HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
KHÓA X,
NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CB ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023 (kèm theo dự thảo Nghị quyết); Báo cáo thẩm tra số 293/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2023
Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2023 là 42.062.436 triệu đồng (Bốn mươi hai nghìn không trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng), được phân chia cho các cấp ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách trung ương là 6.551.674 triệu đồng (Sáu nghìn năm trăm năm mươi mốt tỷ, sáu trăm bảy mươi bốn triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 35.510.762 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn năm trăm mười tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng), gồm:
a) Ngân sách thành phố |
: |
33.914.032 triệu đồng. |
b) Ngân sách huyện |
: |
1.338.550 triệu đồng. |
c) Ngân sách xã |
: |
258.180 triệu đồng. |
Tổng thu ngân sách địa phương (không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu đồng) là 34.770.904 triệu đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương năm 2023 là 35.129.959 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn một trăm hai mươi chín tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), gồm:
- Ngân sách thành phố |
: |
33.538.185 triệu đồng. |
Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm 2024 là 18.884.491 triệu đồng, trong đó: Chi đầu tư phát triển chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định 3.562.508 triệu đồng; nguồn cải cách tiền lương 13.248.774 triệu đồng; chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để chi đầu tư cho các dự án, công trình năm 2024 đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua là 1.589.271 triệu đồng;...
- Ngân sách huyện |
: |
1.335.688 triệu đồng. |
- Ngân sách xã |
: |
256.086 triệu đồng. |
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 (không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu đồng) là 34.390.101 triệu đồng.
Điều 3. Cân đối và xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2023
1. Về cân đối ngân sách địa phương
Kết dư ngân sách địa phương là 380.803 triệu đồng, nếu kể cả chi trả nợ gốc ngân sách địa phương 23.884 triệu đồng thì kết dư thực tế ngân sách địa phương là 356.919 triệu đồng, gồm:
a) Kết dư ngân sách thành phố 351.963 triệu đồng:
- Chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2024 là 2.024 triệu đồng (kinh phí bổ sung ngoài dự toán đã bố trí chi trả nợ gốc năm 2024 từ nguồn bội thu ngân sách địa phương).
- Kết dư thực tế ngân sách thành phố là 349.939 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang: 2.862 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện Hòa Vang: 2.094 triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2023
a) Kết dư ngân sách thành phố là 351.963 triệu đồng: Hạch toán vào thu ngân sách thành phố năm 2024 (trong đó sử dụng để chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2024 là 2.024 triệu đồng).
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và các xã thuộc huyện: Hạch toán toàn bộ vào thu ngân sách năm 2024 tương ứng với mỗi cấp ngân sách.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày biểu quyết thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND (điều chỉnh) |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17,913,310 |
34,770,904 |
16,857,594 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
15,144,108 |
14,994,438 |
-149,670 |
99.0% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4,126,200 |
4,709,415 |
583,215 |
114.1% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11,017,908 |
10,285,023 |
-732,885 |
93.3% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
628,536 |
871,643 |
243,107 |
138.7% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
|
0 |
0.0% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
628,536 |
871,643 |
243,107 |
138.7% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0.0% |
IV |
Thu kết dư |
|
1,931,523 |
1,931,523 |
0.0% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2,116,725 |
16,953,892 |
14,837,167 |
800.9% |
VI |
Thu viện trợ |
23,941 |
19,408 |
-4,533 |
81.1% |
B |
TỔNG CHI NSĐP (kể cả nguồn TW) |
16,428,884 |
34,390,101 |
17,832,109 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
16,428,104 |
14,898,106 |
-1,529,998 |
90.7% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
7,361,431 |
6,644,873 |
-716,558 |
90.3% |
2 |
Chi thường xuyên |
8,715,132 |
8,212,731 |
-502,401 |
94.2% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42,000 |
38,682 |
-3,318 |
92.1% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,820 |
1,820 |
0 |
100.0% |
5 |
Dự phòng ngân sách (1) |
307,721 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu (2) |
780 |
0 |
-780 |
0.0% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
19,362,887 |
19,362,887 |
0.0% |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
129,108 |
129,108 |
0.0% |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
1,484,426 |
380,803 |
-1,103,623 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
24,000 |
23,884 |
-116 |
99.5% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0.0% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
0.0% |
III |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
24,000 |
23,884 |
-116 |
99.5% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
0 |
0 |
0.0% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
0 |
0 |
0 |
0.0% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
|
|
0.0% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
2,085,305 |
1,113,987 |
-971,318 |
53.4% |
1 |
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
0 |
|
0.0% |
2 |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
0 |
|
0.0% |
3 |
Vay lại vốn vay nước ngoài |
2,085,305 |
1,113,987 |
-971,318 |
53.4% |
Ghi chú:
(1) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi.
(2) Chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
|||||||
BTC giao |
HĐND TP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
BTC giao |
HĐND giao |
||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/1 |
8=6/2 |
9=5/3 |
10=6/4 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
23,431,000 |
15,772,644 |
23,454,941 |
17,913,310 |
21,436,412 |
34,770,904 |
91.5% |
|
91.4% |
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
23,431,000 |
15,144,108 |
23,454,941 |
15,168,049 |
21,436,412 |
15,013,846 |
91.5% |
99.1% |
91.4% |
99.0% |
I |
Thu nội địa |
18,431,000 |
15,144,108 |
18,431,000 |
15,144,108 |
18,182,918 |
14,987,966 |
98.7% |
99.0% |
98.7% |
99.0% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1,320,000 |
1,100,376 |
1,320,000 |
1,100,376 |
1,266,574 |
1,051,430 |
96.0% |
95.6% |
96.0% |
95.6% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
656,000 |
546,522 |
656,000 |
546,522 |
604,929 |
502,091 |
92.2% |
91.9% |
92.2% |
91.9% |
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
280,000 |
233,271 |
280,000 |
233,271 |
355,916 |
295,410 |
127.1% |
126.6% |
127.1% |
126.6% |
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
380,000 |
316,583 |
380,000 |
316,583 |
304,708 |
252,908 |
80.2% |
79.9% |
80.2% |
79.9% |
1.4 |
Thuế tài nguyên |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
1,021 |
1,021 |
25.5% |
25.5% |
25.5% |
25.5% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
165,000 |
137,964 |
165,000 |
137,964 |
182,349 |
152,496 |
110.5% |
110.5% |
110.5% |
110.5% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
106,000 |
88,310 |
106,000 |
88,310 |
126,968 |
105,383 |
119.8% |
119.3% |
119.8% |
119.3% |
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
56,000 |
46,654 |
56,000 |
46,654 |
48,603 |
40,335 |
86.8% |
86.5% |
86.8% |
86.5% |
24 |
Thuế tài nguyên |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
6,776 |
6,776 |
225.9% |
225.9% |
225.9% |
225.9% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3,620,000 |
3,016,200 |
3,620,000 |
3,016,200 |
3,576,271 |
2,968,384 |
98.8% |
98.4% |
98.8% |
98.4% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
423,000 |
352,406 |
423,000 |
352,406 |
593,879 |
492,915 |
140.4% |
139.9% |
140.4% |
139.9% |
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2,660,000 |
2,216,078 |
2,660,000 |
2,216,078 |
2,335,041 |
1,938,084 |
87.8% |
87.5% |
87.8% |
87.5% |
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
535,000 |
445,715 |
535,000 |
445,715 |
646,830 |
536,864 |
120.9% |
120.5% |
120.9% |
120.5% |
3.4 |
Thuế tài nguyên |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
521 |
521 |
26.1% |
26.1% |
26.1% |
26.1% |
3.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4,861,000 |
4,054,765 |
4,861,000 |
4,054,765 |
4,331,765 |
3,598,793 |
89.1% |
88.8% |
89.1% |
88.8% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3,019,000 |
2,515,166 |
3,019,000 |
2,515,166 |
2,935,547 |
2,436,865 |
97.2% |
96.9% |
97.2% |
96.9% |
42 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
22,000 |
18,328 |
22,000 |
18,328 |
70,675 |
57,906 |
321.3% |
315.9% |
321.3% |
315.9% |
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,790,000 |
1,491,271 |
1,790,000 |
1,491,271 |
1,286,230 |
1,064,709 |
719% |
71.4% |
71.9% |
71.4% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
39,313 |
39,313 |
131.0% |
131.0% |
131.0% |
131.0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
760,827 |
760,827 |
84.5% |
84.5% |
84.5% |
84.5% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
250,000 |
250,000 |
250,000 |
250,000 |
286,524 |
286,524 |
114.6% |
114.6% |
114.6% |
114.6% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2,200,000 |
1,832,847 |
2,200,000 |
1,832,847 |
2,407,608 |
1,992,456 |
109.4% |
108.7% |
109.4% |
108.7% |
9 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
1,830,000 |
914,757 |
1,830,000 |
914,757 |
1,140,102 |
567,785 |
62.3% |
62.1% |
62.3% |
62.1% |
10 |
Phí, lệ phí |
300,000 |
125,000 |
300,000 |
125,000 |
538,313 |
185,823 |
179.4% |
148.7% |
179.4% |
148.7% |
10.1 |
Phí, lệ phí trung ương |
175,000 |
|
175,000 |
|
352,490 |
0 |
201.4% |
0.0% |
201.4% |
0.0% |
10.2 |
Phí, lệ phí tỉnh |
125,000 |
125,000 |
125,000 |
125,000 |
171,328 |
171,328 |
137.1% |
137.1% |
137.1% |
137.1% |
10.3 |
Phí, lệ phí huyện |
|
0 |
|
0 |
13,179 |
13,179 |
|
|
|
|
10.4 |
Phí, lệ phí phường, xã |
|
0 |
|
0 |
1,316 |
1,316 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phí BVMT đối với KTKS |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
5,986 |
5,986 |
42.8% |
42.8% |
42.8% |
42.8% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
1,390,390 |
1,390,390 |
69.5% |
69.5% |
69.5% |
69.5% |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
1,335,441 |
1335,441 |
333.9% |
333.9% |
333.9% |
333.9% |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
0.0% |
15 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
4,749 |
4,749 |
158.3% |
158.3% |
158.3% |
158.3% |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng săn |
10,000 |
7,200 |
10,000 |
7,200 |
14,331 |
11,275 |
143.3% |
156.6% |
143.3% |
156.6% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
881 |
881 |
88.1% |
88.1% |
88.1% |
88.1% |
18 |
Thu khác ngân sách |
350,000 |
180,000 |
350,000 |
180,000 |
632,023 |
365,942 |
180.6% |
203.3% |
180.6% |
203.3% |
18.1 |
Thu khác ngân sách trung ương |
170,000 |
|
170,000 |
|
266,081 |
0 |
156.5% |
0.0% |
156.5% |
0.0% |
18.2 |
Thu khác ngân sách địa phương |
180,000 |
180,000 |
180,000 |
180,000 |
365,942 |
365,942 |
203.3% |
203.3% |
203.3% |
203.3% |
19 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
85,220 |
85,220 |
185.3% |
185.3% |
185.3% |
185.3% |
20 |
Thu từ hoạt động XSKT |
175,000 |
175,000 |
175,000 |
175,000 |
229,550 |
229,550 |
131.2% |
131.2% |
131.2% |
131.2% |
20.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
86,538 |
86,538 |
|
|
|
|
20.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
10,416 |
10,416 |
|
|
|
|
203 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
13,294 |
13,294 |
|
|
|
|
20.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
119,302 |
119,302 |
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu xuất nhập khẩu |
5,000,000 |
0 |
5,000,000 |
0 |
3,188,181 |
0 |
63.8% |
0.0% |
63.8% |
0.0% |
1 |
Thuế xuất khẩu |
102,000 |
|
102,000 |
|
91,028 |
0 |
89.2% |
|
89.2% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1,581,400 |
|
1,581,400 |
|
904,367 |
0 |
57.2% |
|
57 2% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
761,000 |
|
761,000 |
|
61,936 |
0 |
8.1% |
|
8.1% |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
2,551,000 |
|
2,551,000 |
|
2,091,917 |
0 |
82.0% |
|
820% |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện |
4,000 |
|
4,000 |
|
2,213 |
0 |
55.3% |
|
55.3% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
|
0 |
|
15,874 |
0 |
|
|
|
|
7 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
600 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
0 |
|
600 |
|
20,846 |
0 |
|
|
3474.3% |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
23,941 |
23,941 |
58,841 |
19,408 |
0.0% |
0.0% |
245.8% |
81.1% |
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
6,472 |
6,472 |
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
6,469 |
6,469 |
|
|
|
|
VI |
Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
628,536 |
|
628,536 |
|
871,643 |
|
|
|
138.7% |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
628,536 |
|
628,536 |
|
871,643 |
|
|
|
138.7% |
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
628,536 |
|
628,536 |
|
871,643 |
|
|
|
138.7% |
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
2,116,725 |
|
16,953,892 |
|
|
|
800.9% |
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
1,931,523 |
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương (thành phố, quận, huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (*) |
Dự toán (điều chỉnh) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16,428,884 |
34,390,101 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16,428,104 |
14,898,106 |
91% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7,361,431 |
6,644,873 |
90% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7,061,431 |
6,433,936 |
91% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
808,152 |
694,323 |
86% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
206,360 |
167,213 |
81% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,739,737 |
2,058,046 |
118 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
175,000 |
139,954 |
80% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
300,000 |
210,937 |
70% |
II |
Chi thường xuyên |
8,715,132 |
8,212,731 |
94% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,428,552 |
2,392,003 |
98% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
66,765 |
53,802 |
81% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42,000 |
38,682 |
92% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,820 |
1,820 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
307,721 |
0 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
780 |
0 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
19,362,887 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
129,108 |
|
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương. Quyết toán chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối ngân sách địa phương
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND (điều chỉnh) |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15,958,641 |
33,538,185 |
17,579,544 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
547,783 |
557,662 |
9,879 |
102% |
1 |
Bổ sung cân đối |
387,823 |
387,823 |
0 |
100% |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
159,960 |
169,839 |
9,879 |
106% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
15,410,858 |
13,966,924 |
-1,443,934 |
91% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7,144,252 |
6,469,943 |
-674,309 |
91% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6,844,252 |
6,263,006 |
-581,246 |
92% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
772,393 |
666,535 |
-105,858 |
86% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
206,360 |
167,213 |
-39,147 |
81% |
|
Chi quốc phòng |
201,744 |
142,716 |
-59,028 |
71% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
58,188 |
44,022 |
-14,166 |
76% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1,045,451 |
1,191,543 |
146,092 |
114% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
380,427 |
351,169 |
-29,258 |
92% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1,504 |
864 |
-640 |
57% |
- |
Chi thể dục thể thao |
71,829 |
87,442 |
15,613 |
122% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
727,394 |
968,630 |
241,236 |
133% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
3,250,168 |
2,551,732 |
-698,436 |
79% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
124,948 |
87,916 |
-37,032 |
70% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
3,844 |
3,224 |
-620 |
84% |
- |
Dự nguồn chưa phân bổ |
2 |
0 |
|
0% |
2 |
Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
300,000 |
206,937 |
-93,063 |
69% |
II |
Chi thường xuyên |
7,931,746 |
7,456,479 |
-475,267 |
94% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,104,470 |
2,054,403 |
-50,067 |
98% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
66,565 |
53,802 |
-12,763 |
81% |
- |
Chi quốc phòng |
229,639 |
281,958 |
52,319 |
123% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
140,709 |
162,259 |
21,550 |
115% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
730,155 |
733,423 |
3,268 |
100% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
183,741 |
182,150 |
-1,591 |
99% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34,933 |
33,579 |
-1,354 |
96% |
- |
Chi thể dục thể thao |
170,002 |
164,240 |
-5,762 |
97% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
427,154 |
418,671 |
-8,483 |
98% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1,435,848 |
1,149,745 |
-286,103 |
80% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1,334,653 |
1,378,262 |
43,609 |
103% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
533,494 |
504,114 |
-29,380 |
94% |
- |
Chi thường xuyên khác |
540,383 |
339,873 |
-200,510 |
63% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42,000 |
38,682 |
-3,318 |
92% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,820 |
1,820 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách (*) |
291,040 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
18,884,491 |
18,884,491 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
129,108 |
129,108 |
|
Ghi chú: (*) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND (điều chỉnh) |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách thành phố |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách thành phố |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách thành phố |
Ngân sách cấp huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16,428,884 |
15,411,638 |
1,017,246 |
34,390,101 |
32,980,523 |
1,409,578 |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
16,428,104 |
15,410,858 |
1,017,246 |
14,898,106 |
13,966,924 |
931,182 |
91% |
91% |
92% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7,361,431 |
7,144,252 |
217,179 |
6,644,873 |
6,469,943 |
174,930 |
90% |
91% |
81% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7,061,431 |
6,844,252 |
217,179 |
6,433,936 |
6,263,006 |
170,930 |
91% |
92% |
79% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
808,152 |
772,393 |
35,759 |
694,323 |
666,535 |
27,788 |
86% |
86% |
78% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
206,360 |
206,360 |
|
167,213 |
167,213 |
|
81% |
81% |
0% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2023) |
1,739,737 |
1,609,737 |
130,000 |
2,058,046 |
1,951,256 |
106,790 |
118 |
121% |
82% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
175,000 |
175,000 |
|
139,954 |
139,954 |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
300,000 |
300,000 |
0 |
210,937 |
206,937 |
4,000 |
70% |
69% |
0% |
II |
Chi thường xuyên |
8,715,132 |
7,931,746 |
783,386 |
8,212,731 |
7,456,479 |
756,252 |
94% |
94% |
97% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,428,552 |
2,104,470 |
324,082 |
2,392,003 |
2,054,403 |
337,600 |
98% |
98% |
104% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
66,765 |
66,565 |
200 |
53,802 |
53,802 |
0 |
81% |
|
0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42,000 |
42,000 |
0 |
38,682 |
38,682 |
0 |
92% |
92% |
0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,820 |
1,820 |
0 |
1,820 |
1,820 |
0 |
100% |
100% |
0% |
V |
Dự phòng ngân sách (*) |
307,721 |
291,040 |
16,681 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*) |
780 |
780 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
19,362,887 |
18,884,491 |
478,396 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
0 |
0 |
129,108 |
129,108 |
0 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi; trong đó chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Ngô Xuân Thắng |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
Chưa có Video