thị trấn nộp trả Huyện, TX, TP: |
2.588 triệu đồng. |
III. Thu chuyển nguồn: |
2.623.350 triệu đồng, cụ thể: |
- Ngân sách tỉnh: |
1.927.891 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
674.128 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
21.331 triệu đồng. |
IV. Thu kết dư ngân sách địa phương: |
1.735.355 triệu đồng, gồm: |
- Ngân sách cấp tỉnh: |
877.325 triệu đồng, cụ thể: |
+ Nguồn cân đối ngân sách: |
128.064 triệu đồng. |
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
521.696 triệu đồng. |
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
119.583 triệu đồng. |
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
67.816 triệu đồng. |
+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: |
2.058 triệu đồng. |
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
38.108 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
719.825 triệu đồng, gồm: |
+ Thành phố Vĩnh Long: |
501.316 triệu đồng. |
+ Huyện Long Hồ: |
41.653 triệu đồng. |
+ Huyện Mang Thít: |
22.113 triệu đồng. |
+ Huyện Tam Bình: |
15.730 triệu đồng. |
+ Thị xã Bình Minh: |
35.642 triệu đồng. |
+ Huyện Bình Tân: |
36.340 triệu đồng. |
+ Huyện Trà Ôn: |
23.079 triệu đồng. |
+ Huyện Vũng Liêm: |
43.952 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
138.205 triệu đồng, gồm: |
+ Thành phố Vĩnh Long: |
68.743 triệu đồng. |
+ Huyện Long Hồ: |
11.903 triệu đồng. |
+ Huyện Mang Thít: |
14.879 triệu đồng. |
+ Huyện Tam Bình: |
12.422 triệu đồng. |
+ Thị xã Bình Minh: |
3.683 triệu đồng. |
+ Huyện Bình Tân: |
7.296 triệu đồng. |
+ Huyện Trà Ôn: |
8.475 triệu đồng. |
+ Huyện Vũng Liêm: |
10.804 triệu đồng. |
V. Thu vay ngân sách địa phương: |
53.657 triệu đồng. |
B. Thu NSĐP được sử dụng: |
18.682.381 triệu đồng, gồm: |
- Thu nội địa (địa phương được hưởng): |
5.187.018 triệu đồng. |
- Thu viện trợ: |
8.151 triệu đồng. |
- Thu huy động, đóng góp: |
554.282 triệu đồng. |
- Thu chuyển giao ngân sách: |
8.520.568 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
8.446.753 triệu đồng. |
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: (không kể thu từ tỉnh nộp trả TW) |
73.815 triệu đồng. |
- Thu chuyển nguồn: |
2.623.350 triệu đồng. |
- Thu kết dư ngân sách địa phương: |
1.735.355 triệu đồng. |
- Thu vay ngân sách địa phương: |
53.657 triệu đồng. |
C. Kết quả thực hiện chi NSĐP: |
17.395.471 triệu đồng, cụ thể: |
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
11.990.966 triệu đồng, trong đó: |
1. Chi đầu tư phát triển: |
4.398.574 triệu đồng. |
2. Chi trả nợ lãi vay: |
1.302 triệu đồng. |
3. Chi thường xuyên: |
5.438.262 triệu đồng, gồm: |
- Chi quốc phòng: |
123.860 triệu đồng. |
- Chi an ninh: |
53.641 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
2.038.470 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
14.769 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp y tế: |
732.431 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: |
71.892 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
5.959 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: |
31.451 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp môi trường: |
149.821 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
535.396 triệu đồng. |
- Chi quản lý hành chính: |
985.778 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: |
637.665 triệu đồng. |
- Chi khác ngân sách: |
57.130 triệu đồng. |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
65.709 triệu đồng. |
5. Chi chuyển nguồn: |
2.087.118 triệu đồng, cụ thể: |
- Ngân sách tỉnh: |
1.435.581 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
628.443 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
23.094 triệu đồng. |
II. Chi chuyển giao ngân sách: |
5.397.855 triệu đồng, gồm: |
1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: |
5.124.110 triệu đồng, cụ thể: |
- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện: |
4.457.192 triệu đồng. |
- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn: |
666.918 triệu đồng. |
2. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
273.745 triệu đồng, cụ thể: |
- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương: |
199.930 triệu đồng. |
- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh: |
71.227 triệu đồng. |
- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện: |
2.588 triệu đồng. |
III. Chi trả nợ gốc vốn vay: |
6.650 triệu đồng. |
D. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 1.286.909 triệu đồng, trong đó: I. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2021: |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
255.618 triệu đồng, gồm: |
+ Nguồn cân đối ngân sách: |
59.442 triệu đồng. |
+ Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ): |
12.627 triệu đồng. |
+ Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi: |
248 triệu đồng. |
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
98.037 triệu đồng. |
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
19.428 triệu đồng. |
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
52.996 triệu đồng. |
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
12.840 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
898.505 triệu đồng, gồm: |
+ Thành phố Vĩnh Long: |
534.784 triệu đồng. |
+ Huyện Long Hồ: |
133.488 triệu đồng. |
+ Huyện Mang Thít: |
26.935 triệu đồng. |
+ Huyện Tam Bình: |
14.492 triệu đồng. |
+ Thị xã Bình Minh: |
61.158 triệu đồng. |
+ Huyện Bình Tân: |
30.387 triệu đồng. |
+ Huyện Trà Ôn: |
38.038 triệu đồng. |
+ Huyện Vũng Liêm: |
59.223 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
132.786 triệu đồng, gồm: |
+ Thành phố Vĩnh Long: |
71.503 triệu đồng. |
+ Huyện Long Hồ: |
9.670 triệu đồng. |
+ Huyện Mang Thít: |
12.242 triệu đồng. |
+ Huyện Tam Bình: |
10.107 triệu đồng. |
+ Thị xã Bình Minh: |
4.807 triệu đồng. |
+ Huyện Bình Tân: |
6.557 triệu đồng. |
+ Huyện Trà Ôn: |
7.772 triệu đồng. |
+ Huyện Vũng Liêm: |
10.128 triệu đồng. |
II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021:
1. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương
Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 59.442 triệu đồng, thực hiện theo Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 “Trường hợp còn kết dư ngân sách thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau”, được xác định cụ thể như sau:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 29.721 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương.
2. Chuyển kết dư năm 2021 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 số tiền là 225.897 triệu đồng, cụ thể:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021: 29.721 triệu đồng.
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ): |
12.627 triệu đồng. |
- Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi: |
248 triệu đồng. |
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
98.037 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
19.428 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
52.996 triệu đồng. |
- Nguồn Chính phủ vay vốn ODA (ngân sách địa phương giải ngân theo cơ chế tài chính nước ngoài): |
804 triệu đồng. |
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
12.036 triệu đồng. |
(Chi tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61, 75)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.835.084 |
18.628.724 |
9.793.640 |
210,85 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.094.940 |
5.187.018 |
92.078 |
101,81 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.500.840 |
2.480.294 |
-20.546 |
99,18 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.594.100 |
2.706.724 |
112.624 |
104,34 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.740.144 |
8.446.753 |
4.706.609 |
225,84 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.935.349 |
4.357.780 |
2.422.431 |
225,17 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.804.795 |
4.088.973 |
2.284.178 |
226,56 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
1.735.355 |
1.735.355 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.623.350 |
2.623.350 |
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
73.815 |
73.815 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
8.151 |
8.151 |
|
VIII |
Thu từ các khoản huy động đóng góp |
|
554.282 |
554.282 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.014.931 |
17.388.821 |
7.373.890 |
173,63 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.994.654 |
9.885.532 |
-109.122 |
98,91 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.304.808 |
4.395.383 |
90.575 |
102,10 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.514.690 |
5.423.137 |
-91.553 |
98,34 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
1.303 |
-5.297 |
19,74 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
65.709 |
64.709 |
6.570,89 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
140.485 |
|
-140.485 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.071 |
|
-27.071 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
20.277 |
18.316 |
-1.961 |
90,33 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
20.277 |
18.316 |
-1.961 |
90,33 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.087.118 |
2.087.118 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
6.800 |
6.650 |
-150 |
97,79 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
6.800 |
6.650 |
-150 |
97,79 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
136.471 |
53.657 |
-82.814 |
39,32 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
129.671 |
53.657 |
-76.014 |
41,38 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
6.800 |
|
-6.800 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
67.692 |
|
|
I |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
6.738 |
|
|
II |
Vay vốn ODA |
|
60.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
7.447.740 |
5.094.940 |
12.428.678 |
10.108.156 |
166,88 |
198,40 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.447.740 |
5.094.940 |
8.069.972 |
5.749.451 |
108,35 |
112,85 |
I |
Thu nội địa |
5.447.740 |
5.094.940 |
5.506.182 |
5.187.018 |
101,07 |
101,81 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
150.000 |
150.000 |
215.699 |
215.699 |
143,80 |
143,80 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
126.000 |
126.000 |
143.468 |
143.468 |
113,86 |
113,86 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
10.881 |
10.881 |
90,67 |
90,67 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.000 |
12.000 |
61.350 |
61.350 |
511,25 |
511,25 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
213.000 |
213.000 |
248.882 |
248.882 |
116,85 |
116,85 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
80.000 |
80.000 |
77.285 |
77.285 |
96,61 |
96,61 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
131.000 |
131.000 |
169.201 |
169.201 |
129,16 |
129,16 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
2.396 |
2.396 |
119,80 |
119,80 |
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
227.000 |
227.000 |
369.216 |
369.216 |
162,65 |
162,65 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
72.000 |
72.000 |
60.268 |
60.268 |
83,71 |
83,71 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
155.000 |
155.000 |
308.948 |
308.948 |
199,32 |
199,32 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.420.000 |
1.420.000 |
1.293.225 |
1.293.225 |
91,07 |
91,07 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
738.000 |
738.000 |
598.632 |
598.632 |
81,12 |
81,12 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
257.000 |
257.000 |
286.209 |
286.209 |
111,37 |
111,37 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
410.000 |
410.000 |
398.575 |
398.574 |
97,21 |
97,21 |
|
- Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
9.809 |
9.809 |
65,39 |
65,39 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
430.000 |
430.000 |
440.558 |
440.558 |
102,46 |
102,46 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
460.000 |
171.100 |
406.804 |
151.349 |
88,44 |
88,46 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
171.100 |
171.100 |
128 |
128 |
0,07 |
0,07 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
288.900 |
|
168 |
|
0,06 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
170.000 |
170.000 |
166.264 |
166.264 |
97,80 |
97,80 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
84.700 |
55.800 |
75.122 |
46.203 |
88,69 |
82,80 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
28.900 |
|
28.919 |
|
100,07 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
27.120 |
27.120 |
22.382 |
22.382 |
82,53 |
82,53 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
28.680 |
28.680 |
15.787 |
15.787 |
55,04 |
55,04 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
8.034 |
8.034 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
34 |
34 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.330 |
7.330 |
6.792 |
6.792 |
92,66 |
92,66 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
235.710 |
235.710 |
88.975 |
88.974 |
37,75 |
37,75 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
366.910 |
366.910 |
122,30 |
122,30 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.900 |
2.900 |
2.502 |
2.502 |
86,29 |
86,29 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.580.000 |
1.580.000 |
1.648.688 |
1.648.688 |
104,35 |
104,35 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
340.000 |
340.000 |
342.193 |
342.193 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.000 |
110.000 |
110.737 |
110.737 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
680.000 |
680.000 |
740.649 |
740.649 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
450.000 |
450.000 |
453.958 |
453.958 |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
1.151 |
1.151 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
5.000 |
10.127 |
10.127 |
202,55 |
202,55 |
16 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
115.000 |
135.237 |
100.449 |
90,16 |
87,35 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
100 |
100 |
6.738 |
6.738 |
6.737,93 |
6.737,93 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
12.000 |
12.000 |
24.407 |
24.407 |
203,39 |
203,39 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
2.000.000 |
|
2.001.357 |
|
100,07 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
18 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
15.000 |
|
129.906 |
|
866,04 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.925.000 |
|
1.812.978 |
|
94,18 |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
206 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
397 |
|
|
|
8 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
60.000 |
|
57.853 |
|
96,42 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
8.151 |
8.151 |
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
554.282 |
554.282 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.735.355 |
1.735.355 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2.623.350 |
2.623.350 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.014.931 |
11.990.967 |
119,73 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.994.654 |
9.885.532 |
98,91 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.304.808 |
4.395.383 |
102,10 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.299.098 |
4.384.427 |
101,98 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
609.896 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
444.288 |
489.155 |
110,10 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.611.900 |
1.787.401 |
110,89 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
5.250 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
5.710 |
5.706 |
99,92 |
II |
Chi thường xuyên |
5.514.690 |
5.423.137 |
98,34 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.130.951 |
2.038.470 |
95,66 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.188 |
14.769 |
48,92 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
1.303 |
19,74 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
65.709 |
6.570,89 |
V |
Dự phòng ngân sách |
140.485 |
|
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.071 |
|
0,00 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
20.277 |
18.316 |
90,33 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
20.277 |
18.316 |
90,33 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
19.588 |
18.316 |
93,51 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
689 |
|
0,00 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.087.118 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH |
6.709.439 |
7.882.138 |
1.230.344 |
117,48 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.993.913 |
1.993.913 |
|
100,00 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.715.526 |
4.452.643 |
-205.238 |
94,43 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.369.384 |
2.465.120 |
5.246 |
104,04 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.363.674 |
2.454.164 |
|
103,83 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
80.276 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
17.210 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
43.910 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
162.917 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
76.089 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
2.500 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
23.604 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.925.809 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
89.960 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
30.132 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
1.757 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
5.250 |
5.250 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
5.710 |
5.706 |
-4 |
99,92 |
II |
Chi thường xuyên |
2.225.196 |
1.920.512 |
-156.549 |
86,31 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
489.990 |
463.101 |
-26.889 |
94,51 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
28.573 |
14.001 |
-14.572 |
49,00 |
- |
Chi quốc phòng |
55.719 |
26.601 |
-29.118 |
47,74 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
13.545 |
9.995 |
-3.550 |
73,79 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
692.680 |
672.663 |
-20.017 |
97,11 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
53.324 |
44.606 |
-8.718 |
83,65 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
32.694 |
28.565 |
-4.129 |
87,37 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
17.073 |
28.290 |
11.217 |
165,70 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
286.554 |
283.954 |
-2.600 |
99,09 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
294.510 |
239.228 |
-55.282 |
81,23 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
75.604 |
82.220 |
6.616 |
108,75 |
- |
Chi thường xuyên khác |
36.795 |
27.288 |
-9.507 |
74,16 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
1.303 |
-5.297 |
19,74 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính |
1.000 |
65.709 |
64.709 |
6.570,89 |
V |
Dự phòng ngân sách |
86.275 |
|
-86.275 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.071 |
|
-27.071 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.435.581 |
1.435.581 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.014.931 |
4.715.526 |
5.299.405 |
11.990.967 |
5.888.225 |
6.102.742 |
119,73 |
124,87 |
115,16 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.994.654 |
4.698.051 |
5.296.603 |
9.885.532 |
4.439.246 |
5.446.286 |
98,91 |
94,49 |
102,83 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.304.808 |
2.369.384 |
1.935.424 |
4.395.383 |
2.463.298 |
1.932.085 |
102,10 |
103,96 |
99,83 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.299.098 |
2.363.674 |
1.935.424 |
4.384.427 |
2.452.342 |
1.932.085 |
101,98 |
103,75 |
99,83 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
609.896 |
80.276 |
529.620 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
444.288 |
90.010 |
354.277 |
489.155 |
191.795 |
297.359 |
110,10 |
213,08 |
83,93 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.611.900 |
594.488 |
1.017.412 |
1.787.401 |
888.508 |
898.893 |
110,89 |
149,46 |
88,35 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
5.250 |
5.250 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
5.710 |
5.710 |
|
5.706 |
5.706 |
|
99,92 |
99,92 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.514.690 |
2.207.721 |
3.306.969 |
5.423.137 |
1.908.937 |
3.514.200 |
98,34 |
86,47 |
106,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.130.951 |
489.990 |
1.640.961 |
2.038.470 |
463.101 |
1.575.369 |
95,66 |
94,51 |
96,00 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.188 |
28.573 |
1.615 |
14.769 |
14.001 |
768 |
48,92 |
49,00 |
47,58 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
6.600 |
|
1.303 |
1.303 |
|
19,74 |
19,74 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
65.709 |
65.709 |
|
6.570,89 |
6.570,89 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
140.485 |
86.275 |
54.210 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.071 |
27.071 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
20.277 |
17.475 |
2.802 |
18.316 |
13.397 |
4.919 |
90,33 |
76,66 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
20.277 |
17.475 |
2.802 |
18.316 |
13.397 |
4.919 |
90,33 |
76,66 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
19.588 |
16.786 |
2.802 |
18.316 |
13.397 |
4.919 |
93,51 |
79,81 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
689 |
689 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.087.118 |
1.435.581 |
651.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; Vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 86/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 14/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; Vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Chưa có Video