HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 257/BC-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh: |
|
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh |
8.178.069 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1.869.570 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.212.499 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang |
96.000 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
8.250.769 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
5.471.720 triệu đồng |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.779.049 triệu đồng |
c) Bội chi ngân sách cấp tỉnh |
72.700 triệu đồng |
2. Ngân sách huyện (bao gồm ngân sách cấp huyện và cấp xã): |
|
a) Tổng thu ngân sách huyện |
4.048.479 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1.269.430 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.779.049 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách huyện |
4.048.479 triệu đồng |
Trong đó, hỗ trợ tăng thêm kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn với mức 03 triệu đồng/tổ chức/năm (Ba triệu đồng/tổ chức/năm).
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Về nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước
a) Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính theo hướng thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp; tập trung cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, tạo nguồn thu ngân sách ổn định và vững chắc. Triển khai đồng bộ các biện pháp quản lý thuế; chú trọng nuôi dưỡng nguồn thu và tích cực khai thác các nguồn thu mới; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chống thất thu thuế, trốn lậu thuế và đẩy mạnh công tác quản lý nợ đọng thuế.
b) Tăng cường quản lý, khai thác, huy động nguồn lực và nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng tài sản công. Tiếp tục rà soát, sắp xếp lại tài sản công, đặc biệt là đối với các cơ sở nhà, đất theo quy định, bảo đảm tài sản công sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức theo chế độ quy định và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ. Tổ chức xử lý tài sản công đúng pháp luật, công khai, minh bạch, không để lãng phí, thất thoát tài sản công; tổ chức bán đấu giá các cơ sở nhà, đất không có nhu cầu sử dụng để tạo nguồn đầu tư theo quy định.
c) Tổ chức rà soát các quy định về phí, lệ phí (danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí; tỷ lệ để lại, nộp ngân sách các khoản phí) trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh để trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đảm bảo kinh phí hoạt động, nâng cao chất lượng hoạt động cung cấp dịch vụ và góp phần tăng thu ngân sách[1].
2. Về nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước:
a) Bám sát các nhiệm vụ, giải pháp điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và tình hình thực tế địa phương để chủ động điều hành ngân sách linh hoạt, chặt chẽ, đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương năm 2023 và dành nguồn lực đảm bảo kinh phí thực hiện các cơ chế, chính sách đã được ban hành;
b) Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư công, chậm giải ngân vốn đầu tư công; thường xuyên tổ chức kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện các dự án, công trình; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp;
c) Có giải pháp hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị, phê duyệt dự án ODA, xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể cho từng giai đoạn thực hiện, nghiên cứu chế tài xử lý đối với các trường hợp không giải ngân hết, trả lại kế hoạch vốn hàng năm do nguyên nhân chủ quan;
d) Tập trung quyết liệt triển khai các giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công, nguồn vốn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia gắn với trách nhiệm của người đứng đầu các địa phương, đơn vị, chủ đầu tư trong chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc giải ngân vốn đầu tư công; ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng phục vụ các mục tiêu phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh;
đ) Các địa phương, đơn vị điều hành, thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước phải theo khả năng, tiến độ nguồn thu ngân sách; chủ động sắp xếp nhiệm vụ (kể cả nhiệm vụ phát sinh) trong phạm vi dự toán được giao trên tinh thần triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, phù hợp với khả năng ngân sách được phân bổ và các nguồn huy động hợp pháp khác, kết hợp nguồn thu ngoài ngân sách, tăng cường huy động nguồn xã hội hoá. Chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thật sự cần thiết và có nguồn đảm bảo. Tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu, thực hiện nghiêm kỷ cương, kỷ luật tài chính; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cơ quan chủ quản trong quá trình phân bổ, quản lý, sử dụng ngân sách tại các đơn vị trực thuộc;
e) UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán chi thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách; đối với dự toán chi thường xuyên, sự nghiệp giáo dục đào tạo dạy nghề không được thấp hơn mức dự toán HĐND tỉnh giao. Phân bổ các lĩnh vực chi thường xuyên khác cho đơn vị dự toán trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp xã phù hợp tình hình thực tế và điều kiện khả năng ngân sách, đảm bảo thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách, đề án theo phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách;
g) Trong quá trình điều hành, trường hợp thu ngân sách địa phương dự kiến giảm so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao, các địa phương phải chủ động xây dựng phương án điều hành ngân sách để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương (chủ động các nguồn lực hợp pháp của mình, rà soát, sắp xếp, cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương).
3. Tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế; đổi mới cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công lập, kịp thời tháo gỡ, giải quyết những vướng mắc trong thực hiện cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công tại các đơn vị, địa phương: thực hiện sắp xếp lại, xử lý tài sản công (nhà, đất, xe ô tô, máy móc, thiết bị) bảo đảm theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công; khai thác hiệu quả tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý chặt chẽ việc sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê, kinh doanh, liên doanh, liên kết.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; trong đó giao dự toán ngân sách nhà nước cho từng huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.207.465 |
10.955.196 |
8.178.069 |
-685.580 |
75% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.049.535 |
1.863.225 |
1.869.570 |
6.345 |
100% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.027.930 |
6.904.424 |
6.212.499 |
-691.925 |
90% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.192.011 |
4.192.011 |
3.966.551 |
-225.460 |
95% |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
876.494 |
|
|
|
|
- Thu bổ sung cải cách tiền lương |
1.835.919 |
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
1.835.919 |
2.245.948 |
410.029 |
122% |
3 |
Thu kết dư ngân sách |
|
2.763 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán |
130.000 |
2.096.891 |
96.000 |
|
5% |
5 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
6 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
35.160 |
|
|
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
52.733 |
|
|
|
8 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
8.360.265 |
10.578.896 |
8.250.769 |
-109.496 |
99% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.433.980 |
6.287.656 |
5.471.720 |
37.740 |
101% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.926.285 |
3.295.929 |
2.779.049 |
-147.236 |
95% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.805.389 |
2.805.389 |
2.610.086 |
-195.303 |
93% |
|
- Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
120.896 |
490.540 |
168.963 |
48.067 |
140% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
964.529 |
|
|
|
4 |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
30.781 |
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
152.800 |
(376.300) |
72.700 |
(80.100) |
48% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.007.860 |
6.273.704 |
4.048.479 |
-910.232 |
65% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.081.575 |
1.662.782 |
1.269.430 |
-393.352 |
76% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.926.285 |
3.295.929 |
2.779.049 |
-516.880 |
84% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.805.389 |
2.805.389 |
2.610.086 |
-195.303 |
93% |
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
120.896 |
490.540 |
168.963 |
-321.577 |
34% |
3 |
Thu kết dư |
|
20.093 |
|
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang |
|
1.288.060 |
|
|
|
4 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
6.840 |
|
|
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
4.007.860 |
5.245.638 |
4.048.479 |
40.619 |
101% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
4.007.860 |
5.192.905 |
4.048.479 |
40.619 |
101% |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
3 |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
52.733 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Thu nội địa |
Thu nội địa NSĐP hưởng |
Bao gồm |
|||||||||||||||
Thu DNNN địa phương |
Thu ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu phí và lệ phí |
Trong đó: |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu khác |
Tr.đó: Thu khác NSTW |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác |
||||||
Thu phí, lệ phí TW |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
Phí BVMT đối với khai thác KS |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.340.710 |
1.269.430 |
5.600 |
415.690 |
238.300 |
|
6.000 |
30.720 |
9.830 |
|
3.075 |
390.000 |
37.350 |
144.850 |
64.200 |
34.350 |
2.000 |
6.000 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
523.000 |
500.300 |
5.600 |
180.000 |
90.000 |
|
5.500 |
10.400 |
2.000 |
|
1.500 |
132.000 |
20.500 |
65.000 |
11.500 |
6.500 |
2.000 |
500 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
78.000 |
74.000 |
|
30.000 |
13.000 |
|
250 |
2.020 |
1.000 |
|
300 |
20.000 |
2.230 |
7.500 |
3.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
121.000 |
108.560 |
|
23.000 |
17.250 |
|
50 |
3.000 |
1.190 |
|
300 |
55.000 |
1.000 |
7.700 |
12.500 |
8.500 |
|
1.500 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
87.000 |
81.760 |
|
22.500 |
20.000 |
|
60 |
3.490 |
1.990 |
|
250 |
25.000 |
1.500 |
9.750 |
3.500 |
2.000 |
|
1.200 |
5 |
Huyện Gio Linh |
100.000 |
96.000 |
|
30.000 |
21.500 |
|
20 |
2.300 |
750 |
|
35 |
25.000 |
4.800 |
10.730 |
4.500 |
2.000 |
|
1.150 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
205.000 |
197.750 |
|
65.000 |
32.000 |
|
30 |
2.500 |
750 |
|
40 |
70.000 |
4.000 |
22.170 |
8.000 |
3.000 |
|
1.300 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
106.000 |
101.100 |
|
26.000 |
20.080 |
|
50 |
2.300 |
600 |
|
100 |
40.000 |
2.220 |
11.500 |
3.500 |
2.300 |
|
350 |
8 |
Huyện Đakrông |
30.500 |
23.950 |
|
8.190 |
4.000 |
|
10 |
1.200 |
150 |
|
100 |
8.000 |
100 |
1.500 |
7.500 |
6.000 |
|
|
9 |
Huyện Hướng Hoá |
90.000 |
85.850 |
|
31.000 |
20.470 |
|
30 |
3.500 |
1.400 |
|
450 |
15.000 |
1.000 |
9.000 |
10.000 |
2.000 |
|
|
1 0 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
210 |
160 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
200 |
50 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.520.199 |
5.471.720 |
4.048.479 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.105.288 |
3.225.772 |
3.879.516 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.394.012 |
933.329 |
460.683 |
1 |
Chi đầu tư các dự án |
1.175.312 |
714.629 |
460.683 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ |
416.312 |
326.129 |
90.183 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
719.000 |
348.500 |
370.500 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
72.700 |
72.700 |
|
3 |
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
70.000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
6 |
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
49.000 |
49.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
40.000 |
40.000 |
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh |
9.000 |
9.000 |
|
7 |
Chi đầu tư khác |
20.000 |
20.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.443.502 |
2.102.257 |
3.341.245 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.516.176 |
574.777 |
1.941.399 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
21.883 |
21.883 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
75.425 |
19.665 |
55.760 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay của chính quyền địa phương |
5.176 |
5.176 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
163.111 |
85.523 |
77.588 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
98.487 |
98.487 |
|
B |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW |
2.245.948 |
2.245.948 |
|
I |
Chi đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.392.616 |
1.392.616 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
692.020 |
692.020 |
|
2 |
Vốn trong nước |
1.048.000 |
1.048.000 |
|
II |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu |
104.181 |
104.181 |
|
1 |
Vốn ngoài nước (1) |
|
|
|
2 |
Vốn trong nước, bao gồm: |
104.181 |
104.181 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
437 |
437 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
13.500 |
13.500 |
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.500 |
1.500 |
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
15.200 |
15.200 |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2) |
7.684 |
7.684 |
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
56.355 |
56.355 |
|
|
- Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
9.345 |
9.345 |
|
III |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
749.151 |
749.151 |
|
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
228.492 |
228.492 |
|
|
- Vốn đầu tư phát triển |
79.518 |
79.518 |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
148.974 |
148.974 |
|
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
123.693 |
123.693 |
|
|
- Vốn đầu tư phát triển |
95.860 |
95.860 |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
27.833 |
27.833 |
|
3 |
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
396.966 |
396.966 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
192.739 |
192.739 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
204.227 |
204.227 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BSCMT NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
168.963 |
|
168.963 |
Ghi chú:
(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn. Địa phương không thực hiện hỗ trợ lực lượng công an địa phương, kinh phí do Bộ Công an đảm bảo.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.102.175 |
8.250.769 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.668.195 |
2.779.049 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.433.980 |
5.471.720 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.243.785 |
933.329 |
1 |
Chi đầu tư các dự án |
959.485 |
714.629 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ |
310.035 |
326.129 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
609.450 |
348.500 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
152.800 |
72.700 |
3 |
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
70.000 |
4 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư ttheo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
6 |
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
64.500 |
49.000 |
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
56.500 |
40.000 |
|
- Bổ sung vốn Quỹ hỗ trợ nông dân |
1.000 |
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua NH CSXH tỉnh |
7.000 |
9.000 |
7 |
Chi đầu tư khác |
20.000 |
20.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.064.671 |
2.102.257 |
1 |
Chi các hoạt động kinh tế |
360.813 |
292.131 |
2 |
Chi bảo vệ môi trường |
20.174 |
19.665 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
478.714 |
574.777 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
527.956 |
520.730 |
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
21.896 |
21.883 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
70.848 |
80.432 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
22.096 |
26.118 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
3.296 |
3.120 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
102.894 |
60.320 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
335.927 |
344.928 |
11 |
Chi quốc phòng |
59.934 |
92.179 |
12 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
12.813 |
20.674 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
47.310 |
45.300 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
6.649 |
5.176 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
97.604 |
85.523 |
VI |
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh |
184.352 |
98.487 |
VII |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW |
1.835.919 |
2.245.948 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQ G NSTW) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG NSTW) |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Nguồn thực hiện chính sách cải cách tiền lương |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT, CTMTQG NSTW hỗ trợ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
5.471.720 |
933.329 |
2.102.257 |
5.176 |
1.000 |
85.523 |
98.487 |
2.245.948 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (Không kể CT MTQG NSTW) |
933.329 |
933.329 |
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.333.385 |
|
1.333.385 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.162 |
|
20.162 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
122.113 |
|
122.113 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
119.149 |
|
119.149 |
|
|
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
2.964 |
|
2.964 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40.896 |
|
40.896 |
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.977 |
|
17.977 |
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
|
6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
7.771 |
|
7.771 |
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Y tế |
4.352 |
|
4.352 |
|
|
|
|
|
9 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
13.393 |
|
13.393 |
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh |
1.154 |
|
1.154 |
|
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.180 |
|
2.180 |
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
13.730 |
|
13.730 |
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3.433 |
|
3.433 |
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
4.305 |
|
4.305 |
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
1.512 |
|
1.512 |
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
20 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
1.183 |
|
1.183 |
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
6.769 |
|
6.769 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Y tế |
278.809 |
|
278.809 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
5.154 |
|
5.154 |
|
|
|
|
|
24 |
Sở Tư pháp |
8.116 |
|
8.116 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.123 |
|
9.123 |
|
|
|
|
|
26 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10.930 |
|
10.930 |
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài chính |
8.459 |
|
8.459 |
|
|
|
|
|
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
54.649 |
|
54.649 |
|
|
|
|
|
29 |
Sở Nội vụ |
6.735 |
|
6.735 |
|
|
|
|
|
30 |
Sở Ngoại vụ |
4.529 |
|
4.529 |
|
|
|
|
|
31 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
34.408 |
|
34.408 |
|
|
|
|
|
32 |
Sở Khoa học và công nghệ |
3.690 |
|
3.690 |
|
|
|
|
|
33 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.706 |
|
6.706 |
|
|
|
|
|
34 |
Sở Giao thông vận tải |
47.706 |
|
47.706 |
|
|
|
|
|
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
389.011 |
|
389.011 |
|
|
|
|
|
36 |
Sở Công thương |
5.794 |
|
5.794 |
|
|
|
|
|
37 |
Nhà thiếu nhi |
1.967 |
|
1.967 |
|
|
|
|
|
38 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.174 |
|
2.174 |
|
|
|
|
|
39 |
Chi cục Thủy sản |
1.806 |
|
1.806 |
|
|
|
|
|
40 |
Chi cục Thủy lợi |
1.847 |
|
1.847 |
|
|
|
|
|
41 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.902 |
|
2.902 |
|
|
|
|
|
42 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.433 |
|
2.433 |
|
|
|
|
|
43 |
Chi cục Kiểm lâm |
28.188 |
|
28.188 |
|
|
|
|
|
44 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.176 |
|
1.176 |
|
|
|
|
|
45 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
2.050 |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
46 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.673 |
|
1.673 |
|
|
|
|
|
47 |
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
4.538 |
|
4.538 |
|
|
|
|
|
48 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
4.245 |
|
4.245 |
|
|
|
|
|
49 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.117 |
|
2.117 |
|
|
|
|
|
50 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
26.118 |
|
26.118 |
|
|
|
|
|
51 |
Ban Tôn giáo |
2.002 |
|
2.002 |
|
|
|
|
|
52 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
13.301 |
|
13.301 |
|
|
|
|
|
53 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
6.305 |
|
6.305 |
|
|
|
|
|
54 |
Ban Dân tộc |
4.040 |
|
4.040 |
|
|
|
|
|
55 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.310 |
|
1.310 |
|
|
|
|
|
56 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.414 |
|
7.414 |
|
|
|
|
|
57 |
Hội Cựu chiến binh |
2.380 |
|
2.380 |
|
|
|
|
|
58 |
Hội Nông dân |
3.554 |
|
3.554 |
|
|
|
|
|
59 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.999 |
|
3.999 |
|
|
|
|
|
60 |
Tỉnh đoàn |
4.453 |
|
4.453 |
|
|
|
|
|
61 |
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
749 |
|
749 |
|
|
|
|
|
62 |
Tạp chí Cửa Việt |
2.426 |
|
2.426 |
|
|
|
|
|
63 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
2.210 |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
64 |
Liên hiệp các TCHN |
805 |
|
805 |
|
|
|
|
|
65 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị |
1.309 |
|
1.309 |
|
|
|
|
|
66 |
Hội Văn học nghệ thuật |
943 |
|
943 |
|
|
|
|
|
67 |
Hội Từ thiện |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
68 |
Hội Nhà báo |
1.508 |
|
1.508 |
|
|
|
|
|
69 |
Hội người mù tỉnh |
507 |
|
507 |
|
|
|
|
|
70 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
378 |
|
378 |
|
|
|
|
|
71 |
Hội Người cao tuổi |
272 |
|
272 |
|
|
|
|
|
72 |
Hội Luật gia |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
73 |
Hội Khuyến học tỉnh |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
74 |
Hội Đông Y |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
75 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
301 |
|
301 |
|
|
|
|
|
76 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.908 |
|
1.908 |
|
|
|
|
|
77 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
78 |
Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
79 |
Đoàn Luật sư |
177 |
|
177 |
|
|
|
|
|
80 |
Câu Lạc bộ đường 9 |
203 |
|
203 |
|
|
|
|
|
81 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
32.921 |
|
32.921 |
|
|
|
|
|
82 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
83 |
Công an tỉnh |
5.540 |
|
5.540 |
|
|
|
|
|
84 |
Cục Thống kê tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
C |
CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
768.872 |
- |
768.872 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Kinh phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ |
19.883 |
|
19.883 |
|
|
|
|
|
2 |
Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục |
132.323 |
- |
132.323.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/8/2021 |
2.116 |
|
2.116 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP |
5.207 |
|
5.207 |
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT- BGDDT-BLĐTBXH-BTC |
928 |
|
928 |
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC- BGDĐT |
3.752 |
|
3.752 |
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) |
18.239 |
|
18.239 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới; dự toán phân bổ sau cho các nhiệm vụ khác |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
Dự phòng chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; tiền lương; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương |
12.081 |
|
12.081 |
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo cán bộ Lào |
4.336 |
|
4.336 |
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút, đào tạo, bồi dưỡng theo Nghị quyết số 166/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
5.383 |
|
5.383 |
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo lại |
4.460 |
|
4.460 |
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
243.021 |
- |
243.021.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
64.501 |
|
64.501 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
21.841 |
|
21.841 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3.016 |
|
3.016 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
100.921 |
|
100.921 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
7.854 |
|
7.854 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo |
17.612 |
|
17.612 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí NSĐP hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, …) phân bổ sau |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
27.946 |
|
27.946 |
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội; kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội, nhiệm vụ khác do ngân sách địa phương đảm bảo |
3.706 |
|
3.706 |
|
|
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
41.000 |
|
41.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
64.656 |
|
64.656 |
|
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.333 |
|
27.333 |
|
|
|
|
|
14 |
Chi đối ứng các chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
8.686 |
|
8.686 |
|
|
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
15.542 |
|
15.542 |
|
|
|
|
|
20 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.625 |
|
1.625 |
|
|
|
|
|
21 |
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG" |
2.063 |
|
2.063 |
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) |
1.771 |
|
1.771 |
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh |
1.348 |
|
1.348 |
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng - an ninh, chính trị, đảm bảo an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và một số nhiệm vụ khác của địa phương; các Nghị quyết của HĐND tỉnh; diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh |
48.643 |
|
48.643 |
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương |
11.620 |
|
11.620 |
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện đề án chuyển đổi số và hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Chi thực hiện các chương trình giống cây trồng vật nuôi; hoạt động điều tra, khảo sát bảo tồn đa dạng sinh học phân bổ sau |
2.910 |
|
2.910 |
|
|
|
|
|
28 |
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
29 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị |
171 |
|
171 |
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí các sự nghiệp (phân bổ sau) |
31.446 |
- |
31.446 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Dự toán chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể (phân bổ sau) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo (phân bổ sau) |
1.498 |
|
1.498 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin (phân bổ sau) |
1.323 |
|
1.323 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp CNTT và truyền thông (phân bổ sau) |
52 |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
Dự toán xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch (phân bổ sau) |
8.771 |
|
8.771 |
|
|
|
|
|
|
Dự toán Sự nghiệp Văn xã phân bổ sau thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh và các nhiệm vụ khác của địa phương (UBND tỉnh căn cứ thực tế phát sinh phân bổ cho các sự nghiệp phù hợp) |
5.270 |
|
5.270 |
|
|
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch (phân bổ sau) |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa các công trình đê điều, thủy lợi |
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng ngành y tế |
3.732 |
|
3.732 |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY |
5.176 |
|
|
5.176 |
|
|
|
|
E |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
F |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
85.523 |
|
|
|
|
85.523 |
|
|
G |
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG |
98.487 |
|
|
|
|
|
98.487 |
|
H |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW |
2.245.948 |
|
|
|
|
|
|
2.245.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng - an ninh |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi VHTT, truyền thông |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi hoạt động môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác ngân sách |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
2.102.257 |
574.777 |
21.883 |
112.853 |
520.730 |
80.432 |
26.118 |
3.120 |
19.665 |
292.131 |
344.928 |
60.320 |
45.300 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.333.385 |
422.777 |
|
41.861 |
273.977 |
55.787 |
26.118 |
3.120 |
19.494 |
117.855 |
343.428 |
28.668 |
300 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.162 |
|
|
|
|
567 |
|
|
|
|
19.595 |
|
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
122.113 |
|
|
|
|
29.512 |
|
|
|
|
92.601 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
119.149 |
|
|
|
|
29.512 |
|
|
|
|
89.637 |
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964 |
|
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40.896 |
10.569 |
|
|
|
20.229 |
|
3.120 |
|
1.298 |
5.680 |
|
|
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.977 |
|
|
5 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
7 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
7.771 |
7.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Y tế |
4.352 |
4.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
13.393 |
13.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh |
1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154 |
|
|
|
12 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962 |
|
|
|
13 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180 |
|
|
|
14 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
13.730 |
|
|
|
|
|
|
|
13.730 |
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433 |
|
|
|
16 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
4.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305 |
|
|
|
17 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
1.512 |
1.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
230 |
|
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
1.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183 |
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
6.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.769 |
|
|
22 |
Sở Y tế |
278.809 |
|
|
|
273.977 |
|
|
|
|
|
4.832 |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
5.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.154 |
|
|
24 |
Sở Tư pháp |
8.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.116 |
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.123 |
|
|
|
|
5.249 |
|
|
|
|
3.874 |
|
|
26 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10.930 |
|
|
|
|
|
|
|
2.218 |
3.091 |
5.621 |
|
|
27 |
Sở Tài chính |
8.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
292 |
8.167 |
|
|
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
54.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.541 |
5.108 |
|
|
29 |
Sở Nội vụ |
6.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735 |
|
|
30 |
Sở Ngoại vụ |
4.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.529 |
|
|
31 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
34.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.740 |
28.668 |
|
32 |
Sở Khoa học và công nghệ |
3.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.690 |
|
|
33 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.706 |
|
|
34 |
Sở Giao thông vận tải |
47.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.800 |
7.906 |
|
|
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
389.011 |
381.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.298 |
|
|
36 |
Sở Công thương |
5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.794 |
|
|
37 |
Nhà thiếu nhi |
1.967 |
1.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174 |
|
|
39 |
Chi cục Thủy sản |
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806 |
|
|
40 |
Chi cục Thủy lợi |
1.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847 |
|
|
41 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.902 |
|
|
42 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.433 |
|
|
43 |
Chi cục Kiểm lâm |
28.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.188 |
|
|
44 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.176 |
|
|
45 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050 |
|
|
46 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673 |
|
|
47 |
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
4.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.526 |
1.012 |
|
|
48 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
4.245 |
|
|
|
|
|
|
|
2.817 |
|
1.428 |
|
|
49 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.117 |
|
|
50 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
26.118 |
|
|
|
|
|
26.118 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Ban Tôn giáo |
2.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.002 |
|
|
52 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
13.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.301 |
|
|
53 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
6.305 |
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
5.576 |
|
|
54 |
Ban Dân tộc |
4.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.040 |
|
|
55 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310 |
|
|
56 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.414 |
|
|
57 |
Hội Cựu chiến binh |
2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.380 |
|
|
58 |
Hội Nông dân |
3.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.554 |
|
|
59 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.999 |
|
|
60 |
Tỉnh đoàn |
4.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.453 |
|
|
61 |
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749 |
|
|
62 |
Tạp chí Cửa Việt |
2.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.426 |
|
|
63 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.210 |
|
|
64 |
Liên hiệp các TCHN |
805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805 |
|
|
65 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị |
1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.309 |
|
|
66 |
Hội Văn học nghệ thuật |
943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943 |
|
|
67 |
Hội Từ thiện |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
68 |
Hội Nhà báo |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508 |
|
|
69 |
Hội người mù tỉnh |
507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
|
|
70 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378 |
|
|
71 |
Hội Người cao tuổi |
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
|
72 |
Hội Luật gia |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
73 |
Hội Khuyến học tỉnh |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
74 |
Hội Đông Y |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
75 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
|
|
76 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908 |
|
|
77 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
78 |
Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
79 |
Đoàn Luật sư |
177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
80 |
Câu Lạc bộ đường 9 |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
81 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
32.921 |
|
|
32.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.400 |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Công an tỉnh |
5.540 |
|
|
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Cục Thống kê tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
768.872 |
152.000 |
21.883 |
70.992 |
246.753 |
24.645 |
|
|
171 |
174.276 |
1.500 |
31.652 |
45.000 |
1 |
Kinh phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ |
19.883 |
|
19.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới; các nhiệm vụ khác để lại phân bổ sau |
132.323 |
132.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 |
2.116 |
2.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP |
5.207 |
5.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDDT-BLĐTBXH- BTC |
928 |
928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT |
3.752 |
3.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) |
18.239 |
18.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới; dự toán phân bổ sau cho các nhiệm vụ khác |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; tiền lương; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương |
12.081 |
12.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo cán bộ Lào |
4.336 |
4.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút, đào tạo, bồi dưỡng theo Nghị quyết số 166/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
5.383 |
5.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo lại |
4.460 |
4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
243.021 |
|
|
|
243.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
64.501 |
|
|
|
64.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
21.841 |
|
|
|
21.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3.016 |
|
|
|
3.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
100.921 |
|
|
|
100.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
7.854 |
|
|
|
7.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo |
17.612 |
|
|
|
17.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
650 |
|
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí NSĐP hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo |
6.600 |
|
|
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, …) phân bổ sau |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
27.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.946 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội; kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội, nhiệm vụ khác do ngân sách địa phương đảm bảo |
3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.706 |
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.000 |
|
|
|
12 |
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
64.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.656 |
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.333 |
|
|
|
14 |
Chi đối ứng các chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.686 |
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
16 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
17 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
18 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
19 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
15.542 |
|
|
15.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.625 |
|
|
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG" |
2.063 |
|
|
2.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) |
1.771 |
|
|
1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh |
1.348 |
|
|
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng - an ninh, chính trị, đảm bảo an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và một số nhiệm vụ khác của địa phương; các Nghị quyết của HĐND tỉnh; diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh |
48.643 |
|
|
48.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương |
11.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.620 |
|
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện đề án chuyển đổi số và hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi thực hiện các chương trình giống cây trồng vật nuôi; hoạt động điều tra, khảo sát bảo tồn đa dạng sinh học phân bổ sau |
2.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.910 |
|
|
|
28 |
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
29 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
171 |
|
|
|
|
30 |
Kinh phí các sự nghiệp (phân bổ sau) |
31.446 |
1.498 |
2.000 |
|
3.732 |
4.645 |
|
|
|
18.071 |
1.500 |
|
|
|
Dự toán chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể (phân bổ sau) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo (phân bổ sau) |
1.498 |
1.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin (phân bổ sau) |
1.323 |
|
|
|
|
1.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp CNTT và truyền thông (phân bổ sau) |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch (phân bổ sau) |
8.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.771 |
|
|
|
|
Dự toán Sự nghiệp Văn xã phân bổ sau thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh và các nhiệm vụ khác của địa phương (UBND tỉnh căn cứ thực tế phát sinh phân bổ cho các sự nghiệp phù hợp) |
5.270 |
|
2.000 |
|
|
3.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch (phân bổ sau) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa các công trình đê điều, thủy lợi |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300 |
|
|
|
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng ngành y tế |
3.732 |
|
|
|
3.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi ngân sách địa phương |
A |
B |
1 |
2 |
4 |
6 |
7 |
8=2+3+4+5+6+7 |
|
TỔNG SỐ |
1.340.710 |
1.269.430 |
2.610.086 |
168.963 |
- |
4.048.479 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
523.000 |
500.300 |
- |
11.828 |
|
512.128 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
78.000 |
74.000 |
87.335 |
10.691 |
|
172.026 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
121.000 |
108.560 |
325.814 |
23.537 |
|
457.911 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
87.000 |
81.760 |
368.157 |
20.597 |
|
470.514 |
5 |
Huyện Gio Linh |
100.000 |
96.000 |
320.647 |
20.359 |
|
437.006 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
205.000 |
197.750 |
293.331 |
25.033 |
|
516.114 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
106.000 |
101.100 |
190.979 |
16.321 |
|
308.400 |
8 |
Huyện Đakrông |
30.500 |
23.950 |
411.966 |
16.673 |
|
452.589 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
90.000 |
85.850 |
587.920 |
21.893 |
|
695.663 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
210 |
160 |
23.937 |
2.031 |
|
26.128 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**) |
||||||||||
A |
B |
1=2+9 |
2=3+6+8 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
4.048.479 |
3.879.516 |
460.683 |
90.183 |
370.500 |
3.341.245 |
1.941.399 |
77.588 |
168.963 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
512.128 |
500.300 |
132.790 |
7.390 |
125.400 |
357.504 |
181.399 |
10.006 |
11.828 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
172.026 |
161.335 |
25.314 |
6.314 |
19.000 |
132.794 |
59.322 |
3.227 |
10.691 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
457.911 |
434.374 |
61.820 |
9.570 |
52.250 |
363.867 |
205.363 |
8.687 |
23.537 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
470.514 |
449.917 |
33.684 |
9.934 |
23.750 |
407.238 |
234.755 |
8.995 |
20.597 |
5 |
Huyện Gio Linh |
437.006 |
416.647 |
33.732 |
9.982 |
23.750 |
374.582 |
209.092 |
8.333 |
20.359 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
516.114 |
491.081 |
76.668 |
10.168 |
66.500 |
404.591 |
226.696 |
9.822 |
25.033 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
308.400 |
292.079 |
46.558 |
8.558 |
38.000 |
239.679 |
140.167 |
5.842 |
16.321 |
8 |
Huyện Đakrông |
452.589 |
435.916 |
18.656 |
11.056 |
7.600 |
408.541 |
264.323 |
8.719 |
16.673 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
695.663 |
673.770 |
27.178 |
12.928 |
14.250 |
633.117 |
419.175 |
13.475 |
21.893 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
26.128 |
24.097 |
4.283 |
4.283 |
|
19.332 |
1.107 |
482 |
2.031 |
Ghi chú:
(*): Các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
A |
B |
1 = 2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
168.963 |
|
168.963 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
11.828 |
|
11.828 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
10.691 |
|
10.691 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
23.537 |
|
23.537 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
20.597 |
|
20.597 |
5 |
Huyện Gio Linh |
20.359 |
|
20.359 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
25.033 |
|
25.033 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
16.321 |
|
16.321 |
8 |
Huyện Đakrông |
16.673 |
|
16.673 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
21.893 |
|
21.893 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
2.031 |
|
2.031 |
[1] Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; mức thu học phí;...
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 83/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Chưa có Video