HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN : |
2.470.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa : |
2.390.000 triệu đồng |
Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất : |
401.000 triệu đồng |
- Thu phí bảo vệ môi trường : |
22.000 triệu đồng |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : |
80.000 triệu đồng |
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG : |
8.706.745 triệu đồng |
1. Các khoản thu cân đối NS địa phương : |
8.380.745 triệu đồng |
1.1. Các khoản thu được hưởng 100% : |
2.144.000 triệu đồng |
1.2. Thu bổ sung từ NS Trung ương : |
6.236.745 triệu đồng |
Trong đó: - Bổ sung cân đối ổn định : |
4.249.211 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu : |
1.987.534 triệu đồng |
2. Các khoản thu điều tiết về ngân sách trung ương : |
326.000 triệu đồng |
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN : |
8.380.745 triệu đồng |
III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG : |
8.371.545 triệu đồng |
1. Các khoản chi cân đối NSNN : |
7.046.985 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư phát triển : |
806.417 triệu đồng |
Trong đó : - Chi XDCB vốn trong nước : |
522.717 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : |
22.000 triệu đồng |
1.2. Chi thường xuyên : |
5.983.696 triệu đồng |
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo : |
2.507.068 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ : |
16.909 triệu đồng |
1.3. Chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương : |
1.700 triệu đồng |
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : |
1.200 triệu đồng |
1.5. Dự phòng ngân sách địa phương : |
133.673 triệu đồng |
Trong đó: - Dự phòng NS tỉnh : 79.996 triệu đồng |
|
- Dự phòng NS huyện, thành phố (cả cấp xã) : 53.677 triệu đồng |
|
1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất : |
120.300 triệu đồng |
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu : |
1.324.559 triệu đồng |
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Trả nợ vay) : |
9.200 triệu đồng |
V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ : |
21.100 triệu đồng |
B.PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
1. Thu ngân sách cấp tỉnh : |
4.346.177 triệu đồng |
1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : |
1.280.000 triệu đồng |
Trong đó: Thu nội địa : |
1.200.000 triệu đồng |
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : |
3.066.177 triệu đồng |
1.3. Điều tiết về ngân sách trung ương : |
274.850 triệu đồng |
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng : |
4.071.327 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh : |
4.062.127 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư phát triển : |
565.817 triệu đồng |
Trong đó: - Chi XDCB vốn trong nước : |
522.717 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : |
22.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên : |
2.088.855 triệu đồng |
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo : |
551.997 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ : |
15.509 triệu đồng |
3.3. Chi CTMT không có tính chất XDCB : |
3.470 triệu đồng |
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : |
1.200 triệu đồng |
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh : |
79.996 triệu đồng |
3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương : |
1.700 triệu đồng |
3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung có mục tiêu : |
1.321.089 triệu đồng |
4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố hóa kênh mương : |
9.200 triệu đồng |
5. Vay từ nguồn vay của Chính phủ |
: 21.100 triệu đồng |
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã) |
|
1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn : |
1.190.000 triệu đồng |
Trong đó: - Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp : |
1.138.850 triệu đồng |
- Điều tiết về ngân sách cấp trên : |
51.150 triệu đồng |
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện : |
3.170.568 triệu đồng |
2.1. Bổ sung cân đối : |
2.480.606 triệu đồng |
2.2. Bổ sung có mục tiêu : |
689.962 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố : |
4.309.418 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T |
NỘI DUNG |
Năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.443.482 |
11.346.773 |
8.380.745 |
-2.966.028 |
73,9 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.076.517 |
1.907.839 |
2.144.000 |
236.162 |
112,4 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.366.965 |
7.393.873 |
6.236.745 |
-1.157.128 |
84,4 |
1 |
Thu bổ sung sung cân đối ngân sách |
4.249.211 |
4.249.211 |
4.249.211 |
|
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.117.754 |
3.144.662 |
1.987.534 |
-1.157.128 |
63,2 |
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
239.527 |
|
-239.527 |
|
V |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
VI |
Thu chuyển nguồn |
|
1.805.534 |
|
-1.805.534 |
|
VII |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
2 |
Thu huy động xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.408.800 |
11.312.092 |
8.371.545 |
-1.037.255 |
89,0 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
7.165.073 |
7.244.067 |
7.046.986 |
-118.087 |
98,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
765.051 |
1.086.338 |
806.417 |
41.366 |
105,4 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.190.667 |
5.921.156 |
5.983.696 |
-206.971 |
96,7 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.178 |
1.700 |
100 |
106,3 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
131.555 |
131.555 |
133.673 |
2.118 |
101,6 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
7 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
8 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
9 |
Trích lập Quỹ phát triển đất |
75.000 |
102.639 |
120.300 |
45.300 |
160,4 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.243.727 |
3.268.025 |
1.324.559 |
-919.168 |
59,0 |
1 |
Chi thực hiện Chương trình MTQG |
682.669 |
650.434 |
|
-682.669 |
|
2 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.561.058 |
2.617.591 |
1.324.559 |
-236.499 |
84,9 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
800.000 |
|
|
|
C |
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
34.681 |
34.681 |
9.200 |
-25.481 |
26,5 |
D |
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
34.681 |
34.681 |
9.200 |
-25.481 |
26,5 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi… |
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
389.103 |
381.568 |
428.800 |
39.697 |
110,2 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tổng thu NSNN |
Thu ngân sách địa phương |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu NSNN |
Thu ngân sách địa phương |
||||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.440.000 |
2.076.517 |
2.271.322 |
1.990.668 |
2.470.000 |
2.144.000 |
I |
Thu nội địa |
2.331.000 |
2.076.517 |
2.201.322 |
1.990.668 |
2.390.000 |
2.144.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
355.000 |
355.000 |
326.770 |
326.770 |
340.000 |
340.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
66.000 |
66.000 |
56.445 |
56.445 |
63.000 |
63.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
13.680 |
13.680 |
20.000 |
20.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
650.000 |
650.000 |
513.443 |
513.443 |
610.000 |
610.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
125.000 |
125.000 |
111.460 |
111.460 |
130.000 |
130.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
1.761 |
1.761 |
1.500 |
1.500 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
100.000 |
100.000 |
93.775 |
93.775 |
84.000 |
84.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
117.880 |
250.000 |
117.880 |
290.000 |
107.900 |
10 |
Phí & lệ phí |
66.000 |
59.000 |
59.525 |
50.843 |
69.000 |
54.300 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
250.000 |
250.000 |
342.131 |
342.131 |
401.000 |
401.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
211.000 |
211.000 |
251.861 |
251.861 |
220.000 |
220.000 |
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất |
156.000 |
156.000 |
155.000 |
155.000 |
130.000 |
130.000 |
13 |
Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH |
|
|
638 |
638 |
|
|
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
1.000 |
1.000 |
2.309 |
2.309 |
1.000 |
1.000 |
15 |
Các khoản thu khác |
80.000 |
46.000 |
84.489 |
46.000 |
90.000 |
52.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
38.637 |
67.819 |
36.456 |
44.500 |
33.300 |
|
- Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp |
44.805 |
13.442 |
44.805 |
13.442 |
16.000 |
4.800 |
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
25.195 |
25.195 |
23.014 |
23.014 |
28.500 |
28.500 |
17 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
4.000 |
4.216 |
4.216 |
4.000 |
4.000 |
18 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
22.000 |
22.000 |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
22.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
109.000 |
|
70.000 |
|
80.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.408.800 |
8.380.744 |
-1.028.055 |
89,1 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.165.073 |
7.056.185 |
-108.887 |
98,5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
765.051 |
815.617 |
50.566 |
106,6 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
765.051 |
815.617 |
50.566 |
106,6 |
1.1 |
Trong đó: - Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1.2 |
- Chia theo nguồn vốn |
765.051 |
815.617 |
50.566 |
106,6 |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
523.554 |
522.717 |
-837 |
99,8 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
240.600 |
90.600 |
160,4 |
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
100,0 |
d |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
69.497 |
|
-69.497 |
|
đ |
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi |
|
30.300 |
30.300 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.190.667 |
5.983.696 |
-206.971 |
96,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
#DIV/0! |
a |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.616.812 |
2.507.068 |
-109.744 |
95,8 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
18.619 |
16.909 |
-1.710 |
90,8 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.700 |
100 |
106,3 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
131.555 |
133.673 |
2.118 |
101,6 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
VII |
Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
75.000 |
120.300 |
45.300 |
160,4 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.243.727 |
1.324.559 |
-919.168 |
59,0 |
I |
Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1+2) |
682.669 |
|
-682.669 |
|
1 |
CTMT quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
471.990 |
|
-471.990 |
|
a |
Chi đầu tư |
378.790 |
|
-378.790 |
|
b |
Chi thường xuyên |
93.200 |
|
-93.200 |
|
2 |
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững |
210.679 |
|
-210.679 |
|
a |
Chi đầu tư |
154.635 |
|
-154.635 |
|
b |
Chi thường xuyên |
56.044 |
|
-56.044 |
|
II |
Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác |
1.471.241 |
|
-1.471.241 |
|
III |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo quy định |
89.817 |
1.324.559 |
1.234.742 |
1.474,7 |
1 |
Chi từ nguồn vốn mục tiêu khác (vốn nước ngoài) |
6.900 |
3.470 |
-3.430 |
50,3 |
2 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
82.917 |
1.321.089 |
|
1.593,3 |
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
TỔNG THU |
Trong đó |
||||||||
Thu tại tỉnh |
Tổng thu tại huyện, thành phố |
Chia ra các huyện, thành phố |
|||||||||
Lâm Bình |
Na Hang |
Chiêm Hoá |
Hàm Yên |
Yên Sơn |
Sơn Dương |
TP Tuyên Quang |
|||||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.470.000 |
1.280.000 |
1.190.000 |
17.000 |
31.000 |
67.000 |
104.000 |
104.000 |
203.000 |
664.000 |
I |
Thu nội địa |
2.390.000 |
1.200.000 |
1.190.000 |
17.000 |
31.000 |
67.000 |
104.000 |
104.000 |
203.000 |
664.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
340.000 |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
63.000 |
59.410 |
3.590 |
400 |
800 |
300 |
410 |
230 |
200 |
1.250 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
610.000 |
332.200 |
277.800 |
6.900 |
13.500 |
23.300 |
42.000 |
18.400 |
40.200 |
133.500 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
130.000 |
|
130.000 |
1.000 |
2.500 |
6.000 |
6.000 |
12.000 |
13.000 |
89.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
|
1.500 |
|
5 |
10 |
40 |
80 |
50 |
1.315 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
84.000 |
40.250 |
43.750 |
670 |
1.380 |
3.150 |
3.450 |
3.800 |
5.375 |
25.925 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
290.000 |
290.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí & lệ phí |
69.000 |
30.740 |
38.260 |
1.200 |
1.310 |
5.200 |
6.450 |
4.600 |
8.800 |
10.700 |
|
Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách địa phương |
54.300 |
25.690 |
28.610 |
850 |
810 |
3.600 |
4.950 |
2.600 |
6.600 |
9.200 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
14.700 |
5.050 |
9.650 |
350 |
500 |
1.600 |
1.500 |
2.000 |
2.200 |
1.500 |
|
(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản) |
22.000 |
12.900 |
9.100 |
100 |
100 |
1.400 |
2.000 |
500 |
2.500 |
2.500 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
401.000 |
|
401.000 |
5.000 |
5.900 |
17.600 |
21.000 |
36.500 |
100.000 |
215.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
220.000 |
|
220.000 |
5 |
2.195 |
4.000 |
13.800 |
20.000 |
18.000 |
162.000 |
|
Trong đó: Ghi thu, ghi chi tiền bồi thường GPMB đơn vị ứng trước được trừ vào tiền thuê đất |
130.000 |
|
130.000 |
|
500 |
2.500 |
11.000 |
15.000 |
7.000 |
94.000 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Các khoản thu khác |
90.000 |
49.400 |
40.600 |
1.700 |
3.200 |
4.900 |
4.800 |
6.000 |
6.500 |
13.500 |
|
Thu khác Ngân sách Trung ương |
38.000 |
20.000 |
18.000 |
500 |
1.000 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
3.500 |
6.500 |
|
Thu khác Ngân sách địa phương |
52.000 |
29.400 |
22.600 |
1.200 |
2.200 |
2.400 |
2.800 |
4.000 |
3.000 |
7.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
44.500 |
15.000 |
29.500 |
95 |
190 |
1.640 |
5.350 |
2.040 |
9.875 |
10.310 |
15.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
16.000 |
15.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
15.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
28.500 |
|
28.500 |
95 |
190 |
1.640 |
4.350 |
2.040 |
9.875 |
10.310 |
|
Tr.đó: - Thu từ đơn vị do Chi cục Thuế quản lý |
15.300 |
|
15.300 |
95 |
190 |
690 |
2.000 |
1.140 |
4.500 |
6.685 |
|
- Thu từ đơn vị do Cục Thuế quản lý |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
950 |
2.350 |
900 |
5.375 |
3.625 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
|
4.000 |
30 |
20 |
900 |
700 |
350 |
1.000 |
1.000 |
17 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Tổng chi Ngân sách địa phương |
Trong đó |
|
Chi NS cấp tỉnh |
Chi tại huyện, TP |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.371.545 |
4.062.127 |
4.309.418 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.046.986 |
2.737.568 |
4.309.418 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
806.417 |
565.817 |
240.600 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
785.317 |
544.717 |
240.600 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi XDCB vốn trong nước (Đầu tư theo tiêu thức) |
522.717 |
522.717 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
240.600 |
|
240.600 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
21.100 |
21.100 |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
5.983.696 |
2.088.855 |
3.894.840 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.507.068 |
551.997 |
1.955.071 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.909 |
15.509 |
1.400 |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP |
1.700 |
1.700 |
|
IV |
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
1.200 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
133.673 |
79.996 |
53.677 |
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
VII |
TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
120.300 |
|
120.300 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.324.559 |
1.324.559 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1 |
CTMTQG Nông thôn mới |
|
|
|
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.324.559 |
1.324.559 |
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2 ) |
1.321.089 |
1.321.089 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
1.321.089 |
1.321.089 |
|
a |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
1.321.089 |
1.321.089 |
|
b |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
3.470 |
3.470 |
|
3.1 |
Vốn ngoài nước |
3.470 |
3.470 |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC |
Dự phòng NS theo luật |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi CTMTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư PT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
7.229.225 |
1.886.906 |
2.088.855 |
1.700 |
1.200 |
79.996 |
|
|
|
|
3.170.568 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
3.961.833 |
1.886.906 |
2.074.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
138.757 |
|
138.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
25.924 |
|
25.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
36.346 |
|
36.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng Ủy ban |
33.175 |
|
33.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.171 |
|
3.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
7.886 |
|
7.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và công nghệ |
9.555 |
|
9.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Văn phòng sở |
8.473 |
|
8.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
TT ứng dụng TB KH&CN |
1.082 |
|
1.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16.491 |
|
16.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Văn phòng sở |
6.790 |
|
6.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.359 |
|
1.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.517 |
|
2.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
TT CNTT tài nguyên và MT |
1.462 |
|
1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
VP đăng ký đất đai |
3.883 |
|
3.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và MT |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7 |
Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
33.373 |
|
33.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
10.069 |
|
10.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
6.292 |
|
6.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật |
2.411 |
|
2.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chi cục phát triển Nông thôn |
2.496 |
|
2.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Chi cục thủy lợi |
1.818 |
|
1.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Chi cục thủy sản |
1.226 |
|
1.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1.675 |
|
1.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8 |
TT nước sạch và VSMTNT |
1.274 |
|
1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
Trung tâm khuyến nông |
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.321 |
|
1.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11 |
BQL rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.350 |
|
2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông, vận tải |
31.428 |
|
31.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Văn Phòng sở |
26.901 |
|
26.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.394 |
|
4.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Trung tâm đăng kiểm PTGTVT |
133 |
|
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
2.672 |
|
2.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
7.595 |
|
7.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Văn Phòng sở |
6.616 |
|
6.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
979 |
|
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
68.921 |
|
68.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
23.799 |
|
23.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
8.383 |
|
8.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Bảo tàng tỉnh |
7.601 |
|
7.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Thư viện tỉnh |
3.313 |
|
3.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
TT phát hành phim và CB |
4.538 |
|
4.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
T.tâm văn hóa Tỉnh |
2.871 |
|
2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh |
12.766 |
|
12.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành |
5.650 |
|
5.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công Thương |
7.769 |
|
7.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
5.992 |
|
5.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
TT khuyến công và tư vấn PTCN |
1.777 |
|
1.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tư Pháp |
11.356 |
|
11.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
8.143 |
|
8.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN |
3.163 |
|
3.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động TBXH |
28.823 |
|
28.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
14.135 |
|
14.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.478 |
|
1.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em |
7.378 |
|
7.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Cơ sở cai nghiện Ma túy |
5.832 |
|
5.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
156.954 |
|
156.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Văn Phòng sở |
4.714 |
|
4.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
2.075 |
|
2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Chi cục an toàn Vệ sinh, TP |
1.425 |
|
1.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP |
3.558 |
|
3.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
TT kiểm soát bệnh tật |
10.488 |
|
10.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
TT truyền thông GDSK |
1.446 |
|
1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
TT phòng chống HIV/AIDS |
1.442 |
|
1.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 |
TT giám định y khoa |
938 |
|
938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 |
TT pháp y |
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10 |
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
12.449 |
|
12.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 |
Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
16.633 |
|
16.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 |
Bệnh viện đa khoa KV Yên Hoa |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13 |
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
22.950 |
|
22.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
14.404 |
|
14.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
23.076 |
|
23.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16 |
Bệnh viện đa khoa KV ATK Yên Sơn |
1.470 |
|
1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
23.395 |
|
23.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18 |
Bệnh viện đa khoa KV Kim Xuyên |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19 |
Trung tâm y tế thành phố |
11.371 |
|
11.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
7.989 |
|
7.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Văn Phòng sở |
6.275 |
|
6.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
TT C nghệ T,tin và truyền thông |
1.714 |
|
1.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp |
4.214 |
|
4.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.044 |
|
13.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
13.044 |
|
13.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
24.596 |
|
24.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
9.322 |
|
9.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
6.142 |
|
6.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
19.775 |
|
19.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng sở |
14.545 |
|
14.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
1.920 |
|
1.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Ban thi đua khen thưởng |
3.310 |
|
3.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
360.039 |
|
360.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Văn phòng sở |
114.412 |
|
114.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
TT GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
6.297 |
|
6.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.215 |
|
15.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Thượng Lâm |
3.166 |
|
3.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Lâm Bình |
6.907 |
|
6.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Na Hang |
6.331 |
|
6.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Yên Hoa |
10.613 |
|
10.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
THPT Đầm Hồng |
8.711 |
|
8.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
THPT Minh Quang |
10.058 |
|
10.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
THPT Kim Bình |
7.096 |
|
7.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
THPT Hà Lang |
9.773 |
|
9.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
THPT Chiêm Hóa |
10.778 |
|
10.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
THPT Hòa Phú |
4.466 |
|
4.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Phù Lưu |
7.772 |
|
7.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Hàm Yên |
11.664 |
|
11.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường THPT Thái Hoà |
9.697 |
|
9.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường THPT Xuân Huy |
8.697 |
|
8.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.233 |
|
7.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Trung Sơn |
8.750 |
|
8.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT Xuân Vân |
7.742 |
|
7.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
THPT Đông Thọ |
5.600 |
|
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
THPT ATK Tân Trào |
9.070 |
|
9.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
THPT Kháng Nhật |
4.319 |
|
4.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
THPT Kim Xuyên |
8.611 |
|
8.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
THPT Sơn Dương |
11.448 |
|
11.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
THPT Sơn Nam |
10.694 |
|
10.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Ỷ La |
7.666 |
|
7.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Tân Trào |
9.546 |
|
9.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Sông Lô |
7.207 |
|
7.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
7.180 |
|
7.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.068 |
|
6.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.903 |
|
4.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.165 |
|
1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang |
4.968 |
|
4.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đoàn TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang) |
4.674 |
|
4.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
294 |
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.993 |
|
4.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.203 |
|
2.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chi cục Kiểm lâm |
63.159 |
|
63.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1 |
Văn phòng chi cục |
7.419 |
|
7.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.2 |
Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang |
8.168 |
|
8.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.3 |
Hạt kiểm lâm Na Hang |
5.083 |
|
5.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.4 |
Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá |
8.078 |
|
8.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.5 |
Hạt kiểm lâm Hàm Yên |
5.077 |
|
5.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.6 |
Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu |
4.917 |
|
4.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7 |
Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
6.849 |
|
6.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.8 |
Hạt kiểm lâm Sơn Dương |
4.055 |
|
4.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9 |
Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào |
3.395 |
|
3.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.10 |
Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang |
2.596 |
|
2.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.11 |
Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình |
4.825 |
|
4.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.12 |
Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
2.697 |
|
2.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
12.601 |
|
12.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường PTDTN Trú THPT tỉnh |
18.727 |
|
18.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Đại học Tân Trào |
41.761 |
|
41.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Quản lý khu DLST Na Hang |
3.788 |
|
3.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.570 |
|
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
5.595 |
|
5.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm VHTT thanh thiếu nhi |
3.063 |
|
3.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
41.934 |
|
41.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Công an tỉnh |
45.639 |
|
45.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện phổi |
8.710 |
|
8.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ lâm |
5.400 |
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen |
3.031 |
|
3.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang |
27.344 |
|
27.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
18.353 |
|
18.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
36.600 |
|
36.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Chi khác của ngân sách |
655.769 |
|
655.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.1 |
Ban Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn |
10.405 |
|
10.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.2 |
Văn phòng huyện Lâm Bình |
59 |
|
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.4 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
119 |
|
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.5 |
Công ty CP Chè Sông Lô |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.6 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHYT cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi ) |
356.323 |
|
356.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.7 |
Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên |
4.679 |
|
4.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.8 |
Kinh phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP |
17.967 |
|
17.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.9 |
Kinh phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
1.794 |
|
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.10 |
Công ty Cổ phần in T.Quang (Trợ giá báo TQ) |
6.400 |
|
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.11 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang |
50.274 |
|
50.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.12 |
Kinh phí Sự nghiệp KH - CN |
7.335 |
|
7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.13 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng; Vốn ngoài nước |
8.470 |
|
8.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.14 |
Nguồn tăng thu năm 2021 để tạo nguồn CCTL+ PTKTXH Địa phương |
191.731 |
|
191.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2021 (30 tỷ đồng) và thực hiện đề án cầu và đường theo NQ số 55/NQ-HĐND |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng thu để cải cách TL nhiệm vụ phát sinh trong năm |
71.731 |
|
71.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Các khoản kinh phí chưa giao |
1.886.906 |
1.886.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.1 |
- Chi đầu tư XDCB |
522.717 |
522.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.2 |
- Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.3 |
- Chi Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.4 |
- Các nguồn CTMT khác |
1.342.189 |
1.342.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XÃ HỘI |
13.928 |
|
13.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng đoàn ĐB QH |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà Báo |
1.320 |
|
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y Tuyên Quang |
532 |
|
532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội văn học - nghệ thuật |
2.428 |
|
2.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu TN xung phong |
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.438 |
|
2.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội làm vườn |
224 |
|
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
477 |
|
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Giáo chức |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Khuyến học |
359 |
|
359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
271 |
|
271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chi cục Thông kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ) |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư |
131 |
|
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.394 |
|
1.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
446 |
|
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
145 |
|
145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
232 |
|
232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
79.996 |
|
|
|
|
79.996 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
BỐ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.170.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.170.568 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Số TT |
CHI TIÊU |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu được hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2.470.000 |
2.144.000 |
2.128.000 |
16.000 |
4.800 |
6.236.746 |
|
8.380.745 |
I |
Khối tỉnh |
1.280.000 |
1.005.150 |
990.150 |
15.000 |
4.500 |
3.066.177 |
|
4.071.327 |
II |
Huyện, thành phố |
1.190.000 |
1.138.850 |
1.137.850 |
1.000 |
300 |
3.170.568 |
|
4.309.418 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
17.000 |
16.074 |
16.074 |
|
|
258.520 |
|
274.594 |
2 |
Huyện Na Hang |
31.000 |
29.348 |
29.348 |
|
|
329.701 |
|
359.049 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
67.000 |
61.588 |
61.588 |
|
|
615.996 |
|
677.584 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
104.000 |
96.320 |
95.320 |
1.000 |
300 |
522.729 |
|
619.049 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
104.000 |
98.368 |
98.368 |
|
|
652.054 |
|
750.422 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
203.000 |
189.400 |
189.400 |
|
|
657.778 |
|
847.178 |
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
664.000 |
647.752 |
647.752 |
|
|
133.790 |
|
781.542 |
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu: | 82/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Chưa có Video