HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2021/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo tại trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
b) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp;
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi, chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia;
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện;
đ) Chuẩn bị, tham gia các kỳ thi chọn đội tuyển và thi Olympic khu vực, quốc tế;
e) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Yên Bái được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Nội dung và mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi nêu tại Khoản 1 Điều 1 cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
NỘI DUNG |
Đơn vị tính |
MỨC CHI |
GHI CHÚ |
||||||||
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/huyện các môn văn hóa |
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác |
|||||||||||
Kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp trường |
|||||
Kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia |
Các kỳ thi khác |
|||||||||||
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của các Hội đồng/Ban để tổ chức các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hội đồng/Ban ra đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
|
540 |
|
540 |
430 |
540 |
430 |
340 |
270 |
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
|
490 |
|
490 |
390 |
490 |
390 |
310 |
250 |
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng trong |
Người/ngày |
|
360 |
|
360 |
290 |
360 |
290 |
230 |
180 |
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài |
Người/ngày |
|
270 |
|
270 |
210 |
270 |
210 |
170 |
140 |
|
|
Bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
|
270 |
|
270 |
210 |
270 |
210 |
170 |
140 |
|
|
Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
|
180 |
|
180 |
140 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
|
1.2 |
Hội đồng/Ban in sao đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
500 |
|
500 |
400 |
500 |
400 |
320 |
260 |
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
450 |
450 |
|
450 |
360 |
450 |
360 |
290 |
230 |
|
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly |
Người/ngày |
330 |
330 |
|
330 |
260 |
330 |
260 |
210 |
170 |
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài |
Người/ngày |
250 |
250 |
|
250 |
200 |
250 |
200 |
160 |
130 |
|
|
Công an, Bảo vệ làm việc cách ly |
Người/ngày |
250 |
250 |
|
250 |
200 |
250 |
200 |
160 |
130 |
|
|
Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
180 |
140 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề |
Người/ngày |
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
Người/ngày |
720 |
720 |
|
|
|
|
580 |
460 |
370 |
|
|
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
540 |
540 |
|
|
|
|
430 |
340 |
270 |
|
|
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
360 |
360 |
|
|
|
|
290 |
230 |
180 |
|
|
Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
|
|
|
140 |
110 |
90 |
|
1.4 |
Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
Người/ngày |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
|
|
|
|
|
400 |
320 |
260 |
|
|
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
450 |
|
|
|
|
|
360 |
290 |
230 |
|
|
Ủy viên |
Người/ngày |
330 |
|
|
|
|
|
260 |
210 |
170 |
|
1.6 |
Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
450 |
450 |
540 |
450 |
360 |
450 |
360 |
290 |
230 |
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
400 |
400 |
490 |
400 |
320 |
400 |
320 |
260 |
210 |
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
300 |
300 |
360 |
300 |
240 |
300 |
240 |
190 |
150 |
|
|
Công an, bảo vệ |
Người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
140 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
1.7 |
Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
500 |
500 |
|
500 |
400 |
500 |
400 |
320 |
260 |
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
450 |
450 |
|
450 |
360 |
450 |
360 |
290 |
230 |
|
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly |
Người/ngày |
330 |
330 |
|
330 |
260 |
330 |
260 |
210 |
170 |
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài |
Người/ngày |
250 |
250 |
|
250 |
200 |
250 |
200 |
160 |
130 |
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly |
Người/ngày |
250 |
250 |
|
250 |
200 |
250 |
200 |
160 |
130 |
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
180 |
140 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
1.8 |
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
500 |
|
500 |
400 |
500 |
400 |
320 |
260 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
450 |
450 |
|
450 |
360 |
450 |
360 |
290 |
230 |
|
|
Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
330 |
330 |
|
330 |
260 |
330 |
260 |
210 |
170 |
|
|
Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
180 |
140 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách |
Người/ngày |
30 |
30 |
|
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
2.2 |
Chi tiền ăn trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
180 |
150 |
180 |
180 |
150 |
|
|
2.3 |
Tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) |
Người/ngày |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
2.4 |
Chi tiền ăn trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) |
Người/ngày |
150 |
150 |
|
150 |
120 |
150 |
150 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi |
Người/ngày |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
3.2 |
Tiền ăn cho giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng đội tuyển trong quá trình tập huấn |
Người/ngày |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ngày |
|
500 |
|
500 |
430 |
500 |
430 |
340 |
270 |
|
Thành viên |
Người/ngày |
|
450 |
|
450 |
380 |
450 |
380 |
300 |
240 |
|
|
4.2 |
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
Đề |
|
540 |
|
700 |
540 |
700 |
540 |
|
|
|
4.3 |
Tiền công ra đề chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
Người/ngày |
|
700 |
|
900 |
700 |
900 |
700 |
560 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng cho người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu trắc nghiệm |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban MTTQ Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
|
||||||||
5.2 |
Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô |
Câu |
|
35 |
|
|
|
|
35 |
30 |
25 |
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
Câu |
|
30 |
|
|
|
|
30 |
25 |
20 |
|
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
Câu |
|
25 |
|
|
|
|
25 |
20 |
15 |
|
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
Câu |
|
20 |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
|
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
Câu |
|
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
5 |
|
|
5.3 |
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ngày |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên |
Người/ngày |
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công chấm thi (bài tự luận, bài nói, bài thực hành, bài tin học, bài trắc nghiệm) |
Người/ngày |
500 |
500 |
|
540 |
430 |
540 |
430 |
340 |
270 |
|
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi (ngoài tiền công chấm thi) |
Người/đợt |
240 |
240 |
|
240 |
200 |
240 |
200 |
160 |
130 |
|
|
Tập huấn các đội tuyển tham gia dự thi chọn học sinh giỏi (Áp dụng thuê giáo viên địa phương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
8.2 |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết) |
Người/ngày |
|
|
1.000 |
800 |
640 |
800 |
|
|
|
|
8.3 |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết) |
Người/ngày |
|
|
1.200 |
1.000 |
800 |
1.000 |
|
|
|
|
8.4 |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
|
|
400 |
330 |
270 |
330 |
|
|
|
|
Tiền bồi dưỡng cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (Chỉ áp dụng cho người làm công tác thanh tra, kiểm tra kiêm nhiệm). |
Người/ngày |
300 |
300 |
360 |
300 |
240 |
300 |
240 |
190 |
150 |
|
|
Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Thuê địa điểm (ra đề, in sao, coi thi, chấm thi) |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
|||||||||
10.2 |
Chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm; thuê phương tiện đi thực tế, thực hành cho việc tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế. |
|
||||||||||
10.3 |
Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn các đội tuyển và tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi. |
|
||||||||||
Thực hiện theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
|
Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 85/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 07/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Chưa có Video