HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018;
Xét Tờ trình số 5535/TTr-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngán sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019 với các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
3.249.796 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa: |
2.757.682 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
473.837 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng: |
10.429.013 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: |
2.512.274 triệu đồng |
- Thu kết dư năm trước: |
496.952 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
5.868.238 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: |
1.547.536 triệu đồng |
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
4.013 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
10.246.240 triệu đồng |
4. Vay ngân sách địa phương: |
19.872 triệu đồng |
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: |
56.000 triệu đồng |
5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh: |
53.152 triệu đồng |
5.2. Trả nợ gốc vay cửa NSĐP từ nguồn vay lại: |
2.848 triệu đồng |
6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc vay) (2-3-5.1) |
129.621 triệu đồng (129.620.637.398 đồng) |
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: (Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP) |
3.817.728.673 đồng |
- Kết dư ngân sách cấp huyện: |
71.669.957.784 đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã: |
54.132.950.941 đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2019, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.899.888 |
10.429.013 |
2.529.125 |
132% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.287.722 |
2.512.274 |
224.552 |
110% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.053.422 |
1.338.380 |
284.958 |
127% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.234.300 |
1.173.894 |
-60.406 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.612.166 |
5.868.238 |
256.072 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.509.576 |
3.509.576 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.835.793 |
2.091.865 |
256.072 |
|
3 |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
266.797 |
266.797 |
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
496.952 |
496.952 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.547.536 |
1.547.536 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
4.013 |
4.013 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.906.788 |
10.246.240 |
2.339.452 |
130% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.996.898 |
6.019.232 |
22.334 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
1.262.757 |
145.375 |
113% |
2 |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
4.755.463 |
114.485 |
102% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
12 |
-1.588 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
|
-158.942 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
|
-76.996 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.835.793 |
2.212.576 |
376.783 |
121% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
345.101 |
340.443 |
-4.658 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
1.872.133 |
381.441 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.010.379 |
2.010.379 |
|
IV |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện |
74.097 |
|
-74.097 |
|
V |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
4.053 |
4.053 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DU NSĐP |
6.900 |
182.773 |
175.873 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
58.500 |
56.000 |
-2.500 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
58.500 |
2.848 |
-55.652 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp |
|
53.152 |
53.152 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
65.400 |
19.872 |
-45.528 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
6.900 |
|
-6.900 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
58.500 |
2.848 |
-55.652 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
146.900 |
104.516 |
-42.384 |
71% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.900.000 |
2.287.722 |
5.294.283 |
4.556.762 |
183% |
199% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.900.000 |
2.287.722 |
3.249.796 |
2.512.274 |
112% |
110% |
I |
Thu nội địa |
2.570.000 |
2.287.722 |
2.757.682 |
2.494.297 |
107% |
109% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
190.000 |
190.000 |
203.814 |
203.814 |
107% |
107% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
157.000 |
157.000 |
166.800 |
166.800 |
106% |
106% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
8.000 |
15.133 |
15.133 |
189% |
189% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
25.000 |
25.000 |
21.881 |
21.881 |
88% |
88% |
1.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
110.000 |
110.000 |
83.138 |
83.138 |
76% |
76% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
93.000 |
93.000 |
67.142 |
67.142 |
72% |
72% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
14.684 |
14.684 |
98% |
98% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
300 |
300 |
188 |
188 |
63% |
63% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
1.700 |
1.700 |
1.125 |
1.125 |
66% |
66% |
2.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.000 |
18.000 |
19.464 |
19.464 |
108% |
108% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
10.600 |
10.600 |
7.693 |
7.693 |
73% |
73% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.400 |
7.400 |
11.715 |
11.715 |
158% |
158% |
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
56 |
56 |
|
|
3.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
783.400 |
783.400 |
733.262 |
733.262 |
94% |
94% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
530.600 |
530.600 |
533.792 |
533.792 |
101% |
101% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.800 |
55.800 |
57.935 |
57.935 |
104% |
104% |
4.3 |
Thuê tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
159.000 |
159.000 |
98.850 |
98.850 |
62% |
62% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
38.000 |
38.000 |
42.684 |
42.684 |
1 12% |
112% |
4.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
86.000 |
86.000 |
93.434 |
93.434 |
109% |
109% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
111.600 |
287.393 |
106.529 |
96% |
95% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
111.600 |
111.600 |
106.529 |
106.529 |
95% |
95% |
- |
Thuế BVKTT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
188.400 |
|
180.864 |
|
96% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
135.000 |
135.000 |
166.118 |
166.118 |
123% |
123% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
95.000 |
79.000 |
64.969 |
47.763 |
68% |
60% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
16.000 |
|
17.491 |
285 |
109% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
54.485 |
54.485 |
21.863 |
21.863 |
40% |
40% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
24.515 |
24.515 |
21.741 |
21.741 |
89% |
89% |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
3.874 |
3.874 |
|
|
||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
124 |
124 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.200 |
3.200 |
5.740 |
5.740 |
179% |
179% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
22.600 |
22.600 |
32.544 |
32.544 |
144% |
144% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
638.000 |
638.000 |
871.261 |
871.261 |
137% |
137% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
25.200 |
25.200 |
276 |
276 |
1% |
1% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
39.539 |
39.539 |
88% |
88% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
9.050 |
16.741 |
7.907 |
112% |
87% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
8500 |
2.550 |
6.829 |
2.049 |
80% |
80% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
6500 |
6.500 |
3.642 |
3.642 |
56% |
56% |
16 |
Thu khác ngân sách |
86.600 |
14.672 |
116.757 |
60.276 |
135% |
411% |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
|
|
21.102 |
5.688 |
|
|
|
Thu phạt ATGT |
|
|
35.388 |
929 |
|
|
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
|
13.126 |
8.595 |
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
|
|
|
|
|
|
Thu bán, cho thuê tài sản |
|
|
22.667 |
21.873 |
|
|
|
Thu thanh lý nhà làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
20.119 |
19.046 |
|
|
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
|
4.353 |
4.145 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
7.000 |
7.000 |
12.045 |
12.045 |
172% |
172% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
10.000 |
10.000 |
11.064 |
11.064 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
330.000 |
|
473.837 |
493 |
144% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
80.000 |
|
88.589 |
|
111% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
19.000 |
|
36.029 |
|
190% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
139 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.000 |
|
1.594 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
230.000 |
|
341.448 |
|
148% |
|
6 |
Phí và lệ phí khác hải quan |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
6.037 |
493 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
792 |
|
|
|
V |
Thu từ huy động, đóng góp |
|
|
17.485 |
17.485 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
496.952 |
496.952 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.547.536 |
1.547.536 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.145.110 |
6.711.367 |
1.566.257 |
130% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.497.490 |
3.052.002 |
554.512 |
122% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.647.620 |
2.261.633 |
-385.987 |
85% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
666.238 |
629.731 |
-36.507 |
95% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
540.666 |
533.980 |
-6.686 |
99% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
160.293 |
58.699 |
158% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
10.776 |
965 |
110% |
- |
Chi quốc phòng |
3.400 |
3.397 |
-3 |
100% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
1.000 |
904 |
-96 |
90% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
29.504 |
27.800 |
-1.704 |
94% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
8.047 |
19.632 |
11.585 |
244% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
- |
Chi thể dục thể thao |
1.811 |
1.777 |
-34 |
98% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
0 |
1.898 |
1.898 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
362.099 |
293.717 |
-68.382 |
81% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
15.900 |
25.500 |
9.600 |
160% |
- |
Chi đầu tư khác |
2.500 |
2.429 |
-71 |
97% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
6.900 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,... |
|
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh |
30.000 |
|
-30.000 |
0% |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
8.500 |
2.00C |
131% |
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào |
4.000 |
11.043 |
|
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
4.000 |
3.200 |
|
|
8 |
Chi đầu tư phát triển khác |
48.972 |
73.009 |
|
|
9 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.809.837 |
1.630.890 |
-178.947 |
90% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
503.494 |
398.261 |
-105.233 |
79% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
15.924 |
-1.922 |
89% |
- |
Chi quốc phòng |
37.244 |
35.109 |
-2.135 |
94% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.644 |
10.574 |
-1.070 |
91% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
434.946 |
404.796 |
-30.150 |
93% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
43.071 |
44.807 |
1.736 |
104% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.664 |
22.664 |
0 |
100% |
- |
Chi thể dục thể thao |
1.941 |
3.975 |
2.034 |
205% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
9.571 |
9.598 |
27 |
100% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
362.549 |
317.069 |
-45.480 |
87% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
300.035 |
319.170 |
19.135 |
106% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
37.582 |
26.636 |
-10.946 |
71% |
- |
Chi thường xuyên khác |
27.250 |
22.307 |
-4.943 |
82% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoán do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
12 |
|
|
IV |
Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
91.949 |
|
-91.949 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
|
-76.996 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.397.731 |
1.397.731 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.906.788 |
10.246.240 |
130% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.996.898 |
6.019.232 |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
1.262.757 |
113% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
991.810 |
1.133.106 |
114% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
250.389 |
246% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
10.776 |
110% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
188.000 |
505.685 |
269% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
40.831 |
91% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
6.900 |
|
|
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,.... |
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh |
30.000 |
30.487 |
102% |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
8.500 |
131% |
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan-Lào |
4.000 |
11.043 |
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính ( Dự án 513) |
4.000 |
3.200 |
|
8 |
Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
48.972 |
76.422 |
|
9 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
4.755.463 |
102% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.129.566 |
2.059.619 |
97% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
15.924 |
89% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
12 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
|
|
VI |
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.835.793 |
2.212.576 |
121% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
345.101 |
340.443 |
99% |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
148.901 |
152.707 |
103% |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
196.200 |
187.737 |
96% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
1.872.133 |
126% |
|
Vốn trong nước |
971.285 |
1.556.845 |
160% |
|
Vốn nước ngoài |
519.407 |
315.288 |
61% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.010.379 |
|
D |
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU |
74.097 |
|
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
4.053 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.906.788 |
4.483.413 |
3.423.375 |
10.246.240 |
5.435.565 |
4.810.675 |
130% |
121% |
141% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.996.898 |
2.647.620 |
3.349.278 |
6.019.232 |
2.261.633 |
3.757.599 |
100% |
85% |
112% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
666.238 |
451.144 |
1.262.757 |
629.731 |
633.026 |
113% |
95% |
140% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
991.810 |
540.666 |
451.144 |
1.133.106 |
533.980 |
599.126 |
114% |
99% |
133% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
101.594 |
|
250.389 |
160.293 |
90.096 |
246% |
158% |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
9.811 |
|
10.776 |
10.776 |
|
110% |
110% |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
188.000 |
188.000 |
|
505.685 |
140.149 |
365.537 |
269% |
75% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
|
40.831 |
40.831 |
|
91% |
91% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
30.487 |
|
30.487 |
102% |
0% |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
6.500 |
|
8.500 |
8.500 |
|
131% |
131% |
|
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet - Salavan - Lào |
4.000 |
4.000 |
|
11.043 |
11.043 |
|
|
|
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
8 |
Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
48.972 |
48.972 |
|
76.422 |
73.009 |
3.413 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
25.200 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
1.809.837 |
2.831.141 |
4.755.463 |
1.630.890 |
3.124.573 |
102% |
90% |
110% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.129.566 |
503.494 |
1.626.072 |
2.059.619 |
398.261 |
1.661.358 |
97% |
79% |
102% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
17.846 |
|
15.924 |
15.924 |
|
89% |
89% |
|
|
Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
|
|
|
2.639 |
1.000 |
1.639 |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.600 |
|
12 |
12 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
91.949 |
66.993 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
76.996 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.835.793 |
1.835.793 |
|
2.212.576 |
1.776.161 |
436.415 |
121% |
97% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
345.101 |
345.101 |
|
340.443 |
30.289 |
310.154 |
99% |
9% |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
148.901 |
148.901 |
|
152.707 |
11.411 |
141.296 |
103% |
8% |
|
|
Vốn sự nghiệp |
114.442 |
114.442 |
|
33.271 |
3.191 |
30.080 |
29% |
3% |
|
|
Vốn đầu tư (bao gồm nguồn viện trợ Ailen) |
34.459 |
34.459 |
|
119.435 |
8.220 |
111.216 |
347% |
24% |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
196.200 |
196.200 |
|
187.737 |
18.879 |
168.858 |
96% |
10% |
|
|
Vốn sự nghiệp |
49.400 |
49.400 |
|
49.080 |
18.879 |
30.202 |
99% |
38% |
|
|
Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP) |
146.800 |
146.800 |
|
138.656 |
0 |
138.656 |
94% |
0% |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
1.490.692 |
|
1.872.133 |
1.745.872 |
126.261 |
126% |
117% |
|
|
Vốn trong nước |
971.285 |
971.285 |
|
1.556.845 |
1.430.584 |
126.261 |
160% |
147% |
|
|
Vốn nước ngoài |
519.407 |
519.407 |
|
315.288 |
315.288 |
0 |
61% |
61% |
|
1 |
Chương trình dự án vốn đầu tư |
488.280 |
488.280 |
|
642.056 |
640.716 |
1.340 |
131% |
131% |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
124.140 |
124.140 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
8.491 |
8.491 |
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
53.334 |
53.334 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
8.044 |
8.044 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, Cụm CN, Khu công nghệ cao, Khu NN ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
160.882 |
160.882 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
33.802 |
33.802 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
108.620 |
108.620 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững |
|
|
|
10.729 |
10.729 |
|
|
|
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
|
|
|
101.449 |
101.449 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu hạ tầng du lịch |
|
|
|
10.231 |
10.231 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ các tỉnh miền Trung |
|
|
|
3.106 |
3.106 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng |
|
|
|
1.340 |
0 |
1.340 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu (không có mã CTMT) |
|
|
|
17.888 |
17.888 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
413.005 |
413.005 |
|
430.615 |
305.694 |
124.921 |
104% |
74% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg |
|
|
|
555 |
555 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp XH |
|
|
|
19.014 |
19.014 |
|
|
|
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động năm 2017 |
|
|
|
6.641 |
6.641 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số (00649) |
|
|
|
6.411 |
6.411 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu ma túy, tội phạm |
|
|
|
1.890 |
1.890 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục |
|
|
|
14.100 |
14.100 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững vốn sự nghiệp |
|
|
|
22.577 |
22.577 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
3 |
Nguồn vốn nước ngoài |
519.407 |
519.407 |
|
315.288 |
315.288 |
|
61% |
61% |
|
|
Vốn đầu tư |
516.807 |
516.807 |
|
313.064 |
313.064 |
|
61% |
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
2.600 |
2.600 |
|
2.224 |
2.224 |
|
86% |
|
|
4 |
Nguồn Trái phiếu chính phủ |
70.000 |
70.000 |
|
484.174 |
484.174 |
|
|
|
|
|
Chương trình dự án (không bao gồm chương trình MTQG NTM) |
70.000 |
70.000 |
|
484.174 |
484.174 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.010.379 |
1.397.731,15 |
612.648 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU |
74.097 |
|
74.097 |
|
|
|
|
|
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
4.052,7 |
39 |
4.013 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
|
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQC |
Chi CTMT nhiệm vụ thường xuyên |
Chỉ CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư (nhà ở người có công) |
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp tri ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Dự phòng |
Chi bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=6/1 |
19=7/2 |
20=9/3 |
|
TỔNG SỐ |
3,423,375 |
451,144 |
2,831,141 |
66,993 |
74,097 |
4,810,675 |
602,539 |
90,096 |
3,124,573 |
1,661,358 |
310,154 |
249,872 |
60,282 |
124,921 |
1,340 |
612,648 |
4,013 |
141% |
134% |
110% |
1 |
Thành phố Đông Hà |
471,225 |
152,103 |
298,210 |
9,195 |
11,717 |
687,567 |
162,182 |
19,487 |
358,688 |
158,107 |
60 |
0 |
60 |
17,000 |
|
149,636 |
|
146% |
107% |
120% |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
188,768 |
52,391 |
125,175 |
3,624 |
7,578 |
242,444 |
63,223 |
4,031 |
134,190 |
58,033 |
1,018 |
577 |
441 |
1,101 |
130 |
42,639 |
143 |
128% |
121% |
107% |
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
436,902 |
52,138 |
364,185 |
8,497 |
12,082 |
636,231 |
116,625 |
21,694 |
395,667 |
201,241 |
20,000 |
14,962 |
5,038 |
11,223 |
0 |
90,680 |
20 |
146% |
224% |
109% |
4 |
Huyện Gio Linh |
386,581 |
34,985 |
337,340 |
7,598 |
6,658 |
514,229 |
45,043 |
7,794 |
369,332 |
199,320 |
28,724 |
23,481 |
5,243 |
6,166 |
280 |
61,420 |
438 |
133% |
129% |
109% |
5 |
Huyện Hải Lăng |
380,662 |
39,124 |
326,089 |
7,454 |
7,995 |
629,843 |
102,823 |
13,605 |
369,317 |
188,490 |
25,522 |
20,955 |
4,567 |
5,074 |
640 |
124,555 |
|
165% |
263% |
113% |
6 |
Huyện Triệu Phong |
425,455 |
35,201 |
373,945 |
8,351 |
7,958 |
500,077 |
26,073 |
1,838 |
410,091 |
222,240 |
31,840 |
26,512 |
5,328 |
7,660 |
0 |
19,603 |
2,056 |
118% |
74% |
110% |
7 |
Huyện Cam Lộ |
246,297 |
26,996 |
210,266 |
4,845 |
4,190 |
352,456 |
42,017 |
12,067 |
245,870 |
125,023 |
12,713 |
4,531 |
8,182 |
2,371 |
210 |
29,390 |
176 |
1 143% |
156% |
117% |
8 |
Huyện Đakrông |
335,738 |
17,431 |
305,976 |
6,600 |
5,731 |
537,131 |
22,404 |
3,342 |
331,549 |
195,517 |
123,187 |
102,386 |
20,801 |
19,479 |
80 |
40,166 |
267 |
160% |
129% |
108% |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
531,411 |
38,977 |
472,886 |
10,446 |
9,102 |
687,063 |
20,644 |
6,239 |
491,290 |
312,931 |
65,110 |
54,805 |
10,305 |
54,828 |
|
53,006 |
913 |
129% |
53% |
104% |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
20,336 |
1,798 |
17,069 |
383 |
1,086 |
23,635 |
1,505 |
|
18,579 |
456 |
1,980 |
1,663 |
317 |
18 |
|
1,553 |
|
116% |
84% |
109% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung cố mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
G&m |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Tổng số |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
2.497.490 |
2.423-393 |
74.097 |
|
74.097 |
|
74.097 |
|
3.052.002 |
2.363.644 |
688.358 |
|
688.358 |
35.390 |
331.609 |
321.360 |
122% |
98% |
929% |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
55.245 |
43.528 |
11.717 |
|
11.717 |
|
11.717 |
|
77.018 |
42.894 |
34.124 |
|
34.124 |
0 |
34.064 |
60 |
139% |
99% |
291% |
|
291% |
|
291% |
|
2 |
Thi xã Quảng Trị |
106.288 |
98.710 |
7.578 |
|
7.578 |
|
7.578 |
|
115.776 |
97.747 |
18.028 |
|
18.028 |
650 |
16.338 |
1.041 |
109% |
99% |
238% |
|
238% |
|
216% |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
339.682 |
327.600 |
12.082 |
|
12.082 |
|
12.082 |
|
390.143 |
324.683 |
65.460 |
|
65.460 |
3.277 |
41.065 |
21.118 |
115% |
99% |
542% |
|
542% |
|
340% |
|
4 |
Huyện Gio Linh |
325.551 |
318.893 |
6.658 |
|
6.658 |
|
6.658 |
|
390.179 |
317.038 |
73.141 |
|
73.141 |
3.016 |
40.810 |
29.315 |
120% |
99% |
1099% |
|
1099% |
|
613% |
|
5 |
Huyện Hải Lăng |
314.862 |
306.867 |
7.995 |
|
7.995 |
|
7.995 |
|
380.095 |
304.280 |
75.815 |
|
75.815 |
2.570 |
46.675 |
26.570 |
121% |
99% |
948% |
|
948% |
|
584% |
|
6 |
Huyện Triệu Phong |
364.255 |
356.297 |
7.958 |
|
7.958 |
|
7.958 |
|
416.251 |
350.968 |
65.283 |
|
65.283 |
3.027 |
32.510 |
29.746 |
114% |
99% |
820% |
|
820% |
|
409% |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
188.597 |
184.407 |
4.190 |
|
4.190 |
|
4. 90 |
|
233.853 |
182.616 |
51.237 |
|
51.237 |
20.490 |
18.794 |
11.953 |
124% |
99% |
1223% |
|
1223% |
|
449% |
|
8 |
Huyện Đakrông |
317.763 |
312.032 |
5.731 |
|
5.731 |
|
5.731 |
|
481.856 |
310.759 |
171.097 |
|
171.097 |
500 |
36.427 |
134.170 |
152% |
100% |
2985% |
|
2985% |
|
636% |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
465.01 |
455.909 |
9.102 |
|
9.102 |
|
9.102 |
|
543.791 |
413.508 |
130.283 |
|
130.283 |
1.860 |
62.395 |
66024 |
117% |
91% |
1431% |
|
1431*/ |
|
686% |
|
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
20.231 |
19.150 |
1.080 |
|
1.086 |
|
1.086 |
|
23.041 |
19.150 |
3 89 |
|
3.891 |
0 |
2.521 |
1.363 |
114% |
100% |
358% |
|
3585 |
|
233% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài ngước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài ngước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài ngước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài ngước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
345,101 |
261,242 |
83,859 |
336,579 |
258,092 |
78,487 |
152,707 |
119,435 |
111,216 |
8,220 |
33,271 |
33,271 |
|
185*359 |
138,656 |
138,656 |
0 |
49,080 |
49,080 |
|
98% |
99% |
94% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
26,425 |
8,220 |
18,205 |
11,411 |
8,220 |
|
8,220 |
3,191 |
3,191 |
|
16,501 |
|
|
0 |
18,879 |
18,879 |
|
|
|
|
1 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
0 |
|
|
10,353 |
8,220 |
2,133 |
8,245 |
8,220 |
|
8,220 |
25 |
25 |
|
2,108 |
|
|
|
2,108 |
2,108 |
|
|
|
|
2 |
Sở Tài chính |
0 |
|
|
75 |
|
75 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển NT |
0 |
|
|
334 |
|
334 |
|
|
|
|
0 |
|
|
334 |
|
|
|
334 |
334 |
|
|
|
|
4 |
Chi cục thú y chăn nuôi |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
293 |
|
|
|
293 |
293 |
|
|
|
|
5 |
Chi cục trồng trọt |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
976 |
|
|
|
976 |
976 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm nước sạch và VSMT |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
187 |
|
|
|
187 |
187 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
8 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
0 |
|
|
40 |
|
40 |
40 |
|
|
|
40 |
40 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Hội nông dân tỉnh |
0 |
|
|
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Liên minh HTX tỉnh |
0 |
|
|
291 |
|
291 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
291 |
|
|
|
291 |
291 |
|
|
|
|
11 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
0 |
|
|
270 |
|
270 |
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động, TB&XH |
0 |
|
|
4,897 |
|
4,897 |
407 |
|
|
|
407 |
407 |
|
4,489 |
|
|
|
4,489 |
4,489 |
|
|
|
|
13 |
Sở thông tin và truyền thông |
c |
|
|
2,912 |
|
2,912 |
1,314 |
|
|
|
1,314 |
1,314 |
|
1,598 |
|
|
|
1,598 |
1,598 |
|
|
|
|
14 |
Trường Trung cấp NN&PTNT |
0 |
|
|
1,500 |
|
1,500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
1,500 |
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
15 |
UBMT tỉnh |
|
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
16 |
VP điều phối NTM |
0 |
|
|
1,776 |
|
1,776 |
|
|
|
|
0 |
|
|
1,776 |
|
|
|
1,776 |
1,776 |
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
0 |
|
|
400 |
|
400 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
400 |
|
1 |
|
400 |
400 |
|
|
|
|
18 |
TT dịch vụ việc làm |
0 |
|
|
141 |
|
141 |
141 |
|
|
1 |
141 |
141 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
19 |
Trường TC nghề |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
215 |
215 |
|
|
|
|
20 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
525 |
525 |
|
|
|
|
21 |
Chi cục thủy sản |
0 |
|
|
1,800 |
|
1,800 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
1,800 |
|
|
|
1,800 |
1,800 |
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
0 |
|
|
1,028 |
|
1,028 |
1,028 |
|
|
|
1,028 |
1,028 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
58 |
58 |
|
|
|
|
24 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
130 |
130 |
|
|
|
|
25 |
Sở KHCN |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,049 |
1,049 |
|
|
|
|
26 |
Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
0 |
|
|
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
27 |
Ban QL BT Bắc Hướng Hóa |
0 |
|
|
498 |
|
498 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
498 |
|
|
|
498 |
498 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
0 |
0 |
0 |
310,154 |
249,872 |
60,282 |
141,296 |
111,216 |
111,216 |
0 |
30,080 |
30,080 |
0 |
168,858 |
138,656 |
138,656 |
0 |
30,202 |
30,202 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
0 |
|
|
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
|
60 |
60 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
0 |
|
|
1,018 |
577 |
441 |
156 |
0 |
0 |
|
156 |
156 |
|
862 |
577 |
577 |
|
285 |
285 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
0 |
|
|
20,000 |
14,962 |
5,038 |
4,408 |
3,051 |
3,051 |
|
1,358 |
1,358 |
|
15,592 |
11,911 |
11,911 |
|
3,680 |
3,680 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Gio Linh |
0 |
|
|
28,724 |
23,481 |
5,243 |
7,766 |
5,323 |
5,323 |
|
2,443 |
2,443 |
|
20,958 |
18,158 |
18,158 |
|
2,800 |
2,800 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Hải Lăng |
0 |
|
|
25,522 |
20,955 |
4,567 |
2,745 |
1,755 |
1,755 |
|
990 |
990 |
|
22,777 |
19,200 |
19,200 |
|
3,577 |
3,577 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Triệu Phong |
0 |
|
|
31,840 |
26,512 |
5,328 |
6,881 |
5,039 |
5,039 |
|
1,848 |
1,848 |
|
24,953 |
21,473 |
21,473 |
|
3,480 |
3,480 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
0 |
|
|
12,713 |
4,531 |
8,182 |
473 |
29 |
25 |
|
443 |
443 |
|
12,240 |
4,502 |
4,503 |
|
7,735 |
7,739 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Đakrông |
0 |
|
|
123,187 |
102,386 |
20,801 |
90,090 |
73,699 |
73,695 |
|
16,391 |
16,39 |
|
33,097 |
28,683 |
28,68 |
|
4,410 |
4,410 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
0 |
|
|
65,110 |
54,805 |
10,305 |
26,73 |
20,651 |
20,65' |
|
6,074 |
6,074 |
|
38,379 |
34,148 |
34,14 |
|
4,23 |
4,231 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
0 |
|
|
1,980 |
1,663 |
317 |
1,980 |
1,663 |
1,663 |
|
317 |
317 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
Chưa có Video